Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT ETHANOL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.92 KB, 46 trang )

TỔNG CÔNG TY DẦU VIỆT NAM
C.TY TNHH NHIÊN LIỆU SINH HỌC PHƯƠNG ĐÔNG
------oOo------

CÔNG TRÌNH : DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT
BIO - ETHANOL NHIÊN LIỆU
ĐỊA ĐIỂM
HẠNG MỤC

THÔN 10 - XÃ MINH HƯNG – HUYỆN. BÙ ĐĂNG
TỈNH BÌNH PHƯỚC
:
ĐO VẼ BÌNH ĐỒ TỶ LỆ 1/500

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH

Tp.HCM, tháng 07 năm 2009
CÔNG TY TNHH NHIÊN LIỆU SINH HỌC PHƯƠNG ĐÔNG


C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINAMEKONG
------oOo------

CÔNG TRÌNH

ĐỊA ĐIỂM
HẠNG MỤC

:

DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT


BIO - ETHANOL NHIÊN LIỆU

: THÔN 10 - XÃ MINH HƯNG - HUYỆN BÙ ĐĂNG
TỈNH BÌNH PHƯỚC
:
ĐO VẼ BÌNH ĐỒ TỶ LỆ 1/500

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINAMEKONG

P.Giám Đốc :

Huỳnh Mạnh Hào

Chủ Nhiệm ĐH :

KS. Nguyễn Văn Trung

Đội Trưởng :

Bùi Văn Thức

Người Lập :

KS. Nguyễn Văn Trung

Tp.HCM, tháng 07 năm 2009
CÔNG TY TNHH NHIÊN LIỆU SINH HỌC PHƯƠNG ĐÔNG



COÂNG TY TNHH NHIEÂN LIEÄU SINH HOÏC PHÖÔNG ÑOÂNG


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

MỤC LỤC
1.
2
3.
4
5
6
7.
8
9
10.
11.

CƠ SỞ PHÁP LÝ…………………………………………………………………………………………………………………2
NỘI DUNG NHIỆM VỤ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH…………………………………………………………2
ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT CÔNG TRÌNH…………………………………………………………………… 2
VỊ TRÍ, ĐIỀU KIỆN TƯ NHIÊN KHU VỰC KHẢO SÁT………………………………………… 2
TIÊU CHUẨN KHẢO SÁT ĐƯC ÁP DỤNG…………………………………………………………….3
TÀI LIỆU TRẮC ĐỊA CƠ SỞ…………………………………………………………………………………………….3
QUI TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT………………………………………………………….4
AN TOÀN LAO ĐỘNG ………………………………………………………………………………………………………7
KHỐI LƯNG KHẢO SÁT…………………………………………………………………………………………………7

PHÂN TÍCH SỐ LIỆU, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KHẢO SÁT…………………………………7.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ………………………………………………………...............................8

PHẦN PHỤ LỤC …………………………………………………………………………………………………………………………..9
Phụ lục 1 : Bảng thống kê cao, tọa độ mốc GPS,ø mốc đường chuyền
cấp 1, cấp 2……………………………………………………………………….10
Phụ lục 2 : Bảng thống kê cao, tọa độ hố khoan đòa chất……………………………………..11
Phụ lục 3 : Bảng bình sai tọa độ tuyến đường chuyền cấp 1……………………………….11
Phụ lục 4 : Bảng bình sai tọa độ tuyến đường chuyền cấp 2……………………………….12
Phụ lục 5 : Bảng bình sai cao độ tuyến thủy chuẩn hạng IV………………………………..13.
Phụ lục 6 : Bảng bình sai cao độ tuyến thủy chuan kỹ thuật…………………………………14.
Phụ lục 7 : Sơ đồ tuyến đường chuyền cấp 1 và cấp 2……………………………………………15
Phụ lục 8 : Sơ đồ tuyến thủy chuẩn hạng IV……………………………………………………………….16.
Phụ lục 9: Sơ đồ tuyến thủy chuẩn kỹ thuật……………………………………………………………….17.
Phụ lục 10: Sơ họa vò trí mốc đường chuyền GPS…………………………………………………….18
Phụ lục 11: Sơ họa vò trí mốc đường chuyền cấp 1…………………………………………………..19,20
Phụ lục 12: Sơ họa vò trí mốc đường chuyền cấp 2……………………………………………………21-24.
Các văn bản pháp lý

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 1/46


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

1. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Căn cứ Nghò đònh số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình.

- Căn cứ Nghò đònh số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/09/2006 của chính phủ về sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghò đònh số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của chính phủ về quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Căn cứ Nghò đònh số 209/2004/NĐ – CP ngày 16/12/2004 của chính phủ về quản lý
chất lượng công trình xây dựng.
- Căn cứ nhiệm vụ khảo sát, phương án kỹ thuật và dự toán khảo sát xây dựng công
trình “Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio-Ethanol nhiên liệu” tại Thôn 10 – Xã Minh Hưng
– Huyện Bù Đăng – Tỉnh Bình Phước, do công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng VinaMekong lập
và được chủ Đầu tư duyệt
- Hợp đồng kinh tế số ../HĐ-XD/2009 ngày /
/2009 giữa công ty TNHH Nhiên liệu
Sinh học Phương Đông và công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng VinaMekong, v/v khảo sát và
lập dự án đầu tư xây dựng công trình “Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio-Ethanol nhiên
liệu” tại thôn 10 – Xã Minh Hưng – Huyện Bù Đăng – Tỉnh Bình Phước

2. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA NHIỆM VỤ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH

Để có tài liệu đòa hình phục vụ bước lập dự án đầu tư xây dựng công trình “Dự án
xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu” tại thôn 10 – Xã Minh Hưng – Huyện Bù
Đăng – Tỉnh Bình Phước. Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng VinaMekong đã tiến hành khảo
sát đòa hình công trình trên, với các nội dung như sau:
- Xây dựng và xác đònh tọa độ 2 mốc bằng công nghệ GPS.
- Xây dựng lưới đường chuyền cấp 1.
- Xây dựng lưới đường chuyền cấp 2.
- Đo thủy chuan hạng IV.
- Đo vẽ bình đồ tỷ lệ 1/500 (đường đồng mức 0.5m)
- Mua mốc cao độ quốc gia (Hòn Dấu – Hải Phòng)
- Cung cấp tài liệu khí tượng (10 năm)
- Thí nghiệm mẫu nước mặt (mẫu): 04


3. ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT CÔNG TRÌNH
Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio – Ethanol nhiên liệu nằm trên khu đất trồng
cao su của nông trường Minh Hưng thuộc thôn 10 – Xã Minh Hưng – Huyện Bù Đăng – Tỉnh
Bình Phước. Nhà máy sau khi hoàn thành sẽ là nơi chuyên sản xuất Bio – Ethanol nhiên liệu
để cung cấp cho các đòa phương trong và ngoài tỉnh Bình Phước
4. VỊ TRÍ, ĐIỀU KIỆN TƯ NHIÊN KHU VỰC KHẢO SÁT
4.1 Vò trí
Nhà máy sản xuất Bio-Ethanol nhiên liệu dự kiến xây dựng trên khu đất trồng cao su
của nông trường Minh Hưng thuộc thôn 10 – Xã Minh Hưng – Huyện Bù Đăng – Tỉnh Bình
Phước . Có các phía giáp ranh như sau:
- Phía Đông, phía Tây và phía Nam là các đường đất đỏ.
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 2/46


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

- Phía Bắc là nông trường Cao su, giáp nông trường là hồ 38.
4.2 Điều kiện tư nhiên
Khu đất dự kiến xây dựng nhà máy sản xuất Bio-Ethanol nhiên liệu hiện tại là đất
trồng cao su của nông trường Minh Hưng. Cây cao su đã 22 năm tuổi. Riêng khu vực trung
tâm, chỉ có cây điều và cà phê.
Đường giao thông chính của khu đo là các lô cao su, chỉ có khu vực phía Đông Nam
có một đoạn đường nhựa đi quốc lộ 14.
Trung tâm khu đo có một số kênh mương nhỏ chạy dọc theo hướng Bắc Nam, chiều
rộng mương trung bình 1m.
Mặt đất tự nhiên khu đo có cao độ tăng dần từ Bắc xuống Nam và từ trung tâm khu
đo về phía Đông và Tây. Cụ thể:

- Cao độ mặt đất khu vực phía Bắc là +216m, còn cao độ mặt đất phía Nam là
+232m.
- Cao độ mặt đất khu trung tâm là +218.50m, còn cao độ phía Đông là +233m,
phía Tây là +229m.
Khí hậu vùng này chòu ảnh hưởng chung của khí hậu vùng Đông Nam Bộ: khí hậu
nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo, nên trong năm có hai mùa rõ rệt:
- Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11.
- Mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau.
Với đặc điểm như vây, nên việc đo vẽ đòa hình tương đối thuận lợi. Tuy nhiên cũng
gặp không ít khó khăn khi việc đo vẽ tiến hành vào mùa mưa, lá cây cao su che khuất ánh
sáng, rất khó bắt mục tiêu.
5. TIÊU CHUẨN KHẢO SÁT ĐƯC ÁP DỤNG
- Quy phạm tam giác Nhà nước hạng I, II, III & IV của Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà
nước ban hành 1976.
- Quy phạm xây dựng lưới độ cao Nhà nước hạng I, II, III & IV của Cục Đo đạc và
Bản đồ Nhà nước ban hành 1988.
- Quy phạm đo vẽ bản đồ đòa hình tỉ lệ 1/500 ÷ 1/5000 của Cục Đo đạc và Bản đồ
Nhà nước 96-TCN 43-90.
- Ký hiệu bản đồ đòa hình tỉ lệ 1/500 ÷ 1/5000 của Tổng cục Đòa chính xuất bản
năm 1995 tại Hà Nội.
- TCVN 309:2004-Công tác trắc đòa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung.
.
6. TÀI LIỆU TRẮC ĐỊA CƠ SỞ
6.1 Các mốc khống chế cao, tọa độ gốc
Qua khảo sát thực tế, kết hợp với các thông tin từ chi nhánh Trung tâm Thông tin Dữ
liệu Đo đạc Bản đồ phía Nam cung cấp. Trong phạm vi khu đo không có các điểm tọa độ cấp
cao của nhà nước mà chỉ có 2 điểm cao độ hạng I – Hệ cao độ Quốc gia (Hòn Dấu – Hải
Phòng). 2 điểm là I(BMT-APĐ)34 và I(BMT-APĐ)35, nằm cách khu đo tương đối xa (20km) –
Cao độ và sơ họa vò trí mốc do chi nhánh Trung tâm Thông tin Dữ liệu Đo đạc Bản đồ phía
Nam cung cấp.


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 3/46


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

.

Cao độ 2 mốc như sau:
I(BMT-APĐ)34: 252.4811m (cao độ tạm thời)
I(BMT-APĐ)35: 296.9867m (cao độ tạm thời)
Hiện tại, chất lượng 2 mốc còn tốt

6.2 Các loại bản đồ và tài liệu trắc đòa đã có trong khu vực công trình
Bản đồ đòa chính khu đo tỷ lệ 1/10.000 - Hệ toạ độ VN-2000 do công ty TNHH Nhiên
liệu Sinh học cấp.
7. QUI TRÌNH, PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT
7.1 Thiết bò khảo sát
Để thực hiện công tác khảo sát công trình trên. Đơn vò Tư vấn đã sử dụng các thiết bò
đo đạc sau:
TT
1
2
3
4
5
6

7
8
9

Tên Thiết Bò
Máy thủy chuẩn
Máy toàn đạc điện tử
Gương leica
Bảng ngắm
Mia nhôm 4 mét
Máy bộ đàm
Máy vi tính
Máy thuỷ chuẩn
Mia thương số 2m

Số lượng
01 máy
01 máy
05 chiếc
02 chiếc
02chiếc
03 máy
02 máy
01 máy
02chiếc

Model
C32Sokkia
GTS-325
topcon

topcon
Mia rút, có bọt thuỷ
Motorola
Pentium 4
DNA03
Leica

Nước sản xuất
Nhật Bản
Nhật Bản
Thụy Só
Thụy Só
Nhật Bản
Nhật Bản
Mỹ
Thụy Só
Thụy Só

Các trang thiết bò phục vụ cho công tác đo đạc công trình, đều đã được kiểm
nghiệm, đảm bảo độ chính xác trước khi đưa vào sử dụng..
7.2

Lưới khống chế tọa độ
Lưới khống chế tọa độ phục vụ công tác đo vẽ công trình gồm lưới đònh vò bằng công
nghệ GPS. Trên cơ sở đó, tiến hành phát triển lưới đường chuyền cấp 1 và cấp 2.
7.2.1 Lưới tọa độ GPS (Hạng IV)
Lưới tọa độ GPS được xây dựng gồm 2 mốc, tên mốc: GPS(MH01), GPS(MH02), bố
trí gần mép đường nhựa đi quốc lộ 14, nơi đặt mốc khô ráo, ổn đònh, đồng thời thỏa mãn các
yêu cầu đo bằng công nghệ GPS.
Mốc đúc bằng bê tông, gắn núm sứ, trát bệ, khắc chữ chìm. Qui cách mốc như sau:

- Khung Mốc
: 100cmx100cm.
- Mặt mốc
: 30x30cm.
- Đáy mốc
: 100cmx100cm
- Chiều cao mốc
: 100cm.
- Vật liệu làm mốc
: BT M200.

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 4/46


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

Tọa độ 2 mốc được chúng tôi hợp đồng đo đạc bằng công nghệ GPS với phân viện
Khoa học Đo đạc và Bản đồ phía Nam thuộc viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ . Độ chính xác
của lưới tương đương với độ chính xác lưới đường chuyền hạng IV
Thời gian đo là ngày 06 tháng 7 năm 2009. Các điểm đo nối tọa độ gồm 2 điểm gốc,
mang số hiệu 61121& 611447 – Hệ tọa độ VN-2000, có tọa độ:
61121: (X= 1303008.080, Y= 599546.645)
611447: (X= 1302132.301, Y= 594489.208)
Sử dụng 3 máy GPS loại Trimble 5700, 01 vi tính, phần mềmGpsurvey 2.35 cùng các
dụng cụ kèm theo - Chương trình biên tập cục Đo đạc và Bản đồ
Sau khi xử lý, tọa độ chính thức của 2 mốc như sau
GPS(MH01): (X= 1302405.625, Y= 595696.757)

.
GPS(MH01): (X= 1302382.193, Y= 594922. 306)
(Xem báo cáo kỹ thuật đo GPS – Công trình “Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio –
Ethanol nhiên liệu”, tại thôn 10 – Xã Minh Hưng – Huyện Bù Đăng – Tỉnh Bình Phước. Do
Phân viện Khoa học & Bản đồ phía Nam thuộc Viên Khoa học Đo đạc & Bản đồ thực hiện)
.

7.2.2 Lưới đường chuyền cấp 1
Trên cơ sở 2 mốc: GPS(MH01), GPS(MH02). Chúng tôi thiết lập một tuyến đường
chuyền cấp 2, bố trí theo dạng đồ hình khép kín. Toàn tuyến gồm 12 điểm, Cạnh xuất phát
và khép của tuyến là 2 mốc : GPS(MH01), GPS(MH02). Các điểm của lưới đường chuyền
cấp 1 được phân bố đều dọc theo biên khu đo. Toàn tuyến gồm 12 điểm, trong đó xây dựng
4 mốc. Tên mốc đặt theo thứ tự: I(MH01), I(MH02), I(MH03), I(MH04)
Mốc đúc bằng bê tông, gắn núm sứ, trát bệ khắc chữ chìm theo qui đònh. Qui cách
mốc như sau:
- Mặt mốc:
10x10cm
- Đáy mốc:
20x20cm
- Chiều cao mốc:
50cm
- Vật liệu làm mốc:
BT M200
Dùng máy toàn đạc điện tử TOPCON GTS-235 có độ chính xác đo góc là 5” và đo
cạnh là 2mm + 2ppm và gương phản chiếu để đo. Góc đo 4 vòng theo phương pháp đo
hướng. Mỗi vòng thay đổi vò trí độ bàn 600. Cạnh đo 2 lần độc lập (đi và về), lấy trò bình quân.
Phương pháp đo các hạn sai thực hiện theo qui phạm do Cục Đo đạc nhà nước ban
hành.
Trên cơ sở số liệu đo được tại thực đòa, tiến hành kiểm tra tính toán. Sau đó dùng
phần mềm chuyên dụng trên máy vi tính để bình sai.

Các chỉ tiêu kỹ thuật lưới đường chuyền cấp 1
Sai số trung phương đo góc không quá 5”
Chênh leach góc giữa 2 lần đo không quá 10”
Sai số khép góc không quá ±10 n (n: số góc đo)
Sai số khép tọa độ cho phép: (Fs/s) = 1/10.000

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 5/46


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

7.2.3

Lưới đường chuyền cấp 2
Dựa vào 4 điểm đường chuyền cấp 1: (MH01, I(MH02), C1 và C2) thiết lập một
tuyến đường chuyền cấp 2theo dạng đồ hình phù hợp (cạnh khép cạnh) Các điểm đường
chuyền cấp 2 được phân bố đều tại trung tâm khu đo. Tổng số mốc đường chuyền cấp 2 đã
xây dựng là 8 mốc. Tên mốc đặt theo thứ tự từ II(MH01) đến II(MH08). Mốc đúc bằng bê
tông, gắn núm sứ, trát bệ, khắc chữ chìm theo qui đònh.
Sử dụng máy toàn đạc điện tử TOPCON GTS-235 và gương phản chiếu để đo góc
và cạnh tuyến đường chuyền. Góc đo 2 vòng theo phương pháp đo hướng. Mỗi vòng thay đổi
vò trí độ bàn (90 0 ). Cạnh đo 2 lần độc lập (đi và về) lấy trò bình quân.
Phương pháp đo, các hạn sai thực hiện theo qui phạm hiện hành
Dùng phần mềm chuyên dụng trên máy vi tính để bình sai
Các chỉ tiêu kỹ thuật lưới đường chuyền cấp 2
Sai số trung phương đo góc không quá 10”
Chênh leach góc giữa 2 lần đo không quá 20”

Sai số khép góc không quá ±20 n (n: số góc đo)
Sai số khép tọa độ cho phép: (Fs/s) = 1/5000
7.3
Lưới khống chế độ cao
7.3.1 Lưới thủy chuẩn hạng 4
Để có các điểm độ cao cơ sở phục vụ cho công tác đo vẽ đòa hình công trình. Chúng
tôi thiết lập một tuyến thủy chuẩn hạng IV, bố trí theo dạng đồ hình phù hợp (điểm khép
điểm). Tuyến xuất phát từ mốc độ cao quốc gia : I(BMT-APĐ)34, dẫn cao độ vào các điểm
đường chuyền cấp 1, sau đó khép vào mốc độ cao: I(BMT-APĐ)34. Cao độ 2 mốc như sau:
I(BMT-APĐ)34: 252.481m
I(BMT-APĐ)35: 296.987m
Sử dụng máy thủy chuẩn C32 (SOKKIA) do Nhật sản xuất và mia gỗ 2m có 2 mặt
đen đỏ để đo thủy chuẩn. Tiến hành đo 1 lần bằng 3 chỉ (trên, giữa, dưới) bằng phương pháp
đo cao hình học.
Phương pháp đo, các hạn sai thực hiện theo qui phạm hiện hành.
Tổng chiều dài tuyến thủy chuẩn hạng IV là 35.303 Km
Sai số khép độ cao cho phép: Fhcf =  20 L

(L tính bằng Km)

7.3.2 Lưới thủy chuẩn kỹ thuật:
Lưới thuỷ chuẩn kỹ thuật bố trí theo dạng đồ hình điểm khép điểm. Tuyến xuất phát
từ mốc II(MH01), dẫn độ cao cho các mốc đường chuyền cấp 2, sau đó khép vào điểm C2.
Sử dụng máy thủy chuẩn C32 và mia nhôm 1 mặt để đo. Tiến hành đo 1 lần.
Tổng chiều dài tuyến thủy chuan kỹ thuật 1.539Km
:

Sai số khép độ cao cho phép: Fhcf = ± 50 l

(L tính bằng Km)


7.4 Đo vẽ bình đồ tỷ lệ 1/500
Trên cơ sở các mốc khống chế toạ độ và cao độ đã thiết lập trong phạm vi khu đo.
Sử dụng máy toàn đạc điện tử GTS-325 và gương phản chiếu đo vẽ chi tiết bình đồ. Khoảng
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 6/46


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

cách giữa các điểm chi tiết lấy cách nhau bình quân 15m, nơi đòa hình thay đổi, phải lấy dày
hơn. Bình đồ tỷ lệ 1/500 thể hiện đầy đủ, chính xác đòa hình và đòa vật.nằm trong phạm vi
khu đo.
Các điểm chi tiết được lưu vào bộ nhớ máy toàn đạc điện tử, sau đó trút sang máy
tính và được xử lý bằng phần mềmâ Soft Desk 8.
Diện tích bình đồ 1/500 đã đo vẽ: 47.85ha
Bình đồ tỷ lệ 1/500 khu dự án phân thành 11 mảnh khổ giấy A1, được đánh số thứ
tự từ 1 đến 11

7.5 Xác đònh cao, tọa độ hố khoan đòa chất
Trong quá trình đo chi tiết bình đồ, kết hợp xác đònh cao, tọa độ hố khoan đòa chất.
Tổng số hố khoan đã được xác đònh là 4 hố, tên các hố như sau: BM1, BM2, BM3 và BM4
8

AN TOÀN LAO ĐỘNG
Để bảo đảm tính mạng và sức khỏe cho người trực tiếp tham gia công tác đo đạc
công trình trên. Công ty đã trang bò đầy đủ áo quần, thuốc men cùng các thiết bò bảo hộ lao
động nhằm hạn chế tối đa những rủi ro sảy ra.đối với người lao động.

Tổ khảo sát luôn tuân thủ nghiêm ngặt các quy đònh về an toàn lao động của nhà
nước và công ty.
9. KHỐI LƯNG KHẢO SÁT
Bảng tổng hợp khối lượng công tác khảo sát đòa hình công trình trình “Dự án xây dựng
Nhà máy sản xuất Bio – Ethanol nhiên liệu”, tại thôn 10 – Xã Minh Hưng – Huyện Bù Đăng
– Tỉnh Bình Phước như sau:
STT
01
02
03
04
05
06
07

Hạng mục công việc
Đo (GPS)
Lưới đường chuyền cấp 1
Lưới đường chuyền cấp 2
Lưới thuỷ chuẩn hạng 4
Lưới thủy chuẩn kỹ thuật
Đo vẽ bình đồ 1/500
Xác đònh hố khoan

Đơn vò tính
Khối lượngCấp ĐH
Điểm
Điểm
Điểm
Km

Km
Ha
Hố

02
04
08
35.30
1.54
47.85
04

Ghi chú

III
III
III
III
III
III
III

10. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QỦA KHẢO SÁTù
 Lưới khống chế mặt bằng và độ cao
+ Chất lượng mốc: Mốc xây dựng đúng theo qui đònh, mốc chôn nơi đất vững
chắc, ổn đònh
+ Máy móc, dụng cụ phục vụ công tác đo lưới khống chế mặt bằng và độ cao là
các máy điện tử, bản thân máy có độ chính xác cao
+ Phương pháp đo, các hạn sai thực hiện theo qui đònh, nên chất lượng các lưới
đảm bảo độ chính xác theo yêu cầu. Cụ thể


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 7/46


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

Lưới đường chuyền cấp 1
Sai số khép tọa độ đo:
Sai số khép tọa độ cho phép:

(Fs/s)đo = 1/49..832
(Fs/s)cf = 1/10.000

Lưới đường chuyền cấp 2
Sai số khép tọa độ đo:
Sai số khép tọa độ cho phép:

(Fs/s)đo = 1/45.579
(Fs/s)cf = 1/5000

Lưới thủy chuan hạng IV
Sai số khép độ cao đo:
Sai số khép độ cao cho phép:

(Fh)đo = -43mm
(Fh)cf = ±119mm


Lưới thủy chuan kỹ thuật
Sai số khép độ cao đo:
Sai số khép đô cao cho phép:

(Fh)đo = 4mm
(Fh)cf = ±62mm

 Bình đồ 1/500
Máy móc dụng cụ dùng để đo bình đồ là máy toàn đạc điện tử và gương phản
chiếu có độ chính xác cao. Hơn nữa, trong máy có bộ phận tự động lưu số liệu các điểm chi
tiết vào đóa, sau đó trút ra máy tính để xử lý. Vì vậy đã hạn chế tối đa các sai số do đọc và
ghi. Nên độ chính xác của bình đồ đảm bảo phục vụ bước lập dự án đầu tư xây dựng công
trình.
11. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kết luận
Toàn bộ công tác khảo sát, đo đạc đòa hình công trình “Dự án xây dựng Nhà máy sản
xuất Bio – Ethanol nhiên liệu” được thực hiện nghiêm túc và chặt chẽ theo đúng qui trình, qui
phạm kỹ thuật hiện hành và theo đúng nội dung yêu cầu trong nhiệm vụ và phương án kỹ
thuật khảo sát đòa hình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Trang thiết bò hoàn chỉnh, phương pháp đo đạc hợp lý, nên chất lượng tài liệu khảo
sát đảm bảo cho bước lập dự án đầu tư công trình trên.
Kiến nghò
Sau khi kết thúc công tác khảo sát. Hệ thống cọc mốc có thể bò mất. Trong bước
tiếp theo, đơn vò khảo sát sẽ tiến hành phục hồi cọc mốc để bàn giao cho Chủ Đầu tư và
Đơn vò thi công

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 8/46



Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

PHẦN PHỤ LỤC
Phụ lục 1 : Bảng thống kê cao, tọa độ mốc GPS,ø mốc đường chuyền cấp 1, cấp 2.
Phụ lục 2 : Bảng thống kê cao, tọa độ mốc GPS,ø mốc đường chuyền cấp 1, cấp 2
Phụ lục 3 : Bảng bình sai tọa độ tuyến đường chuyền cấp 1
Phụ lục 4 : Bảng bình sai tọa độ tuyến đường chuyền cấp 2
Phụ lục 5 : Bảng bình sai cao độ tuyến thủy chuẩn hạng IV.
Phụ lục 6 : Bảng bình sai cao độ tuyến thủy chuan kỹ thuật..
Phụ lục 7 : Sơ đồ tuyến đường chuyền cấp 1 và cấp 2.
Phụ lục 8 : Sơ đồ tuyến thủy chuan hạng IV.
Phụ lục 9: Sơ đồ tuyến thủy chuan kỹ thuật.
Phụ lục 10: Sơ họa vò trí mốc GPS
Phụ lục 11: Sơ họa vò trí mốc đường chuyền cấp 1
Phụ lục 12: Sơ họa vò trí mốc đường chuyền cấp 2.
Các văn bản pháp lý
PHẦN BẢN VẼ
Bản vẽ bình đồ tỷ lệ 1/500 khu dự án (gồm 11 tờ A1)

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 9/46


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

Phụ lục 1


BẢNG THỐNG KÊ CAO, TỌA ĐỘ MỐC GPS
CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BIO - ETHANOL NHIÊN LIỆU
ĐỊA ĐIỂM: THÔN 10 – XÃ MINH HƯNG – H. BÙ ĐĂNG – T. BÌNH PHƯỚC

1302405.625
1302382.193

595696.757
594922.306

227.308
234.466

BẢNG THỐNG KÊ CAO, TỌA ĐỘ MỐC ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP I

1302257.374
1302368.199
1302986.228
1302737.223

594671.866
594450.940
594864.140
594754.832

228.768
233.194
217.990
230.603


BẢNG THỐNG KÊ CAO, TỌA ĐỘ MỐC ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP II

1302342.451
1302454.548
1302642.340
1302820.611
1302909.916
1302992.275
1302835.563
1302668.939

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 10/46

594699.907
594624.527
594572.652
594651.671
594500.891
594361.392
594269.113
594155.143

234.626
235.128
229.480
228.031
220.074
226.107

226.411
226.870


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

Phụ lục 2

BẢNG THỐNG KÊ CAO, TỌA ĐỘ HỐ KHOAN ĐỊA CHẤT
CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BIO ETHANOL NHIÊN LIỆU
ĐỊA ĐIỂM: THÔN 10 – XÃ MINH HƯNG – H. BÙ ĐĂNG – T. BÌNH PHƯỚC

234.740
220.610
220.740
220.130

Phụ lục 3

BẢNG BÌNH SAI TỌA ĐỘ TUYẾN ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP I
CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BIO - ETHANOL NHIÊN LIỆU
ĐỊA ĐIỂM: THÔN 10 – XÃ MINH HƯNG – H. BÙ ĐĂNG – T. BÌNH PHƯỚC
ÚÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÂÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÂÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÂÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÂÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ¿
³
TEN
³
GOC DO
³

CANH
³
X
³
Y
³
ÃÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÅÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÅÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÅÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÅÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄijGP
S(MH01)
³
³
³ 1302405.625
³
595696.757 ³
³GPS(MH02) ³ 155ø14'27''
³
279.816
³ 1302382.193
³
594922.306 ³
³
IMH01 ³ 233ø07'55''
³
247.161
³ 1302257.374
³
594671.866 ³
³
IMH02 ³ 190ø28'10''
³
162.831

³ 1302368.199
³
594450.940 ³
³
C1 ³ 179ø12'53''
³
350.003
³ 1302466.444
³
594321.084 ³
³
C2 ³ 265ø09'28''
³
275.259
³ 1302673.777
³
594039.095 ³
³
C3 ³ 180ø22'18''
³
331.420
³ 1302908.510
³
594182.849 ³
³
C4 ³ 262ø11'00''
³
162.745
³ 1303190.006
³

594357.766 ³
³
C5 ³ 176ø58'44''
³
383.261
³ 1303123.705
³
594506.391 ³
³
IMH03 ³ 272ø40'44''
³
271.937
³ 1302986.228
³
594864.140 ³
³
IMH04 ³ 104ø16'35''
³
306.153
³ 1302737.223
³
594754.832 ³
³
C6 ³ 132ø31' 7''
³
367.080
³ 1302548.833
³
594996.155 ³
³

C7 ³ 220ø33' 2''
³
395.188
³ 1302609.442
³
595358.189 ³
³GPS(MH01) ³ 327ø13'10''
³
³ 1302405.625
³
595696.757 ³
³GPS(MH02) ³
³
³ 1302382.193
³
594922.306 ³
ÀÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÁÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÁÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÁÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÁÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
Fbdo :
Fbcp :

27''
36''

Tong S : 3532.854
Fx : -0.024
Fy : -0.067
(Fs/s)do : 1/49.832
(Fs/s)cf : 1/10.000

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG

Trang 11/46


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

Phụ lục 4

BẢNG BÌNH SAI TỌA ĐỘ TUYẾN ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP II
CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BIO ETHANOL NHIÊN LIỆU
ĐỊA ĐIỂM: THÔN 10 – XÃ MINH HƯNG – H. BÙ ĐĂNG – T. BÌNH PHƯỚC
ÚÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÂÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÂÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÂÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÂÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
³
TEN
³
GOC DO
³
CANH
³
X
³
Y
³
ÃÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÅÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÅÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÅÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÅÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ´
³
I-MH02 ³
³
³ 1302368.199
³

594450.940
³
I-MH01 ³
81ø36'10''
³
89.579
³ 1302257.374
³
594671.866
³ II-MH01 ³ 127ø50'16''
³
135.082
³ 1302342.451
³
594699.907
³ II-MH02 ³ 198ø28'38''
³
194.822
³ 1302454.548
³
594624.527
³ II-MH03 ³ 219ø20'50''
³
194.999
³ 1302642.340
³
594572.652
³ II-MH04 ³
96ø43'51''
³

175.239
³ 1302820.611
³
594651.671
³ II-MH05 ³ 179ø55' 8''
³
161.993
³ 1302909.916
³
594500.891
³ II-MH06 ³
89ø55'59''
³
181.862
³ 1302992.275
³
594361.392
³ II-MH07 ³
183ø52'47''
³
201.873
³ 1302835.563
³
594269.113
³ II-MH08 ³ 238ø00'57''
³
116.146
³ 1302668.939
³
594155.143

³
C2 ³
33ø56'17''
³
³ 1302673.777
³
594039.095
³
C1 ³
³
³ 1302466.444
³
594321.084
ÀÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÁÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÁÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÁÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÁÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄÄ
Fbdo :
fBcp :

14''
01'03''

Tong S : 1451.595
Fx : 0.014
(Fs/s)do : 1/45.579
(Fs/s)cf : 1/5000

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 12/46

Fy : -0.029



Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

Phụ lục 5

BẢNG BÌNH SAI CAO ĐỘ TUYẾN THỦY CHUẨN HẠNG IV
CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BIO ETHANOL NHIÊN LIỆU
ĐỊA ĐIỂM: THÔN 10 – XÃ MINH HƯNG – H. BÙ ĐĂNG – T. BÌNH PHƯỚC

Tên điểm

Khoảng
cách
(m)

Chênh cao đo
+

I(BMT-APĐ) 34
4R1
4R2
4R3
4R4
4R5
GPS (MH01)
GPS(MH02)

4230

3112
3897
3128
4.920
25
775

II(MH01)
I(MH01)

90
190

0.160

I(MH02)
C1
C2
C3
C4
C5
I(MH03)
I(MH04)
C6
I(BMT-APĐ)35

248
163
350
332

163
383
272
306
286
15941
35.303

4.425

-

30.560
42.153
7.390
24.355
5.384
0.345
7.156
5.859
4.175
3.443
3.261
9.960
0.537
0.359

Số cải
chính


0507
66.876

Tổng chiều dài tuyến
Sai số khép đo

:
:

L= 35.303 Km
Fhđo= -43 mm

Sai số khép cho phép

:

Fhcf= ±20

4
3
4
3
4
0
1

-30.556
42.156
-7.386
-24.352

-5.380
0.345
7.158

0
1

0.160
-5.858

234.626
228.768

1
1
1
1
1
1

4.426
-4.174
-3.442
3.262
-9.959
-0.536
-0.358
12.616
-0.506
66.890

+44.506

233.194
229.020
225.578
228.840
218.884
218.348
217.990
230.603
230.097
296.987

35.30 =  119mm

:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 13/46

Cao độ chính
thức
252.481
221.925
264.081
256.695
232.343
226.963
227.308
234.466


1
1
1
14
-43

12.615

Chênh
cao
sau cải
chính


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

Phụ lục 6

BẢNG BÌNH SAI CAO ĐỘ TUYẾN THỦY CHUẨN KỸ THUẬT
CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT BIO ETHANOL NHIÊN LIỆU
ĐỊA ĐIỂM: THÔN 10 – XÃ MINH HƯNG – H. BÙ ĐĂNG – T. BÌNH PHƯỚC

Tên điểm

Khoản
g cách
(m)


-

Số cải
chính
(mm)

Chênh cao
sau cải chính
(m)

5.647
1.448

-1
-1
-1

+0.502

7.956

-1

Chênh cao đo
+

II(MH01)

II(MH02)
II(MH03)

II(MH04)

150
202
205

II(MH05)

210

II(MH06)
II(MH07)
II(MH08)

192
223
236`

C2

121
1539

0.503

6.033
0.304
0.459
1.292


Tổng chiều dài tuyến
Sai số khép đo
Sai số khép cho phép

-5.648
-1.449
-7.957

Cao độ chính
thức

234.626
235.128
229.480
228.031
220.074

+6.033
+0.304
+0.459

226.107
226.411
226.870

-1.292

225.578

-4


:
:
:

L= 1.539 Km
Fhđo= 4mm
Fhcf= ±50 1.54 =  62mm

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 14/46


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 15/46


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 16/46


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước

Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 17/46


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 18/46


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 19/46


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 20/46



Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 21/46


Công trình: Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bio - Ethanol nhiên liệu – H. Bù Đăng – T. Bình Phước
Báo cáo kết qủa khảo sát đòa hình
Bước lập dự án đầu tư

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VINA MEKONG
Trang 22/46


×