Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐỀ THI TN THPT -CHUẨN KIẾN THỨC 08 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.02 KB, 9 trang )

20 đề ôn thi TN 0809 Trường THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ 1
Câu 1. Cho hàm số
3 2
3 2y x x= − +
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
9 2008 0x y+ − =
.
Câu 2.
a. Giải phương trình
2
1
9 27
x x x− +
=
.
b. Tìm GTLN và GTNN của hàm số
3 2
5 6y x x x= + − −
trên đoạn
[ 1;2]−
.
c. Tính tích phân
2
2
0
sin 2
d
(sin 2)


x
I x
x
π
=
+

.
Câu 3. Tính thể tích của khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
( )SA ABC⊥
,
AB a
=
,
2AC a=
,
3SA a=
.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
1
3 2
: 2
4 2
x t
d y t
z t
= +


= − +



= +


2
3
2 2
:
1 2 3
y
x z
d

+ −
= =
.
a. Chứng minh
1
d

2
d
chéo nhau.
b. Viết phương trình của mặt phẳng chứa
1
d
và song song với
2
d

.
Câu 5.
Tính:
3 5 4 5
3 2 2 3
i i
z
i i
+ +
= −
− −
.
ĐỀ 2
Câu 1. Cho hàm số
3 2
( 1) (4 1) 1y x m x m x= − + − + − −
(1) (m là tham số).
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi
1m
=
.
b. Với giá trị nào của m thì hàm số (1) có một cực đại và một cực tiểu.
Câu 2.
a. Giải phương trình
2
2 2
log ( 1) 2.log ( 1) 3 0x x− − − − =
.
b. Tìm GTLN và GTNN của hàm số
ln x

y
x
=
trên đoạn
[2;3]
.
c. Tính tích phân
1
2
0
2 ln(1 )dI x x x= +

.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
( )SA ABCD⊥
,
AB a
=
,
3SC a
=
,
SA BC=
. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho điểm
(3;2; 1)A −
và mp
( ): 2 2 3 0x y z
α
− − + =

.
a. Viết phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với
( )
α
.
b. Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng
( )
α
. Tìm tọa độ
giao điểm của d và
( )
α
.
Câu 5. Giải phương trình
2
2 10 0z z− + =
trên tập số phức.
ĐỀ 3
Câu 1. Cho hàm số
4 2
4 3y x x= − +
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình
4 2
4 0x x m− + =
.
Câu 2.
a. Giải bất phương trình
2 1 1

2.4 10.4 3 0
x x− −
− + >
.
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/de-thi-tn-thpt-chuan-kien-thuc-08-09--13758135863957/vpx1373598138.doc 1
20 đề ôn thi TN 0809 Trường THPT VIỆT ĐỨC
b. Tìm GTLN và GTNN của hàm số
2
x
x
y
e
=
trên đoạn
[1;3]
.
c. Cho
30 30
log 2, log 3 a b= =
. Tính
30
log 25
theo a và b.
Câu 3. Một hình trụ có bán kính
3 r cm
=
, thiết diện qua trục là hình chữ nhật có chu vi bằng 30 cm.
a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.
b. Tính thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho bốn điểm

(2;1;4), (3; 2;0), (3;1;3), ( 1; 3;1) A B C D− − −
.
a. Viết phương trình của (ABC). Suy ra ABCD là một tứ diện.
b. Viết phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Câu 5. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
3 2 2y x x= + −
,
5 2y x= −
,
1x
= −
,
2x =
.
ĐỀ 4
Câu 1. Cho hàm số
2
2
x
y
x

=
+
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
: 4 2009d y x= +
.

Câu 2.
a. Giải bất phương trình
2 2 2
1 1
log 2 log ( 3) log (12 2 )
2 2
x x x− + + ≥ −
.
b. Tính tích phân
1
3 2 3
0
(1 ) dI x x x= +

.
c. Xác định m để hàm số
3 2 2
( 9) 4y x mx m x= − + − +
đạt cực đại tại
2x =
.
Câu 3.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho điểm
(1; 1;2)A −
và đường thẳng
2 3
: 3 2
1 2
x t
d y t

z t
= −


= −


= − +

.
a. Viết phương trình của mặt phẳng qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d.
b. Viết phương trình của đường thẳng qua điểm A và song song với d.
c. Tìm điểm
A

đối xứng với điểm A qua đường thẳng d.
Câu 5. Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
3 , 0, 1, 2 y x y x x= − = = =
quay quanh trục Ox.
ĐỀ 5
Câu 1. Cho hàm số
1
12
+

=
x
x
y

.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với hai trục tọa độ.
c. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và hai trục tọa độ.
Câu 2. Giải phương trình
01224
2
=−+
+
xx
.
Câu 3. Giải phương trình sau trên tập hợp số phức:
0172
2
=++
xx
Câu 4. Tính:

2
ln.2
e
e
xdxx

Câu 5. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
cạnh
5SB a=
.
a. CMR
SCB


vuông. Tính diện tích
SCB

.
b. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho ba điểm
( 1;3;0), (1;2;3), (2; 3;1) A B C− −
.
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/de-thi-tn-thpt-chuan-kien-thuc-08-09--13758135863957/vpx1373598138.doc 2
20 đề ôn thi TN 0809 Trường THPT VIỆT ĐỨC
a.Viết phương trình mp(ABC).
b. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm O, tiếp xúc với mp(ABC).
c. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và vuông góc với mp(ABC). Tìm
tọa độ giao điểm của d với mp(ABC).
ĐỀ 6
Câu 1. Cho hàm số
13
23
+−=
xxy
(C).
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M

(C) có hoành độ
1
−=
x
.

c. Dùng đồ thị (C) biện luận theo tham số m số nghiệm phương trình
023
23
=+−−
mxx
.
Câu 2. Giải phương trình:
1)3(log)1(log
33
=+++
xx
.
Câu 3. Thực hiện phép toán sau trên tập số phức:
20102009
20082007
ii
ii
K
+

=
Câu 4. Tính các tích phân sau:
a.

+
=
1
0
2
1x

xdx
I
b.

+
=
2
1
2
1x
dxx
J

Câu 5. Cho tam giác cân ABC, có
2AB AC b
= =
,
2BC a
=
. Trên đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng (ABC) tại A lấy điểm S sao cho
SA a=
.
a. Tính thể tích khối chóp SABC .
b. Tính diện tích
SBC

, suy ra khoảng cách từ A đến mp(SBC).
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho hai điểm
( 1;2;3), (3; 4;5) A B− −

.
a. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b. Viết phương trình của mặt cầu (S) có đường kính AB.
c. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
ĐỀ 7
Câu 1. Cho hàm số
xxy 3
3
+−=
(C).
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo ra do quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
(C),
0
=
y
,
1
=
x
.
c. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm
( 2; 6)A − −
.
Câu 2. Tìm GTLN và GTNN của hàm số
14
24
+−=
xxy
trên đoạn

[ 1;2]−
.
Câu 3. Giải các bất phương trình sau:
a.
47.37
1
>−
+−
xx
b.
2 4
log log 3 0x x− + ≤
Câu 4. Tính các tích phân sau:
a.


+−
=
0
1
2
34xx
dx
I
b.
1
2
0
( 1).
x

J x e dx= +

Câu 5. Cho hình trụ có bán kính đáy
5
=
r
cm và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm.
a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
b. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3 cm. Tính diện tích của thiết
diện.
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho ba điểm
(1;0; 1), (1;2;1), (0;2;0) A B C−
. Gọi G là trọng tâm
ABC

.
a. Viết phương trình tham số của đường thẳng OG.
b. Viết phương trình mặt cầu (S) qua bốn điểm O, A, B, C.
c. Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với OG và tiếp xúc với mặt cầu (S).
ĐỀ 8
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/de-thi-tn-thpt-chuan-kien-thuc-08-09--13758135863957/vpx1373598138.doc 3
20 đề ôn thi TN 0809 Trường THPT VIỆT ĐỨC
Câu 1. Cho hàm số:
4
9
2
4
2
4
++−=

x
x
y
(C).
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
1
=
x
.
c. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.
Câu 2. a. Giải bất phương trình
2
1
2
log ( 2 8) 4x x+ − ≥ −
.
b. Giải phương trình
08
3
=−
x
trên tập số phức.
Câu 3. Cho một hình nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a.
a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.
b. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón và có khoảng cách từ tâm của đáy đến thiết diện là
2
2a
. Tính diện tích thiết diện đó.
Câu 4. Tính tích phân:

sin
0
( )cos d
x
I e x x x
π
= +


Câu 5. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
( ) : 6 4 2 5 0S x y z x y z+ + − + − + =
.
a. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
b. Chứng tỏ điểm
(3;1;1) ( )A S∈
. Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ qua A và vuông góc
với
( ) : 2 2 11 0x y z
α
+ + + =
.
Câu 6. Giải phương trình:
.089.29
122
=−−
++
xx
ĐỀ 9
Câu 1. Cho hàm số

( )
3 2
3 3 1 1y x mx m x m= − + − − +
1. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm
(2;3)M
.
2. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi
0m =
.
3. Tìm điểm trên đồ thị có hệ số góc của tiếp tuyến nhỏ nhất.
4. Viết PTTT của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9.
Câu 2.
1. Giải PT và BPT sau:
a.
25 15 2.9
x x x
+ =
b.
0,2 5 0,2
log .log ( 2) logx x x− <
2. Tìm GTNN và GTLN của hàm số
3
( ) 3 3f x x x= − +
trên
3
3;
2
 

 

 
.
Câu 3. Cho hình trụ có bán kính là r và chiều cao
3h r=
.
1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.
2. Tính thể tích của khối trụ tạo bởi hình trụ đã cho.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
2;1; 2 , 3;0;1 , 2; 1;3 , 1;1;1A B C D− −
.
1. Viết PT của mp(ABC).
2. Viết PT cu
̉
a đường thẳng AC.
3. Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của tứ diện. Từ đó tính thể tích của khối tứ diện.
Câu 5.
1. Giải PT
4 2
5 4 0x x+ + =
trên tập hợp số phức.
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( )
2
sin , 0 ;y x x x y x
π
= + ≤ ≤ =
.
ĐỀ 10
Câu 1. Cho hàm số

4 2
(2 4) 1y x m x m= + − + −
.
1. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm
(1; 1)M −
.
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/de-thi-tn-thpt-chuan-kien-thuc-08-09--13758135863957/vpx1373598138.doc 4
20 đề ôn thi TN 0809 Trường THPT VIỆT ĐỨC
2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi
1m =
.
3. Viết PTTT của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
0
2x = −
.
Câu 2.
1. Giải PT sau:
2 2
3 7.3 2 0
x x+
+ − =
.
2. Tìm GTNN và GTLN của hàm số
9
( )f x x
x
= +
trên
(0; )+∞
.

3. Tính tích phân
2
0
( cos )(2 sin )I x x x x dx
π
= − +

.
Câu 3. Cho hình chóp lục giác đều
.S ABCDEF
có cạnh đáy bằng
a
và thể tích của khối chóp
2
3
4
a
V =
; SO là đường cao của hình chóp. Mặt cầu (S) có tâm I trên SO, tiếp xúc với đáy ABCD và đi qua đỉnh S.
Tính diện tích mặt cầu (S).
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho ba điểm
(1;2;4), (3; 2;2), (6;0;1)A B C−
.
1. Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
2. Tìm m, n để
( ; ;1), , E m n A B
thẳng hàng.
3. Viết PT của đường thẳng AC.
4. Xác định góc giữa hai đường AB và AD.
Câu 5. 1. Tìm số phức z sao cho

3
1z =
.
2. Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
, 0, 2
x
y xe y x= = =
quay quanh trục Ox.
ĐỀ 11
Câu 1. Cho hàm số
3
2 1
x
y
x

=

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm m để đường thẳng
: y x m∆ = +
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt.
Câu 2.
1. Giải PT và BPT sau:
a.
1
2 2 1
x x−
− =
b.

2 2 3
2
1 6
10
2
x x x
A A C
x
− ≤ +
2. Tính tích phân
1
1 ln
e
dx
I
x x
=
+

.
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O,
, 3AB a AD a= =
. Trên đường thẳng vuông góc với
(ABCD) tại A, lấy điểm S sao cho SC hợp với (ABCD) một góc
0
45
. Gọi (S) là mặt cầu tâm O và tiếp
xúc với SC. Tính thể tích của khối cầu.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho ba điểm
(2;1; 1), (3;0;1), (2; 1;3)A B C− −

.
1. Xác định tọa độ điểm
D Oy∈
sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 5.
2. Viết PT của mp(ABC).
Câu 5.
1. Tìm hai số thực x, y biết
(2 3 1) (4 5 2) 3 4x y x y i+ + + − + = −
.
2. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giởi hạn bởi các đường
tan , 0,
4
y x y x
π
= = =
quay quanh trục Ox.
ĐỀ 12
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/de-thi-tn-thpt-chuan-kien-thuc-08-09--13758135863957/vpx1373598138.doc 5

×