Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra HKy 2_ban A 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.52 KB, 3 trang )

đề 1. kiểm tra học kì II - lớp 10
Môn Hóa học Ban Khoa học Tự nhiên
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trớc phơng án chọn
đúng.
1. Trong phản ứng Cl
2
+ 2NaOH NaCl + NaClO + H
2
O ; nguyên
tử clo
A. chỉ bị oxi hoá.
B. chỉ bị khử.
C. không bị oxi hoá, không bị
khử.
D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
2. Sau khi tiến hành thí nghiệm thờng có khí thải gây độc hại cho sức
khoẻ : Cl
2
, H
2
S, SO
2
, HCl .
Có thể khử ngay các khí thải đó bằng cách nào sau đây là tốt nhất?
A - Nút bông tẩm nớc vôi trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng n-
ớc vôi .
B - Nút bông tẩm nớc trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nớc.
C - Nút bông tẩm dấm ăn trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng
dấm ăn .


D - Nút bông tẩm nớc muối hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nớc
muối.
3. Trong phòng thí nghiệm ngời ta không thể điều chế Br
2
bằng phản
ứng
A. MnO
2
tác dụng với dung dịch HBr đặc.
B. KMnO
4
tác dụng với dung dịch HBr đặc.
C. H
2
SO
4
đặc tác dụng với hỗn hợp NaBr và MnO
2
.
D. NaBr tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng.
4. Trong sản xuất H
2
SO
4
, giai đoạn oxi hoá SO
2

thành SO
3
đợc biểu diễn
2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k) H < 0
Cân bằng hoá học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là SO
3
, nếu
V2O5
,t
o
A. tăng nồng độ khí oxi và tăng áp suất.
B. giảm nồng độ khí oxi và giảm áp suất.
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D. giảm nhiệt độ và giảm nồng độ khí SO
2
.
Câu 2 (1,0 điểm)
Hãy ghép số 1 hoặc 2,3,4 (chỉ các thí nghiệm) ở cột I với một trong các
chữ A, B,C,D,E (chỉ tính chất của sản phẩm ) ở cột II cho phù hợp.
Thí nghiệm
(Cột I)
Tính chất của sản phẩm
(Cột II)
1 Cho Cu tác dụng với dung

dịch H
2
SO
4
đặc, nóng.
A Khí không màu, làm tàn đóm đỏ
bùng cháy.
2 Cho FeS tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
loãng.
B Khí làm mất màu giấy quì tím
ẩm.
3 Cho K
2
Cr
2
O
7
tác dụng với
dung dịch HCl đặc.
C Khí không màu, nhẹ hơn không
khí.
4 Đun nóng H
2
O
2
có xúc tác

MnO
2
.
D Khí mùi hắc, làm mất màu dung
dịch brom; dung dịch có màu
xanh lam.
E Khí không màu,làm giấy tẩm
dung dịch Pb(NO
3
)
2
hoá đen.
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 3 (2,0 điểm)
Có các dung dịch: NaBr, NaI, Na
2
S, NaF đựng riêng biệt trong các ống
nghiệm không dán nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử, hãy phân biệt mỗi chất trên
bằng phơng pháp hoá học. Viết các PTHH.
Câu 4 (2,0 điểm)
Khí HCl có lẫn tạp chất là HI, HBr, H
2
S.
Hãy nêu phơng pháp làm sạch khí HCl. Viết các phơng trình hóa học.
Câu 5 (3,0 điểm)
Cho 8,1 gam hỗn hợp A gồm kim loại kẽm và lu huỳnh ở dạng bột.
Tiến hành nung hỗn hợp A trong điều kiện không có oxi cho đến khi phản ứng
hoàn toàn thu đợc hỗn hợp chất rắn B.
Hòa tan hoàn toàn B trong dung dịch axit HCl loãng, d thu đợc 2,24 lít
hỗn hợp khí X ở điều kiện tiêu chuẩn.

1. Xác định các chất có trong hỗn hợp B . Viết các phơng trình phản ứng
xảy ra.
2. Tính phần trăm về khối lợng từng chất có trong hỗn hợp A.
3. Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với không khí.
(Cho: S =32; Zn = 65; O = 16; H = 1; N = 14)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×