Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bộ câu hỏi ATGT (2009)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.95 KB, 3 trang )

Trờng THCS Quảng Bình
Đoàn Thanh Niên
Câu hỏi
CHúng em với an toàn giao thông
Năm 2009
Câu 1 . Ngời lái xe đang điều khiển xe trên đờng mà trong máu có nồng độ cồn v-
ợt quá bao nhiêu thì bị nghiêm cấm?
Đáp án: Nồng độ cồn vợt quá 80 miligam/ 100 mililít máu
Câu 2. Ngời lái xe đang điều khiển xe trên đờng mà trong khí thở có nồng độ cồn
vợt quá bao niêu thì bị nghiêm cấm?
Đáp án: Nồng độ cồn vợt quá 40 miligam/ 100 lít khí thở
Câu 3: Tại nơi đờng giao nhau có báo hiệu đi theo vòng xuyến, ngời điều khiển
phơng tiện phải nhờng đờng nh thế nào?
Đáp án: Nhờng đờng cho xe đi bên trái.
Câu 4. Ngời có giấy phép lái xe hạng A1 đợc phép điều khiển loại xe nào?
Đap án: Xe mô tô 2 bánh có dung tích xi lanh từ 50 cm3 đến dới 175 cm3.
Câu 5. Từ bao nhiêu tuổi thì đợc phép điều khiển các loại xe cơ giới?
Đáp án: Từ 16 tuổi.
Câu 6. Bao nhiêu tuổi thì có thể điều khiểỗie mô tô có dung tích xi lanh từ 50cm3
-175cm3?
Đáp án: 18 tuổi
Câu 7. Trong khu dân c, ở nơi nào cho phép ngời lái xe quay đầu xe?
Đáp án: ở nơi có đờng giao nhau và ở những nơi có biển báo cho phép quay
đầu xe.
Câu 8. Bao nhiêu tuổi thì có thể điều khiển xe gắn máy có dung tích xi lanh dới
50 cm3?
Đáp án: 16 tuổi.
Câu 9. Ngời điều khiển xe ô tô tải, máy kéo có tải trọng từ 3,5 tấn trở lên; ô tô chở
ngời từ 10 30 chỗ thì phải đủ bao nhiêu tuổi?
Đáp án: 21 tuổi
Câu 10. Tại nơi đờng sắt giao cắt đờn bộ, quyền u tiên thuộc về phơng tiện nào?


Đáp án: Thuộc về phơng tiện đờng sắt.
Câu 11. Ngời điều khiển xe mô tô, xe gắn máy để xe ở lòng đờng, hè phố trái quy
định của pháp luật thì bị phạt tiền bao nhiêu?
Đáp án: từ 80.000 100.000 đồng.
Câu 12. Phạt tiền bao nhiêu đối với ngời điều khiển xe mô tô, xe gắn máy có hành
vi bấm còi, rú ga liên tục trong đô thị, khu đông dân c?
Đáp án: Từ 100.000 200.000 đồng
Câu 13. Ngời điều khiển xe mô tô, xe gắn máy mà trong máu hoặc hơi thở có
nồng độ cồn vợt quá quy định thì bị xử phạt bao nhiêu?
Đáp án: Từ 400.000 800.000 đồng
Câu 14. Ngời điều khiển xe đạp, xe thô sơ để xe trên lòng đờng, hè phố trái với
quy định thì bị xử phạt nh thế nào?
Đáp án: Cảnh cáo hoặc bị phạt tiền từ 20.000 40.000 đồng
Câu 15. Ngời điều khiển xe đạp, xe đạp điện sử dụng ô, điện thoại di động thì bị
xử phạt nh thế nào?
Đáp án: Cảnh cáo hoặc bị phạt tiền từ 20.000 40.000 đồng
Câu 16. Ngời điều khiển xe đạp, xe đạp điện đi dàn hàng ngang từ 3 xe trở lên thì
bị xử phạt thế nào?
Đáp án: Cảnh cáo hoặc bị phạt tiền từ 20.000 40.000 đồng
Câu 17. Ngời điều khiển xe đạp, xe đạp điện buông cả hai tay; chuyển hớng đột
ngột trớc đầu xe cơ giới đang chạy; dùng chân điều khiển xe đạp, xe đạp điện thì
bị xử phạt bao nhiêu?
Đáp án: Phạt tiền từ 60.000 100.000 đồng
Câu 18. Ngời đi bộ đi không đúng phần đờng quy định thì bị xử phạt thế nào?
Đáp án: Cảnh cáo hoặc bị phạt tiền từ 20.000 40.000 đồng
Câu 19. Đá bóng, đá cầu, chơi cầu lông, hoặc các hoạt động thể thao khác trái
phép trên đờng giao thông thì bị xử phạt thế nào?
Đáp án: Cảnh cáo hoặc bị phạt tiền từ 30.000 50.000 đồng
Câu 20. Hành vi ném gạch, đất, đá hoặc vật khác gây nguy hiểm cho ngời hoặc
phơng tiện đang tham gia giao thông thì bị xử phạt bao nhiêu?

Đáp án: Phạt tiền từ 500.000 1.000.000 đồng
Câu 21. Có mấy nhóm biển báo hiệu đờng bộ? Kể tên.
Đáp án: Có 5 nhóm biển báo hiệu đờng bộ: Biển báo cấm, biển báo nguy hiểm,
biển hiệu lệnh, biển chỉ dẫn, biển phụ để thuyết minh biển chính.
Câu 22. Ngời điều khiển mô tô, xe máy đợc phép chở bao nhiêu ngời?
Đáp án: Đợc phép chở 1 ngời lớn và 1 trẻ em dới 7 tuổi.
Câu 23. Ngời ngồi trên mô tô, xe máy phải đội mũ bảo hiểm ở những tuyến đờng
nào?
Đáp án: Tất cả các tuyến đờng.
Câu 24. Để thóc, lúa, rơm rạ, nông lâm hải sản trên đờng bộ thì bị xử phạt thế
nào?
Đáp án: Bị cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 30.000 50.000đ
Câu 25. Nh thế nào là đ ờng bộ
Đáp án: Là những con đờng đợc sử dụng cho xe cơ giới, xe thô sơ và ngời đi bộ.
Câu 26. Nh thế nào là đ ờng một chiều ?
Đáp án: Là những đờng chỉ có 1 hớng đi.
Câu 27. Nh thế nào là đ ờng 2 chiều
Đáp án: Là những đờng dùng chung cho cả chiều đI và về mà không có dải phân
cách hoặc vạch dọc liền.
Câu 28. Thế nào là đ ờng đôi
Đáp án: Là những đờng mà chiều đi và về đợc phân biệt rõ ràng bằng dải phân
cách hoặc bằng các vạch dọc liền.
Câu 29. Thế nào là nơi giao nhau ?
Đáp án: Là nơi các tuyến đờng nhập làm một hay tách ra thành nhánh trên cùng
một cao trình.
Câu 30. Xe thô sơ gồm những loại nào:
Đáp án: Các loại xe đạp, xe ngời kéo, xe súc vật kéo.
Câu 31. Thế nào là xe gắn máy
Đáp án: Là phơng tiệnvận tải hai hoặc ba bánh, đợc gắn máy, chuyển động bằng
động cơ có thể tích làm việc dới 50cm3. Khi tắt máy đạp xe đi đợc.

Câu 32. Mô tô là gì? (xe máy)
Đáp án: là phơng tiện vận tải hi hoặc ba bánh, chuyển động bằng động cơ có thể
tích làm việc trên 50 cm3 trọng lợng toàn bộ (không kể ngời và hàng) không quá
450 kg.
Câu 33. Có mấy loại xe u tiên theo luật định? Kể tên theo thứ tự.
Đáp án: 7 loại:
- Xe chữa cháy đi làm nhiệm vụ
- Xe quân sự, xe công an đi làm nhiệm vụ dặc biệt khẩn cấp.
- Xe cứu thơng chở bệnh nhân đi cấp cứu.
- Xe hộ đê khẩn cấp.
- Đoàn xe có cảnh sát dẫn đờng.
- Xe đảm bảo giao thông khẩn cấp.
- Đoàn xe tang.
Câu 34. Ngời điều khiển xe máy mà chở quá 1 ngời theo quy dịnh thì bị xử phạt
bao nhiêu?
Đáp án: 80.000 100.000 đ
Câu 35. Ngời điều khiển xe máy chở quá 2 ngời so với quy định thì bị xử phạt bao
nhiêu?
Đáp án: 100.000- 200.000đ
Cau 36. Ngời điều khiển xe máy chở quá 3 ngời so với qquy định thì bị xử phạt
bao nhiêu?
Đáp án: 200.000- 300.000đ
Câu 37. Ngời điều khiển,ngời ngồi trên xe máy không đội mũ bảo hiểm khi đi
trên đờng thì bị xử phạt bao nhiêu?
Đáp án: 100.000- 200.000đ
Câu 38. Ngời điều khiển xe máy chạy quá tốc độ từ 0,5-dới 10km/h thì bị xử phạt
bao nhiêu?
Đáp án: 100.000- 200.000đ
Câu 39. Ngời diều khiển xe máy chạy quá tốc độ từ 10 20 km/h thì bị xử phạt
bao nhiêu?

Đáp án: 200.000- 300.000đ
Câu 40 . Ngời diều khiển xe máy chạy quá tốc độ trên 20 km /h thì bị xử phạt bao
nhiêu?
Đáp án: 400.000- 800.000đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×