Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra học kỳ 2 mã 132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.02 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
TRƯỜNG PT DTNT TỈNH
ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN HÓA 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên học sinh:..........................................................
Lớp:...............................................................................
I. Phần TNKQ ( 8 điểm):Chọn câu trả lời đúng điền vào bảng này, mỗi câu chọn đúng được 0,4 điểm
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 5 9 13 17
2 6 10 14 18
3 7 11 15 19
4 8 12 16 20
Câu 1: Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa Y ở nhiệt độ
phòng thí nghiệm. X và Y là những chất nào sau đây :
A. HCl và MnO
2
B. HNO
3
và MnO
2
. C. HCl và KMnO
4
. D. NaCl và H
2
S.
Câu 2: Cho phản ứng hóa học : H
2
S + 4Cl
2


+ 4H
2
O → H
2
SO
4
+ 8HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
A. Cl
2
là chất oxi hóa, H
2
S là chất khử.. B. H
2
S là chất oxi hóa, Cl
2
là chất khử ;
C. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hóa ; D. Cl
2
là chất oxi hóa, H
2
là chất khử ;
Câu 3: Hãy chỉ ra câu sai : Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến Telu:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Tính axit của các hợp chất hidroxit giảm dần.
C. Tính bền của các hợp chất với hidro tăng dần. D. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần.
Câu 4: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau :

3S + 6KOH → 2K
2
S + K
2
SO
3
+ 3H
2
O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là :
A. 2 : 3. B. 2 : 1. C. 1 : 3. D. 1 : 2.
Câu 5: Chọn phương trình phản ứng đúng :
A. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
. B. 3Fe + 8HCl → FeCl
2
+ FeCl
3
+ 4H
2
.
C. Cu + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
. D. Fe + 3HCl → FeCl
3
+ 3/2 H

2
.
Câu 6: Trong phản ứng hóa học : H
2
O
2
+ 2KI → I
2
+ 2KOH.
A. H
2
O
2
là chất oxi hóa. B. KI là chất oxi hóa .
C. H
2
O
2
là chất khử. D. H
2
O
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 5,6 lít SO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M.
Dung dịch tạo thành sau phản ứng có chứa :
A. KHSO
3
B. K

2
SO
3
và KHSO
3
. C. K
2
SO
3
và KOH dư. D. K
2
SO
3
.
Câu 8: O
3
và O
2
là thù hình của nhau vì :
A. Cùng có tính oxi hóa. B. Cùng cấu tạo từ những nguyên tử oxi.
C. Cả 3 điều trên. D. Số lượng nguyên tử khác nhau.
Câu 9: Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây:
A. HCl > H
2
S > H
2
CO
3
B. H
2

S > HCl > H
2
CO
3
C. HCl > H
2
CO
3
> H
2
S D. H
2
S

> H
2
CO
3
> HCl
Câu 10: Tìm câu sai :
A. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một công thức HXO ( X là halogen).
B. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau.
C. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa.
D. Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng.
Câu 11: O
3
có tính oxi hóa mạnh hơn O
2
vì :
A. Phân tử bền vững hơn B. Số lượng nguyên tử nhiều hơn.

Trang 1/2 - Mã đề thi 132 - Hóa 10 cơ bản
C. Khi phân hủy cho O nguyên tử. D. Có liên kết cho nhận.
Câu 12: Tìm câu sai :
A. H
2
S có tính khử mạnh . B. Dung dịch H
2
S có tính axit yếu .
C. Dùng dung dịch NaOH nhận biết H
2
S. D. Dùng dung dịch Pb(NO
3
)
2
để nhận biết H
2
S .
Câu 13: Tìm câu sai khi nhận xét về H
2
S:
A. Là khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí. B. Chất rất độc.
C. Tan ít trong nước . D. Làm xanh quỳ tím ẩm ướt.
Câu 14: Trộn 2 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,2M với 3 thể tích dung dịch H
2
SO
4

0,5M được dung dịch H
2
SO
4

nồng độ mol là: A. 0,4M. B. 0,38M. C. 0,25M. D. 0,15M.
Câu 15: Clo có tính sát trùng và tẩy màu vì :
A. Clo là chất có tính oxi hóa mạnh. B. Tạo ra HCl có tính axit.
C. Tạo ra Cl
+
có tính oxi hóa mạnh. D. Tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh.
Câu 16: Tìm câu không đúng:
A. Clo chỉ có một số oxi hóa là –1. B. Clo có các số oxi hóa : –1, +1, +3, +5, +7.
C. Do có phân lớp 3d còn trống nên clo có nhiều số oxi hóa . D. Clo có số oxi hóa –1 là đặc trưng .
Câu 17: Khi hòa tan clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt . Khi đó một phần clo tác dụng với
nước. Vậy nước clo có chứa những chất gì ?
A. Cl
2
, HCl, H
2
O. B. HCl, HClO
C. Cl
2
, HCl, HClO. D. H
2
O, Cl
2
, HCl, HClO.
Câu 18: Trong phương trình phản ứng : Cl
2

+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O. Vai trò của Clo là :
A. không phải chất oxi hóa cũng không phải chất khử. B. chất oxi hóa.
C. Vừa là chất oxi hóa, vùa là chất khử. D. chất khử .
Câu 19: Cho phản ứng hóa học sau: 2KMnO
4
+ 5H
2
O
2
+ 3H
2
SO
4
→ 2MnSO
4
+ 5O
2
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O.
Câu nào diễn tả đúng tính chất của chất ?
A. H
2
O

2
là chất khử. B. H
2
O
2
là chất oxi hóa.
C. H
2
O
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. D. KMnO
4
là chất khử.
Câu 20: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm Halogen là :
A. ns
2
np
1
B. ns
2
np
5
C. ns
1
D. ns
2
np
6
nd
1

.
II. Phần tự luận (2 điểm)
Câu 1(0,75điểm): Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO
2
vào 250 ml dung dịch NaOH 1M.
Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
Câu 2(1,25điểm): Nung nóng 3,72 gam hỗn hợp bột các kim loại Zn và Fe trong bột S dư.
Chất rắn thu được sau phản ứng được hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch H
2
SO
4 loãng
,
nhận thấy có 1,344 lít khí ( đktc) thoát ra. Xác định mỗi khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp ban đầu
Trang 2/2 - Mã đề thi 132 - Hóa 10 cơ bản

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×