Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de va dap an hki hoa 11 nam hoc 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.12 KB, 4 trang )

S GD& T QUNG NAM
Trng THPT Nỳi Thnh

KIM TRA HC Kè I
132
MễN: HểA HC 11
Thi gian:45 phỳt(Nh: 2014-2015)

H v tờn:.......................................................................Lp ...................
A. PHN CHUNG: (9 im)
I- TRC NGHIM: (7 im)
Cõu 1: Mt dung dch cha 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- v y
mol SO42-. Tng khi lng cỏc mui tan trong dung dch l 5,435 gam.
Giỏ tr ca x v y ln lt l( cho Cu:64; K: 39; Cl:35,5; S:32; O:16)
A. 0,02 v 0,05.
B. 0,03 v 0,02.
C. 0,05 v 0,01.
D. 0,01 v 0,03.
Cõu 2. Dãy muối nitrat nào sau đây khi b nhit phõn cho sản
phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. KNO3, Hg(NO3)2,LiNO3
B. Cu(NO3)2 ,AgNO3
,NaNO3
C. Mg(NO3)2,Zn(NO3)2,AgNO3
D.Mg(NO3)2,
Fe(NO3)3,Cu(NO3)2 Cõu 3: Trn ln 150ml dd H2SO4 0,01M vi
50ml dung dch NaOH 0,064M. Dung dch thu c cú pH l
A. 11
B. 3
C. 13
D. 12


Cõu 4. Cho 4 lớt N2 v 14 lớt H2 vo bỡnh phn ng. Hn hp thu c
sau phn ng cú th tớch bng 16,4 lớt. (th tớch cỏc khớ c o trong
cựng iu kin). Tớnh th tớch khớ NH3 to thnh v hiu sut phn ng?
A. 0,8 lớt v 10%.
B. 1,6 lớt v 20%.
C. 2,4 lớt v 40%.
D. 3,36 lớt v 20%.
Cõu 5. Nung Zn(NO3)2 trong bỡnh kớn khụng cha khụng khớ, sau mt
thi gian thy khi lng cht rn gim 5,4 gam . Hp th hon ton hn
hp khớ sau phn ng vo nc c 200 ml dung dch Y. Nng
mol ca dung dch Y l(cho Zn:65; N:14; O:16)
A. 0,3M.
B. 0,025M. C. 0,1M.
D. 0,5M.
Cõu 6. Photpho trắng đợc bảo quản bằng cách ngâm
trong
A. dầu hoả.
B. nớc
C. benzen D. xng
Cõu 7. Cỏc cht trong cỏc nhúm no sau õy u l cht in li mnh?
A. KNO3, H2S, Ba(OH)2
B. HCl, NaCl, NaOH
C.CH3COOH, HNO3,BaCl2 D. H2O,Ca(NO3)2, Al2(SO4)3
Cõu 8. Cho 200ml dung dch H3PO4 1,5M tỏc dng vi 250ml dung dch
NaOH 2M. Sau phn ng thu c mui:
A. NaH2PO4 v Na2HPO4
B. Na2HPO4 v Na3PO4
C. NaH2PO4 v Na3PO4
D. ch Na2HPO4
Cõu 9. Cụng thc hoỏ hc ca amophot, mt loi phõn bún phc hp l


A. Ca(H2PO4)2
B. NH4H2PO4 v Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4 v (NH4)2HPO4 D. (NH4)HPO4 v Ca(H2PO4)2
Cõu 10. Cacbon phn ng vi tt c cỏc cht trong dóy no sau õy trong
iu kin thớch hp?
A. Na2O, NaOH, HCl
B. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3
C. Al, HNO3 c, KClO3
D. NH4Cl, KOH, AgNO3
Cõu 11. Phng trỡnh H+ + OH- H2O l phng trỡnh ion thu gn ca
phn ng húa hc no sau?
A. H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O
B. H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + CO2 + H2O
C. NaOH + HCl H2O + NaCl
D. H2SO4 + Ba(OH)2 2H2O + BaSO4
Cõu 12. phũng nhim c cỏc khớ c , ngi ta s dng mt n
phũng c cú cha cỏc hot cht sau
A. CuO v MnO2
C. CuO v than hot tớnh
B. CuO v MgO
D. Than hot tớnh
Cõu 13. Chn mui khi nhit phõn to thnh khớ N2.
A. NH4NO2
B.NH4NO3
C.NH4HCO3
D. NaNO3
Cõu 14: Hũa tan 2,8 gam silic bng dung dch NaOH d thu c V lớt
khớ (ktc). Giỏ tr ca V l(cho Si:28; Na:23; O:16; H:1)
A. 2,24 lớt

B. 3,36 lớt
C. 1,12 lớt
D. 4,48 lớt
II. T LUN: (3 im) Cho: C:12; O:16; H:1; Al: 27; Cu:64; Mg:
24; Na:23; N:14 Fe:56; Ca:40
Cõu 1:(2 im) Ho tan hon ton 23 gam hn hp Y gm Fe v CuO
vo dung dch HNO3 va , un núng thu c dung dch A v 2,8 lit
khớ NO ( sn phm kh duy nht, ktc)
a) Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra dng phõn t v phng trỡnh
ion thu gon?
b) Tớnh thnh phn % theo khi lng ca mi cht trong hn hp Y.
B. PHN RIấNG: (1 im) Hc sinh chn mt trong hai cõu: cõu 2
hoc cõu 2 (T LUN )
I. Theo chng trỡnh c bn: cõu 2
Cõu 2: (1 im) Hon thnh dóy chuyn húa sau bng cỏc phng trỡnh
húa hc (ghi rừ iu kin-nu cú):
1
2
3
4
Cu(NO3)2
NO2
HNO3
CO2
Na2CO3




II. Theo chng trỡnh nõng cao: cõu 2

Cõu 3: (1 im) Nờu hin tng v vit phng trỡnh húa hc gii thớch
hin tng ú?
a) Cho t t dung dch NH3 n d vo dung dch CuSO4.
b) Nhỳng quỡ tớm ln lt vo dung dch CH3COONa v NH4Cl


Lu ý: Hc sinh lm phn t lun trờn t v khụng c s dng
bng tun hon, bng tớnh tan!
S GD& T QUNG NAM KIM TRA HC Kè I
209
Trng THPT Nỳi Thnh
MễN: HểA HC 11
Thi gian:45 phỳt(Nh: 2014-2015)
H v tờn:.......................................................................Lp ...................
A. PHN CHUNG: (9 im)
I- TRC NGHIM: (7 im)
Cõu 1. Cỏc cht trong cỏc nhúm no sau õy u l cht in li yu ?
A. KNO3, H2S, Ba(OH)2
B. HCl,NaOH, K2SO4
C. CH3COOH, HNO2, H2S D. H2O, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3
Cõu 2. Dãy muối nitrat nào sau đây khi b nhit phõn cho sản
phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. KNO3, Hg(NO3)2
B. Hg(NO3)2,AgNO3
C. Zn(NO3)2,AgNO3
D.Mg(NO3)2, Fe(NO3)3
Cõu 3: Trn ln 500ml dd H2SO4 0,011M vi 500ml dung dch NaOH
0,02M. Dung dch thu c cú pH l
A. 3
B. 11

C. 13
D. 12
Cõu 4. Cn ly bao nhiờu lớt khớ N2 v H2 iu ch c 67,2 lớt khớ
amoniac ? Bit rng th tớch ca cỏc khớ u c o trong cựng iu
kin nhit , ỏp sut v hiu sut ca phn ng l 25%.
A. 33,6 lớt N2 v 100,8 lớt H2
B.8,4 lớt N2 v 25,2 lớt H2
C.268,8 lớt N2 v 806,4 lớt H2 D.134,4 lớt N2 v 403,2 lớt H2
Cõu 5. Nhit phõn hon ton 9,4 gam mui nitrat ca kim loi M thu
c 4 gam oxit kim loi. Kim loi M l
A. Cu.(64) B. Zn.(65)
C. Fe.(56)
D. Mg(24)
Cõu 6. Khi lm thớ nghim vi photpho trng, cn tuõn theo iu chỳ ý
no di õy?
A. Cm P trng bng tay
B. Ngõm P trng vo chu nc khi cha dựng n .
C. Trỏnh cho P trng tip xỳc vi nc .
D. Cú th P trng ngoi khụng khớ .
Cõu 7. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa
A. KNO3
B. KCl
C. K2CO3
D.K2SO4
Cõu 8. Tớnh oxi húa ca C th hin phn ng :
A. C+O2 CO2
B. C + 2CuO 2Cu + CO
C. 3C + 4Al Al4C3
D. C + H2O CO+ H2
Cõu 9. Phng trỡnh 2H+ + CO32- H2O + CO2 l phng trỡnh ion thu

gn ca phn ng húa hc no sau?

A. HCl + CaCO3 CaCl2 + H2O + CO2
B. H2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 + CO2 + H2O
C. NaOH + HCl H2O + NaCl
D. H2SO4 + Ba(OH)2 2H2O + BaSO4
Cõu 10. Cho 200ml dung dch H3PO4 1,5M tỏc dng vi 300ml dung dch
NaOH 2M. Sau phn ng thu c mui
A. NaH2PO4 v Na2HPO4
B. Na2HPO4 v Na3PO4
C. NaH2PO4 v Na3PO4
D. ch Na2HPO4
Cõu 11. Thuc mui nabica cha bnh au d dy do tha axit l
A.Na2CO3

B.(NH4)2CO3 C.NaHCO3

D.NH4HCO3

Cõu 12. Chn mui khi nhit phõn to thnh khớ N2O.
A. NH4NO2
B.NH4NO3
C.NH4HCO3
D. NaNO3
Cõu 13: Hũa tan 1,4 gam silic bng dung dch NaOH d thu c V lớt
khớ (ktc). Giỏ tr ca V l (cho Si:28; Na:23; H:1)
A. 2,24 lớt
B. 3,36 lớt
C. 1,12 lớt
D. 4,48 lớt

2+
Cõu 14: Mt dung dch cha 0,01 mol Ba , 0,02 mol K+, x mol Cl- v y
mol NO3-. Tng khi lng cỏc mui tan trong dung dch l 4,365 gam.
Giỏ tr ca x v y ln lt l (cho Ba:137; K:39; Cl:35,5; N:14; O:16)
A. 0,02 v 0,05.
B. 0,03 v 0,02.
C. 0,05 v 0,01.
D. 0,01 v 0,03.
II. T LUN: (3 im) Cho: C:12; O:16; H:1; Al: 27; Cu:64; Na:23;
N:14 Fe:56; Ca:40
Cõu 1:(1 im) Ho tan hon ton 20,8 gam hn hp Y gm Cu v Fe2O3
vo dung dch HNO3 va , un núng thu c dung dch A v 3,36 lit
khớ NO2 ( sn phm kh duy nht, ktc)
a) Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra dng phõn t v phng trỡnh
ion thu gn?
b) Tớnh thnh phn % theo khi lng ca mi cht trong hn hp Y.
B. PHN RIấNG: (1 im) Hc sinh chn mt trong hai cõu: cõu 2
hoc cõu 3 (T LUN )
I. Theo chng trỡnh c bn: cõu 2
Cõu 2: (1 im) Hon thnh dóy chuyn húa sau bng cỏc phng trỡnh
húa hc (ghi rừ iu kin-nu cú):
1
2
3
4
AgNO3
NO2
HNO3
H3PO4
Ca3(PO4)2





II. Theo chng trỡnh nõng cao: cõu 3
Cõu 3: (1 im) Nờu hin tng v vit phng trỡnh húa hc gii thớch
hin tng ú?
a) Cho t t dung dch NaOH n d vo dung dch ZnSO4.
b) Nhỳng quỡ tớm ln lt vo dung dch K2CO3 v (NH4)2SO4


Lưu ý: Học sinh làm phần tự luận trên tờ đề và không được sử dụng
bảng tuần hoàn, bảng tính tan!

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: HÓA HỌC 11
ĐỀ 132
I/ TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu chọ đúng 0,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B D A B D B B A C C
II/ TỰ LUẬN


Đáp án
u
1
nNO=0,125mol
Fe + 4HNO3 -->Fe(NO3)3 + NO +2H2O
0,125
CuO + 2HNO3 --> Cu(NO3)2 +H2O
Pt ion thu gọn
Fe + 4H++ NO3- -->Fe3+ + NO +2H2O
CuO + 2H+ --> Cu2+ +H2O

2
3

11
C

NH4+ + H2O H3O+ + NH3

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: HÓA HỌC 11
12
D

nFe = 0,125mol
%Fe= 30,43%
%CuO =69,57%
Viết và cân bằng đúng mỗi phương trình phản ứng
Viết đúng mà không cân bằng hoặc cân bằng sai

a) Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4.
Hiện tượng: tạo kết tủa keo xanh, sau đó kết tủa tan
tạo dung dịch màu xanh thẫm
PTHH
2NH3 + 2H2O + CuSO4 
→ (NH4)2SO4 + Cu(OH)2
Cu(OH)2 + 4 NH3 
→ [Cu(NH3)4](OH)2
b) Nhúng quì tím lần lượt vào dung dịch CH3COONa và
NH4Cl:
CH3COONa : quì tím hóa xanh, viết pthh giải thich
CH3COONa --> CH3COO- + H+
CH3COO- + H2O CH3COOH + OHNH4Cl : quì tím hóa đỏ, viết pthh giải thich
NH4Cl 
→ NH4+ + Cl-

13
A

14
D

Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,125
0,25
0,25

0,25
0,25

ĐỀ 209
I/ TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu chọ đúng 0,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12
C B A D A B C C B D C B
II/ TỰ LUẬN

Đáp án
u
1
nNO2=0,15mol
Cu + 4HNO3 -->Cu(NO3)2 + 2NO2 +2H2O
0,15

Fe2O3 + 6HNO3 -->2 Fe(NO3)3 +3H2O
PT ion thu gọn
Cu + 4H++2 NO3- -->Cu2+ + 2NO2 +2H2O
Fe2O3 + 6H+ -->2 Fe3+ +3H2O
nCu = 0,075mol
%Fe= 23,08%
%CuO =76,92%
2
Viết và cân bằng đúng mỗi phương trình phản ứng
Viết đúng mà không cân bằng hoặc cân bằng sai
3
a) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch
ZnSO4.
Hiện tượng: tạo kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan tạo
dung dịch không màu
PTHH
2NaOH + ZnSO4 
→ Na2SO4 + Zn(OH)2
Zn(OH)2 + 2NaOH 
→ Na2ZnO2 + H2O
b) K2CO3 : quì tím hóa xanh ; viết pthh giải K2CO3 
→
2K+ + CO32CO32- + H2O  HCO3- + OH(NH4)2SO4: quì tím hóa đỏ; viết pthh giải thich
(NH4)2SO4 
→ 2NH4+ + SO42NH4+ + H2O H3O+ + NH3

13
A

14

D

Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,125
0,25
0,25

0,25
0,25




×