Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BANG THANH PHAN LOAI THUY SINH VAT NUOC NGOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.47 KB, 3 trang )

Thành phần loài thủy sinh vật trong các thủy vực nớc ngọt
Số họ Số chi/ Số loài
TT
Các nhóm phân loại
giống
Các loài tảo đơn bào (Freshwater
256
1403
Algae)
1 Phyllum Cyanophyta (Khuẩn lam)
52
344
2 Phyllum Pyrophyta (Tảo giáp)
17
30
3 Phyllum Chrysophyta (Tảo vàng)
9
14
4 Phyllum Bacillariophyta (Tảo silic)
44
388
5 Phyllum Xanthophyta
5
5
6 Phyllum Rodophyta (Tảo đỏ)
3
4
7 Phyllum Euglenophyta (Tỏa mắt)
16
78
8 Phyllum Chlorophyta (Tảo lục)


108
530
9 Phyllum Charophyta
2
10
Thực vật lớn (Macrophyta)
1 Characeae (rong)
Những nhóm này rất
Filicinophyta (dơng xỉ) với đại diện đa dạng về chi và loài.
2 của
các
họ
Equicetaceae, Tùy theo thủy vực rộng
Dennstaedtiaceae,
Parkeriaceae, hẹp, nông sâu, số loài
Marsiliaceae,
Savilnaceae, có thể thay đổi từ 30
đến 300 loài. ở những
Azolaceae,...
Thực vật có hoa gồm các loài thuộc đầm lầy nớc ngọt, các
3 lớp Một lá mầm (Monocotyledoneae) cây một năm phát
và lớp Hai lá mầm (Dicotyledoneae) triển mạnh thờng là
điều kiện thành tạo
các đầm than bùn.
Ngành Trùng bánh xe (Rotatoria)
25
54
109
Ngành Giun Đốt (Annelida)
20

47
86
Lớp giun nhiều tơ (Polychaeta)
14
24
30
Lớp giun ít tơ (Oligochaeta)
3
16
47
Lớp đỉa (Hirudinea)
3
7
9
Ngành Chân khớp (Arthropoda)
Lớp Giáp xác (Crustacea)
43
151
292
1 Lớp phụ Copepoda (Chân chèo)
10
31
62
2 Bộ Cladocera (Râu ngành)
4
24
48
3 Bộ Conchostraca
2
2

2
4 Bộ Ostracoda (Có vỏ)
1
7
8
5 Bộ Amphipoda (Bơi nghiêng)
4
6
8
6 Bộ Tanaidacea
1
1
1
7 Bộ Isopoda (Chân đều)
2
2
2
8 Bộ Macrura (tôm)
2
7
36
9 Bộ Brachiura (cua)
2
9
21
Lớp Côn trùng và ấu trùng côn trùng
15
62
104
1 Bộ Ephemeroptera (Phù du)

13
30
56


2 Bé Diptera (Hai c¸nh)
2
32
48
Ngµnh Th©n mÒm (Mollusca)
20
60
147
1 Líp Gastropoda (Ch©n bông)
11
27
60
1.1. Ph©n líp Pulmonata (Cã phæi)
3
6
9
1.2. Ph©n líp Protobranchia (TiÒn
8
21
51
mang)
2 Líp Bivalvia (Hai vá)
6
27
78

Ngµnh ®éng vËt Nguyªn sinh
36
157
(Protozoa)
1 Líp Sarcodina
Bé Amoebina
7
Bé Tastecea
28
Bé Actynophydia
4
2 Líp Ciliata
Bé Holotrica
18
61
Bé Spirotrichida
11
42
Bé Peritricha
1
2
3 Líp Suctoria
Bé Tentaculiferida
1
2
Ph©n ngµnh ®éng vËt cã x¬ng sèng (Vertebrata)
Líp c¸ (Pisces) (18 Orders)
57
228
546

1 Bé Elopiformes
2
2
2
2 Bé Gonorhynchoformes
1
1
1
3 Bé Clupeiformes
2
11
22
4 Bé Osteoglossiformes
1
1
2
5 Bé Salmoniformes
1
3
3
6 Bé Anguilliformes
2
2
6
7 Bé Cypriniformes
4
100
278
8 Bé Siluriformes
10

31
88
9 Bé Cyprinodontiformes
2
4
5
1 Bé Beloniformes
2
6
11
0
1 Bé Gasterosteiformes
1
1
1
1
1 Bé Mugiliformes
2
3
4
2
1 Bé Synbranchiformes
2
3
3
3
1 Bé Chaniformes
1
2
8

4
1 Bé Perciformes
17
44
70
5
1 Bé Pleuronectiformes
4
5
22
6
1 Bé Mastacembeliformes
1
2
7


7
1 Bộ Tetraodontiformes
8

2

7

13

Nguồn : Bộ Thủy sản, 1996, Vũ Trung Tạng và Nguyễn Thị Thu Hè,
1997, Đặng Ngọc Thanh và nnk, 2002, Vũ Trung Tạng (Chủ biên),
2004, Nguyễn Văn Hảo, 2005 v.v..




×