Phòng Giáo dục và đào tạo Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trờng Tiểu học Hà Yên Độc lập Tự do Hạnh phúc
Biên bản tự kiểm trâ đánh giá, cho điểm kết quả thi đua
năm học 2008-2009 .
Kết quả tự kiểm tra, cho điểm các nội dung thi đua đơn vị trờng TH Hà Yên cụ thể nh sau:
I - Nội dung 1 : Tổ chức nhà trờng: 20 điểm Đạt 20đ
Nội dung
Thang
điểm
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
đoàn
KT
Ghi
chú
1.1 Bộ máy tổ chức nhà trờng
1.0 1.0
1.1
Bộ máy tổ chức của nhà trờng thực hiện đúng theo Điều lệ trờng học đảm
bảo thực hiện tốt các hoạt động giáo dục toàn diện
1.0 1.0
1.2 Hoạt động chuyên môn
2.0 2.0
1.2.1
Có đủ tổ, khối chuyên môn hoạt động có kế hoạch năm, tháng, tuần có
biên bản sinh hoạt, hoạt động có tác dụng nâng cao hiệu quả dạy và học.
1.0 1.0
1.2.2. Tổ chuyên môn đảm bảo sinh hoạt 2 lợt/ tháng, ít nhất trong một học kỳ
giải quyết một chuyên đề về hoạt động chủ đạo trong học kỳ, trong năm
học. Giáo viên trong tổ tham gia đầy đủ, có chất lợng các lớp chuyên đề
bồi dỡng trong năm do huyện, tỉnh tổ chức, nếu có giáo viên vi phạm kỷ
luật từ cảnh cáo trở lên không xét thi đua.
1.0 1.0
1.3 . Công tác thanh kiểm tra nội bộ:
3.0 3.0
1.3.1
Kiểm tra toàn diện 1/3 giáo viên, số còn lại đợc kiểm tra chuyên đề, thực
hiện dự giờ đầy đủ 35 tiết/1 GV/ 1 năm, thao giảng 4 tiết /1 GV / 1 năm.
2.0 2.0
1.3.2
Kiểm tra toàn bộ hồ sơ giáo viên 4 lợt/ 1 năm có đánh giá xếp loại, thanh
kiểm tra quản lý dạy thêm, học thêm, không có giáo viên dạy thêm ngoài
trờng học.
1.0 1.0
1.4. Hoạt động của tổ văn phòng :
1.0 1.0
1.4.1
Có tổ, nhóm văn phòng hoạt động có kế hoạch năm, tháng, tuần có biên
bản sinh hoạt, hoạt động có tác dụng nâng cao hiệu quả trong công việc.
0.5 1.0
1.4.2
Tổ, nhóm văn phòng đảm bảo sinh hoạt 2 lợt/ tháng, nếu có nhân viên vi
phạm kỷ luật từ cảnh cáo trở lên không xét thi đua.
0.5 0.5
1. 5. Hoạt động của tổ chức Đảng và các đoàn thể:
2.0 2.0
1.5
- Có kế hoạch công tác và hoạt động hiệu quả. Tổ chức Đảng và các Đoàn
thể trong nhà trờng đạt danh hiệu thi đua hàng năm. ( 2,0 đ)
-Có kế hoạch công tác nhng hoạt động còn hạn chế, hiệu quả cha cao.
(1,0đ).
-Không có kế hoạch công tác, hoạt động không thờng xuyên, hiệu quả
kém. (0 đ)
1. 6. Hồ sơ, sổ sách quản lý của nhà trờng:
5.0 5.0
1.6.1. Sổ đăng bộ giáo viên, học sinh, sổ theo dõi Phổ cập: Số lợng đầy đủ, cập
nhập đúng đủ kịp thời, bảo quản tốt.
1.0 1.0
1.6.2. Sổ gọi tên ghi điểm học sinh (sổ điểm): Số lợng đầy đủ, cập nhật đúng
đủ kịp thời, chế độ cho điểm và đánh giá xếp loại đúng quy chế, bảo quản
tốt.
1.0 1.0
1.6.3. Học bạ học sinh: Số lợng đầy đủ, sử dụng đúng quy định, bảo quản tốt.
1.0 1.0
1.6.4. Sổ đầu bài: Số lợng đầy đủ, sử dụng đúng quy định, bảo quản tốt .
1.0 1.0
1.6.5. Các loại sổ còn lại: Sổ khen thởng kỷ luật, sổ quản lý tài sản, sổ theo dõi
cấp phát văn bằng chứng chỉ, sổ theo dõi công văn đi đến. Số lợng đầy đủ,
sử dụng đúng quy định, bảo quản tốt.
1.0 1.0
1.7. Thực hiện tuyển sinh, duy trì sĩ số học sinh, đảm bảo tỷ lệ phổ cập:
6.0 6.0
1.7.1. Thực hiện đúng quy chế tuyển sinh, đảm bảo chỉ tiêu kế hoạch về lớp và
học sinh theo kế hoạch đã đợc duyệt với phòng giáo dục,trong đó huy động
trẻ 6 tuổi ra lớp 1 đạt 99% trở lên ,huy động số học sinh tốt nghiệp tiểu học
vào học lớp 6 đạt 98% trở lên (cho tối đa 2,0 đ) nếu lệch so với kế hoạch
duyệt đầu năm cứ 2% trừ 1 điểm.
2.0 2.0
1.7.2 Thực hiện duy trì sĩ số đảm bảo 99% đối với THCS ( 100% đối với TH)
(cho tối đa 2,0 điểm) nếu cứ 1% học sinh bỏ học trừ 1 điểm.
2.0 2.0
1.7.3 Đạt và giữ vững chuẩn PCGDTH ĐĐT ( PCGD THCS) và tỉ lệ có tăng
so với trớc (cho tối đa 2,0 điểm), không tăng cho 1.5 điểm, đạt chuẩn (cho
1.0 điểm), nếu không đạt phổ cập không cho điểm.
2.0 2.0
II - Nội dung 2 : Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính: 10 điểm
Nội dung
Thang
điểm
Điểm
tự
chấm
Điểm
của đoàn
KT
Ghi
chú
2.1- Cán bộ quản lý:
2.0 2.0
2.1.1 Số lợng CBQL đủ, trình độ chuyên môn đạt chuẩn trở lên, đã qua các lớp
bồi dỡng cán bộ QL hoặc trung cấp chính trị (cho tối đa 0.5 điểm) nếu cha
đạt chuẩn không cho điểm.
0.5 0.5
2.1.2. Có nhiều giải pháp trong công tác QL đơn vị nhằm nâng cao hiệu quả
hoạt động giáo dục, xây dựng tập thể đoàn kết, thực hiện tốt quy chế dân
chủ trong trờng học, tổ chức tốt việc quy hoạch bồi dỡng cán bộ kế cận
kiểm tra qua hồ sơ và hiệu quả nhà trờng (cho tối đa 1,0 điểm) nếu nội bộ
mất đoàn kết, mất dân chủ không cho điểm.
1.0 1.0
2.1.3. Có đầy đủ quy chế làm việc của ban giám hiệu có phân công công việc
của từng thành viên rõ ràng, các quy chế phối hợp với các đoàn thể.
0.5 0.5
2.2. Giáo viên
5.0 5.0
2.2.1. Số lợng đủ theo tỷ lệ trên lớp, đảm bảo đủ theo môn dạy, không có giáo
viên dạy không đúng môn đào tạo (cho tối đa 2,0 điểm), nếu có đủ giáo
viên mà vẫn có giáo viên dạy không đúng môn đào tạo không cho điểm.
2.0 2.0
2.2.2. 100% giáo viên đạt chuẩn và trong năm học tỷ lệ trên chuẩn tăng so với
năm trớc (cho tối đa 1,0 điểm), nếu còn giáo viên không đạt chuẩn không
cho điểm.
1.0 1.0
2.2.3. 100% Giáo viên có đủ hồ sơ theo quy định, trong đó xếp loại tốt từ 60%
trở lên, không có loại yếu (cho tối đa 2,0 điểm), nếu loại tốt cứ giảm 10%
trừ 1 điểm.
2.0 2.0
2.3. Nhân viên
1.0 0-.5
2.3 Có đủ nhân viên hành chính theo quy định và đợc phân công làm việc theo
đúng quyết định của UBND huyện, 100% nhân viên hành chính tham gia
sinh hoạt chuyên môn đúng quy định, sử dụng có hiệu quả thời giờ làm
việc, hoàn thành tốt công việc đợc giao
1.0 0.5
2.4. Hồ sơ:
2.0 1.5
2.4 Đảm bảo 100% cán bộ, giáo viên, nhân viên hành chính nhà trờng có đủ
hồ sơ cán bộ theo quy định, hàng năm có đánh giá xếp loại công chức (cho
tối đa 2,0 điểm), cứ thiếu 1 loại hồ sơ của 1 các nhân trừ 0.5 điểm.
2.0 1.5
III. Nội dung 3: Chất lợng giáo dục 37 điểm
Nội dung
Thang
điểm
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
đoàn
KT
Ghi
chú
3. 1. Thực hiện nội dung chơng trình trong năm học ở tất cả các môn học ( cả
chính khoá và ngoại khoá):
3.0 3.0
3.1.1. Thực hiện đầy đủ nội dung chơng trình nội, ngoại khoá, hoạt động ngoài
giờ lên lớp theo biên chế năm học, tổ chức phụ đạo, bồi dỡng học sinh theo
đúng quy định, không có giáo viên dạy thêm, học thêm tràn lan ngoài trờng.
2.0 2.0
3.1.2. Thực hiện phụ đạo học sinh yếu kém không thu tiền. Đối với các trờng đạt
chuẩn QG phải thực hiện học 2 buổi trên ngày, các trờng cha đạt chuẩn thực
hiện phụ đạo học sinh yếu kém không thu tiền (và đối với trờng TH phải học
tăng buổi).
1.0 1.0
3. 2. Chất lợng học sinh đại trà: 14.0
14.0
3.2.1. Học lực: Xếp loại học lực từ TB trở lên lấy kết quả học kỳ I (lấy điểm TB
KT 2 môn Toán Tiếng việt): bằng mặt bằng cả huyện trở lên (cho tối đa
5,0 điểm); từ 94,0 đến dới 95,6% cho 4 điểm; từ 91,0% đến dới 94% cho 3
điểm; từ 90% đến dới 91% cho 2 điểm ; từ 88% đến dới 90% cho 1 điểm; dới
88% không cho điểm.
5.0
5.0
3.2.2.
Hạnh kiểm: Xếp loại hạnh kiểm đạt kế hoạch đầu năm đề ra (cho tối đa 3,0
điểm); nếu giảm 1 đến <5% cho 2 điểm; giảm từ 5 đến <10% cho 1 điểm;
giảm trên 10% cho không điểm.
3.0
3.0
3.2.3. Hoàn thành chơng trình TH đối với bậc TH đạt 95% trở lên, công nhận TN
THCS đối với bậc THCS đạt 90% trở lên (không đạt cho không điểm).
3.0
3.0
3.2.4. Tỷ lệ học sinh vào lớp 10THPT và khảo sát chất lợng đầu năm lớp 6:Tỷ lệ
học sinh vào 10 ( CL+BC) đạt từ mặt bằng của huyện trở lên
( đối với đơn vị khen cao lấy kết quả năm học kề trớc), đối với bậc TH là kết
quả bình quân khảo sát chất lợng đầu năm 2 môn Toán-Tiếng Việt lớp 6.
3.0
3.0
3.3. Học sinh giỏi các cấp:
6.0 4.0
3.3.1 Cấp trờng: Tỷ lệ học sinh khá giỏi cấp trờng đạt từ 30% đối với THCS , 40%
đối với TH trở lên (cho 2.0 điểm), cứ giảm 5% trừ 0.5 điểm. (lấy kết quả học
kỳ I)
2.0
2.0
3.3.2. Cấp huyện:
+ Có học sinh tham gia đủ các kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện và phải có
học sinh đạt giải 3 cấp huyện trở lên. (2,0đ)
- Có học sinh tham gia đủ các kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện và có học sinh
đạt giải KK cấp huyện trở lên .(1,0đ)
- Học sinh bỏ không tham gia đầy đủ các kỳ thi cấp huyện hoặc không đợc
xếp giải nh quy định ở 2 mục trên (0,đ).
2.0
2.0
3.3.3. Cấp tỉnh: (dùng để xét khen thởng cấp tỉnh)
+Có học sinh giỏi cấp tỉnh từ giải khuyến khích trở lên (2.0 đ)
-Có học sinh trong đội tuyển dự thi cấp tỉnh nhng không đoạt giải (1,0đ).
2.0
0
3.4. Giáo viên dạy giỏi các cấp: 5.0
3.0
3.4.1. Cấp trờng:+ Giáo viên giỏi cấp trờng đạt tỷ lệ 30 % trở lên so với tổng số
giáo viên toàn trờng.
1.0
1.0
3.4.2. Cấp huyện:
+ Có giáo viên dự thi cấp huyện và đạt giáo viên dạy giỏi. (2,0đ).
- Có giáo viên dự thi cấp huyện nhng khôngđợc công nhận giáo viên giỏi
huyện (1,0đ).
- Không có giáo viên tham gia dự thi cấp huyện (hoặc bỏ dự thi) (0đ).
2.0
2.0
3. 4.3 Cấp tỉnh (dùng để xét khen thởng cấp tỉnh)
+ Có giáo viên tham gia dự thi và đạt giáo viên dạy giỏi tỉnh (nếu trong
năm học đang xét thi đua mà ngành không tổ chức thi cấp tỉnh thì bảo lu kết
quả của năm học ngay trớc) (2,0đ).
2.0
0
- Có giáo viên dự thi nhng không đợc công nhận giáo viên giỏi tỉnh
( 1,0đ ).
3.5. Phong trào viết SKKN: 3.0
2.0
3.5.1 Nhà trờng tổ chức tốt phong trào viết SKKN và có từ 80% số cán bộ giáo
viên tham gia.
1.0
1.0
3.5.2. Có số SKKN tham gia đánh giá cấp huyện đảm bảo theo đăng ký đầu năm
và có SKKN đợc xếp loại cấp huyện.
1.0
1.0
3.5.3. Có SKKN đợc xếp loại cấp tỉnh. (dùng để xét khen thởng cấp tỉnh) 1.0
0
3. 6. Tham gia các hoạt động khác: 2.0
2.0
3.6 Tổ chức tốt tuyên truyền về pháp luật , tham gia tốt các cuộc thi mang tính
xã hội lớn nh tìm hiểu về phòng chống các tệ nạn xã hội, an toàn giao
thông, viết th quốc tế UPU, không có cán bộ, giáo viên và học sinh vi
phạm (cho tối đa 2,0 điểm ), nếu có vi phạm không cho điểm.
2.0
2.0
3. 7. Hoạt động giáo dục vệ sinh y tế học đờng : 2.0
1.5
+ Có đủ hồ sơ, tổ chức hoạt động thờng xuyên, có chi hội chữ thập đỏ, có
cán bộ đợc phân công kiêm nhiệm phụ trách y tế học đờng , có tủ thuốc và
phơng tiện sơ cứu.(2,0đ)
- Có hội chữ thập đỏ, có cán bộ phụ trách y tế học đờng có tủ thuốc và ph-
ơng tiện sơ cứu nhng hoạt động cha thờng xuyên. (1,0đ)
- Có triển khai thực hiện y tế học đờng nhng cha đầy đủ theo yêu cầu, kết
quả còn hạn chế.(0.5đ).
-Không thực hiện nội dung y tế học đờng. (0đ)
2.0
1.5
3.8. Tham gia hoạt động giáo dục hớng nghiệp và dạy nghề: 2.0
2.0
+Đối với bậc TH: Có kế hoạch tổ chức các hoạt động lao động cho học
sinh.
+Đối với cấp THCS: Có kế hoạch tổ chức các hoạt động lao động, hớng
nghiệp dạy nghề cho học sinh có hiệu quả, nhà trờng tổ chức tham gia học
chơng trình nghề phổ thông đầy đủ, có chất lợng, tỷ lệ thi nghề PT đạt từ
80% trở lên.
2.0
2.0
IV - Nội dung 4 : Cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học: 16 điểm
Nội dung
Thang
điểm
Điểm
tự
chấm
Điểm
của
đoàn
KT
Ghi
chú
4.1- Khuôn viên diện tích và khối công trình nhà trờng:
( Điều kiện để XD trờng chuẩn quốc gia)
2.0 2.0
4.1
+ Khuôn viên nhà trờng và các khối công trình có đầy đủ theo quy định có
diện tích 10m
2
/ học sinh, có trích lục quyền đợc sử dụng đất cho nhà trờng.
(2,0đ)
- Khuôn viên nhà trờng có đủ , nhng các khối công trình trong trờng cha
đầy đủ và cha có quy hoạch xây dựng trờng chuẩn quốc gia. (1,0đ
- Khuôn viên nhà trờng và các khối công trình trong nhà trờng cha đầy đủ,
không hợp lý và không có quy hoạch xây dựng trờng chuẩn quốc gia. (0đ)
2.0 2.0
4.2- Quang cảnh và vệ sinh trờng lớp:
2.0 1.5
+ Có cây bóng mát, sân chơi, bãi tập, khu vệ sinh giáo viên- học sinh bố
trí hợp lý, hợp vệ sinh có cổng trờng biển trờng, tờng rào, lớp học đợc quét
vôi ve sáng sủa, phòng học đợc trang trí hợp lý, có đủ nớc sạch cho hoạt
động dạy và học.
2.0 1.5
4.3. Phòng học, phòng học chức năng, phòng chức năng.
7.0 7.0
4.3.1 Có đủ phòng kiên cố, bán kiên cố để dạy học một ca, phòng học thoáng
mát, đủ ánh sáng, bàn ghế cho giáo viên, học sinh đúng tiêu chuẩn.
3.0 3.0
4.3.2 Có đủ phòng học chức năng theo quy định trờng chuẩn quốc gia
( mức độ 1 đối với bậc TH).
2.0 2.0
4.3.3 Có đủ phòng chức năng: Văn phòng, phòng văn th , kế toán, thủ quỹ,
phòng đoàn đội, phòng Hiệu trởng, phòng P .Hiệu trởng và Chủ tịch công
đoàn có phòng làm th viện( cho tối đa 2,đ).
2.0 2.0
4. 4-Th viện, trờng học:
2.0 1.5
+ Có th viện đạt chuẩn trở lên, tổ chức hoạt động tốt, hàng năm đợc bổ sung
mua sắm từ 6-10% kinh phí chi nghiệp vụ. ( 2,0đ)
- Th viện cha đạt chuẩn nhng đã làm kỹ thuật sách, mở hồ sơ sổ sách
nhập và theo dõi sách đầy đủ, có tủ sách dùng chung và có hoạt động thờng
xuyên. (1,0đ)
- Không có th viện hoặc có th viên nhng không làm kỹ thuật sách
và không mở hồ sơ sổ sách theo dõi. ( 0đ)
2.0 1.5
4. 5- Thiết bị và đồ dùng dạy học:
1.5 1.0
+ Có phòng, kho, tủ để thiết bị, đã mở hồ sơ nhập, kiểm kê theo dõi thiết
bị hàng năm, sử dụng triệt để thiết bị có hiệu quả, có tổ chức mua sắm và
làm đồ dùng dạy học. (1.5đ)
- Có phòng, kho, tủ để thiết bị, đã mở hồ sơ nhập, kiểm kê theo dõi thiết bị
hàng năm nhng cha sử dụng triệt để hoặc sử dụng thiết bị cha có hiệu quả.
(1,0đ)
- Cha mở hồ sơ theo dõi thiết bị, để mất, thất thoát hoặc không đợc đa ra
sử dụng. ( 0 đ)
1.5 1.0
4. 6- Quản lý và lu trữ hồ sơ:
1.5 1.5
4.6
+ Hồ sơ sổ sách của nhà trờng phải đợc mua sắm trang bị thêm liên tục và
đợc lu trữ từ 3 năm đến 5 năm ( Học bạ, đăng bộ, đầu bài, sổ theo dõi về
phổ cập các lớp, sổ điểm lớp, sổ lu công văn đi-đến...) hồ sơ phải sấp xếp
theo các tiêu chuẩn trờng chuẩn quốc gia (1.5 đ).
- Hồ sơ sổ sách của nhà trờng phải đợc mua sắm trang bị thêm liên tục và
đợc lu trữ từ 2 năm đến 3 năm, hồ sơ cha sấp xếp theo các tiêu chuẩn trờng
chuẩn quốc gia.(1,0 đ).
- Hồ sơ sổ sách của nhà trờng cha mua sắm trang bị thêm liên tục và lu
trữ không đủ, hồ sơ không sắp xếp theo các tiêu chuẩn trờng chuẩn quốc gia
(0,0đ).
1.5 1.5
V - Nội dung 5: Xã hội hoá giáo dục: 2.0 điểm 2.0 2.0
5
Làm tốt công tác tham mu cho cấp ủy chính quyền địa phơng, đã tham
mu với chính quyền địa phơng tổ chức đại hội GD, có các hình thức huy
động các nguồn lựu và lực lợng xã hội xây dựng cơ sở vật chất, môi trờng
giáo dục lành mạnh. Đảm bảo mối quan hệ chặt chẽ về GD giữa nhà trờng,
gia đình và xã hội.
2.0 2.0
VI - Nội dung 6: Công tác tài chính: 3.0 3.0
6
Thực hiện tốt công tác thu và chi đúng quy định của Nhà nớc về các
khoản tiền trong ngân sách, ngoài ngân sách, có biên bản kiểm tra tài chính
cuối kỳ cuối năm, tài chính phải đợc công khai rõ ràng, có quy chế chi tiêu
nội bộ.
3.0 3.0
VII. Nội dung 7: Thực hiện Chỉ thị 33/2006/CT-TTg của Thủ tớng Chính
phủ về việc chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục, Chỉ thị
06/CT-TW của Bộ chính trị về cuộc vận động " Học tập và theo tấm gơng đạo
đức Hồ Chí Minh".
3.0 3.0
7
Triển khai thực hiện có hiệu quả Chỉ thị 33/2006/CT-TTg của Thủ tớng
Chính phủ về việc chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo
dục, Chỉ thị 06/CT-TW của Bộ chính trị về cuộc vận động " Học tập và theo
tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh", Nghị định số 71/1998/NĐ-CP về Quy chế
thực hiện dân chủ trong hoạt động cơ quan gắn kết chặt chẽ với cuộc vận
3.0 3.0