BỘ CÂU HỎI ĐIỀU TRA KHẨU PHẦN VÀ ĐÁNH GIÁ KHẨU
PHẦN TẠI HỘ GIA ĐÌNH
1. Điều tra khẩu phần hộ gia đình
Chào hỏi, giới thiệu bản thân và mục đích điều tra khẩu phần và đánh giá khẩu
phần của nhóm.
Tìm hiểu thông tin của các thành viên trong HGĐ:
+ HGĐ gồm có bao nhiêu người?
+ Bao nhiêu nam? Bao nhiêu nữ?
+ Nghề nhiệp của từng người?
+ Có trẻ em dưới 5 tuổi không? Bao nhiêu trẻ?
+ Có người già không? Bao nhiêu người?
+ Có phụ nữ có thai không?
Bộ câu hỏi phỏng vấn:
+ Dựa theo Phiếu hỏi ghi khẩu phần và Phiếu hỏi ghi tiêu thụ lương thực thực
phẩm HGĐ trong ngày qua để phỏng vấn đối tượng.
+ Trước khi tiến hành phỏng vấn, ghi đầy đủ các thông tin trên phiếu, bao gồm: tên
chủ hộ, tên xã, tên điều tra viên, ngày điều tra)
+ Điều phiếu Hỏi ghi khẩu phần và phiếu Hỏi ghi lương thực thực phẩm 24h qua
của HGĐ.
+ Điền phiếu Điều tra tần xuất tiêu thụ thực phẩm, chú ý các loại thực phẩm
thường xuất hiện trong bữa ăn HGĐ.
+ Sau khi tiến hành phỏng vấn, tìm hiểu các loại thực phẩm được sử dụng để chế
biến thức ăn tại HGĐ trong 24h qua, tính toán trọng lượng phần nguyên liệu lương
thực thực phẩm đã được tiêu thụ trong 24h qua của HGĐ
Bảng 1: Chấm cơm hộ gia đình
Giới
T
T
Họ
tên
Tình trạng sinh lý
Có
thai
Tuổi
Cho con
bú
Các bữa ăn trong ngày
Sán
g
Ăn
thêm2
Trưa
3
1
1= nam;
2= nữ
1= có; 0=không
Ăn
thêm
Tố
i
Ăn
thêm
4
5
6
0= không ăn; 1= ăn tại nhà; 2= ăn ngoài
nhà
1
2
Bảng 2: Khẩu phần ăn lượng 24h qua
Trong lượng
Bữ
a
ST
T
1
2
Protein
Lipid
A
A2
Tê (lượn A1
Mó
(lượn Độn Thự Độn Thự
n
g
(lượn
n
g
c
g
c
TP chưa g thải g ăn
thực vật vật vật vật
thải
bỏ)
tế)
bỏ)
Gluxi
t
C
a
P
P
2. Đánh giá khẩu phần hộ gia đình
Lập bảng tổng kết các loại thực phẩm được tiêu thụ tại HGĐ trong 24h qua.
Đánh giá khẩu phẩn dinh dưỡng hộ gia đình.
Bảng 3: Chỉ tiêu đánh giá khẩu phần ăn HGĐ
STT
Chỉ tiêu
1
Đa dạng thực phẩm
2
Đủ 4 nhóm/bữa
3
Thể tích bữa ăn
4
Năng lượng khẩu phần
5
Tỷ lệ
sáng:trưa:phụ chiều: tối (%)
6
Tỷ lệ G:L:P
7
Tỷ lệ Pđv/Pts
8
Tỷ lệ Lđv/Lts
9
Tỷ lệ Ca/P
10
Tỷ lệ G:L:P
Hộ 1
3. Phiếu điều tra tần xuất tiêu thụ thực phẩm
Họ và tên điều tra viên:
Họ và tên người được điều tra:
Hộ 2
Hộ 3
Hộ 4
Nhóm
TP
Tần suất (đánh dấu vào ô phù hợp nhất với mức độ thường xuyên
đối tượng tiêu thụ mỗi thực phẩm)
Tên
TP/thức
ăn
Nhóm
ngũ
cốc
>2
lần/
1
lần/
5-6
lần/
3-4
lần/
2
lần/
1
lần/
2-3
lần/
1
lần/
ngày
ngày
tuần
tuần
luần
tuần
Tháng
tháng
Gạo
11,
2, 3,
4
Ngô
1
Khoai
tây
Thịt lợn
Thịt gà
Thịt bò
Trứng
Cá nước
ngọt
Cá biển
Tôm
Cua
tháng
2
1
2
3
4
Bột mì
Nhóm
Protei
n động
vật
Chưa
từng, < 1
lần/
1, 2, 3, 4
1, 2,
3, 4
2
1,
3, 4
1, 2
3, 4
Nhóm
TP
Tần suất (đánh dấu vào ô phù hợp nhất với mức độ thường xuyên
đối tượng tiêu thụ mỗi thực phẩm)
Tên
TP/thức
ăn
Sữa tươi
Sữa bà
bầu
Đậu phụ
Đỗ
Lạc
Nhóm
Protei
n thực
vật
Nhóm
chất
béo
Vừng
Sữa đậu
nành
Dầu
thực vật
Mỡ
Bơ
Rau cải
Nhóm
rau
xanh
Su hào
Bắp cải
>2
lần/
1
lần/
5-6
lần/
3-4
lần/
2
lần/
1
lần/
2-3
lần/
1
lần/
ngày
ngày
tuần
tuần
luần
tuần
Tháng
tháng
Chưa
từng, < 1
lần/
tháng
Nhóm
TP
Tần suất (đánh dấu vào ô phù hợp nhất với mức độ thường xuyên
đối tượng tiêu thụ mỗi thực phẩm)
Tên
TP/thức
ăn
>2
lần/
1
lần/
5-6
lần/
3-4
lần/
2
lần/
1
lần/
2-3
lần/
1
lần/
ngày
ngày
tuần
tuần
luần
tuần
Tháng
tháng
Rau bí
Quýt
Nhóm
quả
chín
Cam
Bưởi
Chuối
Nhóm
đường
và đồ
ăn
ngọt
Đường
Kẹo
Bánh
quy
Muối
Gia vị
Nước
mắm
Chanh
Ớt
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA KHẨU PHẦN ĂN CỦA 4 HỘ GIA ĐÌNH
Chưa
từng, < 1
lần/
tháng
ST
Chỉ tiêu
T
Hộ 1
Hộ 2
Hộ 3
Hộ 4
Nguyễn Thế
Truyền
Nguyễn Văn
Tuấn
Hoàng Thị
Tâm (4 người)
Cô Thức
21 loại
26 loại
24 loại
(3 người)
1
Đa dạng thực phẩm
2
Đủ 4 nhóm/bữa
4 nhóm/ bữa
4 nhóm/ bữa
4 nhóm/bữa
4nhóm/ bữa
3
Thể tích bữa ăn
5044g
(4người)
5308g
5198
4134
(4 người)
(4 người)
(3 người)
7386.2 Kcal
7728Kcal
8743kcal
7190
(4người)
(4 người)
(4 người)
(3 người)
4
Năng lượng khẩu
phần
19 loại
5
Tỷ lệ
sáng:trưa:phụ
chiều: tối (%)
25.4: 39.7:
14.8: 20.1
28.5 : 37.6 :
33.9
26.5 : 47.2 :26.3
14.8: 42.8:
42.3
6
Tỷ lệ G:L:P
16.1 :18.3 :
65.8
20 : 31 : 49
19 : 35 :46
19.4:25.7:
55
7
Tỷ lệ Pđv/Pts
41%
51%
56%
67%
8
Tỷ lệ Lđv/Lts
25%
65%
62.8%
86%
9
Tỷ lệ Ca/P
1.2
0.44
1.3
0.4
THỰC ĐƠN XÂY DỰNG KHẨU PHẦN
Thực phẩm tương đương:
100g Gạo
~ 400g Khoai củ tươi
100g Bún, miến, phở, mỳ sợi khô
250g Bún tươi, bánh phở tươi
100g Thịt nạc
~
100g Thịt bò nạc, thịt gà bỏ da
100g Cá nạc, tôm
100g Gan lợn, cua, nhộng, đậu phụ
40g ruốc thịt lợn
2 Quả trứng gà hoặc vịt, 8 quả trứng chim cút
THỰC ĐƠN 1:
1. Xác định nhu cầu dinh dưỡng cho cả ngày
Họ tên
Hoàng Thị Tâm
Tuổi
52
Cân nặng (kg)
65
Giới
Nữ
Chiều cao (m)
1.58
Kcal/ngà
Hoạt động thể lực
Trung bình
Cân nặng lý tưởng
54.9
Cân nặng tối thiểu
46.2
Số cân nặng cần giảm
10.1
Xác định tình trạng dinh dưỡng (TB)
y
BMI 26.0
Năng lượng cần hoạt động hàng ngày
2,287
Giảm 2 kg/1tháng--> giảm 1 ngày
480
Năng lượng đưa vào để giảm cân và đảm bảo DD
1,807
Bữ
Thứ 2 + 5
Thứ 3 + 7
0
Thứ 4 + 6 + CN
a
TP
g
Sáng
Phở bò
g
Bánh mỳ trứng
TP
g
Bún cá
Bánh phở
160
Bánh mỳ
80
Bún
160
Thịt bò loại I
0
Trứng vịt
60
Cá rô phi
80
Hành lá
10
Dưa chuột
3
Hành lá
5
Rau xà lách
10
Su hào
20
Cà chua
30
Giá đỗ xanh
20
Cà rốt
0
Rau xà lách
20
Bánh quẩy
55
Muối
2
Dầu thực vật
1
Nước mắm cà loại 1
3
Bơ
1
Bánh Quế
35
1.5
Sữa bột tách
béo
250
Chuối tiêu
120
180
Bánh khảo
chay
25
Dầu thực vật
Bưởi
Trưa
TP
Cơm tẻ
Gạo tẻ máy
Cơm tẻ
120
Thịt gà luộc
Thịt gà ta
Gạo tẻ máy
Cơm tẻ
120
Canh bí
85
Gạo tẻ máy
120
Rau bắp cải luộc
Bí xanh
\120 Cải bắp
Canh rau củ
Hành lá
10
Cà rốt
20
Sườn xào chua
ngọt
Ngô bao tử
20
Sườn lợn
Mộc nhĩ
100
Thịt bò xào
Thịt bò loại I
70
45
Tỏi tây
30
10
Nước mắm cà
loại 1
3
Cà rốt
30
Súp lơ xanh
20
Đường kính
3
Tỏi ta
20
Hành lá
10
Tỏi ta
3
Hành tây
30
Khoai tây
0
Chanh
2
Su su xào thịt
Sườn lợn
0
Su su
80
Lạc hạt
10
Thịt lợn nạc
15
hành lá
5
Dầu thực vật
3
Táo tây
150
Thịt lợn nạc
55
Bưởi
140
Dầu thực vật
2
Cam
150
Cơm tẻ
Gạo tẻ máy
Cơm tẻ
100
Canh cá nấu chua
Cá trôi
Tối
Lạc rang
Gạo tẻ máy
Cơm tẻ
100
Gạo tẻ máy
100
Mướp đắng nhồi
thịt
Tôm hấp
60
Tôm biển
80
Mướp đắng
60
Cà chua
20
Canh rau đay
mùng tơi
40
Thịt lợn ba chỉ
35
Hành lá
10
Rau mồng tơi
30
Hành lá
5
Dầu thực vật
3
Rau đay
40
Canh trai nấu rau ngót
Quả dọc
7
Mướp
10
Trai
\90
Đậu phụ
20
Lạc chao dầu
90
Rau ngót
80
Dầu thực vật
10
Vú sữa
80
Xu hào luộc
Hồng Xiêm
Su hào
120
Nho ta
100
THỰC ĐƠN 2:
1. Xác định nhu cầu dinh dưỡng cho cả ngày
Họ tên
Nguyễn Văn Tiệp
Tuổi
8
Cân nặng(kg)
71
Giới
Nam
Chiều cao (m)
1.7
Hoạt động thểlực
Trung bình
Cân nặng lý tưởng
60.7
Số cân nặng giảm
10.3
Xác định tình trạng dinh dưỡng (TB)
BMI
24.6
Năng lượng cần hoạt động hàng ngày
3,142
Giảm 3 kg/1tháng--> giảm 1 ngày
720
Năng lượng để giảm cân và đảm bảo DD2,422
Bữa
Thứ 2 + 4
Thứ 3 + 5 + 7
Thứ 6 + CN
Sáng
Thực phẩm
G
Thực phẩm
g
Thực phẩm
g
Cơm tẻ
Bún vịt
Xôi gà
Gạo tẻ máy
140
Bún
250
Gạo nếp cái
120
Trứng rán
Thịt vịt
60
Thịt gà ta
100
Trứng gà
50
Măng khô
70
Ruốc thịt lợn
7
Hành lá
20
Hành lá
20
Rau mùi
20
Dầu thực vật
6
Cà chua
20
Hành củ tươi
50
Đậu hà lan luộc
Giá đỗ xanh
50
Dưa chuột muối
100
Đậu hà lan
200
Rau húng
10
Gia vị
Đồ muối
Rau mùi
10
Muối
2
Dưa chuột
300
Chanh
10
Nước mắm cá loại 1
2
Dưa cải bắp
150
Muối
2
Nước quít tươi
200
Gia vị
Tương ớt
3
Nước mắm cá loại 1
2
Nước ép cà chua
200
Muối
2
Nho ngọt
100
Sữa bột tách béo
40
TTrưa
Cơm tẻ
Cơm tẻ
Cơm tẻ
Gạo tẻ máy
140
Gạo tẻ máy
150
Gạo tẻ máy
140
Thịt lợn luộc
Thịt gà rang
Cà chua nhồi thịt
Thịt lợn ba chỉ
100
Thịt gà ta
70
Thịt lợn nạc
70
Thịt bò xào thập cẩm
Gừn
10
Cà chua
50
Thịt bò loại I
50
Miến dong
50
Tỏi tây
30
Canh mướp nấu mồng tơi
Tỏi ta
20
Cà rốt
30
Mướp
100
Hành củ tươi
50
Tỏi ta
10
Rau mồng tơi
100
Hành lá
10
Hành tây
30
Súp lơ xanh xào thịt
Canh khoai tây
Lạc rang
Thịt lợn nạc
60
Sườn lợ
70
Lạc hạt
10
Súp lơ xanh
100
Khoai tây
50
Bắp cải luộc
Mướp đắng xào trứng
Bí xanh luộc
Cải bắp
200
Mướp đắng
100
Bí xanh
100
Gia vị
Quả trứng gà
30
Gia vị
Dầu thực vật
3
Gia vị
Muối
2
Muối
2
Muối
6
Nước mắm cá loại 1
2
Bưởi
300
Nước cam tươi
100
Chuối tây
150
Tối
Cơm tẻ
Cơm tẻ
Cơm tẻ
Gạo tẻ máy
130
Gạo tẻ máy
140
Gạo tẻ máy
140
Đậu phụ rán
Tôm rang
Canh cua
Đậu phụ
80
Tôm đồng
70
Cua đồng
50
Rau bí luộc
Canh rau muống luộc
Rau đay
100
Rau bí
200
Rau muống
50
Rau dền cơm
100
Canh cá nấu chua
Ngó sen xào thịt
Cà xào
Cá mè
50
Ngó sen
70
Cà tím
90
Hành lá
20
Thịt lợn nạc
30
Đậu phụ
50
Khế
30
Ớt đỏ to
50
Thịt lợn ba chỉ
30
Rau Răm
20
Hành củ tươi
10
Lá lốt
50
Thì là
10
Hành lá
10
Gia vị
à chua
30
Gia vị
Muối
2
Gia vị
Muối
2
Dầu ăn
6
Dầu thực vật
2
Sữa chua
100
Nước mắm cá loại 1
6
Muối
2
Táo tây
100