Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CÁC DẠNG BÀI TẬP CHƯƠNG ESTE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.44 KB, 4 trang )

CÁC DANG BÀI TẬP CHƯƠNG ESTE- LIPIT.
D¹ng 1- bµi tËp x¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o.
Câu 1. Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong mơi trường axit thu được axetanđehit. Cơng thức
cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 2. Thủy phân este có cơng thức phân tử C 4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể
điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic
B. etyl axetat
C. axit fomic.
D. rượu etylic
C©u 3.Este X có cơng thức phân tử C 7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thì
thu được một ancol A và 17,8 gam hỗn hợp hai muối. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH3COO(CH2)2OOCC2H5.
B. HCOO(CH2)3OOCC2H5.
C. HCOO(CH2)3OOCCH3.
D. CH3COO(CH2)3OOCCH3
C©u 4.Chất X có cơng thức phân tử C 7H6O3 . Biết 27,6 gam X tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch NaOH 1M. Cơng
thức cấu tạo của X là
A. (HO)2C6H3CHO.
B. HOC6H4CHO.
C. (HO)3C6H2CH3.
D. HCOOC6H4OH.
C©u 5.Cho hỗn hợp X gồm 2 este có cơng thức phân tử C 4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với NaOH dư thu được 6,14 gam
hỗn hợp hai muối và 3,68 gam rượu Y duy nhất có tỉ khối hơi so với oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi este trong X lần lượt

A. 4,4 gam và 2,22 gam.
B. 3,33 gam và 6,6 gam.
C. 4,44 gam và 8,8 gam.


D. 5,6 gam và 11,2 gam.
Câu 6: A,B có cùng CTPT C 2H4O2 ,trong đó A phản ứng được Na và dung dòch NaOH còn
B phản ứng được với Na vàAgNO 3/NH3 . CTCT của A, B lần lượt là:
A. CH3COOH,HO-CH2-CH=O
B. HCOOCH3,HO-CH2-CH=O
C. CH3COOH,HCOOCH3
D. HCOOCH3 ,CH3COOH
Câu 7: A,B có cùng CTPT C 3H6O2 ,trong đó A phản ứng được Na vàdung dòch NaOH còn
B phản ứng được với dung dòch NaOH, AgNO 3/NH3 . CTCT của A, B lần lượt là
A. CH3CH2COOH,CH3COOCH3
B. CH3CH2COOH,HCOO CH2CH3
C. CH3COOCH3,HO-CH2-CH2CH=O
D. CH3COOCH3 ,CH3CH2COOH
Câu 8: A,B có cùng CTPT C 3H6O2 ,trong đó A phản ứng được Na vàdung dòch NaOH còn
B chỉ phản ứng được với dung dòch NaOH, không phản ứng với AgNO 3/NH3 . CTCT
của A, B lần lượt là
A. CH3CH2COOH,HO-CH2-CH2CH=O
B. CH3 CH2COOH,CH3COOCH3
C. CH3COOCH3 ,CH3CH2COOH
D. CH3COOCH3,HO-CH2-CH2CH=O
Câu 9 :Số đồng phân mạch hở este có phản ứng tráng bạc của C 5H10O2 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
D¹ng 2. bµi tËp x¸c ®Þnh ctpt dùa vµo tÝnh chÊt cđa este.
C©u 1.Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ
cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 8,56 gam.
B. 3,28 gam.

C. 10,4 gam.
D. 8,2 gam
C©u 2.Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun
nóng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-CH2-COO-CH3.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH3 -COO-CH=CH-CH3.
D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
Câu 3. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 4. Xà phòng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản
ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam
Câu 5: 0,1 mol este X(chỉ chứa chức este) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M tạo sản phẩm chỉ có một
rượu và một muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hóa 1,29 g este X cần vừa đủ 60 ml dung dịch KOH
0,25M và thu được 1,665 (g) muối. Este X có CT là:
A. (COO)2C2H4
B. CH2(COO)2C2H4
C. C2H4(COO)2C2H4
D. C4H8(COO)2C2H4
Câu 6: Khi thủy phân 0,01 mol este X(chỉ chứa este) cần vừa đủ 1,2 (g) NaOH thu được rượu đa chức và một muối của
axit đơn chức. Mặt khác khi thủy phân 6,35 g (X) cần vừa đủ 3 g NaOH và 7,05 g muối. Xác định este X:
A. (C2H3COO)3C3H5

B. (CH3COO)3C3H5
C. (HCOO)3C3H5
D. (C2H5COO)3C3H5
Nguyễn Văn Tùng ,THPT Quế Võ 1

1

Website: nguyenvantungqv1


Câu 7: Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam ancol
etylic (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hố đều bằng 80%). Giá trị
của m là
A. 10,125.
B. 6,48.
C. 8,10.
D. 16,20.
Câu 8: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu
được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư được trung hồ vừa hết bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. Cơng
thức cấu tạo của X là
A. (HCOO)3C3H5.
B. (CH3COO)2C2H4.
C. (CH3COO)3C3H5.
D. C3H5(COOCH3)3.
Câu 9: Để thuỷ phân 0,01 mol este tạo bởi một ancol đa chức và một axit cacboxylic đơn chức cần dùng 1,2 gam NaOH.
Mặt khác để thủy phân 6,35 gam este đó cần 3 gam NaOH, sau phản ứng thu được 7,05 gam muối. Cơng thức cấu tạo của
este đó là
A. (CH3COO)3C3H5.
B. (CH2 = CHCOO)3C3H5.
C. (CH2 = CHCOO)2C2H4.

D. (C3H5COO)3C3H5.
Câu10: Xà phòng hóa hồn tồn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng
cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X,
Y lần lượt là
A. HCOOCH3, HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3, C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3, CH3COOC2H5
D. C2H3COOCH3, C2H3COOC2H5.
Câu 11: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO 2 bằng 2. Khi đun nóng este này với
dung dịch NaOH tạo ra lượng muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng . Este đó là
A. Metyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Metyl propionat.
D. Etyl axetat
Câu 12: Cho lượng CO2 thu được khi đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp gồm hai este etyl fomiat và metyl axetat qua 1
lít dung dịch NaOH 0,4M thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,2.
B. 42,4.
C. 27,4.
D. 33,6.
Câu 13: Đun nóng hợp chất X với H2O (xúc tác H+) được axit hữu cơ Y và ancol Z đơn chức. Cho hơi Z đi qua ống đựng CuO, t0
được hợp chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Đốt cháy hồn tồn 2,8 gam X phải dùng hết 3,92 lít oxi (ở đktc), được
khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích: VCO2 : VH 2 O = 3 : 2 . Biết d Y N = 2,57 .Cơng thức cấu tạo của Xlà
2

A. CH2 = CHCOOC3H7.
B. CH2 = CHCOOCH2CH = CH2.
C. C2H5COOCH = CH2.
D. CH2 = CHCH2COOCH = CH2.
Câu 14: X là este của một axit cacboxylic đơn chức và ancol etylic. Thủy phân hồn tồn 7,4 gam X người ta đã dùng 125 ml

dung dịch NaOH 1M. Lượng NaOH đó dư 25% so với lượng cần thiết. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 15: Cho 45 gam trieste của glixerol với một axit béo tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M được m 1
gam xà phòng và m2 gam glixerol. Giá trị m1, m2 là
A. m1 = 46,4; m2 = 4,6.
B. m1 = 4,6; m2 = 46,4.
C. m1 = 40,6; m2 = 13,8.
D. m1 = 15,2; m2 = 20,8.
Câu 16: Cho 10,4 gam este X (cơng thức phân tử: C4H8O3) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M được 9,8 gam
muối khan. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CHO.
B. CH3COOCH2CH2OH.
C. HOCH2COOC2H5.
D. CH3CH(OH)COOCH3.
Câu 17 Một este đơn chức X có phân tử khối là 88 đvC. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. HCOO CH(CH3)2.
C. CH3CH2COOCH3.
D . CH3COOCH2CH3.
Câu 18: Hỗn hợp M gồm một axit X đơn chức, một ancol Y đơn chức và một este tạo ra từ X và Y. Khi cho 25,2 gam
hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M được 13,6 gam muối khan. Nếu đun nóng Y với H 2SO4 đặc
thì thu được chất hữu cơ Y1 có tỉ khối hơi so với Y bằng 1,7 (coi hiệu suất đạt 100%).Cơng thức cấu tạo của este là:
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COO CH(CH3)2. C. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOC2H4CH3 hoặc HCOOCH(CH3)2.
Câu 19: Chất hữu cơ mạch hở no A chứa các nguyên tố C,H,O có phân tử khối là
74. A phản ứng được với: Na , dung dịch AgNO3 /NH3 , dung dịch NaOH . Cơng thức phân tử của A là
A. C4H10O

B. C3H6O2
C. C2H2O3
D. C3H8O2
Câu 20: Cho sơ đồ sau:

Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH2 = C(CH3) – COOC2H5.
Câu 21: Cho sơ đồ sau:

B. CH2 = CHOOCC2H5.

C. CH2 = C(CH3)COOCH3.

D. CH2 = CHCOOC2H5

2+

0

+ H2O/Hg
1500 C
+ NaOH
CH4 
→X 
→Y 
→Z 
→T 
→M 
→CH 4 . Cơng thức cấu tạo của Z là


A. C2H5OH.

B. CH3COOH.

Nguyễn Văn Tùng ,THPT Quế Võ 1

C. CH3COOC2H5.
2

D. Cả A, B, C đều đúng.
Website: nguyenvantungqv1


Cõu 22: Cho s sau:

C2H2
C2H4Cl 2
X
C2H 4O2
CH2 = CHOOCCH3
Cụng thc cu to ca X l
A. C2H4(OH)2.
B. C2H5OH.
C. CH3CHO.
D. HOCH2CHO.
Dạng 3.Bài tập xác định công thức phân tử dựa vào phản ứng cháy.
câu 1.Khi t chỏy hon ton 4,4 gam cht hu c X n chc thu c sn phm chỏy ch gm 4,48 lớt CO2 ( ktc)
v 3,6 gam nc. Nu cho 4,4 gam hp cht X tỏc dng vi dung dch NaOH va n khi phn ng hon ton, thu
c 4,8 gam mui ca axit hu c Y v cht hu c Z. Tờnca X l
A. etyl propionat.

B. metyl propionat.
C. isopropyl axetat.
D. etyl axetat
câu 2.Khi t chỏy hon ton mt este no, n chc thỡ s mol CO 2 sinh ra bng s mol O2 ó phn ng. Tờn gi ca
este l
A. metyl fomiat.
B. etyl axetat.
C. n-propyl axetat.
D. metyl axetat
Cõu 3: t chỏy hon ton 4,44 gam cht hu c X n chc (cha C, H, O). Cho ton b sn phm chỏy hp th hon
ton vo bỡnh ng dung dch Ca(OH)2 d thy khi lng bỡnh tng 11,16 gam ng thi thu c 18 gam kt ta. Ly
m1 gam X cho tỏc dng vi dung dch NaOH (va ), cụ cn dung dch sau phn ng c m 2 gam cht rn khan. Bit
m2 < m1. Cụng thc cu to ca X l
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. CH2 = CHCOOCH3.
Cõu 4: t chỏy 1,6 gam mt este X n chc thu c 3,52 gam CO 2 v 1,152 gam H2O. Cho 10 gam X tỏc dng vi
dung dch NaOH (va ), cụ cn dung dch sau phn ng thu c 14 gam mui khan Y. Cho Y tỏc dng vi axit vụ c
loóng thu c Z khụng phõn nhỏnh. Cụng thc cu to ca Z l
A. CH3(CH2)3COOH.
B. CH2 = CH(CH2)2COOH.
C. HO(CH2)4COOH.
D. HO(CH2)4OH.
Cõu 5. t chỏy hon ton 0,2 mol este n chc X ri cho sn phm chỏy ln lt qua bỡnh 1 ng 100 gam dung dch
H2SO4 96,48%; bỡnh 2 ng dung dch KOH d. Sau thớ nghim thy nng H 2SO4 bỡnh 1 gim cũn 87,08%; bỡnh 2
cú 82,8 gam mui. Cụng thc phõn t ca X l
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.

D. C3H4O2.
Dạng 4.bài tập chỉ số axit- chỉ số xà phòng hóa
Cõu 1: Trung ho 2,8 gam cht bộo cn 3ml dung dch KOH 0,1 M. Tớnh ch s axit ca cht bộo?
A. 6
B. 0,6
C. 0,06
D. 0,006
Cõu 2: Khi x phũng hoỏ hon ton 2,52 gam cht bộo trung tớnh cn 90 ml dung dch KOH 0,1M. Tớnh ch s x phũng
ca cht bộo trờn? A. 200
B. 192
C. 190
D. 198
Cõu 3: khi x phũng hoỏ hon ton 2,52 gam cht bộo trung tớnh thu c 0,265gam glixerol. Tớnh ch s x phũng ca
cht bộo? A. 182
B. 280
C. 180
D. 192
Cõu 4: x phũng hoỏ hon ton 100gam cht bộo cú ch s axit bng 7 ngi ta dựng ht 0,32 mol KOH. Khi lng
glixerol thu c l bao nhiờu gam?
A. 9,4 gam
B. 9,3gam
C. 8,487 gam
D. 9,43 gam
Cõu 5: Tớnh khi lng KOH cn dựng trung ho 4 gam cht bộo cú ch s axit l 7?
A. 28mg
B. 14mg
C. 82mg
D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 6: Tớnh khi lng NaOH cn dựng trung ho axit t do cú trong 5 gam bộo vi ch s axit bng 7?
A. 0,025mg

B. 0,025g
C. 0,25mg
D. 0,25g
Cõu 7: X phũng hoỏ 1kg lipit cú ch s axit l 2,8 ngi ta cn dựng 350 ml KOH 1M. Khi lng glixerol thu c l
bao nhiờu? A. 9,2gam
B. 18,4 gam
C. 32,2 gam
D. 16,1 gam
Cõu 8: Mt loi m cha 40% triolein, 20% tripanmitin, 40% tristearin. X phũng hoỏ hon ton m gam m trờn bng
NaOH thu c 138 gam glixerol. Giỏ tr ca m l?
A. 1209
B. 1304,27
C. 1326
D. 1335
Cõu 9: Mt loi m cha 70% triolein v 30% tristearin v khi lng. Tớnh khi lng x phũng thu c khi x phũng
hoỏ hon ton 100kg cht m ú bng NaOH?
A. 90,8kg
B. 68kg
C. 103,16kg
D. 110,5kg
Cõu 10: X phũng hoỏ hon ton 0,1 mol cht hu c X ( cha C, H, O) cn va 300 ml dung dch NaOH 1M. Cụ cn
dung dch sau phn ng thu c 24,6 gam mui khan. Xỏc nh CTPT ca X?
A. (HCOO)3C3H5
B. (CH3COO)3C3H5
C. C3H5(COOCH3)3
D. (CH3COO)2C2H4
Cõu 11: Tớnh ch s este ca mt loi cht bộo cha 89% tristearin?
A. 168
B. 84
C. 56

D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 12: Tớnh khi lng NaOH cn dựng trung ho cỏc axit bộo t do cú trong 200 gam cht bộo, bit cht bộo cú ch
s axit bng 7? A. 5g
B. 9g
C. 1g
D. 15g
Cõu 13: Cho 0,25 mol NaOH vo 20 gam bộo trung tớnh ri un núng lờn, khi phn ng xy ra hon ton ngi ta thu
c dung dch cú tớnh baz, trung ho dung dch ny phi dựng ht 0,18 mol HCl. Tớnh khi lng NaOH cn x
phũng hoỏ 1 tn cht bộo trờn?
A. 0,14 tn
B. 1,41 tn
C. 0,41 tn
D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 14: x phũng hoỏ 63mg cht bộo trung tớnh cn 10,08 mg NaOH. Tớnh ch s x phũng hoỏ ca cht bộo?
A. 200
B. 224
C. 220
D. 150
Cõu 15: trung ho axit t do cú trong 5,6 gam cht bộo cn 6 ml dung dch NaOH 0,1 M. Tớnh ch s axit ca cht bộo
Nguyn Vn Tựng ,THPT Qu Vừ 1

3

Website: nguyenvantungqv1


nói trên? A. 3,2
B. 4
C. 4,7
D. 6

Câu 16: Để phản ứng với 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng hết 17,92 gam KOH. Tính khối lượng muối
(xà phòng) thu được?
A. 108,265g
B. 100,265g
C. 100g
D. 120g

Nguyễn Văn Tùng ,THPT Quế Võ 1

4

Website: nguyenvantungqv1



×