Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đề cương tin học 10 thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.88 KB, 5 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
Khối 10
Môn: Tin học
Câu 1: Cho thuật toán sau:
Bước 1. Nhập hai số thực a và b;
Bước 2. a ← a + b;
Bước 3. b ← a – b;
Bước 4. a ← a – b;
Bước 5. Đưa ra a và b rồi kết thúc

Nếu cho Input: a = 102, b = 3 thì Output nhận được là:
A. a = 3, b = 102
B. a = 102, b = 3
C. a = 103, b = 3
D. a = 102, b = 102
2
Câu 2: Input của bài toán giải phương trình bậc hai: mx + nx + p = 0 (m≠0) là:
A. m, n, x
B. x, m, n, p
C. m, p, x
D. m, n, p
Câu 3: Hệ quản lí tệp không cho phép tồn tại hai tệp với đường dẫn:
A. C:\HS_A\TIN\BAITAP.DOC và E:\HS_A\TIN\baitap.doc
B. C:\HS_A\TIN\ BAITAP.DOC và C:\HS_A\VĂN\ BAITAP.DOC
C. C:\HS_A\TIN\ BAITAP.DOC và C:\HS_A\TIN\ baitap.doc
D. C:\HS_A\TIN\ BAITAP.DOC và C:\HS_A\HDH\ BAITAP.DOC
Câu 4: Hãy chọn tên tệp hợp lệ trong hệ điều hành Windows:
A. Le/lan.doc
B. Ha?noi.txt
C. Pop_3.exe
D. baitap*.pas


Câu 5: Cho thuật toán sau:
Bước 1. Nhập M, N;
Bước 2. Mếu M = N thì đưa ra kết quả rồi kết thúc;
Bước 3. Nếu M > N thì M ← M – N rồi quay lại bước 2;
Bước 4. N ← N – M rồi quay lại bước 2;
Với Input: M = 65, N = 234 thì kết quả Output nhận được là:
A. 13
B. 11
C. 25
D. 17
Câu 6: Bạn An xem thông tin trên TV, bạn đang tiếp nhận thông tin ở dạng gì?
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Văn bản
D. Cả 3 dạng trên
Câu 7: Bộ mã Unicode dùng bao nhiêu bit để mã hóa 1 kí tự?
A. 16
B. 8
C. 32
D. 6
Câu 8: Sử dụng bộ mã Unicode, những phông chữ nào sau đây của Word có thể sử dụng để gõ tiềng Việt:
A. Vn Time, Time New Roman, Arial
B. VNI Time, Arial, .VN Avant
C. Vn Time, .VN Courier
D. Tahoma, Verdara, Time New Roman
Câu 9: Để soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính cần phải có:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản;
B. Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt và bộ phông chữ Việt;
C. Trình gõ chữ Việt Unikey;
D. Cả A và B

Câu 10: Trong các dòng văn bản sau, dòng nào viết đúng theo quy ước trong việc gõ văn bản:
A. Đêm nay trời không có sao .
B. Trời đẹp thật ?
C. Trời ơi! Cô ấy đẹp quá.
D. Bạn ấy đi xem phim ,còn tôi ở nhà học bài.
Câu 11: Dãy kí tự cần gõ theo kiểu VNI để nhập câu “Trong đầm gì đẹp bằng sen”:
A. Trong d9a7m2 gi2 d9ep4 ba7ng2 sen
B. Trong d9a6m2 gi2 d9ep5 ba7ng2 sen
C. Trong d8a7m2 gi2 d8ep4 ba7ng2 sen
D. Trong d9a7m2 gi2 d9ep5 ba6ng2 sen
Câu 12: Chọn phương án Sai: Để khởi động Microsoft Word ta thực hiện:
A. Nháy đúp biểu tượng
B. Start →Program →Microsoft Office →Microsoft Word
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + W
D. Nháy đúp chuột lên một tệp Word đã có sẵn trong ổ đĩa
Câu 13: Chọn phương án Sai: Muốn lưu một tệp văn bản vào ổ đĩa, ta thực hiện:
A. Chọn lệnh File → Save
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
C. Nháy chuột vào nút lệnh Save trên thanh công cụ chuẩn D. Nhấn tổ hợp phím Alt + S
Câu 14: Trong Microsoft Word công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở một file mới
B. Mở một file đã có
C. Lưu file vào đĩa
D. Đóng file đang mở


Câu 15: Trong Microsoft Word các nút lệnh chèn đối tượng vào văn bản: Break, Page Numbers, Picture,… thuộc
bảng chọn:
A. File
B. Format

C. View
D. Insert
Câu 16: Trong Microsoft Word để kết thúc một đoạn văn bản ta dùng phím nào sau đây?
A. Phím Enter
B. Phím Tab
C. Phím Ctrl
D. Phím dấu chấm
Câu 17: Trong Microsoft Word để xóa phần văn bản tại vị trí cũ và lưu vào Cliploard ta sử dụng lệnh:
A. Edit → Delete
B. Edit → Paste
C. Edit → Cut
D. Edit → Copy
Câu 18: Trong Microsoft Word để chọn toàn bộ văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + S
B. Ctrl + C
C. Ctrl + X
D. Ctrl + A
Câu 19: Trong Microsoft Word nút lệnh
có chức năng:
A. In tệp đang mở
B. Xem văn bản trước khi in
C. Tạo tệp mới
D. Mở tệp đã có
Câu 20: Khi tệp donxinhoc.doc đang mở, muốn lưu văn bản này với tên khác là dontu.doc thì ta phải:
A. Chọn lệnh File → New B. Chọn lệnh File → Rename C. File → Save As
D. File → Open
Câu 21: Để gõ chữ cái in hoa, em chọn thao tác nào trong các thao tác sau đây:
A. Nhấn giữ Shift rồi gõ phím tương ứng
B. Nhấn giữ Ctrl rồi gõ phím tương ứng
C. Nhấn giữ Alt rồi gõ phím tương ứng

D. Nhấn giữ Tab rồi gõ phím tương ứng
Câu 22: Để thay đổi cỡ chữ, ta thực hiện lệnh Format→Font… và chọn cỡ chữ trong ô:
A. Font
B. Font Style
C. Size
D. Font Color
Câu 23: Hình dưới đây là:
A. Thanh bảng chọn
B. Thanh công cụ định dạng
C. Thanh công cụ vẽ
D. Thanh công cụ chuẩn
Câu 24: Trong Microsoft Word để chọn kiểu chữ in đậm ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + I
B. Ctrl + U
C. Ctrl + B
D. Ctrl + L
Câu 25: Trong Microsoft Word sau khi chọn đoạn văn bản, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + E rồi Ctrl + B nhằm:
A. Căn giữa và in đậm đoạn văn bản đó
B. Căn giữa và in nghiêng đoạn văn bản đó
C. Căn trái và in đậm đoạn văn bản đó
D. Gạch chân và in đậm đoạn văn bản đó
Câu 26: Trong Microsoft Word để định dạng căn đều hai lề cho đoạn văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + I
B. Ctrl + J
C. Ctrl + E
D. Ctrl + L
Câu 27: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + R có tác dụng đối với đoạn văn bản đã chọn:
A. Căn lề trái
B. Căn lề phải
C. Căn đều hai lề

D. Căn giữa
Câu 28: Để định dạng thụt dòng đầu tiên của đoạn văn bản được chọn, trên thanh thước ngang ta thực hiện:
2
3

1

4

A. Thay đổi hình dạng của nút số 1
B. Chọn nút 2, kéo sang phải
C. Chọn nút 3, kéo sang phải
D. Chọn nút 4, kéo sang phải
Câu 29: Để định dạng trang văn bản ta thực hiện:
A. Chọn lệnh Insert → Page Number…
B. Chọn File → Page Setup…
B. Chọn lệnh File → Print Preview
D. Chọn Format → Paragraph…
Câu 30: Muốn chuyển đoạn văn bản từ chữ thường thành chữ hoa ta chọn lệnh Format → Font… trong Effects ta
chọn:
A. Small caps
B. Superscript
C. All caps
D. Subscript
Câu 31: Để định dạng kiểu danh sách cho phần văn bản được chọn ta thực hiện:
A. Chọn lệnh Format → Bullets and Numbering…
B. Nhấp chuột phải trên màn hình, chọn Bullets and Numbering
C. Nháy chuột vào nút lệnh
hoặc trên thanh công cụ định dạng
D. Hoặc A hoặc B hoặc C



Câu 32: Trong Microsoft muốn hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + X
C. Ctrl + V
Câu 33: Tổ hợp phím Ctrl + Enter có tác dụng:
A. Đánh số trang
B. Tìm kiếm
C. Ngắt trang
Câu 34: Để định dạng đoạn văn bản ta thực hiện lệnh:
A. Format → Paragraph…
B. Edit → Paragraph…
C. Insert → Paragraph…
Câu 35: Để mở hộp thoại như hình dưới đây ta thực hiện nhấn tổ hợp phím:

D. Ctrl + C
D. In văn bản
D. File → Paragraph…

A. Ctrl + F
B. Ctrl + H
C. Ctrl + P
D. Ctrl + L
Câu 36: Trong Microsoft Word để in trang 5 và trang 7 của văn bản hiện hành, tại mục Pages ta khai báo:
A. 5-7
B. 5:7
C. 5,7
D. 5;7
Câu 37: Trong Microsoft Word để mở hộp thoại bật/tắt chức năng tự động sửa ta thực hiện:

A. Tools → AutoCorrect Options…
B. Tools → Option…
C. Tools → Spelling and Grammar…
D. Tools → Customize…
Câu 38: Trong Microsoft Word để tạo chữ lớn đầu đoạn văn bản ta thực hiện lệnh:
A. Insert → Symbol…
B. Format → Drop Cap…
C. Tools → Drop Cap…
D. Insert → Drop Cap…
Câu 39: Trong Microsoft Word để chèn kí hiệu ta thực hiện lệnh:
A. Insert → Symbol…
B. Format → Symbol…
C. Tools → Symbol…
D. Insert → Picture…
Câu 40: Trong Microsoft Word để tạo chữ nghệ thuật ta thực hiện lệnh:
A. Insert → Picture → AutoShapes
B. Insert → Picture → Clip Art…
C. Insert → Picture → WordArt…
D. Insert → Picture → Chart
Câu 41: Trong Microsoft Word để tạo bảng ta thực hiện lệnh:
A. Table → Insert → Table…
B. Table → Select → Table…
C. Nháy nút lệnh Insert table trên thanh công cụ chuẩn
D. Hoặc A hoặc C
Câu 42: Để chọn một ô nào đó trong bảng, ta thực hiện:
A. Table → Select → Row
B. Table → Select → Table
C. Table → Select → Cell
D. Table → Select → Column
Câu 43: Trong Microsoft Word để tách một ô đã chọn thành nhiều ô ta thực hiện lệnh:

A. Table → Split Cells…
B. Table → Merge Cells…
C. Table → Insert
D. Table → Delete
Câu 44: Trong Microsoft Word để gộp nhiều ô đã chọn thành một ô ta thực hiện lệnh:
A. Table → Split Cells…
B. Table → Merge Cells…
C. Table → Insert
D. Table → Delete
Câu 45: Để di chuyển phần văn bản được chọn đến một vị trí khác ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X rồi Ctrl + V
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi Ctrl + V
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X rồi Ctrl + P
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi Ctrl + P
Câu 46: Trong Microsoft Word để chọn toàn bảng ta thực hiện:
A. Nháy chuột tại cạnh trái của ô đầu tiên
B. Nháy chuột bên trái hàng đầu tiên
C. Nháy chuột ở đường viền trên của ô trên cùng trong cột đầu tiên
D. Nháy chuột tại đỉnh góc trên bên trái của bảng
Câu 47: Khi kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện:
A. View → Exit
B. Edit → Exit
C. Window → Exit
D. File → Exit


Câu 48: Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ chèn và chế độ đè, ta nhấn phím:
A. Insert
B. Tab
C. Del

D. Caps Lock
Câu 49: Trên màn hình Word, thanh công cụ chứa các nút
được gọi là:
A. Thanh công cụ định dạng B. Thanh công cụ chuẩn C. Thanh công cụ vẽ
D. Thanh bảng chọn
Câu 50: Trong Microsoft Word, muốn hiển thị thanh công cụ Tables and Borders ta thực hiện:
A. Table → Tables and Borders
B. View → Tables and Borders
C. View → Toolbars → Tables and Borders
D. Table → Toolbars → Tables and Borders
Câu 51: Trong Microsoft Word, muốn đánh số trang văn bản ta thực hiện:
A. Format → Page Numbers
B. Insert → Page Numbers
C. Tools → Page Numbers
D. View → Page Numbers
Câu 52: Trong Microsoft Word, muốn hiển thị thanh thước ngang ta thực hiện:
A. View → Toolbars → Ruler
B. View → Ruler → Standard
C. View → Ruler
D. View → Rulers → Formating
Câu 53: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về đầu văn bản:
A. Shift + Home
B. Alt + Home
C. Ctrl + Alt + Home
D. Ctrl + Home
Câu 54: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm:
A. Công cụ
B. Hệ thống
C. Tiện ích
D. Ứng dụng

Câu 55: Thành phần cơ sở trong văn bản là các:
A. Kí tự
B. Câu
C. Từ
D. Đoạn
Câu 56: Để xóa kí tự sau con trỏ văn bản khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím:
A. Shift
B. End
C. Delete
D. Backspace
Câu 57: Để gõ được công thức H20, ta gõ H2O, chọn số 2 rồi thực hiện:
A. Format → Font → Shadow
B. Format → Font → Hide
C. Format → Font → Subscript
D. Format → Font → Superscript
Câu 58: Trong Microsoft Word, giả sử đang mở một văn bản có nội dung như hình sau:

Muốn chèn thêm cột giới tính vào giữa 2 cột Ngày sinh và Nơi sinh, giả sử con trỏ đang ở vị trí như hình vẽ, ta
thực hiện lênh:
A. Table → Insert→ Row Above
B. Table → Insert→ Row Below
C. Table → Insert→ Column to the Right
D. Table → Insert→ Column to the Left
Câu 59: Để căn chỉnh nội dung của một ô trong bảng xuống sát đáy, ta thực hiện:
A. Nhấn phím cách nhiều lần
B. Nhấn Enter nhiều lần
C. Không thực hiện được
D. Sử dụng lệnh Cell Aligment
Câu 60: Lệnh Insert → Break → Page Break dùng để làm gì?
A. Định dạng kiểu liệt kê

B. Xem trước khi in
C. Đánh số trang
D. Ngắt trang
Câu 61: Để thay đổi màu chữ cho một đoạn văn bản đang chọn, ta kích chọn biểu tượng nào sau đây?
A.
B.
C.
Câu 62: Trong Word để chọn chữ nghệ thuật ta thực hiện:

D.

A.
B.
C.
Câu 63: Trong Microsoft Word giả định đang mở một văn bản có nội dung như hình 1

D.

Để được văn bản như hình 2, sau khi ta chọn các ô liên tiếp cần gộp ta nháy chuột vào nút lệnh:
A.
B.
Câu 64: Tên miền được phân cách bởi:
A. Dấu chấm
B. Dấu chấm phẩy

C.

D.

C. Kí tự WWW


D. Tất cả đều đúng


Câu 65: WAN là viết tắt của cụm từ:
A. Wide Area Network
B. Word Area Network
C. Web Area Network
D. Work Area Network
Câu 66: Ai là chủ sở hữu của Internet?
A. Không ai cả
B. Liên hợp quốc
C. Các cơ quan khoa học
D. Các chính phủ
Câu 67: Trong mạng máy tính thuật ngữ WAN có ý nghĩa?
A. Mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu
D. Tất cả đều sai
Câu 68: Trong các mạng kết nối sau đây mạng nào không phải là mạng LAN?
A. Một xí nghiệp
B. Một quốc gia
D. Một trường học
D. Một tòa nhà
Câu 69: Giao thức truyền thông phổ biến hiện nay là giao thức?
A. TCP/IP
B. TPC/IP
C. TXP/IP
D. TIP/IP
Câu 70: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?

A. USB
B. Hub
C. Môđem
D. Vỉ mạng
Câu 71: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức
Câu 72: Mạng máy tính bao gồm các thành phần:
A. Các máy tính, môđem, cáp mạng, vỉ mạng
B. Môđem, Hub, dây cáp
C. Các máy tính, thiết bị mạng, phần mềm mạng
D. Các máy tính, bộ khuếch đại, thiết bị mạng
Câu 73: Về mặt địa lí, người ta phân loại mạng thành:
A. WAN, mạng diện rộng, mô hình ngang hàng
B. Mạng cục bộ, LAN, mô hình khách - chủ
C. Mô hình ngang hàng, khách – chủ
D. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
Câu 74: Để tham gia vào mạng máy tính cần có:
A. Cáp mạng
B. Giắc cắm
C. Vỉ mạng
D. Cả A, B, C
Câu 75: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…): Giao thức truyền thông là bộ các … phải tuân thủ trong việc trao đổi
… trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu.
A. chương trình/ dữ liệu
B. quy tắc/ thông tin
C. chương trình/dữ liệu
D. quy tắc/dữ liệu

Câu 76: Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 77: Khi sử dụng Internet, những điều nào sau đây là không nên:
A. Cung cấp thông tin cá nhân một cách tùy tiện cho những địa chỉ không đáng tin cậy
B. Lưu ý đến vấn đề bản quyền
C. Nhận/mở các tệp thư không rõ nguồn gốc hoặc không đáng tin cậy
D. Cả A và C
Câu 78: Internet được thiết lập vào năm?
A. 1993
B. 1983
C. 1938
D. 1883
Câu 79: Lợi ích của Internet là:
A. Chia sẻ thông tin
B. Cung cấp tài nguyên khổng lồ
C. Tạo ra phương thức giao tiếp mới, nhanh, thuận tiện
D. Cả 3 ý trên
Câu 80: Hiện nay, mạng kiểu đường thẳng không được các nhà thiết kế ưa chuộng, nguyên nhân là:
A. Dữ liệu gửi đi từ một máy sẽ truyền đi theo cả hai chiều, gây ảnh hưởng đến tốc độ trao đổi thông tin trong
mạng
B. Khi có sự cố trên cáp thì việc khắc phục rất khó khăn hoặc cần mở rộng thì mạng phải ngừng hoạt động
C. Chi phí đầu tư lớn
D. Kết nối rất phức tạp




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×