Trêng THPT sè 1 B¶o Th¾ng
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÝ 11- BAN NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:11.....
Mã đề thi 309
Học sinh chọn đáp án đúng và tô đen vào ô tương ứng trong phiếu trả lời trắc nghiệm !
Câu 1: Cho mạch điện gồm bộ nguồn có hai dãy song song, mỗi dãy có 6 nguồn loại (1,5V- 0,5
Ω
)
mắc nối tiếp, điện trở mạch ngoài R= 13,5
Ω
. Công suất tiêu thụ của mạch ngoài là
A. 4,66W B. 4,86W C. 4,98W D. 4,8W
Câu 2: Chọn câu sai
Có 3 điện tích đểm nằm cố định trên 3 đỉnh của một hình vuông( mỗi điện tích ở một đỉnh) sao cho
cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư bằng không. Nếu vậy thì trong 3 điện tích đó :
A. Có 2 điện tích dương, 1 điện tích âm.
B. Có hai điện tích bằng nhau độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích thứ 3.
C. Có 2 điện tích âm, 1 điện tích dương.
D. đều là các điện tích cùng dấu.
Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động
ξ
. Khi nối hai cực của nguồn với một vật dẫn không có điện
trở thì cường độ dòng điện trong mạch là I . điện trở trong của nguồn điện được xác định bằng biểuthức
nào dưới đây?
A.
I
r
ξ
=
B.
I
r
ξ
2
=
C.
ξ
I
r
=
D.
I
r
2
ξ
=
Câu 4: Trên vỏ tụ điện có ghi 15
F
µ
- 200V. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Khi sử dụng chỉ đựơc đặt vào tụ một hiệu điện thế 200V
B. Giá trị giới hạn của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ là 200V
C. Điện dung của tụ điện là 15
F
µ
D. Điện tích cực đại của tụ là 3.10
-3
C
Câu 5: Hai tụ tích điện như nhau thì
A. tụ nào có điện dung lớn hơn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản tụ nhỏ hơn
B. chúng cùng hiệu điện thế giữa hai bản tụ
C. tụ nào có điện dung nhỏ hơn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản tụ nhỏ hơn
D. chúng có cùng điện dung
Câu 6: Hai tụ điện C
1
= 3
µ
F, C
2
= 6
µ
F mắc thành bộ tụ điện làm việc dưới hiệu điện thế U = 120V.
Điện dung và điện tích của bộ tụ là
A. 2
µ
F, 240
µ
C B. 9
µ
F, 1080
µ
C C. 3
µ
F, 360
µ
C D. 4,5
µ
F, 540
µ
C
Câu 7: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động
ξ
, điện trở trong r và điện trở mạch
ngoài R . Biểu thức định luật ôm cho toàn mạch là:
A.
r
U
I
=
B.
R
U
I
=
C.
rR
U
I
+
−
=
ξ
D.
rR
I
+
=
ξ
Câu 8: Suất điện động của một acquy là 24V, điện lượng dịch chuyển giữa 2 cực của acquy khi lực lạ
thực hiện một công 4800J là
A. 500 C B. 4824 C C. 115200 C D. 200 C
Câu 9: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4 cm thì lực đẩy giữa chúng là
0,9.10
-4
N.Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q=4.10
-9
C B. q=
−
+
4.10
-9
C C. q=- 4.10
-9
C D. q=
−
+
2.10
-9
C
Câu 10: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là Vôn
Trang 1/3 - Mã đề thi 309
A. qEd B. Ed
C.
q
qE
D. qE
Câu 11: Khi tăng đồng thời khoảng cách và độ lớn các điện tích lên gấp đôi thì lực tương tác giữa
chúng thay đổi như thế nào?
A. giảm đi 4 lần B. không thay đổi C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 12: Trong 2s có một điện lương 3C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện
trong dây dẫn là:
A. 6A B. 1,5A C. 1A D. 3A
Câu 13: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong 1
Ω
và một điện trở
thuần 2
Ω
. Cường độ dòng điện trong mạch là:
A. 3A B. 1A C. 1,5A D. 6A
Câu 14: Bên trong nguồn điện lực lạ có tác dụng.
A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương đến cực âm của nguồn.
B. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn.
C. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn.
D. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm đến cực dương của nguồn.
Câu 15: Đặt điện tích q
1
tại điểm M, điện tích q
2
tại điểm N. Trên đoạn MN ta xác định một điểm P ở
gần M hơn mà tại đó cường độ điện trường bằng không. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. q
1
q
2
>0 và |q
1
| >|q
2
| B. q
1
q
2
>0 và |q
1
| <|q
2
| C. q
1
q
2
<0 và |q
1
| <|q
2
| D. q
1
q
2
<0 và |q
1
| >|q
2
|
Câu 16: Hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu. Thả một electron không vận tốc ban
đầu vào giữa hai bản tụ. Bỏ qua tác dụng của trọng lực thì quỹ đạo của electron là:
A. một đường thẳng vuông góc với các đường sức điện trường
B. một phần của đường tròn
C. một đường thẳng song song với các đường sức điện trường
D. một phần của đường parapol
Câu 17: Một mạch điện kín gồm một nguồn có suất điện động 10V, điện trở trong 3,5
Ω
, mạch ngoài
gồm điện trở thuần R
1
=1,5
Ω
mắc nối tiếp với biến trở R. Để công suất tiêu thụ trên R cực đại thì
A. R=2
Ω
B. R=3
Ω
C. R=5
Ω
D. R=4
Ω
Câu 18: Tại các đỉnh A,B,C của hình vuông cạnh a người ta đặt lần lượt các điện tích q
1
,q
2
,q
3
cho q
1
=
q
3
= q >0 , môi trường là không khí. Cường độ điện trường tai D khi q
2
= -2q là:
A.
)12(
2
−
a
kq
B.
2
2
a
Kq
C.
2
2
a
kq
D.
2
2
a
Kq
Câu 19: Điện trở của dây dẫn kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ được diễn tả theo công thức
A. R
t
= R
0
( )
[ ]
0
1 tt
−−
α
B. R
t
=
)(
00
ttR
−
α
C. R
t
= R
0
( )
[ ]
1
0
−−
tt
α
D. R
t
=R
0
( )
[ ]
0
1 tt
−+
α
Câu 20: Các điện tích q
1
= 2.10
-8
C và q
2
=-2.10
8
C đặt tại hai điểm A và B trong không khí biết
AB=6cm. Lực tương tác giữa chúng là:
A. 10
-3
N B. 2.10
-4
N C. 2.10
-3
N D. 10
-4
N
Câu 21: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q
tại một điểm.
A. khoảng cách r từ Q đến q B. hằng số điện môi của môt trường
C. điện tích thử q D. điện tích Q
Câu 22: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. Tĩnh điện kế. B. Vôn kế. C. Công tơ điện. D. ampe kế.
Câu 23: Trong pin điện hoá có sự chuyển hoá từ năng lợng nào sau đây thành điện năng?
A. Nhiệt năng B. Cơ năng. C. Thế năng đàn hồi D. Hoá năng
Câu 24: Đơn vị đo cường độ điện trường là
A. Vôn trên mét. B. Vôn nhân mét. C. Niu tơn. D. Cu lông.
Trang 2/3 - Mã đề thi 309
Câu 25: Thắp sáng một bóng đèn 3V-3W bằng một nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong 1
Ω
. Cường độ dòng điện chạy qua đèn là:
A. 1,5A B. 9A C. 0,75A D. 1A
Câu 26: Câu nào sai
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi
C. Hạt tải điện trong kim loại là ion.
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
Câu 27: Một tụ không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U= 200V , 2 bản tụ cách nhau
d=4mm. Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là:
A. 1J/m
3
B. 0,001J/m
3
C. 0,1J/m
3
D. 0,01J/m
3
Câu 28: Một pin có suất điện động 1,5V, điện trở trong 0,5
Ω
. Hiệu điện thế giữa hai cực của pin khi
chưa nối với mạch ngoài là:
A. 1,5V B. 0,75V C. 1V D. 3V
Câu 29: Gọi Q là điện tích , C là điệndung của tụ điện U là hiệu điện thế giưa hai bản tụ. Năng lượng
điện trường trong khoảng không gian giữa hai bản tụ được xác định bằng công thức :
A. W=
Q
U
2
2
B. W=
U
C
2
C. W=
C
Q
2
2
D. W=
2
2
1
QU
Câu 30: Hai nguồn giống hết nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V và điện trở trong 1
Ω
ghép song
song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. 4V và 0,5
Ω
B. 2V và 0,5
Ω
C. 2V và 2
Ω
D. 4V và 2
Ω
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
----------------------------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 309