Đồ án BTCT1
A. THIẾT KẾ BẢN SÀN
A
1000
C
B
C
C
B
2200
2200
3L1=6600
2200
2200
A
2200
3L1=6600
2200
2200
B
2200
3L1=6600
2200
D
L2=6200
1
L2=6200
2
L2=6200
3
A
L2=6200
4
5
Sơ đồ bản sàn
Cốt thép
L1
(m)
2,2
L2
(m)
6,2
pc
(kN/ m2)
8
f
p
1,2
Cốt dọc
(MPa)
Bêtông B15
(Mpa)
R b= 8,5
R bt=0,75
b=0,9
Cốt đai, cốt
xiên
(MPa)
Nhóm CI, AI
R s= 225
R sw=175
Nhóm CII, AII
R s= 280
R sw=225
1. Bảng số liệu tính toán:
SV: Trần Lê Quốc Duy
1
Đồ án BTCT1
- Gạch Cê
ramic.
- Vữ
a ló
t.
- Bêtô
ng cố
t thé
p.
- Vữ
a trá
t.
Lớp cấu tạo sàn
Gạch Cêramic
Vữa lót
Bê tơng cốt thép
Vữa trát
Chiều dày( i)
(m)
0,010
0,030
0,080
0,030
Khối lượng riêng( i)
(KN/m3)
22
18
25
18
Hệ số vượt tải( f, i)
1,1
1,3
1,1
1,3
Các lớp cấu tạo sàn
Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn:
hs=
1
1
L1 =
2200 = 73,33 (mm).
m
30
chọn hs= 80(mm)
Chọn sơ bộ kích thước dầm phụ: (nhịp Ldp = L2 = 6200mm)
1
1
1
1
* h dp L 2 6200 (413 310)mm
15 20
15 20
chọn h dp = 450 (mm)
1 1
1 1
* b dp h dp 400 200 100 mm
2 4
2 4
chọn b dp = 200 (mm)
Chọn sơ bộ kích thước dầm chính: (nhịp = 3L1 =3.2200= 6600mm)
1 1
1 1
* h dc L dc 6600 825 440 mm
8 15
8 15
chọn h dc = 700 (mm)
1 1
1 1
* b dc h dc 700 350 175 mm
2 4
2 4
chọn b dc = 300 (mm)
2. Sơ đồ tính:
SV: Trần Lê Quốc Duy
2
Đồ án BTCT1
L2 6200
2,81 2, nên bản thuộc loại bản làm việc thep phương cạnh ngắn, các trục từ 2
L1 2200
đến 4 là dầm chính, các tục vuông góc với dầm chính là dầm phụ.
- Để tính bản,ta cắt một dãy rộng b=1m vuông góc với dầm phụ và thuộc dầm liên tục có gối
tựa là dầm phụ và tường.
- Bản sàn được tính theo sơ đồ dẽo.
Nhịp tính toán của bản:
- Nhịp biên:
L 0b
L 0b
b dp
t hs
2
2 2
200 340 80
2200
1970 mm
2
2
2
1970 (mm)
L 0b L1
- Nhịp giữa:
L 0g L1 b dp 2200 200 2000 mm
L 0g 2000 mm
2000 1970
.100% 1,5%
Chênh lệch giữa các nhịp:
2000
A
B
C
Sơ đồ nhịp tính toán của bản
3. Xác định tải trọng:
- Hoạt tãi tính toán:
p s p c n f, p 8 1,2 9,6 (kN/m 2 )
SV: Trần Lê Quốc Duy
3
Đồ án BTCT1
-
Tỉnh tải:
Lớp cấu tạo
Chiều dày
i (m)
Gạch lát
Vữa lót + tạo dốc
Bản BTCT
Vữa trát
0,010
0,030
0,080
0,030
Trọng lượng
Trị tiêu chuẩn Hệ số tin cậy
riêng
gc (kN/m2)
tải trọng f,i
i (kN/m3)
20
0,20
1.1
18
0,54
1.3
25
2,00
1.1
18
0,54
1.3
Tổng
Trị tính toán
gs(kN/m2)
0,22
0,7
2,2
0,70
3,82
- Tải trọng toàn phần (tính theo dãy bản rộng b=1m)
q s g s p s b 3,82 9,6 1 13,42 kN/m 2
- Tính moment:
Xác định moment trong bản bằng sơ đồ dẽo. Nhịp tính toán chênh nhau 1,5% nên có thể dùng
các công thức lập sẵn.
Giá trị tuyệt đối của moment dương ở nhịp biên và moment âm ở gối thứ hai:
M 1 M b
q s L2ob 13,42 1,97 2
4,74 kNm .
11
11
Giá trị tuyệt đối của moment dương ở nhịp giữa và moment âm ở gối giữa:
M
q s L2o 13,42 2 2
3,36 kNm .
11
16
gs
ps
L0p =1970
A
L0g =2000
C
B
4,74
3,36
3,36
(KNm)
4,74
Sơ đồ tính và biểu đồ moment của bản sàn
SV: Trần Lê Quốc Duy
4
Đồ án BTCT1
Tính cốt thép :
0
Chọn a = 20mm cho mọi tiết diện
Chiều cao làm việc của betong :
0
s
0
h = h – a = 80 – 20 = 60(mm)
- Công thức tính toán:
αm
M
ξγ R bh
1 2 m ; A st b b 0 ;
2 ; 1
γ b R b bh o
γsR s
μ%
-
Ast
A Ast
.100% ; ΔA s s
.100% ;
bh o
Ast
Số liệu bêtông: Bêtông B15 : Rb= 8,5 Mpa ; b= 0,9 ; R=0,37 ; R =0,3.
Dùng thép AI : Rs= 225 Mpa ; s= 1.
-
Hàm lượng cốt thép hợp lý của bản dầm:
min = 0,05 hợp lí max = 100
-
γ bξ R R b
0,9 x0,37 8,5
1,26 0 0
= 100
γsR s
1 225
Điều kiện hạn chế khi tính theo sơ đồ dẽo:
M
(kNm)
m
Nhịp
biên, gối
2
4,74
0,172
Nhịp
giữa, gối
giữa
3,36
0,122
Tiết diện
m R 0,3
m
0,37
Chọn cốt thép
Ast
(mm2)
μ %
0,19
387,6
0,13
265,2
R
ΔA s %
(mm)
a
(mm)
As
(mm2)
0,64
8
130
387
-0,15
0,44
8
190
265
-0,07
Kiểm tra h0tt:
SV: Trần Lê Quốc Duy
5
Đồ án BTCT1
Chọn abv = 15 mm. max=8 mm h0tt = hs–abv–0,5 max = 80 – 15 – 0,5 8 = 61 > h0 = 60(mm).
Vậy kết quả thiên về an toàn.
- Xét tỉ lệ :
ps
9,6
2,51
g s 3,82
ps
0b
0g
1 < g s < 3 = 0,25 L = L =0,25x2000=500(mm)
L0b L0 1970
328,3(mm)
. 6
6
6
L0b
Chọn 6 330(mm)
* chiều dài đoạn cốt thép neo vào gối tựa:
an
max
L = (10 15)
= (10 15) 8 = (80 120)(mm).
an
chọn L =120 (mm).
* cốt thép cấu tạo chịu moment âm dọc theo gối biên và phía trên dầm chính:
A
s, ct
5000 Astgoáigiöõa,nhipgiöõa 0,5 265,2 132,6 mm 2
6 s 200 As 141 mm 2
sc
2
Chọn 6 a200 (A = 141 mm ).
* chiều dài cốt thép chịu moment âm tại gối biên (mút cốt thép – mép tường)
L
ct
L0b 1970
246,25( mm)
8
8
chọn 250 (mm)
* chiều dài cốt thép chịu moment âm từ mút cốt thép – mép dầm chính:
L
ct
1 1
1 1
L0b 1970 (492 394)( mm)
4 5
4 5
chọn 400 (mm)
* cốt thép phân bố:
2
L2 6,2
2,8 3 A s,pb .20%A st 0,2.387,6 77,52(mm 2 )
L1 2,2
SV: Trần Lê Quốc Duy
6
Đồ án BTCT1
s
2
chọn 6a250 (A = 113 mm )
SV: Trần Lê Quốc Duy
7
Đồ án BTCT1
B. TÍNH DẦM PHỤ
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẽo.
1. Sơ đồ tính:
Là dầm liên tục 4 nhịp với các gối tựa là tường biên và dầm chính.
dp
Chọn đoạn kê dầm phụ lên tường: C = 220 mm.
Nhịp biên:
b dc t C dp
2 2
2
300 340 220
6200
5990 mm
2
2
2
L 0b L 2
L 0b
Nhịp giữa:
L 0g L 2 b dc 6200 300 5900 mm
Chênh lệch giữa các nhịp:
L 0b L 0g
L 0g
.100%
6050 - 5990
.100% 1%
5990
500
220
5990
1
300
6200
5900
800
340
300
6200
2
3
Sơ đồ xác định nhịp tính toán của dầm phụ
2. Xác định tải trọng:
Tĩnh tải:
Trọng lượng bản thân dầm phụ:
g 0 .bt bdp (hdp hb ) 1,1.25.0,2.(0,5 0,08) 2,31( KN / m)
Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
g1 g s .L1 3,82.2,2 8,404( KN / m)
Tổng tĩnh tải:
g dp g 0 g1 2,31 8,404 10,7( KN / m)
SV: Trần Lê Quốc Duy
8
Đồ án BTCT1
Hoạt tải:
Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:
p dp p s L1 9,6.2,2 21,12( KN / m)
Tổng tải:
q dp g dp p dp 10,7 21,12 31,82( KN / m)
3. Xác định nội lực:
Biều đồ bao momen:
Xét tỉ số:
p dp
g dp
21,22
1,93
10,7
Tra bảng k= 0,237
-
Tung độ tại tiết diện của biểu đồ bao moment tính theo công thức:
M β.q dp .l 02 ( l0: nhịp tính toán)
Moment âm triệt tiêu cánh mép gối tựa một đoạn::
x 1 k.L 0b 0,237.5,59 1,32( m)
Moment dương triệt tiêu cánh mép gối tựa một đoạn:
Đối với nhịp biên:
x 2 0,15.L 0b 0,15.5,59 0,839(m)
Đối với nhịp giữa:
x 3 0,15.L 0g 0,15.5,9 0,885(m)
Xác định tung độ biểu đồ bao moment của dầm phụ
q dp 31,82( KN / m)
Nhịp
Tiết diện
Nhịp tính
toán
L0(m)
Biên
Gối 1
5,990
2
qdpL 0
(KNm)
1122,3
max
min
Mmax
0
0
1
0,065
74,21
2
0,090
102,7
0,425L0b
0,091
103,9
SV: Trần Lê Quốc Duy
Mmin
9
Đồ án BTCT1
3
0,075
85,6
4
0,020
22,8
Gối 2-TIẾT
DIỆN.5
-0,0715
-81
6
0,018
-0,0309
20
-34,2
7
0,058
-0,0099
64,24
-11
0,5L0g
0,0625
69,2
Giữa
5,900
8
1088,8
9
0,058
-0,006
64,24
-6,6
0,018
-0,024
20
-26,5
10
-0,0625
(gối 3)
69,23
Lực cắt (Q)
- Tung độ biểu đồ bao lực cắt được xác định theo công thức:
Q1 0,4 .q dp .L0b 0,4.31,82.5,99 76,2(kN )
Q 2tr -0,6 .q dp .L0b 0,6.31,82.5,99 114,4(kN )
tr
Q ph
2 Q 3 0,5 .q dp .L0 g 0,5.31,82.5,9 93,9( kN )
69,23
2026,5
6,6
8
11
7
9
M
10
(kNm)
64,24
885
69,2
6
5
839
64,24
81
5
4
114,4
93,9
93,9
85,6
102,7
103,9
76,2
74,21
3
2
20 34,2
1
0
22,8
81
1320
Q
(kN)
Biểu đồ bao lực của dầm phụ
4. Tính cốt thép:
Tính cốt dọc tại tiết diện ở nhịp:
SV: Trần Lê Quốc Duy
10
Đồ án BTCT1
Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, cơ sở tính toán là tiết diện chữ
T.
Độ vươn của sải cánh được lấy theo TCVN 356-2005:
L g 5990
998(mm)
6
6
S f 6.h 'f 6.80 480(mm) h 'f 80 0,1.hdp 45
L1 bdp 2200 200 1000(mm)
2
2
� Choïn Sf 480mm
Chiều rộng bản cánh: b�
f bdp 2.Sf 200 2.480 1160mm.
'
'
Kích thước tiết diện chữ T: b f 1160 mm; h f 80mm; b 200mm; hdp 5500mm
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết a = 50(mm); h0 = h – a = 550 – 50 = 500(mm)
h 'f
0,9.8,5.10 3.1,16.0,08. 0,5 0,08 255,57( KNm)
M f b .Rb .b .h h0
2
2
'
f
'
f
Mnhịp (biên,giữa) < Mf nên trục trung hòa qua cánh tính với tiến diện chữ nhật lớn: 1160 x
450
Tính cốt dọc tại tiết diện ở gối:
Tương ứng với giá trị mô men âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ
nhật nhỏ: 200 x 450 (mm mm)
0
Chọn a = 50mm
Chiều cao làm việc của betong :
0
s
0
h = h – a = 500 – 50 =450(mm)
Công thức tính toán:
αm
M
ξγ R bh
1 2 m ; A st b b 0 ;
2 ; 1
γ b R b bh o
γsR s
μ%
Ast
A Ast
.100% ; ΔA s s
.100% 10% ;
bh o
Ast
-
Số liệu bêtông: Bêtông B15 : Rb= 8,5 Mpa ; b= 0,9 ; R=0,37 ; R =0,3.
Dùng thép AI : Rs= 225 Mpa ; s= 1.
-
Hàm lượng cốt thép hợp lý của bản dầm:
SV: Trần Lê Quốc Duy
11
Đồ án BTCT1
min = 0,05 hợp lí max = 100
γ bξ R R b
0,9 x0,37 8,5
1,01 0 0
= 100
γsR s
1 280
Kiểm tra nếu: att �agt (thỏa)
-
Tiết diện
Nhịp biên
(1160x500)
Gối 2
(200x500)
Nhịp giữa
(1160x500)
Gối 3
(200x500)
As (mm2) (%)
Chọn thép
Ast (mm2) Chênh lệch
M (kN.m)
m
103,9
0,057
0,059
841,4
1,0
316+214
911
8%
81
0,26
0,3
737
0,8
216+214
710
-3,8%
69,2
0,04
0,04
570,5
0,67
316
603
5,7%
69,23
0,22
0,25
614,7
0,67
316
603
-2%
Chọn
Kiểm tra chiều cao làm việc của betông : h0=500 (mm) ; chọn abv = 25(mm).
h0tt=hdp- a.
Điều kiện kết quả được chọn thiên về an toàn : h0tt > h0
Tiết diện
Nhịp biên
Gối 2
Nhịp giữa
Gối 3
a (mm)
48
49
33
33
h0tt (mm)
452
451
467
467
Tính cốt đai:
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối B có lực cắt lớn nhất Q =92,28(kN)
b3 .(1 f n )b .Rb .bh0 0,6.(1 0 0).0,9.0,75.0,2.0,5 40,5(kN )
� Q > b 3 .(1 f n )b .Rb .bh0 40,5(kN )
� Bê tông không đủ khả năng chịu cắt, phải tính cốt đai chịu cắt.
Chọn cốt đai 6 (asw = 28 mm2), số nhánh cốt đai n = 2.
Xác định bước cốt đai:
stt 4.Rsw .n.a sw .
SV: Trần Lê Quốc Duy
b 2 .(1 f n ).b .Rbt .b.h02
Q2
12
Đồ án BTCT1
2
4.175.2.28.
2.(1 0 0).0,9.0,75.200.400
134(mm)
(112,42.10 3 ) 2
b 4 .(1 n ).b .Rbt .b.h02
Q
s max
1,5.(1 0).0,9.0,75.200.400 2
288(mm)
112,42.10 3
h 500
166mm
s ct 3
3
500mm
Chọn s = min( stt; smax; sct ) = 150 mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm.
Chọn s = 300 mm bố trí trong đoạn L/2 ở giũa dầm.
Đặt cốt giá 12 vào mặt bên tiết diện dầm.
5. Biểu đồ bao vật liệu:
Khả năng chịu lực của tiết diện:
Chọn abv=25mm, t= 30mm
R .A
s
s
2
ath h0th h ath .R .b.h m .(1 0.5 � ) [ M td ] m . b .Rb .b.hoth
b
b
oth
Bảng tổng hợp kết quả:
Tiết diện
Cắt
Uốn
Nhịp biên
(1160x500)
Trái N.biên 116
214
Phải N.biên 116
214
Gối 2
(200x500)
Trái Gối B 214
Phải Gối B 214
Nhịp giữa
(1160x500)
Trái N.giữa 116
Phải N.giữa 116
SV: Trần Lê Quốc Duy
Còn lại
As (mm2) ath (mm)
hoth
(mm)
m
[M] (kN.m)
316+214
911
48
452
0,06
0.06
111,6
216+214
216
216+214
216
710
402
710
402
49
33
49
33
451
467
451
467
0,05
0,03
0,05
0.03
0,05
0,03
0,05
0.03
87,4
58,05
87,4
58,05
216+214
710
49
451
0,29
0,25
86,4
216
216
402
402
33
33
467
467
0,16
0,16
0,15
0,15
50,05
50,05
316
603
33
467
0,04
0,04
77,4
216
216
402
402
33
33
467
467
0,03
0,03
0,03
0,03
58,05
58,05
13
Đồ án BTCT1
Gối 3
(200x500)
Trái Gối C 116
316
603
33
467
0,24
0,21
70,07
216
402
33
467
0,16
0,15
50,05
6. Tính đoạn W kéo dài :
W �
0.8.Q0 Qs ,inc
2.qsw
5 �20 với Qs,inc = 0
Trong đoạn dầm có cốt đai 6a150 :
q sw
Rsw .n.a sw 175.2.28
65(kN / m)
a
150
Trong đoạn dầm có cốt đai 6s300 :
q sw
Rsw .n.a sw 175.2.28
33(kN / m)
a
300
Xác định Qo bằng phương pháp vẽ.
Thanh
thép
116
Nhịp biên trái
214
116
Nhịp biên phải
214
Gối B trái
214
Gối B phải
214
Nhịp giữa trái 116
Nhịp giữa phải 116
Gối C trái
116
Tiết diện
SV: Trần Lê Quốc Duy
Q
(kN)
23,5
48
18
33,2
61,5
39
63
10,5
36
qsw
(kN/m)
65
65
33
33
65
65
33
33
65
Wtính
20
Wchọn
224
365
298
472
448
310
843
207
301
320
280
320
280
280
280
320
320
320
320
370
320
480
450
310
850
320
320
14
Đồ án BTCT1
SV: Trần Lê Quốc Duy
15
Đồ án BTCT1
C. TÍNH DẦM CHÍNH
Dầm chính tính theo sơ đồ đàn hồi:
Sơ đồ tính:
- Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp với các gối tựa là cột và tường:.
- Kích thước dầm như đã chọn: bdc xhdc 300 x800( mmxmm) ; Chọn cạnh của cột bc=350
(mm) ; đoạn dầm chính kê lên tường chọn độ dày betong Cdc= 340 (mm)
Nhịp tính toán ợ nhịp giựa và nhịp biên lấy bằng: Lt= 3L1=6600 (mm).
-
Sơ đồ tính toán:
2200
6600
2200
500
80
350
2200
A
800
340
350
2200
2200
6600
2200
B
C
Sơ đồ tính dầm chính
Xác định tải trọng:
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới dạng lực
tập trung.
80
550
1100
So
200
700
2200
1100
350
2200
2200
Xác định tải trọng tác dụng lên dầm chính
Tĩnh tải:
SV: Trần Lê Quốc Duy
16
Đồ án BTCT1
Trọng lượng bản thân dầm chính:
G0 f , g .bt .bdc .S 0 1,1.25.0,3. 0,8 0,08.2,2 0,55 0,08.0,2 12,3( KN )
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
G1 g dp .L2 10,164.6,2 63(kN )
Tĩnh tải tính toán:
G G0 G1 12,3 63 75,3( kN )
Hoạt tải:
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
P p dp .L2 21,12.6,2 131(kN )
Biểu đồ bao momen:
Xác định nội lực: theo PP TỔ HỢP
Các trường hợp đặt tải:
Xác định tung độ của Biểu đồ momen cho từng trường hợp tải:
Tung độ của Biểu đồ momen tại một tiết diện bất kì của từng trường hợp tải được xác định như
sau:
M G .G.L .75,3.6,6 497. (kNm)
M pi .P.L .131.6,6 865. (kNm)
a)
b)
c)
d)
e)
A
G
1
A
G
B
2
P
P
1
2
1
2
A
2
1
2
A
3
4
C
P
P
3
4
3
4
B
D
P
P
D
6
5
6
5
6
5
6
C
4
P
B
P
G
G
5
C
3
P
P
1
G
4
B
B
A
G
3
D
C
C
D
P
5
P
D
6
Các trường hợp tải
SV: Trần Lê Quốc Duy
17
Đồ án BTCT1
Tung độ Biểu đồ momen:
Sơ đồ
Gối A
a
0
MG (kN.m)
0
b
0
MP1 (kN.m)
0
c
0
MP2 (kN.m)
0
d
0
MP3 (kN.m)
0
e
0
MP4 (kN.m)
0
1
0,244
121,3
0,289
250
-0,044
-38
2
0,156
75,7
0,244
211
-0,089
-77
-90
-179
13
25
Gối B
-0,267
-129,5
-0,133
-115
-0,133
-115
-0,311
-269
0,044
38
3
0,067
32,5
-0,133
-115
0,200
173
4
0,067
32,5
Gối C
-0,267
-129,5
-115
0,200
173
0
-205
-141
-26
-90
0
-0,089
-77
-0,178
-154
Dùng Phương pháp vẽ tiến hành xác định giá trị momen tại các tiết diện cho các trường hợp tải
(b), (c), (d), (e)
115
b)
A
250
c)
A
115
115
115
C
211
115
38
B
211
B
115
C
173
269
173
269
B
A
77
C
d)
198
e)
A
13
83
108
25
38
B
147
154
38
26
90
C
Biểu đồ momen cho từng trường hợp tải:
SV: Trần Lê Quốc Duy
18
Đồ án BTCT1
129,5
129,5
a)
A
1
121,3
B
2
75,7
115
b)
A
1
250
38
c)
A
1
B
2
3
32,5
4
32,5
115
115
3
4
3
4
173
173
MG
C (kNm)
MP
C (kNm)
1
211
77
115
B
2
269
M
C (kNm)P
2
179
77
d)
A
1
B
2
3
108
C
4
83
MP
3
(kNm)
147
198
154
90,5
e)
13
1
A
25
2
27
38
B
3
MP
C (kNm)
4
4
Tung độ Biểu đồ momen thành phần và biểu đồ bao momnen:
Momen
M1 (kN.m)
(MG+MP1)
M2 (kN.m)
(MG+MP2)
M3 (kN.m)
(MG+MP3)
M4 (kN.m)
(MG+MP4)
Mmax (kN.m)
Gối A
1
2
Gối B
3
4
Gối C
0
368,3
286,7
-244,5
-82,5
-82,5
-129,5
0
80,3
-1,3
-244,5
205,5
205,5
-129,5
0
316,3
183,7
-389,5
115,5
179,5
-206,5
0
131,3
100,7
-91,5
5,5
58
-283,5
0
386,3
286,7
-91,5
205,5
205,5
-129,5
Mmin (kN.m)
0
80,3
-1,3
-389,5
-82,5
-82,5
-283,5
SV: Trần Lê Quốc Duy
19
Đồ án BTCT1
244,5
a)
A
A
82,5
3
4
3
4
129,5
M1
C (kNm)
286,7 244,5
371,3
b)
B
2
1
82,5
129,5
1,3
2
1
B
83,3
M2
C (kNm)
389,5
205,5 205,5
206,5
c)
A
1
B
2
3
M
C (kNm)3
4
115,5
183,7
179,5
283,5
319,3
91,5
5,5
d)
A
1
2
B
108,3
100,7
389,5
3
M4
58
C
4
(kNm)
283,5
103,3
e)
A
1
2
B
3
4
M5
C (kNm)
205,5 205,5
371,3
Biểu đồ bao moment dầm chính
Xác định moment mép gối theo Phương pháp vẽ:
389,5
370
374,5
283,5
268
171,5
103,3
150
2200
SV: Trần Lê Quốc Duy
B
150
2200
58
150
2200
268
C
58
150
2200
20
Đồ án BTCT1
Biểu đồ Bao lực cắt:
Xác định Biểu đồ lực cắt cho từng trường hợp tải
M
Quan hệ giữa momen và lực cắt: � Q
x
Xác định các biểu đồ lực cắt thành phần và Biểu đồ bao lực cắt
204
168,7
99
73
44
59,6
49,2
14,5
14
37
60
28
29
87,3
111,7
130
21
44
102
152
241
Biểu đồ bao lực cắt của dầm chính
Tính cốt thép:
-
Bê tông có cấp độ chịu nén B15: Rb = 8,5 Mpa; Rbt = 0,75 Mpa.
Cốt thép dọc của dầm chính sử dụng loại AII: Rs = 280 Mpa;
Cốt thép đai của dầm chính sử dụng loại AI : Rsw = 175 Mpa.
Tại tiết diện giữa nhịp (tương ứng vùng chịu moment dương), bản cánh chịu nén nên tiết
diện tính toán là tiết diện chữ T.
3L1 3.2200
6 6 1100 (mm)
S f 6.h 'f 6.80 480(mm)
L2 bdc 2200 300 950(mm)
2
2
� Choïn Sf 480mm
480 1260mm.
Chiều rộng bản cánh: b�
f bdc 2Sf 300 2�
'
'
Kích thước tiết diện chữ T: b f 1260; h f 80mm; bdc 300; h 800mm
Xác định vị trí trục trung hòa:
+
Giả thiết a = 55(mm) h0 h dc a 800 55 745( mm)
SV: Trần Lê Quốc Duy
21
Đồ án BTCT1
'
f
h
0,9.8,5.10 3.1,26.0,08. 0,745 0,08 543,63( KNm)
M f b .Rb .b 'f .h 'f h0
2
2
+
+
Mnhịp (biên,giữa) < Mf nên trục trung hòa qua cánh tính với tiến diện chữ nhật lớn:
1260 x 800(mm x mm).
+
Mnhịp (biên,giữa) < Mf nên trục trung hòa qua cánh.
�
tính cố
t thé
p theo tiế
t diệ
n chữnhậ
t lớ
n b�
hdc 1260 800mm.
f
Bảng tính cốt thép dọc cho dầm chính:
Giản đồ tính tốn:
Giả thuyết a = 80 (mm) h0 h dc a 800 80 720(mm)
m
. b.Rb.bh
.o
M
� R 0,441 1 (1 2� m) � R 0,656 As
2
b �Rb �b�ho
s.Rs
Kiểm tra hàm lượng thép:
min % 0,05%) % As 100% max % R .b .Rb 100% 1,9%
b.h0
s .R s
-
Số liệu bêtơng: Bêtơng B15 : Rb= 8,5 Mpa ; b= 0,9 ; R=0,681 ; R =0,449.
Dùng thép AII : Rs= 280 Mpa ; s= 1.
Ast Asc
.100% �10%
Ast
o Kiểm tra: att �agt (thỏa)
Sai số: As %
Tiết diện
Nhịp biên
(1260x800)
Gối 2
(300x800)
Nhịp giữa
(1260x800)
Gối 3
(300x800)
As (mm2) (%)
Chọn thép
Ast (mm2) Chênh lệch
M (kN.m)
m
371,3
0,07
0,08
1982,8
0,99
422+220
2149
8%
374,5
0,31
0,39
2309
1,05
622
2281
-1,2%
205,5
0,04
0,04
1041,2
0,5
222+120
1074
3%
268
0,22
0,26
1527
0,7
422
1521
-3%
Cốt dọc cấu tạo:
SV: Trần Lê Quốc Duy
Chọn
22
Đồ án BTCT1
Do chiều cao dầm hd > 70 cm nên đặt cốt giá 12 vào mặt bên của tiết diện dầm.
Tính cốt ngang:
Lực cắt lớn nhất tại gối: Qmax 241(kN )
Kiểm tra điều kiện tính toán:
b3. 1 f n . b.Rbt .bh
. o 0,6.(1 0 0).0,9.0,9.103.0,3.0,72 105kN
� Qmax >b3. 1 f n . b.Rbt .bh
.o
� Bê tông không đủ khả năng chịu cắt, phải tính cốt đai chịu cắt.
Chọn cốt đai 10 (asw = 78,5 mm2), số nhánh cốt đai n = 2.
Xác định bước cốt đai:
b2(1 f n ) bRbtbho2
stt Rswnd
Q2
2
w
225.2.10 2.
2.(1 0 0).0,9.0,75.300.720 2
(241.10 3 ) 2
162( mm)
.
b4(1 n ) bRbtbho2
smax
Q
1,5.(1 0).0,9.0,75.300.720 2
241.10 3
653(mm)
h 800
267 mm
s ct 3
3
300mm
�
Chọn s = min( stt; smax; sct ) = 200 mm bố trí trong đoạn L/3 đoạn đầu dầm.
3h 3.800
600mm
Đoạn dầm giữa nhịp: s ct 4
4
500 mm
� Chọn s = 500 mm.
Kiểm tra:
w1 1 5
Es nasw
vết nứt nguy hiểm nhất xuất hiện trong dầm khi không đi qua cốt đai
Eb bs
w1 1
b1 1 b .Rb 1 0,01.0,9.8,5 0,923
0,3. w1 . b1 .b .Rb .b.h0 0,3.0,923.0,9.8,5.10 3.0,3.0,72 457,5(kN )
Qmax 241(kN ) 0,3. w1 . b1 .b .Rb .b.h0
SV: Trần Lê Quốc Duy
23
Đồ án BTCT1
� Dầ
m khô
ng bòpháhoại do ứ
ng suấ
t né
n chính.
Khả năng chịu cắt của cốt đai:
q sw
Rsw .n.a sw 175.2.79
138,3(kN / m)
s
200
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bêtơng:
Qswb 2 b2 (1 f n ) bt Rbtbho2qsw
2 2.(1 0 0).0,9.0,75.10 3 .0,3.0,72 2.138,3
340,8(kN ) Qmax 241(kN )
Khơng cần bố trí cốt xiên cho dầm.
Tính cốt treo:
Ở chỗ dầm phụ kê lên dầm chính cần có cốt treo để gia cố cho dầm chính. Lực tập
trung do dầm phụ truyền lên dầm chính là:
P1 P G1 131+63=194(kN)
Sử dụng cốt treo dạng đai, diện tích cần thiết là:
A
P1 194.10 3
862(mm 2 )
Rsw
225
Chọn 10 (asw = 79 mm2), số nhánh n = 2. Số lượng cốt treo cần thiết là
862
5,4
2.79
� Chọn số lượng là 6 đai, đặt mỗi bên dầm phụ 3 đai.
Bước đai: S t
hdc hdp
5
60(mm)
Phạm vi bố trí cốt đai
S bdp 2(hdc hdp ) 300 2(800 200) 1000mm
Khoảng cách giữa các cốt treo
S bdp 100 1000 200 100
117mm � lấy
2.3
6
120mm
SV: Trần Lê Quốc Duy
24
Đồ án BTCT1
50
200
800
500
310 a120
50
Bố trí cốt treo
Biểu đồ bao vật liệu:
Tiết diện
Cắt
Uốn
As (mm2) ath (mm) hoth (mm)
Còn lại
Nhịp biên
Trái N.biên 220
422+220
422
222
222
Phải N.biên 220
422
220
222
Gối B
622
Trái Gối B 222
422
222
222
Phải Gối B 222
422
222
222
Nhịp giữa
222+120
Trái N.giữa 120
222
Phải N.giữa 120
222
Gối C
422
Trái Gối C 222
222
Tính đoạn W kéo dài :
W=
2149
1520
760
1520
760
2281
1520
760
1520
760
1074
760
760
1520
760
51
36
36
36
36
68
51
51
51
51
36
36
36
51
51
0.8.Q0 Qs ,inc
2.qsw
749
764
764
764
764
732
749
749
749
749
764
764
764
749
749
m
0.077 0.074
0.058 0.056
0.03 0.03
0.058 0.056
0.03 0.03
0.38 0.31
0,25 0,21
0.12 0.11
0,25 0,21
0,12 0,11
0.04 0.04
0,03 0,03
0,03 0,03
0,25 0,22
0,12 0,11
[M] (kN.m)
400
315
160,2
315
160,2
378
279
149,5
279
149,5
224
160,2
160,2
279
149,5
5 �20
Xác định Qo bằng phương pháp vẽ.
Trong đoạn dầm có cốt đai 10s220 :
R .n. f sw 225.2.79
q sw sw
177,7( kN / m)
s
200
Trong đoạn dầm có cốt đai 10s500 :
R .n. f sw 225.2.79
q sw sw
71,1(kN / m)
s
500
Với Qs ,inc Rs ,inc . A s ,inc . sin
SV: Trần Lê Quốc Duy
25