Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Thuyết minh và hướng dẫn thực hiện định mức lao động trong xây dựng cơ bản - P11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.23 KB, 2 trang )

Tiện bulông
Ngoài điều kiện chung ở trên còn thêm
- Khoả hết vết đen của rèn còn lại
- Công khoan lỗ poăng-tu tính riêng
- Vén răng nếu có yêu cầu kỹ thuật
Trớc khi tiện phải kiểm tra bulông ((răng phải đảm bảo quy cách và yêu cầu kỹ thuật)
Tiện xong phải vặn thử êcu
A là chiều dài tiện răng
Thành phần công nhân:
Bậc 3: 1 ngời
Bậc 4: 1 ngời
Tiền lơng bình quân để tính đơn giá: 0,2752
Bảng 32 Đơn vị tính: 10 cái
Quy cách Bu lông có đế
Có poăng-tu Không poăng-tu
Bu lôn không đế
không poăng tu
Số hiệu
định mức
16 ì 300 ì A100
0.53 8.211
0.1459
17 ì 1100 ì A82
0.71 8.212
0.1954
18 ì 1000 ì A80
0.48 0.42 8.213
0.1321 0.1156
20 ì 550 ì A20
0.24 8.213a
0.0660


20 ì 410 ì A45
0.53 0.40 0.35 8.214
0.1459 0.1101 0.0963
20 ì 60 ì A50
0.54 8.215
0.1486
20 ì 235 ì A50
0.40 0.37 8.216
0.1101 0.1018
20 ì 668 ì A60
0.43 8.217
0.1183
20 ì 768 ì A60
0.47 0.45 8.218
0.1293 0.1238
10 ì 50 ì A35
0.53 0.31 8.219
0.1459 0.0853
16 ì 240 ì A100
0.59* 8.220
0.1824
12 ì 50 ì A26
0.48 8.221
0.1321
a b C
* - Không đế có poăng tu
57
Bảng 32. Đơn vị tính : 10 cái
Quy cách Bu lông có đế
Có poăng-tu Không poăng-tu

Bu lôn không đế
không poăng tu
Số hiệu
định mức
14 ì 50 ì A35
0.54 0.46 8.222
0.1486 0.1266
14 ì 1100 ì A80
0.63 8.223
0.1734
16 ì 40 ì A36
0.33 8.224
0.0908
16 ì 300 ì A60
0.39 8.225
0.1076
16 ì 600 ì A60
0.57 8.226
0.1569
16 ì 1000 ì A60
0.40 8.227
0.1101
22 ì 1117 ì A15
1.48 8.228
0.4073
24 ì 117 ì A80
0.65 8.229
0.1789
24 ì 1000 ì A80
0.63 0.53 8.230

0.1734 0.1459
24 ì 200 ì A100
0.71 0.53 8.231
0.1954 0.1459
25 ì 520 ì A80
0.58 0.48 8.232
0.1596 0.1321
25 ì 400 ì A10
0.73 8.233
0.2009
28 ì 1000 ì A80
0.71 0.63 8.234
0.1954 0.1734
29 ì 100 ì A80
0.74 0.67 8.235
0.2036 0.1761
30 ì 1000 ì A80
0.89 0.74 8.236
0.2449 0.2036
a b c
58

×