Tiện
Thành phần công nhân:
Bậc 3: 1 ngời
Bậc 4: 1 ngời
Tiền lơng bình quân để tính đơn giá: 0,2752
Bảng 29: Đơn vị tính : 1 cái
Nội dung công tác Quy cách Định mức Số hiệu định mức
Đầu ống để nối cao
su cỡ 7 - 8 khía,
không ren răng
32 ì 100
0.30 8175
0.0826
38 ì 120
0.35 8176
0.0963
40 ì 130
0.40 8177
0.1101
42 ì 135
0.44 8178
0.1211
Gu dông thép CT3
(bulônh có răng 2
đầu)
M 60 ì 60 - 70
0.32 8179
0.0881
M 18 ì 60 - 70
0.38 8180
0.1046
Poăng tu bulông
M 14 - 16 ì 60 - 80
0.02 8181
0.0061
M 20 - 25 ì 100 - 120
0.04 8182
0.0110
M 20 - 25 ì 700 - 1000
0.05 8183
0.0138
Ròng rọc
thép CT3
80 ì 21 ì 30
1.14 8184
0.3137
100 ì 27 ì 50
1.33 8185
0.3660
150 ì 35 ì 70
2.00 8186
0.5504
200 ì 40 ì 85
2.66 8187
0.7320
250 ì 45 ì 90
3.20 8188
0.8806
53
Bảng 30: Đơn vị tính: 1 cái
Nội dung công tác Quy cách Định mức Số hiệu định mức
Con lăn thép CT3
60 ì 22 ì 80
1.00 8189
0.2752
80 ì 25 ì 80
1.14 8190
0.3137
100 ì 28 ì 100
1.60 8191
0.4403
Rông đen thép CT3
(vòng đệm)
15 ì 5 ì 2
0.08 8192
0.0220
20 ì 10 ì 2
0.09 8193
0.0248
30 ì 10 ì 4 - 6
0.11 8194
0.0303
Mặt bích: cắt bích
xù xì, ba via còn lại
không quá 2,5mm;
nếu quá 2,5mm thì
tính mức khác
200 ì 90 ì 18
0.30 8195
0.0826
285 ì 186 ì 25
0.32 8196
0.0881
650 ì 470 ì 14
0.67 8197
0.1844
78 ì 20 ì 10
0.09 8198
0.0248
107 ì 35 ì 70
0.11 8199
0.0303
150 ì 63 ì 25
0.28 8200
0.0771
195 ì 18
0.33 8201
0.0908
200 ì 106 ì 16
0.29 8202
0.0798
205 ì 107 ì 16
0.33 8203
0.0908
54