SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2008 – 2009
Ngày thi : 26/6/ 2008
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN TOÁN - ĐỀ CHUNG
( Thời gian làm bài: 120phút, không kể thời gian giao đề)
Bài 1( 2,0 điểm) !"#
$%&'()*+,+-$.--/0-1$-
'%2+,34+#(
Câu 1:567$89:;$<7
&
=><;?&+-
<
=>;@&()
7*$AB$89-=
(C<DCE#!CEDC<#(FD&#"<D&#
Câu 2:5$-G-G-$H.,I;JFK
(>C<;!(>C;?&F(> E ;
<
"(> E C<#;
<
Câu 3:567$89:;$HL/-G><;?E+--G>
;
<
(
HL*$A88<B$-92M-=
(&+-CE!(C&+-CE(&+-E"(C&+-E
Câu 4:5$00-$N<O.PQK
(;
<
@Q;?<Q>F!(<;
<
@&F;C
<
>F(;
<
@Q>F"(<;
<
?&F;?&>F
Câu 5:5$00-$OK
(;
<
?<;?E>F!(;
<
?
<
;@&>F(;
<
?E;?&>F"(;
<
?Q>F
Câu 6:$R:DS#+-:TDST#::T>DS>UDST>E()
R*$=
(A!(5,;'$(V$-"(5,;'$-
Câu 7:$ !+WX !>D >E(YR$8,
!.IZ.P=
(Q!(<(<Q"( Q
Câu 8:[90\.IZ-E]$-Q(^OZ;
_/0\*$.P=
(EF
<
!(EF
π
<
(Q
π
<
"(&Q
π
<
Bài 2( 1,5 điểm)
$.B4`>
< &
& =
& &
+ +
−
÷
− + +
+;
≥
F
&( S'a`
<( 50;B`JF(
Bài 3 (2,0 điểm)
$0;
<
?<;?@&>F
&( b0I><
<( 4=0WO.O+a()*;L
B0O(
Bài 4 ( 3,0 điểm)
$R:DS#IZ !DBcP3B +-:(^d
7+$+ !8c7-AR:DS#[+-e(baf-
$B/<7![+- e(gfId7$$+[e
7-A7 !+- [2M8^+-)()*4=
&( 54f^ [-49,+-)f()^>) ()[
<( ^[-,,/R:DS#(
E( !B)e!7-(
Bài 5 ( 1,5 điểm)
&(bO0
<
<
h &<
E
− = −
= +
<(b0 E + (;
><;
@<FFi;?<FFi(
),
ĐỀ THI VÀO 10 THPT HẢI PHÒNG – 2008-2009
MÔN THI: TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm)
1(!B4 ;L+L-$/;K
(j !(; (; +- "(
2(77-$$$+7 K
( ( !( ( ( "( (
3()O0 +- -II.P=
(CE !(E (& "(C&
4(YB 9HL/-G-$$-GK
( !( ( "(
5. 5bkl+W8kk)-$(Y9-$8b)>)l>m(^
9-kl.P=
(&E !( (< "(E
6.5 !+W8 >E !> I!.P=
( !( ( "(
7($ !+W8 !>&i ><(!IZR
$8,.P=
(EF !( (<F "(&Q
8($ !+W8 >h !>i(g9+R
_8 GLM90("OZ$-2/0-=
( !( ( "(
Phần 2: Tự luận. (8,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
$0.noG-;= (
&pb0I>E((
<pqL-$/0O(
Ep50L/$$0*$<O r*]IO=
Bài 2: (1,0 điểm)
bO0=
Bài 3: (1,5 điểm)
S'a.B4=
&p
<p
Bài 4: (4,0 điểm)
$$87 !+-9BP3 +-!(59s67.-
7 !Id ;+-!t+W+ !(5 ;u9Bc(
5+W+c8A!8^(YRIZcAc^X`(
&p44`^!9,M(
<p4 c(!^> (!
Ep4 `!+W(
pbs !cGL()*;L+LZ/B$$4 !^cOZ
u(
Sở Giáo Dục & Đào Tạo Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT
Bắc giang Năm học 2008 2009
Môn thi: Toán
Đề Chính thức Ngày thi:20/06/2008
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (2 điểm)
1) Phân tích x
2
9 thành tích
2) x = 1 có là nghiệm của phơng trình x
2
5x + 4 = 0 không ?
Câu 2: (1 điểm)
1) Hàm số y = - 2x + 3 đồng biến hay nghịch biến ?
2) Tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng y = - 2x + 3 với trục Ox, Oy
Câu 3: (1,5 điểm)
Tìm tích của hai số biết tổng của chúng bằng 17. Nếu tăng số thứ nhất lên 3 đơn vị và số
thứ hai lên 2 đơn vị thì tích của cxhúng tăng lên 45 đơn vị.
Câu 4: (1,5 điểm)
Rút gọn biểu thức: P =
< &
=
+
+
với a, b
0 và a v b
Câu 5: (5 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại B, các đờng cao AD, BE cắt nhau tại H. Đờng thẳng d đi
qua A và vuông góc với AB cắt tia BE tại F
1) Chứng minh rằng: AF // CH
2) Tứ giác AHCF là hình gì ?
Câu 6: (1 điểm)
Gọi O là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác ABC, các tiếp điểm của đờng tròn (O) với
các cạnh BC, CA, AB lần lợt tại SD, E, F. Kẻ BB vuông góc với OA, AA vuông góc với
OB. Chứng minh rằng: Tứ giác AABB nội tiếp và bồn điểm D, E, A, B thẳng hàng.
Câu 7: (1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất của A = (2x x
2
)(y 2y
2
) với 0
x
2
0
y
&
<
------------------ Hết-------------------
Họ và tên thí sinh:......Số báo danh
Giám thị số 1 (họ tên và kí):..
Giám thị số 2 (họ tên và kí):..