NH
3
GV : Phạm Thuỷ Tùng Trường : THCS Hiếu Giang – Đông Hà
PHƯƠNG PHÁP DÙNG HOÁ CHẤT ĐỂ PHÂN BIỆT CÁC CHẤT HỮU CƠ VÀ VÔ CƠ
I) NHẬN BIẾT CÁC KHÍ HỮU CƠ :
Chất cần
nhận
Loại thuốc thử Hiện tượng Phương trình hoá học
Metan
(CH
4
)
Khí Clo Mất màu vàng lục của khí
Clo
CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl
( vàng lục) ( không màu)
Etilen
(C
2
H
4
)
D.D Brom Mất màu da cam của d.d Br
2
C
2
H
4
+ Br
2
d.d C
2
H
4
Br
2
Da cam không màu
Axetilen
(C
2
H
2
)
Dd Br
2
, sau đó
dd AgNO
3
/ NH
3
-Mất màu vàng lục nước Br
2
.
-
Có kết tửa màu vàng
C
2
H
2
+ Br
2
Ag – C = C – Ag + H
2
O
( vàng )
II) NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ :
Chất cần nhận Loại thuốc thử Hiện tượng Phương trình hoá học
Benzen
(C
6
H
6
)
- Nước lã
- Kim loại Na
- Không tan.
- Không có hiện tượng.
Rượu Etylic
(C
2
H
5
OH )
- Đốt cháy.
- Kim loại Na.
- Cháy không khói ( xanh
mờ)
- Na tan, có H
2
sinh ra.
2C
2
H
5
OH +2 Na 2C
2
H
5
ONa + H
2
Axit Axetic
( CH
3
COOH )
- Na
2
CO
3
- Kim loại Zn
- Có khí CO
2
thoát ra.
- Có khí H
2
thoát ra.
CH
3
COOH+Na
2
CO
3
CH
3
COONa +
+H
2
O
+ CO
2
CH
3
COOH+Zn (CH
3
COO)
2
Zn +H
2
Glucozơ
(C
6
H
12
O
6
)
- d.d AgNO
3
- Có Ag ( tráng gương )
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O C
6
H
12
O
7
+ Ag
Saccarozơ
(C
12
H
22
O
11
)
- H
2
SO
4
đ rồi
vào AgNO
3
- Có Ag ( tráng gương )
Tinh bột
( C
6
H
10
O
5
)
I ốt ( dd màu
nâu)
- Có màu xanh xuất hiện.
Etyl Axetat
( Este)
- dd NaOH loãng
màu hồng
( có hòa Phenol)
Mất màu hồng
III) PHÂN BIỆT VÀ NHẬN BIẾT CÁC CHẤT LỎNG :
Chất cần
nhận
Loại thuốc thử Hiện tượng Phương trình hoá học
Axit Quỳ tím Chuyển thành màu đỏ
H
2
SO
4
loãng BaCl
2
; Ba(OH)
2
Có kết tủa trắng H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2 HCl
H
2
SO
4
(Đ, n) Cu Có khí SO
2
2H
2
SO
4
đ,n + Cu CuSO
4
+ 2H
2
O + SO
2
HNO
3
(đ ) Fe hay Mg Có khí màu nâu NO
2
6 HNO
3
(đ ) + Fe Fe(NO
3
)
3
+3 H
2
O
+ 3NO
2
Bazơ kiềm Quỳ tím Thành màu xanh
Bazơ kiềm Nhôm Tan ra, có khí H
2
Al + NaOH + H
2
O NaAlO
2
+ H
2
Giúp HS luyện tập nâng cao hoá học vô cơ Trang : 1
GV : Phạm Thuỷ Tùng Trường : THCS Hiếu Giang – Đông Hà
Ca(OH)
2
CO
2
hoặc SO
2
Có kết tủa trắng Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
H
2
O Kim loại Na, K Có khí H
2
2 H
2
O + 2 Na 2 NaOH + H
2
Muối : Cl AgNO
3
Có kết tủa AgCl AgNO
3
+ KCl AgCl + KNO
3
Muối : CO
3
HCl hoặc H
2
SO
4
Tan ra, có khí CO
2
2HCl + CaCO
3
CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
Muối : SO
3
HCl hoặc H
2
SO
4
Tan ra, có khí SO
2
H
2
SO
4
+ Na
2
SO
3
Na
2
SO
4
+ H
2
O +
SO
2
Muối : PO
4
AgNO
3
Có Ag
3
PO
4
vàng 3AgNO
3
+
Na
3
PO
4
Ag
3
PO
4
+ 3 NaNO
3
Muối : SO
4
BaCl
2
; Ba(OH)
2
Có kết tủa trắng BaCl
2
+ Na
2
SO
4
2NaCl + BaSO
4
Muối : NO
3
H
2
SO
4
đặc + Cu Có dd xanh + NO
2
nâu H
2
SO
4
đ + Cu + NaNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ Na
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
Muối Sắt ( III NaOH d.d Có Fe(OH)
3
nâu đỏ 3 NaOH + FeCl
3
3NaCl + Fe(OH)
3
Muối Sắt ( II ) NaOH d.d Fe(OH)
2
trằng sau bị
hoá nâu đỏ ngoài k. khí
2NaOH + FeCl
2
2NaCl + Fe(OH)
2
4 Fe(OH)
2
+ 2 H
2
O + O
2
4 Fe(OH)
3
Muối Đồng D. dịch có màu xanh.
Muối Nhôm NaOH dư Al(OH)
3
;
sau đó tan ra .
3 NaOH + AlCl
3
3 NaCl + Al(OH)
3
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ H
2
O
Muối Can xi Na
2
CO
3
d.d Có CaCO
3
Na
2
CO
3
+
CaCl
2
2NaCl + CaCO
3
Muối Chì Na
2
S d.d PbS màu đen Na
2
S + PbCl
2
2 NaCl + PbS
IV) NHẬN BIẾT CÁC CHẤT KHÍ :
Chất cần
nhận
Loại thuốc thử Hiện tượng Phương trình hoá học
NH
3
Quỳ tím ướt Đổi thành màu Xanh
Mùi khai
NO
2
- Màu chất khí
- Giấy qùi tím ẩm
Màu nâu
Quì tím chuyển thành đỏ
3 NO
2
+H
2
O 2 HNO
3
+ NO
NO Dùng không khí hoặc
Oxi để trộn
Từ không màu, hoá thành nâu 2 NO + O
2
2 NO
2
H
2
S Cu(NO
3
)
2
CuS màu đen
Khí có mùi trứng thối
H
2
S + CuCl
2
CuS + HCl
O
2
Tàn đóm đỏ Bùng cháy sáng
CO
2
Nước vôi trong Ca(OH)
2
hoặc tàn đóm
Nước vôi trong bị đục
- Tàn đóm tắt đi
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
CO Đốt cháy, cho sản phẩm
qua nước vôi trong
Sản phẩm làm nước vôi trong
bị đục
2CO + O
2
2CO
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
SO
2
Nước vôi trong Ca(OH)
2
Nước vôi trong bị đục SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3
+ H
2
O
SO
3
Qùi tím ẩm
D.D BaCl
Quì tím hoá đỏ
Nước vôi trong bị đục SO
3
+ Ca(OH)
2
CaSO
4
+ H
2
O
Cl
2
Quì tìm ẩm Quì tím mất màu
HCl Quì tìm ẩm Quì tím hóa thành đỏ
Giúp HS luyện tập nâng cao hoá học vô cơ Trang : 2
GV : Phạm Thuỷ Tùng Trường : THCS Hiếu Giang – Đông Hà
H
2
Đốt: có tiếng nổ nhỏ Sản phẩm không đục nước vôi
trong
Không khí Tàn đóm còn đỏ Tàn đóm vẫn bình thường
V) NHẬN BIẾT CÁC KIM LOẠI :
Chất cần
nhận
Loại thuốc thử Hiện tượng Phương trình hoá học
Na ; K Nước (H
2
O) Tan và có khí H
2
K + H
2
O
K
2
O + H
2
Ca Nước (H
2
O) Tan và có khí H
2
.
Dd làm nước vôi trong đục.
Al Dd Kiềm : NaOH
Hoặc: HNO
3
đặc
- Tan ra và có khí H
2
- Không tan trong HNO
3
đặc
2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2 NaAlO
2
+3H
2
Zn Dd Kiềm : NaOH
Hoặc: HNO
3
đặc
- Tan ra và có khí H
2
- Tan, có NO
2
nâu
Mg -- > Pb Axit HCl - Có H
2
sinh ra. Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
Cu d.d AgNO
3
- Tan ra; có chất rắn trắng xám
bám ngòai; dd màu xanh.
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+Ag
Ag - HNO
3
-Rồi vào d.d NaCl
- Tan, có khí màu nâu NO
2
- Có kết tủa trắng
VI) NHẬN BIẾT CÁC PHI KIM :
Chất cần
nhận
Loại thuốc thử Hiện tượng Phương trình hoá học
I
2
(Rắn -tím)
Hồ tinh bột Có màu xanh xuất hiện.
S
(Rắn - vàng)
Đốt trong O
2
hoặc
không khí
Có khí SO
2
trắng, mùi
hắc
P
( Rắn - Đỏ )
- Đốt cháy rồi cho SP
vào nước, thử quì tím
Sản phẩm làm quì tím
hóa đỏ
C
(Rắn - Đen )
Đôt cháy cho SP vào
nước vôi trong
- Nước vôi trong bị đục
Giúp HS luyện tập nâng cao hoá học vô cơ Trang : 3