Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tài liệu ôn tập toan 10 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.06 KB, 3 trang )

ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018
1) MA TRẬN
Số câu
Chủ đề

Số tiết

ĐS. Chương IV. Bất đẳng thức – Bất
phương trình
Bất phương trình và hệ bất phương trình 1ẩn
Dấu nhị thức bậc nhất

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

1TN
1TN

2TN
1TN

11

8

3
3


3
2

Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

2

1

1TN

Tam thức bậc hai

3

2

1TN

ĐS. Chương V. Thống kê

2

1

6

4

3


2

Giá trị lượng giác của một cung.

3

2

HH. Chương II. Tích vô hướng của 2vectơ

5

3

ĐS. Chương VI. Cung và góc lượng giác.
Công thức lượng giác.
Cung và góc lượng giác.

Các hệ thức lượng trong tam giác và giải
5
tam giác.
HH. Chương III. Phương pháp tọa độ
8
trong không gian.
Phương trình đường thẳng
6
Tổng cộng
30
2) ĐỀ MINH HỌA

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm - 20 câu).
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình
A.

 1;�





B.

 �; 5

f  x   3x  5

1TN

1TL(1đ)

1TN
1TN

3

2TN

1TN

3TN

9

1TN
9

1TN

4
4
20

2x  1 3 2  x

C.

2

là:

 5;�

nhận giá trị dương khi x thỏa mãn.
5
5
x � .
x .
3
3
B.
C.

4x  3
�1
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 1  2x
là.
1
1
1
[ ;1)
( ;1)
[ ;1]
A. 2
B. 2
C. 2
Câu 5. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x.
2
2
2
A.  x  2 x  10
B. x  2 x  10
C. x  10 x  2
Câu 6. Cho tam giác ABC có . Bán kính R bằng.
A.
B.
C.
D. 10.
5
x .
3
A.


1TN

1TN

1; 1
Câu 2. Cặp số
là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây.
A. x  y  2  0
B. x  y  0
C. x  4y  1
Câu 3. Nhị thức

Vận dụng

Số bài tự luận
(TH-VD)

D.

 �;5

D. x  3y  1  0
5
x .
3
D.

1
( ;1]
D. 2

2
D. x  2 x  10 .

1TL(1đ)
2


Câu 7. Số nghiệm nguyên của hệ phương trình là.
A. 0
B. Vô số
C. 4
2
x  3x  10
f x 
x2  1 , ta có.
Câu 8. Cho biểu thức
f x 0
f x 0
A.
khi x
B.
khi x
f x 0
f x 0
C.
khi x
D.
khi x .
2 �


cos x 
  x  0�

5 �2
�thì sin x có giá trị bằng.
Câu 10. Cho

D. 8

 

 
 

 

 

3
A. 5 .

3
1
1
B. 5 .
C. 5 .
D. 5 .
Câu 11. Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại Thanh Hóa từ năm 1961 đến hết năm 1990 được cho ở bảng sau.
Các lớp nhiệt độ (0 C)
Tần số

Tần suất(%)
5
50
15;17)
2
20
17;19)
3
*
19;21]
Cộng

N = 10

100%

Hãy điền số thích hợp vào *.
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
2
2
2
A   1  sin x  cot x   1  cot x 
Câu 12. Đơn giản biểu thức
, ta có
2
2
2

2
A. A  sin x
B. A  cos x
C. A   sin x
D. A   cos x
Câu 13. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
b2  c2  a2
a
a
b
ma 2 
R

2bc
A. sin A
B.
C. sin A sin B
D. S  bc sin A
Câu 14. Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 13 ; 14 ; 15. Diện tích của tam giác đó là.
A. S = 84
B. S = 48
C. 50.
D. 168.
�x  1  2t

y  3t
Câu 15. Cho đường thẳng d có phương trình �
. Tọa độ một vectơ chỉ phương của d là.
A.
B.

C.
D. .
�x  5  t

Câu 16. Cho đường thẳng (d): �y  9  2t . Phương trình tổng quát của (d) là.
A. 2 x  y  1  0
B. 2 x  y  1  0
C. x  2 y  2  0
D. x  2 y  2  0
Câu 17. Góc giữa hai đường thẳng Δ1: x + 5 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + 9 y + 7 = 0 là.
A. 450

B. 300

C. 88057 '52 ''
D. 1013 ' 8 ''
x- 1
x+
> 2- 4- x.
x
+
5
Câu 18. Điều kiện xác định của bất phương trình
A. ∀ x ∈ℝ
B. x > - 5
C.
D. x < 4.


Câu 19. Đường thẳng 12x – 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?

� 5 �
 ;0�

 1; 1
 1; 1
12 �

A.
B.
C.
Câu 20. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. sin   cos   1
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm – 2 câu)
Câu 1 (1điểm). Xác định m để tam thức bậc hai: .
2

2

B.

1  tan 2  

� 17 �
1; �

7�

D.

1

( �  k , k ��)
2
cos 
2

Câu 2 (1điểm).Tìm điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆:

x - 2y - 1 = 0

bằng

5



×