PHÒNG GD& ĐT KRÔNG BUK
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA TIẾT 1- NĂM HỌC 2008- 2009
Môn : HÓA HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ Trắc nghiệm(3.0 đ)
Câu 1:(1.0đ) Từ công thức hóa học K
2
CO
3
cho biết ý nào đúng, ý nào sai trong các câu sau:
A . Hợp chất trên do 3 nguyên tố là K,C ,O tạo nên. Đ S
B . Hợp chất trên do 2 nguyên tố K, 1 nguyên tố C v à 3 nguyên t ố oxi t ạo n ên. ĐS
C . Hợp chất có 2 nguyên tử K, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử oxi . Đ S
D . Hợp chất trên có phân tử khối là 138. Đ S
Câu 2:(0,5 đ) Biết hóa trị của N là III. H ãy chọn công th ức hóa học đúng phù hợp với qui tắc hóa
trị trong số các công thức sau.
A . N
2
O B. N
2
O
3
C. N
3
O
2
D. N
2
O.
Câu 3: (0.5 đ) Điền t ừ hoặc cụm từ thích hợp v ào ô trống:
Nguyên t ố hóa học là tập hợp ………………, có cùng số ………………..trong hạt nhân.
Câu 4:(1,0 đ): Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất khác với phân tử
của đơn chất ?
A. Số lượng nguyên tử trong phân tử .
B. Nguyên tử khác loại liên kết với nhau .
C. H ình dạng của phân tử
D. Tất cả đều sai
Tự luận(7,0 đ)
Câu 1:(3.0 đ) a./ Lập công thức của hợp chất gồm:
A. Nhôm có hóa tr ị III và nhóm NO
3
có hóa trị I
B. Sắt có hóa tr ị II và nhóm PO
4
c ó hóa trị III
C. Na tri có hóa trị I và nhóm SO
4
có hóa trị II
b/ Tính phân tử khối các chất vừa lập.
Câu 2: (2.0 đ) a./ Các cách viết sau ch ỉ ý gì: 5 Hg, Mg, 3 Cl
2
, 2 K
2
O, C uSO
4
b./ Tính hóa tr ị Ni tơ trong các công thức: N
2
O v à NO
2
Câu 3: (2.0 đ) Biết khối lượng nguyên tử các bon là 19,926 . 10
-24
gam. Tính khối lượng bằng gam của 1
đv C(=1/12 ph ần khối lượng nguyên t ử các bon). Từ đó suy ra khối lượng bằng gam của một nguyên tử
Bạc, một nguyên tử Can xi.
ĐÁP ÁN
I./ Trắc nghiệm(3 đ)
Câu 1: A: S B: Đ C: S D: Đ (1,0 đ)
Câu 2: C: N
2
O
3
(0,5 đ)
Câu 3: Những nguyên tử cùng loại / số Proton (1,0 đ)
Câu 4: B: nguyên tử khác loại liên kết với nhau (0,5 đ
II./ Tự luận:( 7,0 đ) .
Câu 1: a/ Al
x
(NO
3
)
y
3
1
==
III
I
y
x
Al(NO
3
)
3
PTK = 27+(14+16.3).3 = 213 đvC
b/ Fe
x
(PO
4
)
y
2
3
==
II
III
y
x
Fe
3
(PO
4
)
2
PTK = 56 . 3 + (31 + 16 . 4). 2 = 358đvC
c/ Na
x
(SO
4
)
y
1
2
==
I
II
y
x
Na
2
SO
4
PTK = 23. 2 +32 +16.3 =142 đvC
Câu 2: a. 1,0 đ
5 Hg: 5 nguyên tử thủy ngân.
Mg : Nguyên tố magie, chỉ một nguyên tử magie.
3 Cl
2
: 3 phân tử clo.
2 K
2
O: 2 phân tử kalioxit.
CuSO
4
: Phân tử đồng sunfat, gồm 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh và 4 nguyên tử oxi.
PTK = 160 đvC
b./ Tính hóa tr ị Ni tơ trong các công thức: N
2
O v à NO
2
N
a
2
O
⇒
I
II
a
==
2
1.
0,5 đ
N
a
O
2
IV
II
a
==⇒
1
2.
0,5 đ
Câu 3:
1 đvC
24
24
10.66,1
12
10.926,19
−
−
==
gam. 0,5 đ
Ag = 108 đvC = 108 .1,66 .10
-24
=179,28 gam0,75 đ
Ca = 40 đvC = 40 . 1,66 .10
-24
= 66,4 gam 0,75 đ
------------------------------ --------------------------------
PHÒNG GD& ĐT KRÔNG BUK
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA TIẾT 2 - NĂM HỌC 2008- 2009
Môn : HÓA HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ Trắc nghiệm(4,0đ)
Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chổ trống
Phản ứng hóa học là quá trình……………………………, chất bị biến đổi là…………………...
chất mới sinh ra …………………………….Trong quá trình phản ứng chất…………..giảm dần còn
lượng chất ……………………….tăng dần.
Câu 2 : Phương trình hóa học cho biết chính xác
A. Số nguyên tử, phân tử các chất tham gia phản ứng.
B. Tỉ lệ số phân tử, số nguyên tử của các chất trong phản ứng.
C. Khối lượng của các chất trong phản ứng.
D. Số mol của các chất tham gia phản ứng.
Câu 3: Nối cột để được đáp án đúng.
1.Đốt cháy hoàn toàn 2,4g Mg trong 1,6g oxi
2.Đốt S trong không khí
3.Hi đro tác dụng với oxi
4.Trong phản ứng hóa học liên kết giữa các
a. Thu được khí sumfurơ SO
2
b. Nguyên tử thay đổi
c. Sản phẩm thu được có khối lượng 4g
d. Thu được nước
e. Phân tử thay đổi
Câu 4: Khoanh tròn vào Đ nếu cho là đúng, vào Snếu cho là sai
a. Hiện tượng cháy rừng là hiện tượng hóa học Đ S
b. Khi mở nước chay giải khát có ga thấy bọt sủi lên là hiện tượng vật lí Đ S
c. Sắt để lâu trong không khí ẩm là hiện tượng vật lí Đ S
d. Nước bốc hơi tạo thành mây gặp lạnh thành mưa là hiện tượng hóa học Đ S
II/ Tự luận(6,0)
Câu 1:(2,0đ) Cho 16,8g CO tác dụng với 32g sắt III oxit sinh ra 26,4g khí cacbonicvà m gam sắt.
Viết biểu thức khối lượng của phản ứng và tính khối lượng của sắt thu được sau phản ứng.
Câu 2:(2,0đ) Biết rằng chất can xi hiđroxit Ca(OH)
2
tác dụng với axit clohiđric HCl tạo thành
chất can xi clorua và nước. Lập PTHH của phản ứng và cho biết tỷ lệ số nguyên tử và số phân tử của các
chất trong phản ứng.
Câu 3:(2,0 đ)
Lập PTHH cho bởi các sơ đồ của các phản ứng sau:
a. Al
2
O
3
+ Mg MgO + Al
b. CuCl
2
+ AgNO
3
AgCl + Cu(NO
3
)
2
c. Ba + H
3
PO
4
Ba
3
(PO
4
)
2
+ H
2
d. CuO + HCl CuCl
2
+ H
2
O
ĐÁP ÁN
I./ Trắc nghiệm: (4,0đ)
Câu 1: - Làm biến đổi chất này thành chất khác
- Chất tham gia, chất sản phẩm
- Chất tham gia, chất sản phẩm
Câu 2: B
Câu 3: 1- c 2- a 3-d 4- b
Câu 4: a . Đ b. Đ c. S d. S
II./ Tự luận:(6,0đ)
Câu 1: m
CO
+ m
sắt III oxit
= m
Fe
+ m
cac bonic
1,0đ
m
Fe
= m
CO
+ m
sắt III oxit
m
cac bonic
= 16,8 + 32 - 26,4 = 22,4 gam 1,0đ
m
Fe
= 22,4 gam
Câu 2:
Ca(OH)
2
+ 2HCl CaCl
2
+ 2H
2
O (1,0đ)
Tỷ lệ số phân tử Ca(OH)
2
: số phân tử HCl : số phân tử CaCl
2
:số phân tử H
2
O = 1: 2 : 1 : 2 (1,0đ)
Câu 3:
a. Al
2
O
3
+ 3Mg 3MgO + 2Al
b. CuCl
2
+ 2AgNO
3
2AgCl + Cu(NO
3
)
2
c. 3Ba + 2H
3
PO
4
Ba
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
d. CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
Mỗi PTHH đúng được 0,5đ.
------------------------------ --------------------------------
PHÒNG GD& ĐT KRÔNG BUK
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2008- 2009
Môn : HÓA HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I./ Trắc nghiệm: (3,0 đ)
Câu1(0,5 đ) Thành phần % về khối lượng của các nguyên tố Fe và O trong hợp chất Fe
2
O
3
là:
A. 20 và 80. B. 80 và 20. C. 30 và 70. D. 70 và 30.
Câu 2:(1,0 đ) Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp:
1. 0,5 molO
2
và 1,0 mol N
2
ở đktc có thể tích :
2. 3,4 gam khí H
2
S ở đktc có thể tích :
3. 1,0 mol không khí ở đktc có thể tích :
4. 1,0 mol khí CO
2
ở điều kiện phòng có thể tích:
a. 22,4lít
b. 2,4 lít
c. 24 lit
d. 2,24 lit
e. 33,6 lit
Câu 3: (0,5 đ) Khối lượng của nguyên tố Na có trong 6,2 gam Na
2
O là:
A. 2,3 gam B. 3,2 gam C. 4,6 gam D. 6,4 gam
Câu 4(0,5 đ) Chất khí A có khối lượng mol là 16 gam. Thành phần % về các nguyên tố có trong
hợp chất là 25 % là H và 75% là C. Công thức của hợp chất là:
A. CH
2
B. CH
4
C. CH
3
D. CH
5
Câu 5:(0,5 đ) Khối lượng của 0,45 mol hợp chất CuSO
4
là:
A. 80 gam. B. 75 gam. C. 72 gam. D. 70 gam.
II./ Tự luận:(7,0 đ)
Câu 1: Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau:
a. Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ Fe
b. SiO
2
+ CO Si + CO
2
c. K
2
O + H
2
O KOH
d. Al + H
2
SO
4
đ.nóng Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 2: Cho kẽm tác dụng với axit HCl thu được muối kẽm clorua và 3,36 lít khí hiđro ở đktc.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng axit HCl đã dùng.
c. Tính khối lượng muối kẽm clorua tạo thành.
Câu 3: Tỉ khối của một chất khí A đối với hiđro là14. Xác định số mol, và số phân tử có trong 21
gam chất khí đó.
ĐÁP ÁN
I./ Trắc nghiệm: (3,0 đ)
Câu1 : D 0.5đ
Câu 2: 1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 – c 1.0đ
Câu 3: C 0.5đ
Câu 4: B 0.5đ
Câu 5: C 0.5 đ
II./ Tự luận:(7,0 đ)
Câu1: (2,0 đ)
a. 2Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ 2Fe
b. SiO
2
+ 2CO Si + 2CO
2
c. K
2
O + H
2
O 2KOH
d. 2Al + 4H
2
SO
4
đ.nóng Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
Mỗi PTHH đúng được 0,5 đ
Câu2:( 3,5 đ)
a. Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
0,5 đ
n H
2
= 3,36 : 22,4 = 0,15 (mol) 0,5 đ
b.Theo PTHH ta có. 1mol Zn : 2 mol HCl : 1 mol ZnCl
2
: 1 mol H
2
0,5 đ
0,3 mol HCl : 0,15 mol ZnCl
2
: 0,15 mol H
2
Khối lượng HCl phản ứng là: m
HCl
=n
HCl .
M
HCl
= 0,3 . 36,5 = 10,95 gam 1,0 đ
c. Khối lượng muối kẽm clorua thu được là:
m ZnCl
2
= n .M = 0,15 . 136 = 20,4 gam 1,0 đ
Câu 3:(1.5 đ)
M
A
= d
A/H2
. M
H2
= 14 . 2 = 28 gam. 0,5 đ
n
A
=
M
m
=
28
21
= 0,75 (mol) 0,5 đ
Số phân tử = n . 6.10
23
= 0,75 .6.10
23
= 4,5 .10
23
0,5 đ
------------------------------ --------------------------------
PHÒNG GD& ĐT KRÔNG BUK
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA TIẾT 4 - NĂM HỌC 2008- 2009
Môn : HÓA HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ Trắc nghiệm (2,0 đ)
Câu 1:(0,5đ) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chổ trống (…)
Phản ứng phân hủy là……………………………………..trong đó có ………………………được
tạo thành từ ……………………chất ban đầu.
Câu 2:(1 đ) Đốt cháy hoàn toàn 16 gam CH
4
, thể tích khí oxi cần dùng là:
A. 44,8 lít. B. 4,48 lít. C. 22,4 lít. D. 2,24 lít
Câu 3:(0,5đ) Cho các chất sau: NO
2
, NaNO
3
, BaO, SiO
2
,
ZnO, K
2
O.
A. Tất cả đều là oxit . B. Có 2 oxit bazơ và 3 oxit axit.
C. Có 3 oxit bazơ và 2 oxit axit D. Tất cả đều là oxit axit.
II/ Tự luận (8,0 đ)
Câu 1:(3 đ) Đốt cháy hoàn toàn 48 gam Lưu huỳnh trong không khí.