Việt nam dân chủ cộng hoà
uỷ ban kiến thiết cơ bản nhà nớc
Định mức lao động
trong xây dựng cơ bản
Tập 4
Công tác ván khuôn
1
Thuyết minh chung
a. cách trình bày tập định mức
1. Tập định mức lao động này chia làm 8 phần. Mỗi phần gồm nhiều chơng. mỗi chơng có các bảng chia ô, mỗi ô là một định mức .
2. Trớc mỗi phần, mỗi chơng và mỗi bảng có nêu một số hớng dẫn thi công, hoặc yêu cầu chất lợng của công việc trong phần, chơng hoặc
bảng đó, thành phần công việc và thành phần công nhân. Cuối mỗi bảng có ghi chú những trờng hợp cần điều chỉnh định mức trong bảng đó bằng hệ
số hoặc bảng số.
3. Hớng dẫn thi công hoặc yêu cầu chất lợng trong định mức chỉ ghi một số chính giáp một phần cho công tác kiểm tra,nghiệm thu. Trong
khi áp dụng định mức, tuỳ công việc và từng loại công trình, phải đảm bảo chất lợng , kỹ thuật theo đúng tiêu chuẩn qui trình, qui phạm hiện hành
do Uỷ ban Kiến thiết cơ bản Nhà nớc hoặc các Bộ đã ban hành và theo yêu cầu của thiết kế đã đợc duyệt.
4. Thành phần công việc của những động tác, những phần việc đã đợc tính đến khi đặt định mức. Ngoài ra, các động tác chuẩn bị giao nhận
nhiệm vụ, hớng dẫn kỹ thuật, chuẩn bị phơng tiện, dụng cụ, chỗ làm việc, dọn dẹp đờng đI, thu dọn sau khi làm xong, nghỉ ngơi cần thiết và ngừng
việc khó khắc phục đợc cũng đã đợc tính đến khi đặt định mức nhng không ghi trong từng phần, tờng chơng hoặc bảng.
5. Thành phần công nhân là số lợng và cấp bậc công nhân tuỳ yêu cầu kỹ thuật của công việc. Đó cũng là cơ sở để lấy tiền lơng trung bình
tính ra đơn giá nhân công trong định mức.
6. Định mức đợc tính ra giờ công ghi ở trên gạch ngang trong mỗi ô, đơn giá nhân công tính ra đồng ghi ở dới gạch ngang trong mỗi ô.
7. Giờ công trong mỗi định mức là thời gian qiu về một ngời công nhân phải làm để hoàn thành một đơn vị khối lợng xây lắp. Nó đã bao gồm
các loại thời gian để thực hiện các phần việc và động tác ghi ở thành phần công việc trớc mỗi bảng, mỗi chơng và những động tác, phần việc ghi ở
điểm 4. Giờ công đã đợc tính ra số thập phân (1giờ 30 phút tính ra 1,50giờ; 1 giờ 06 phút tính ra 1,10giờ...). Khi tính toán vẫn làm theo cách tính số
thờng không phải làm theo các tính tạp số.
8. Muốn tính năng suất một ngày công thì lấy 8 giờ (giờ chế độ) chia cho giờ công định mức. Ví dụ: định mức đổ bê-tông móng sỏi có chiều
rộng bằng 100cm với điều kiện trộn máy, đầm máy, vận chuyển bằng xe cút kít 3001a là 5,60 giờ, nămng suất ngày công sẽ là:
1m
3
x 8/5,60 = 1,43 m
3
9. Đơn giá nhân công trong định mức là tiền lơng giờ công bình quân của tổ nhóm hoặc lơng giờ công ngời công nhân nghỉ ở trớc mỗi bảng
nhân với định mức thời gian.
Ví dụ: Đổ bê-tông theo định mức: 3.016c tính nh sau:
2
Tổ công nhân 9 ngời: Bậc 5: 1 ngời = 68đ10 X 1 = 68đ10
'' " 4: 1 ngời = 58,50 X 1 = 58,50
" " 3: 3 ngời = 50,20 X 3 = 150,60
" " 2: 4 ngời = 43,10 X 4 = 172,40
Lơng tháng toàn tổ là: 449đ60
449đ60
Tiền lơng giờ công bình quân là = 0đ2402
9 ngời X 26 ngày X 8 giờ
định mức đổ 1m
3
bê-tông (3.016c) là 13,8 giờ
đơn giá bình quân tính ra là: 0đ2402 X 13,8 = 3,3148
10. Đơn giá nhân công tính theo tiền lơng cơ bản bình quân - Công trờng xây dựng ở vùng có phụ cấp khu vực thì phải tính thêm phụ cấp khu
vực vào đơn giá.
Vùng có 6% khu vực nhân với 1,06
" " 12% " 1,12
" " 25% " 1,25...
11. Số hiệu định mức đặt theo từng phần. Chữ số đàu (trớc dấu chấm) là số thứ tự của phần đó. Các số sau chỉ số thứ tự của định mức theo
dòng trong các bảng của phần đó kể từ 001 trở đI, các chữ a, b, c... là ký hiệu đánh số thứ tự định mức theo cột.
Ví dụ: định mức số 4.008a - Số 4, chỉ rõ định mức này ở 4 (phần công tác về cốt thép). Số 008a chỉ định mức này ở dòng 8 cột a
định mức số 3.016c - Số 3, chỉ rõ định mức này ở phần 3 (công tác bê-tông). Số 016a chỉ rõ định mức này ở dòng 16 cột C.
3
b. những quy định cụ thể
- Các móng có hai đầu là nửa hình tròn áp dụng định mức của móng tròn nhân với hệ số 0,8
- Trong thi công, trờng hợp thành ván cao, ngoài việc chống chắc chấn ở mép dới và mép trên của ván, cần chống chắc tại các vị trí giữa của
thành ván hoặc dùng dây thép néo chặt hai thành ván để đề phòng hiện tợng phình ván khuôn trong lúc tiến hành đổ bê tông
- Trờng hợp làm móng tròn phải dọc ván thành từng thanh nhỏ rộng 3 - 5cm ghép kín với nhau kiểu mộng táp (xem hình vẽ 5). Khi lắp ghép
vành nẹp phải nối nhau theo kiêu móng táp có xỏ đinh hoặc kiểu chồng so le khoan lỗ xỏ đinh. Nếu không dùng đinh thờng, thì dùng đinh
đĩa móc câu hai đầu nẹp lại.
- Thành phần nhân công sản xuất, lắp ghép và tháo dỡ
Bậc 4: 2 ngời
Bậc 3: 1 ngời
Bậc 2: 1 ngời
- Tiền lơng giờ công bình quân: 0,2528
Riêng sản xuất và lắp ghép móng tròn:
Bậc 3: 1 ngời
Bậc 4: 1 ngời
Bậc 5: 1 ngời
Tiền lơng giờ công bình quân: 0,2833
4
2. Định mức đơn giá làm 1m
2
móng dài, móng cột, móng cống, móng trạm bơm
Bảng 1:
Loại móng Đặc tính
Lắp
ghép
Sản xuất
Đờng kính hoặc cạnh nhỏ nhất
của mặt cắt đáy móng tính "m"
1 1,5 2,5
> 2,5
Tháo dỡ và
xếp gọn ván
khuôn
Số hiệu
định mức
Móng dài
Loại thông thờng
0,350 0,450 0,410 0,410 0,410 0,230
0,0885 0,1138 0,1036 0,1036 0,1036 0,0581
5.001
Loại có dật cấp
0,350 0,500 0,450 0,450 0,450 0,230
0,0885 0,1264 0,1138 0,1138 0,1138 0,0581
5.002
Móng cống,
móng trạm bơm
Loại thông thờng
0,450 0,500 0,500 0,500 0,500 0,230
0,1138 0,1264 0,1264 0,1264 0,1264 0,0581
5.003
Loại có khớp nối
0,550 0,700 0,700 0,700 0,700 0,230
0,1390 0,1770 0,1770 0,1770 0,1770 0,0581
5.004
Móng cột độc
lập
Loại thông thờng
0,450 1,000 0,700 0,550 0,500 0,260
0,1138 0,2528 0,1770 0,1390 0,1264 0,0657
5.005
Loại có dật cấp
0,600 1,300 0,850 0,700 0,600 0,260
0,1517 0,3286 0,2149 0,1770 0,1517 0,0657
5.006
Móng cốc
0,800 1,800 1,200 1,000 0,800 0,400
0,2022 0,4550 0,3034 0,2528 0,2022 0,1011
5.007
Móng tròn
1,50 2.00 1,500 1,300 1,100 0,400
0,4250 0,5666 0,4250 0,3683 0,3116 0,1133
5.008
a b c d đ e
1.2. Ván khuôn cột
1. Hớng dẫn chung
5
a. Khi lắp cột phải gông chắc chắn
b. Khi ghép ván khuôn cột cần chừa cửa đổ bê tông ở hai phía cạnh dài tiết diện cột (phía không vớng cốt thép chịu lực). ở những phía
đó thì ghép ván khuôn đặt ngang có thể mở đóng dễ dàng
c. Khi cột chống xuống đất phải đóng cọc chèn chân chống vững chắc
2. Bảng định mức và đơn giá cho công làm 1m2 ván khuôn cột
Bảng 2
Loại cột
tiết diện cột
Thành phần công
nhân
sản xuất và lắp ghép
Tiền lơng
giờ công
bình quân
Sản xuất Lắp ghép
Kích thớc cạnh lớn nhất của tiết diện cột
0,30m 0,50m
> 0,50m
Tháo dỡ Số hiệu
định mức
A B C 1 2 3 4 5 6
Hình vuông
hay chữ nhật
1 bậc 2
1 bậc 3
1 bậc 4
0.2528đ 0.700 1.300 1.000 0.900 0.32
0.1770 0.3286 0.2528 0.2275 0.0809
5.009
Hình tròn 1 bậc 5
1 bậc 4
1 bậc 3
0.2833đ 3.800 2.350 1.530 1.200 0.400
1.0765 0.6658 0.4334 0.3400 0.1133
5.010
Hình đa giác 1 bậc 5
1 bậc 4
1 bậc 3
nt 1.600 4.400 4.000 3.500 0.320
0.4533 1.2465 1.1332 0.9916 0.9066
5.011
Hình chữ I 1 bậc 5
1 bậc 4
1 bậc 3
nt 1.600 3.730 3.200 0.320
0.4533 1.0567 0.9066 0.0907
5.012
a b c d đ
3. Ghi chú
a. Kích thớc lớn nhất của cột hình tròn là đờng kính tiết diện của cột, hình đa giác là 2 lần đờng trung đoạn tiết diện cột.
b. Định mức trên áp dụng với cột cao 4m
c. Các trờng hợp cột khác với những quy định trong định mức thì lấy định mức trong phụ lục bảng 2a, riêng trờng hợp cột nhà thông
tầng cao > 4m thì không đợc tính thêm công vận chuyển gỗ.
6
Phụ bảng: Định mức và đơn giá cho cột tiết diện hình vuông hay chữ nhật có mấu đỡ và cột nhà thông tầng cao >4m
Bảng 2a
Thành phần công
nhân
sản xuất và lắp ghép
Loại cột
vuông
và chữ nhật
Tiền lơng
giờ công
bình quân
Sản
xuất
Lắp ghép
Kích thớc cạnh lớn nhất của tiết diện cột
0,30m 0,50m
> 0,50m
Tháo dỡ Số hiệu
định mức
A B C 1 2 3 4 5 6
1 bậc 2
1 bậc 3
1 bậc 4
Có một mấu
đỡ
1 bậc 2
1 bậc 3
1 bậc 4
Có hai mấu
đỡ trở lên
1 bậc 2
1 bậc 3
1 bậc 4
Cột nhà
thông tầng
cao >4m
0.2528
0.770 1.430 1.100 0.990 0.350 5009-1
0.1947 0.3615 0.2781 0.2503 0.0885
0.880 1.630 1.250 1.130 0.40 5009-2
0.2225 0.4121 0.3160 0.2857 0.1011
0.840 1.560 1.200 1.080 0.38
0.2124 0.3944 0.3034 0.2730 0.0961
5009-3
a b c d đ
7
1.3. Ván khuôn dầm xà
1. Bảng định mức và đơn giá làm 1m
2
ván khuông dầm, xà
Bảng 3
Loại dầm Thành phần công
nhân
sản xuất và lắp ghép
Tiền lơng
giờ công
bình quân
Sản xuất
Lắp ghép
Chiều cao của dầm xà (cm)
25cm 50cm
> 50cm
Tháo dỡ Số hiệu
định mức
A B C 1 2 3 4 5 6
Dầm hình hộp không có
ván khuôn treo
1 bậc 2
1 bậc 3
1 bậc 4
0.2528 0.500 1.650 1.600 1.500 0.320
0.1264 0.4171 0.4045 0.3792 0.0809
5.013
Dầm hình hộp có ván
khuôn treo
1 bậc 2
1 bậc 3
1 bậc 4
0.2528 0.500 1.720 1.680 1.550 0.320
0.264 0.4348 0.4217 0.3918 0.0809
5.014
Dầm chữ T, I 1 bậc 5
1 bậc 4
1 bậc 3
0.2833 0.550 1.800 1.730 1.640 0.320
0.1558 0.5099 0.4901 0.4646 0.0907
5.015
a b c d đ
2. Ghi chú:
a. Chiều cao của dầm tính theo chiều cao tiết diện ngang của dầm bê tông
b. Dầm nghiêng áp dụng cho tất cả các laọi: dầm mái, sàn, hành lang đai chuyền
c. Thêm vào định mức thời gian cho các loại dầm sau đây:
8
Định mức và đơn giá 1m
2
dầm, xà
Bảng 4
Loại dầm Bậc thợ Tiền lơng
giờ công bình quân
Công lắp
ghép
Công sản
xuất
Số hiệu
Dầm có vát 2 đầu 3 0.2413
0.150
0.0362
5.016
Dầm nghiêng 4 0.2813
0.240
0.0675
5.017
Dầm cong 4 0.2813
0.480 0.480
0.1350 0.1350
5.018
a b
1.4. Ván khuôn tờng
1. Hớng dẫn chung
a. Làm ván khuôn tờng bể nớc tròn áp dụng định mức của tờng cong
b. Tờng hầm ngầm, tờng nhà, tờng trạm bơm, tờng bể nớc... đều áp dụng chugn theo các loại định mức về tờngtrong định mức
c. Tờng cong kiểu vỏ đậu là tờng cong theo 2 chiều trở lên ( ví dụ tờng đập tràn: hình vẽ 6)
d. Trờng hợp lắp ván khuôn bên trong của tờng đã đợc cố định thật chắc chắn vào đà giáo gỗ và không có điều kiện chống bên ngoài thì
lớp ván khuôn bên ngoài có thể néo vào lớp ván khuôn bên trong bằng bulông 12 hoặc dây thép. Các bulông và dây thép này phải
đặt tại các vị trí có thanh nẹp chắc chắn.
e. Trờng hợp tờng bể tròn, cần phải buộc dây thép vòng quanh lớp ván khuôm thành ngoài
f. Ván ghép tờng cong phải làm theo kiểu mộng táp, các thanh nẹp tròn liên kết với nhau theo kiểu móng tròn
2. Định mức và đơn giá làm 1m
2
tờng
9
Bảng 5
Loại tờng
Thành phần
công nhân
sản xuất và
lắp ghép
Tiền lơng
giờ công
Sản
xuất
Lắp ghép
Chiều cao của dầm xà (cm)
4m 7m 10m 13cm
> 13cm
Tháo dỡ Số hiệu
định mức
Tờng thẳng 1 bậc 2
1 bậc 3
1 bậc 4
0.2433 0.250 1.10 1.250 1.420 1.650 2.310 0.250
0.0852 0.2676 0.3011 0.3455 0.4014 0.5620 0.0608
5.019
Tờng nghiêng 1 bậc 2
1 bậc 3
1 bậc 4
0.2433 0.350 1.150 1.300 1.510 1.750 2.350 0.250
0.0852 0.2798 0.3163 0.3674 0.4258 0.5718 0.0608
5.020
Tờng cong bán
kính R1.75m
1 bậc 5
1 bậc 4
1 bậc 3
0.2833 1.500 1.700 1.900 2.100 2.500 3.500 0.500
0.4250 0.4816 0.5383 0.5949 0.7083 0.9916 0.1417
5.021
Tờng cong bán
kính R>1.75m
1 bậc 5
1 bậc 4
1 bậc 3
0.2833 0.800 1.480 1.700 1.950 2.270 2.830 0.450
0.2266 0.4193 0.4816 0.5524 0.6431 0.8017 0.1275
5.022
Tuờng cong
kiểu vỏ đậu
1 bậc 5
1 bậc 4
1 bậc 3
0.2833 0.800 1.700 1.860 2.050 0.280
0.2266 0.4816 0.5269 0.5808 0.0793
5.023
a b c d đ e g
1.5. ván khuôn sàn, tấm đan, mái nhà, vòm
1. Hớng dẫn chung
a. Định mức sàn áp dụng cho các loại nắp đỉnh các hầm ngầm, nắp các bể chứa nớc trong các công trình công nghiệp
b. Các loại vòm mái nhà, vòm đờng khói, vòm cống.... đều căn cứ vào đờng bán kính của vòm mà áp dụng định mức này
c. Trờng hợp làm sàn hình tròn nh nắp bể nớc thì lấy định mức của sàn và mái nhà nhân với 1.15
d. Khi làm mái nhà và sàn nhà, nếu có dầm thì ghép ván khuôn sàn mái đặt trên ván khuôn thành dầm
e. Ván khuôn vòm phải liên kết với nhau bằng mộng táp. các thành khung của vòm tuỳ thep vòm lớn hoặc nhỏ mà làm thành dàn vòm.
f. Trừ phần tấm đan đã kể công làm và lắp chống trong trờng hợp cao > 4m còn sàn, mái nhà và vòm nếu cao > 5m thì đợc tính thêm
công chống theo bảng 17 chơng 3 trong phần định mức này.
2. Bảng định mức và đơn giá làm 1m
2
ván khuôn sàn mái nhà, tấm đan, vòm
10
Bảng 6
Loại cấu kiện Đặc tính Thành phần công nhân
sản xuất và lắp ghép
Tiền lơng
giờ công
bình quân
Sản xuất và lắp ghép
Diện tích 6m
2
Diện tích > 6m
2
4m 4m
> 4m
Tháo dỡ Số hiệu
định mức
Sàn và mái nhà
Dày 10cm
1 bậc 3
1 bậc 4
0.2613 1.140 1.000 0.270
0.2979 0.2613 0.0706
5.024
Tấm đan
Dày 30cm
nt
nt 1.900 2.280 0.270
0.4965 0.5958 0.0706
5.025
Dày 30cm
nt
nt 2.800 2.660 0.270 5.026
0.7316 0.6951 0.0706
Dày 30cm
nt
nt 2.800 3.160 0.270 5.027
0.7316 0.8257 0.0706
Vòm
R > 1.25m 1 bậc 5
1 bậc 4
0.3043 1.180 0.320 5.028
0.3591 0.0974
R 1.25m
1 bậc 5
1 bậc 4
nt 2.660 0.400
0.8094 0.1217
5.029
a b c d
1.6. Ván khuôn lanh tô, máng nớc, mái hắt, giằng tờng, cầu thang, nền nhà
1. Bảng định mức đơn giá làm 1m
2
ván khuôn
11
Bảng 7
Tên cấu kiên Đặc tính Thành phần công nhân
sản xuất và lắp ghép
Tiền lơng
giờ công
bình quân
Sản xuất và
lắp ghép
Tháo dỡ Số hiệu
định mức
Lanh tô và lanh
tô liền mái hắt
Cho từng cửa 1 bậc 3 0.2413 1.770 0.320
0.4271 0.0772
5.030
Máng nớc, giằng t-
ờng, mái hắt
Chạy suốt nhà
Nt
nt 1.450 0.320
0.3499 0.0772
5.031
Mái hắt Không chạy suốt
nhà Nt
nt 1.900 0.320 5.032
0.4585 0.0772
Giằng tờng Không có vâu
strụ Nt
nt 1.330 0.320 5.033
0.3209 0.0772
Có vấu trụ
Nt
nt 1.730 0.320 5.034
0.4174 0.0772
Cầu thang Không dật cấp 1 bậc 3
1 bậc 4
1 bậc 5
Có dật cấp 1 bậc 3
1 bậc 4
1 bậc 5
0.2833
1.530 0.400 5.035
0.4334 0.1133
2.500 0.400 5.036
0.7083 0.1133
Xoáy tròn ốc 1 bậc 4
1 bậc 5
1 bậc 6
0.3300 5.330 0.530 5.037
1.7589 0.1749
Nền nhà 1 bậc 3 0.2413 0.660 0.230
1.1958 0.0555
5.038
a b
Ghi chú: Ván khuôn máng nớc chỉ tính phần thò ra ngoài để hứng nớc, không tính phần dầm biên
1.7. ván khuôn bệ máy, đài nớc
1. Hớng dẫn chung
o Bệ máy đơn giản là bệ máy hình khối gọn gàng. Bệ máy phức tạp là bệ máy hình thù phức tạp có nhiều ngóc ngách
o Trờng hợp đài nớc cao > 15m thì mỗi đoạn cao thêm 1m đợc tính thêm một số công bậc 2 là 0.03 giờ cho 1m
2
ván khuôn
o Làm ván khuôn đài nớc phải dọc ván rộng 5cm có mộng gân rãnh (hình vẽ 7) hoặc mộng soi hèm lồng thép (hình vẽ 8)
12
o Ván khuôn đài nớc phải bào nhẵn mặt tiếp xúc với bê tông. Hai lớp ván khuôn không đợc néo với nhau bằng bu lông. Phẳi văng
chống vững chắc và buộc ngoài 3 vòng dây thép để giữ chặt ván khuôn.
2. Bảng định mức va đơn giá làm 1m
2
ván khuôn bệ máy đài nớc
Bảng 8
Tên cấu kiên Đặc tính Thành phần công nhân
sản xuất và lắp ghép
Tiền lơng
giờ công bình
quân
Sản xuất
và lắp
ghép
Tháo dỡ Số hiệu
định mức
Bệ máy đơn giản
Khối lợng 10m
3
1 bậc 4
1 bậc 3
0.2613 1.150 0.250
0.3005 0.0653
5.039
Khối lợng 10m
3
nt
nt 1.14 0.250
0.2900 0.0653
5.040
Khối lợng > 20m
3
1 bậc 4
1 bậc 5
1 bậc 6
nt 1.000 0.250 5.041
0.2613 0.0653
Bộ máy phức tạp Các loại
nt
0.3309 3.630 0.530 5.042
1.1979 0.1749
Đài nớc
Bể tròn thắt cổ bồng cao
15m
nt
nt 6.66 0.530 5.043
2.1978 0.1749
Bể tròn thẳng thành cao
15m
nt
Bầu 2 vỏ cao 15m
nt
nt
5.33 0.530 5.044
1.7589 0.1749
8.000 0.530 5.045
2.6400 0.1749
a b
1.8. ván khuôn ống khói, giếng cáp, giếng nớc, vi phông, rãnh cáp, mơng cáp
13
1. Hớng dẫn chung
- Ván khuôn ống khói phải chắp với nhau theo kiểu mộng soi hèm lồng thép hoặc mộng gân rãnh,bào nhẵn mặt tiếp giáp với bê tông
- Ván khuôn ống khói, phễu tròn, ống buy, phải rọc vân thành thanh nhỏ rộng 5cm đến 7cm ghép lại thành tấm
- Định mức phễu bao gồm cả ván khuôn xà miệng phễu và đáy phễu
- Định mức ống xi phông, ống phun đxa tính cả công đóng vanh của ống và công bào ván
Bảng định mức và đơn giá cho 1m
2
ván khuôn
Bảng 9
Tên cấu kiên Đặc tính Thành phần công nhân
sản xuất và lắp ghép
Tiền lơng
giờ công bình
quân
Sản xuất
và lắp
ghép
Tháo dỡ Số hiệu
định mức
Móng ống khói 1 bậc 4 0.3043 4.000 0.530 5.046
ống khói
1 bậc 5 1.2172 0.1613
Thân ống khói 1 bậc 4
1 bậc 5
1bậc 6
0.3300 4.360 0.610 5.047
1.4388 0.2013
Vuông 4.440 0.530 5.048
Phễu nt nt 1.4652 0.1749
Tròn 6.150 0.530 5.049
nt nt 2.0295 0.1744
Giếng cáp, giếng Các loại
nớc
1 bậc 4
1 bậc 5
1bậc 6
0.2833 2.160 0.530 5.050
0.6119 0.1501
Cao 0,5m
1 bậc 3 0.2613 2.500 0.320 5.051
Rãnh nớc và 1 bậc 4 0.6533 0.0836
Mơng cáp Cao > 0,5m 3.170 0.320 5.052
nt nt 0.9067 0.0836
a b
1.9. làm ván khuôn gờ mũ chân tờng, vòng bọc ống, cống tròn, chèn ống cống (cống tròn, kể cả ống
buy, ông xy phông)
Định mức, đơn giá 1m
2
ván khuôn
14
Bảng 10
Tên cấu kiên Đặc tính Thành phần công nhân
sản xuất và lắp ghép
Tiền lơng
giờ công bình
quân
Sản xuất
và lắp
ghép
Tháo dỡ Số hiệu
định mức
Gờ mũ chân tờng 1 bậc 3
1 bậc 4
1 bậc 5
0.2833 4.000 0.530 5.053
1.3332 0.1613
70cm
1 bậc 4
1 bậc 5
0.3043 6.000 0.530 5.054
1.8258 0.1613
100cm
5.000 0.530 5.055
ống buy
nt nt 1.5215 0.1613
(ống cống)
150cm
4.300 0.440 5.056
nt nt 1.3085 0.1339
200cm
nt nt 3.800 0.440 5.057
1.1563 0.1339
> 200cm
nt nt 3.500 0.440 5.058
1.0651 0.1339
Chèn ống cống 0.720 0.230 5.059
1 bậc 3 0.2413 0.1737 0.0555
a b
Bảng 10a
Đặc tính Thành phần công nhân
sản xuất và lắp ghép
Tiền lơng
giờ công bình
quân
ống xi phông
Vòng bọc ống
SX và lắp
ghép
Tháo dỡ SX và lắp
ghép
Tháo dỡ
Số hiệu
định mức
15
70cm
1 bậc 4
1 bậc 5
0.3043 7.800 0.800 7.020 0.720 5.060
2.3735 0.2434 2.1362 0.2191
100cm
6.500 0.800 5.850 0.720 5.061
nt nt 1.978 0.2434 1.7802 0.2191
150cm
5.600 0.800 5.040 0.720 5.062
nt nt 1.7041 0.2434 1.5337 0.2191
200cm
nt nt 5.000 0.800 4.500 0.720 5.063
1.5215 0.2434 1.3694 0.2191
> 200cm
nt nt 4.600 0.800 4.140 0.720 5.064
1.3998 0.2434 1.2598 0.2191
a b c d
Ghi chú: Vòng bọc ống là phần bọc các mối nối của 2 ống cống
1.10. Ván khuôn mố cầu, trụ cầu, bệ đầu cọc, khuôn cọc
Bảng định mức và đơn giá cho 1 m
2
ván khuôn
16
Bảng 11
Cấu kiến Thân mố đặc Thân
mố
pa-lê
Thân trục
Đặc tính Cao
2m
Cao
5m
Cao
>5m
Các loại Cao
5m
Cao
>5m
Mũ
mố
Bệ đầu cọc Khuôn cọc (phải
nối thêm, cọc dài
6m
Không
ngập trong
nớc
Ngập
trong nớc
Cỡ
0.25-0.30
Cỡ
0.35-0.4
0
Mố
trụ
Thành phần
công nhân
sản xuất và
lắp ghép
1 bậc 3
1 bậc 4
1 bậc 5
1 bậc 3 1 bậc 3
1 bậc 3
1 bậc 4
1 bậc 5
Tiền lơng
giờ công
bình quân
0.2833 0.2413 0.2413 0.2833
Số hiệu
định
mức
Sản xuất và 1.390 1.540 1.730 1.600 5.790 6.850 3.470 2.780 4.650 1.990 1.730 6.950
lắp ghép 0.3938 0.4363 0.4901 0.4533 1.6403 1.9406 0.983
1
0.7876 1.3173 0.4802 0.4174 1.9689 5.065
Tháo dỡ 0.50 0.500 0.800 0.620 0.550 0.800 0.600 0.620 1.000 0.620 0.620 0.620
0.1417 0.1417 0.2266 0.1756 0.1558 0.2266 0.170
0
0.1756 0.2803 0.1496 0.1496 0.1756 5.066
a b c d đ e g h i k l m
Chơng II
làm ván khuôn cho các cấu kiện bê tông đúc sẵn
1. Hớng dẫn chung
a. định mức ván khuôn cho cấu kiện đúc sẵn áp dụng cho các xởng bê tông đúc sẵn hoặc đúc sẵn tại các bãi đúc sẵn ngoài hiện trờng
17
b. định mức lấy trong chơng này chia làm 2 loại công: sản xuất lắp ghép vào tháo dỡ. Bậc thợ cả hai loại lấy nh nhau. Trờng hợp không
ghi công tháo lắp ở trong bảng định mức thì công đó đã tính vào công đổ bê tông. Nếu quá trình thi công chỉ gồm côgn tháo lắp thì
không lấy công sản xuất.
c. ván khuôn đúc sẵn phải bào nhẵn, có ghép mộng khít, giằng chống vững chắc không bị biến hình nhng phải tháo và lắp dễ dàng.
d. Mặt ván khuôn tiếp giáp với bê tông phỉa bằng phẳng không cong vênh, gồ ghề, đúng với kích thớc thiết kế
e. Tháo dỡ ván khuôn phải bảo đảm tốt, ít phải sửa chữa lại sau khi tháo dỡ
f. ván khuôn phải tuân theo yêu cầu dung sai cho phép của từng laọi cấu kiện mà thiết kế quy định
g. Khi tháo dỡ cốp pha thành đứng phải nhẹ nhàng, không gây chấn động bê tông và sứt mẻ bê tông. Tháo dỡ các thanh chống, các chốt
trớc, sau đó tháo dỡ ván sau. Thời gian tháo dỡ ván khuôn đúc sẵn kể từ lúc đổ bê tông xong tối thiểu là 24 giờ.
2. Thành phần công việc
- Lựa chọn vật liệu mang đến vị trí sản xuất
- Sản xuất ván khuôn tiêu chuẩn theo đúng bản vẽ gia công ván khuôn để lắp ghép cấu kiện đúc sẵn (ca ván, rọc ván, đẽo ván, bào ván, lắp
thành khuôn)
- Dựng lắp ván khuôn tiêu chuẩn, văng chống vững chắc
- Kiểm tra kỹ thuật lắp ghép
Kiểm tra mặt phẳng của ván khuôn
Kiểm tra kích thớc ván khuôn theo đúng bản vẽ thiết kế
- Nhét kín khe hở bằng giấy xi măng theo đúng bản vẽ thiết kế
- Quét nớc xà phòng bằng giấy xi măng, mát tít goặc trám gỗ
- Dỡ ván khuôn
2.1. Ván khuôn đúc sẵn: dầm xà, con sơn, lanh tô, vì kèo, cửa sổ trời, cọc, cột
1. Bảng định mức đơn giá làm 1m
2
ván khuôn
18