UBND TỈNH SÓC TRĂNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề số 1
ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ PHỔ THÔNG
Môn Tin học văn phòng
Khóa ngày 17 tháng 7 năm 2013
Thời gian làm bài: 60 phút
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1: Trong bảng tính Excel, hãy nhập dữ liệu và trang trí bảng tính như sau: (4 điểm)
BẢNG THANH TOÁN TIỀN VƯỢT GIỜ NĂM HỌC 2010-2011
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Họ Tên
Nhân Viên
Võ Tuấn Dũng
Nguyễn Anh Chính
Đinh Hoàng Tha
Lê Minh Thiện
Bùi Thị Cẩm Hằng
Trần Huỳnh Phi Vũ
Nguyễn Tùng Quân
Nguyễn Quốc Sơn
Huỳnh Ngọc Anh
Lê Phạm Như Khoa
Thạch Văn Tuấn
Trang Anh Bằng
Phạm Hoàng Khang
Phùng Mỹ Cầm
Huỳnh Trung Minh
Mã
ngạch
15.111
15.110
15.113
15.110
15.113
15.111
15.111
15.113
15.113
15.113
15.110
15.110
15.111
15.110
15.113
Số tiết
chuẩn
?
Số tiết
dạy
502
469
369
254
487
880
365
201
145
180
820
745
528
145
258
Số tiết
kiêm nhiệm
28
Tổng cộng
số tiết
?
Số tiết
vượt
?
Thành
tiền
?
30
15
18
20
Bảng phụ
Mã
ngạch
15.110
15.111
15.113
Số tiết
chuẩn
280
260
240
Đơn giá
60000
75000
90000
Tổng số
tiết vượt
?
Tổng
thành tiền
?
Câu 2: Lập công thức tính tại các ô có dấu (?) và chép xuống các ô phía dưới theo yêu
cầu sau: (6 điểm)
a. Số tiết chuẩn: dựa vào Mã ngạch và Bảng phụ
(1,5 điểm)
b. Tổng cộng số tiết: Số tiết dạy + Số tiết kiêm nhiệm
(0,5 điểm)
c. Số tiết vượt: Tổng cộng số tiết – Số tiết chuẩn. Tuy nhiên, nếu Tổng cộng số tiết ít hơn
Số tiết chuẩn thì Số tiết vượt bằng 0.
(1,0 điểm)
d. Thành tiền: Số tiết vượt * Đơn giá, trong đó Đơn giá phụ thuộc vào Mã ngạch và
Bảng phụ.
(1,0 điểm)
e. Tính Số tiết vượt và Thành tiền trong Bảng phụ
(1,0 điểm)
f. Vẽ biểu đồ biểu diễn Mã ngạch theo Tổng thành tiền trong Bảng phụ
(0,5 điểm)
g. Trích lọc với điều kiện Mã ngạch là “15.110” và không có Số tiết vượt.
(0,5 điểm)
Lưu ý: Học sinh THCS không làm câu g (điểm câu d là 1,5)
Hết
UBND TỈNH SÓC TRĂNG
ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ PHỔ THÔNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề số 2
Môn Tin học văn phòng
Khóa ngày 17 tháng 7 năm 2013
Thời gian làm bài: 60 phút
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1: Trong bảng tính Excel, hãy nhập dữ liệu và trang trí bảng tính như sau: (4 điểm)
BẢNG CHI TIẾT MUA BÁN XE GẮN MÁY
STT
Mã HD
Hãng SX
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
MH100HD
BS114SZ
BY154YM
BS154SZ
MK151KW
BS125SZ
BS156SZ
MY151YM
MH154HD
BK105KW
MH100HD
BY114YM
BS118SZ
BH112HD
MK152KW
?
Phân
khối
?
Hình
thức
?
Mã
Hãng SX
Ngày
15/03/2012
09/03/2012
01/02/2011
17/12/2010
09/07/2012
12/05/2012
08/10/2010
27/01/2012
05/09/2010
05/12/2011
13/08/2011
12/12/2011
17/03/2011
02/07/2011
06/12/2010
Số
lượng
2
6
8
2
6
4
1
3
2
8
3
10
4
3
2
TG bảo
hành (năm)
?
Ngày hết hạn
bảo hành
?
Bảng phụ
HD
SZ
YM
KW
Honda
Suzuki
Yamaha
Kawasaki
Phân
khối
110
125
150
100
Tổng
mặt hàng
Tổng
số lượng
Câu 2: Lập công thức tính tại các ô có dấu (?) và chép xuống các ô phía dưới theo yêu
cầu sau: (6 điểm)
a. Hãng SX: dựa vào 2 kí tự cuối của Mã HD và Bảng phụ
(1,5 điểm)
b. Phân khối: dựa vào Hãng SX và Bảng phụ
(1,0 điểm)
c. Hình thức: nếu kí tự đầu của Mã HD là “M” thì “Mua”, ngược lại “Bán”
(1,0 điểm)
d. TG bảo hành (năm): nếu Hãng SX là “Kawasaki” hoặc “Yamaha” thì thời gian bảo
hành là 1 năm, ngược lại là 2 năm.
(0,5 điểm)
e. Ngày hết hạn bảo hành: Ngày cộng với thời gian bảo hành.
(0,5 điểm)
f. Tính Tổng mặt hàng và Tổng số lượng trong Bảng phụ
(1,0 điểm)
g. Trích lọc với điều kiện Hãng SX là “Honda” và Hình thức là “Bán”
(0,5 điểm)
Lưu ý: Học sinh THCS không làm câu g (điểm câu e là 1,0)
Hết
UBND TỈNH SÓC TRĂNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ PHỔ THÔNG
Môn Tin học văn phòng
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề số 3
Khóa ngày 17 tháng 7 năm 2013
Thời gian làm bài: 60 phút
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1: Trong bảng tính Excel, hãy nhập dữ liệu và trang trí bảng tính như sau: (4 điểm)
BÁO CÁO THU PHÍ KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI
Tỉ giá: 21000
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Mã PT
Ngày
Tên chủ hàng
A01-OTO
B05-THO
A01-TBI
A01-OTO
B05-THO
A01-TBI
C08-C4F
A01-OTO
B05-THO
A01-TBI
C08-C4F
C08-C4F
A01-TBI
C08-C4F
C08-C4F
01/01/2013
02/01/2013
05/01/2013
04/01/2013
05/01/2013
09/01/2013
02/01/2013
08/01/2013
09/01/2013
11/01/2013
11/01/2013
12/01/2013
23/01/2013
14/01/2013
15/01/2013
Võ Tuấn Dũng
Nguyễn Anh Chính
Đinh Hoàng Tha
Lê Minh Thiện
Bùi Thị Cẩm Hằng
Trần Huỳnh Phi Vũ
Nguyễn Tùng Quân
Nguyễn Quốc Sơn
Huỳnh Ngọc Anh
Lê Phạm Như Khoa
Thạch Văn Tuấn
Trang Anh Bằng
Phạm Hoàng Khang
Phùng Mỹ Cầm
Huỳnh Trung Minh
Loại
phương tiện
?
Đơn vị
tính
?
Số
lượng
22
11
19
50
15
10
13
12
30
80
10
6
25
5
20
Đơn giá
USD
?
Thành
tiền
?
Bảng phụ
Mã
OTO
THO
TBI
C4F
Loại
phương tiện
Ô tô
Tàu hoả
Tàu biển
Container
Đơn giá
USD
50
80
75
120
Tổng loại
phương tiện
?
Tổng
thành tiền
?
Câu 2: Lập công thức tính tại các ô có dấu (?) và chép xuống các ô phía dưới theo yêu
cầu sau: (6 điểm)
a. Loại phương tiện: dựa vào 3 kí tự cuối của Mã PT và Bảng phụ
(1,5 điểm)
b. Đơn vị tính: được tính theo yêu cầu sau
(1,5 điểm)
- Nếu kí tự đầu tiên của Mã PT là “A” thì “Tấn”
- Nếu kí tự đầu tiên của Mã PT là “B” thì “Toa”
- Ngược lại “Container”
c. Đơn giá USD: dựa vào Loại phương tiện và Bảng phụ
(1,0 điểm)
d. Thành tiền: Số lượng * Đơn giá * Tỉ giá
(0,5 điểm)
e. Tính Tổng loại PT và Tổng thành tiền trong Bảng phụ
(1,0 điểm)
f. Trích lọc với điều kiện Loại phương tiện là “Tàu biển” và có Thành tiền nhỏ hơn
30000000.
(0,5 điểm)
Lưu ý: Học sinh THCS không làm câu f (điểm câu d là 1,0)
Hết
UBND TỈNH SÓC TRĂNG
ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ PHỔ THÔNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Môn Tin học văn phòng
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Khóa ngày 17 tháng 7 năm 2013
Đề số 4
Thời gian làm bài: 60 phút
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1: Trong bảng tính Excel, hãy nhập dữ liệu và trang trí bảng tính như sau: (4 điểm)
BẢNG BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY ABC TRONG QUÝ II
Tỉ giá: 22000
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Mã hàng
Ngày bán
Tên hàng
Nơi bán
Số
lượng
B1VXL
A12BP
C21MH
D2VXL
A11BP
B1VXL
D21MI
F11MI
R21BP
D22MH
C1VXL
D12MI
A10BP
B01MH
D2VXL
01/04/2013
02/06/2013
23/05/2013
04/04/2013
15/04/2013
06/05/2013
07/04/2013
08/06/2013
29/04/2013
19/05/2013
11/04/2013
18/05/2013
13/06/2013
24/04/2013
15/05/2013
?
Cần Thơ
Cần Thơ
Hà Nội
Sài Gòn
Hà Nội
Sài Gòn
Cần Thơ
Sài Gòn
Hà Nội
Hà Nội
Sài Gòn
Cần Thơ
Sài Gòn
Cần Thơ
Hà Nội
30
25
20
28
165
45
50
25
300
45
15
32
480
15
60
Đơn giá
(USD)
?
Giảm giá
?
Thành
tiền
?
Bảng phụ
Mã
XL
BP
MH
MI
Tên hàng
CPU
Keyboard
Monitor
Printer
Đơn giá
(USD)
400
10
130
500
Tổng
thành tiền
?
Tổng
mặt hàng
?
Câu 2: Lập công thức tính tại các ô có dấu (?) và chép xuống các ô phía dưới theo yêu
cầu sau: (6 điểm)
a. Tên hàng: dựa vào 2 kí tự cuối của Mã hàng và Bảng phụ
(1,5 điểm)
b. Đơn giá (USD): dựa vào Tên hàng và Bảng phụ
(1,0 điểm)
c. Giảm giá: 3% của Số lượng * Đơn giá (USD) cho các mặt hàng có Nơi bán là “Sài
Gòn”, ngược lại không có giảm giá.
(1,0 điểm)
d. Thành tiền: (Số lượng * Đơn giá (USD) – Giảm giá) * Tỉ giá
(0,5 điểm)
e. Tính Tổng thành tiền và Tổng mặt hàng trong Bảng phụ
(1,0 điểm)
f. Vẽ biểu đồ biểu diễn Tên hàng theo Tổng thành tiền trong Bảng phụ
(0,5 điểm)
g. Trích lọc với điều kiện Tên hàng là “Keyboard” và có Nơi bán là “Hà Nội”. (0,5 điểm)
Lưu ý: Học sinh THCS không làm câu g (điểm câu d là 1,0)
Hết
UBND TỈNH SÓC TRĂNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề số 5
ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ PHỔ THÔNG
Môn Tin học văn phòng
Khóa ngày 17 tháng 7 năm 2013
Thời gian làm bài: 60 phút
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1: Trong bảng tính Excel, hãy nhập dữ liệu và trang trí bảng tính như sau: (4 điểm)
BẢNG XUẤT HÀNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP TRONG QUÝ I
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Mã
phiếu
D01TN
D02NK
N03NK
K04NK
D05TN
K06TN
K07TN
N02TN
U03TN
K04NK
D05TN
U05NK
K06NK
U07TN
D02NK
Tên hàng
Ngày xuất
Đơn giá
?
01/01/2013
01/01/2013
03/02/2013
24/02/2013
05/01/2013
06/01/2013
27/03/2013
18/02/2013
01/01/2013
10/01/2013
25/01/2013
12/03/2013
13/01/2013
19/03/2013
15/01/2013
?
Số
lượng
5000
3500
5500
2500
3000
2000
3500
2500
3000
1000
500
2500
3000
1500
3000
Nơi sản xuất
Thuế
Trong nước
Nhập khẩu
Nhập khẩu
Nhập khẩu
Trong nước
Trong nước
Trong nước
Trong nước
Trong nước
Nhập khẩu
Trong nước
Nhập khẩu
Nhập khẩu
Trong nước
Nhập khẩu
?
Thành
tiền
?
Bảng phụ
Mã
hàng
U
D
K
N
Tên hàng
URE
DAP
KALI
NPK
Đơn giá
13000
25000
8000
9500
Tổng
mặt hàng
?
Tổng
thành tiền
?
Câu 2: Lập công thức tính tại các ô có dấu (?) và chép xuống các ô phía dưới theo yêu
cầu sau: (6 điểm)
a. Tên hàng: dựa vào kí tự đầu tiên của Mã phiếu và Bảng phụ
(1,5 điểm)
b. Đơn giá: dựa vào Tên hàng và Bảng phụ
(1,0 điểm)
c. Thuế: nếu Tên hàng là “DAP” thì không tính thuế, ngược lại là 5% của Số lượng * Đơn
giá.
(1,0 điểm)
d. Thành tiền: Số lượng * Đơn giá + Thuế
(0,5 điểm)
e. Tính Tổng mặt hàng và Tổng thành tiền trong Bảng phụ
(1,0 điểm)
f. Vẽ biểu đồ biểu diễn Tên hàng theo Tổng thành tiền trong Bảng phụ
(0,5 điểm)
g. Trích lọc với điều kiện Tên hàng là “KALI” và có Nơi sản xuất là “Nhập khẩu”.
(0,5 điểm)
Lưu ý: Học sinh THCS không làm câu g (điểm câu d là 1,0)
Hết
UBND TỈNH SÓC TRĂNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề số 6
ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ PHỔ THÔNG
Môn Tin học văn phòng
Khóa ngày 17 tháng 7 năm 2013
Thời gian làm bài: 60 phút
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1: Trong bảng tính Excel, hãy nhập dữ liệu và trang trí bảng tính như sau: (4 điểm)
BẢNG KÊ TIỀN CHO VAY NĂM 2012
STT
MS-KH
Ngày vay
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D0112-01
D0224-02
D0312-03
D0160-01
D0424-03
D0312-04
D0112-01
D0460-04
D0236-02
D0224-02
D0312-04
D0112-01
D0460-03
D0224-02
D0312-04
19/07/2012
10/07/2012
05/06/2012
06/03/2012
29/01/2012
29/01/2012
14/04/2012
26/02/2012
18/02/2012
30/01/2012
29/01/2012
14/04/2012
26/02/2012
30/01/2012
29/01/2012
Diện
vay
?
Lãi suất/
tháng
?
Số tiền
vay
70000000
24000000
15000000
100000000
7000000
10000000
85000000
25000000
7000000
15000000
10000000
140000000
30000000
10000000
10000000
Thời hạn
(tháng)
60
24
12
60
12
12
60
12
24
24
12
60
12
24
12
Ngày trả
lần đầu
?
Tiền lãi
1 tháng
?
Bảng phụ
Mã DV
Diện vay
D01
D02
D03
D04
Mua nhà
Mua xe
Mua đồ gia dụng
Lý do khác
Tổng lãi
suất/ tháng
?
Tổng tiền
lãi 1 tháng
?
Câu 2: Lập công thức tính tại các ô có dấu (?) và chép xuống các ô phía dưới theo yêu
cầu sau: (6 điểm)
a. Diện vay: dựa vào 3 kí tự đầu của MS-KH và Bảng phụ
(1,5 điểm)
b. Lãi suất/ tháng: được tính theo yêu cầu sau
(1,5 điểm)
- Nếu 2 kí tự cuối của MS-KH là “01” thì “1,75%”
- Nếu 2 kí tự cuối của MS-KH là “02” thì “1,80%” , Ngược lại “1,85%”
c. Ngày trả lần đầu: là sau 30 ngày sau ngày vay
(0,5 điểm)
d. Tiền lãi 1 tháng: Lãi suất/ tháng * Số tiền vay, tuy nhiên sẽ giảm 100000 của Tiền lãi
1 tháng cho Diện vay là “Mua nhà”.
(1,0 điểm)
e. Tính Tổng lãi suất/ tháng và Tổng tiền lãi 1 tháng trong Bảng phụ
(1,0 điểm)
f. Trích lọc với điều kiện Diện vay là “Mua nhà” và có Số tiền vay trên 100000000.
(0,5 điểm)
Lưu ý: Học sinh THCS không làm câu f (điểm câu c là 1,0)
Hết
UBND TỈNH SÓC TRĂNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề số 7
ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ PHỔ THÔNG
Môn Tin học văn phòng
Khóa ngày 17 tháng 7 năm 2013
Thời gian làm bài: 60 phút
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1: Trong bảng tính Excel, hãy nhập dữ liệu và trang trí bảng tính như sau: (4 điểm)
BẢNG KÊ BÁN HÀNG TRONG QUÝ II
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Mã
hàng
G1PA
K2QC
D1MC
G1PB
B2PA
K2MB
G1MC
D2QA
K2QC
D1MC
G1PB
B2PA
B1MB
B1PA
D2MB
Ngày bán
Tên hàng
Đơn giá
01/05/2013
21/05/2013
11/06/2013
02/05/2013
08/05/2013
01/04/2013
21/04/2013
11/05/2013
09/04/2013
26/05/2013
03/05/2013
01/04/2013
27/06/2013
13/05/2013
01/04/2013
?
?
Số
lượng
8
18
22
5
11
20
8
30
5
11
20
8
30
15
20
Giảm
giá
?
Đơn vị
tính
Cái
Cái
Cái
Cái
Bộ
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Bộ
Bộ
Bộ
Cái
Thành
tiền
?
Bảng phụ
Mã
D
B
G
K
Tên hàng
Đèn chùm
Bộ bàn ghế
Giường
Tủ kiếng
Đơn giá
700000
3500000
1200000
1600000
Số
mặt hàng
?
Tổng
thành tiền
?
Câu 2: Lập công thức tính tại các ô có dấu (?) và chép xuống các ô phía dưới theo yêu
cầu sau: (6 điểm)
a. Tên hàng: dựa vào kí tự đầu tiên của Mã hàng và Bảng phụ
(1,5 điểm)
b. Đơn giá: dựa vào Tên hàng và Bảng phụ
(1,0 điểm)
c. Giảm giá: 10% của Số lượng * Đơn giá cho các Tên hàng là “Đèn chùm” và có Số
lượng trên 20, ngược lại thì không giảm giá.
(1,0 điểm)
d. Thành tiền: Số lượng * Đơn giá – Giảm giá
(0,5 điểm)
e. Tính Số mặt hàng và Tổng thành tiền trong Bảng phụ
(1,0 điểm)
f. Vẽ biểu đồ biểu diễn Tên hàng theo Tổng thành tiền trong Bảng phụ
(0,5 điểm)
g. Trích lọc với điều kiện Tên hàng là “Giường” và có Số lượng nhỏ hơn 10. (0,5 điểm)
Lưu ý: Học sinh THCS không làm câu g (điểm câu d là 1,0)
Hết
UBND TỈNH SÓC TRĂNG
ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ PHỔ THÔNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề số 8
Môn Tin học văn phòng
Khóa ngày 17 tháng 7 năm 2013
Thời gian làm bài: 60 phút
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1: Trong bảng tính Excel, hãy nhập dữ liệu và trang trí bảng tính như sau: (4 điểm)
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2012
Số BD
Họ và tên
TC001
HB002
TC003
SA004
LB005
TA006
LC007
HC008
SB009
SC010
TC011
LA012
HB013
TC014
LC015
Võ Tuấn Dũng
Nguyễn Anh Chính
Đinh Hoàng Tha
Lê Minh Thiện
Bùi Thị Cẩm Hằng
Trần Huỳnh Phi Vũ
Nguyễn Tùng Quân
Nguyễn Quốc Sơn
Huỳnh Ngọc Anh
Lê Phạm Như Khoa
Thạch Văn Tuấn
Trang Anh Bằng
Phạm Hoàng Khang
Phùng Mỹ Cầm
Huỳnh Trung Minh
Lớp
chuyên
?
Toán
8,5
4,0
7,5
9,0
5,5
8,0
4,5
7,0
9,0
6,5
4,5
8,0
9,0
6,5
8,0
Ngữ
văn
5,5
4,0
5,0
9,0
5,0
7,5
2,5
8,0
9,0
8,0
2,5
7,0
8,0
4,0
9,0
Tiếng
Anh
6,5
5,0
5,5
9,0
9,0
8,0
3,0
9,0
8,0
7,0
4,5
7,0
7,0
7,0
9,5
Điểm
chuẩn
?
Tổng
điểm
?
Kết
quả
?
Bảng phụ
Mã
Lớp chuyên
Điểm chuẩn
Số thí sinh
Tỉ lệ thí sinh
T
Toán
30,0
?
?
L
Vật lí
28,0
H
Hóa học
29,0
S
Sinh học
27,0
Câu 2: Lập công thức tính tại các ô có dấu (?) và chép xuống các ô phía dưới theo yêu
cầu sau: (6 điểm)
a. Lớp chuyên: dựa vào kí tự đầu của Số BD và Bảng phụ
(1,0 điểm)
b. Điểm chuẩn: dựa vào Lớp chuyên và Bảng phụ
(1,0 điểm)
c. Tổng điểm: tổng của 3 môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh trong đó môn Toán và Ngữ văn
có hệ số 2.
(1,0 điểm)
d. Kết quả: nếu Tổng điểm > Điểm chuẩn thì “Đạt”, ngược lại là “Hỏng”
(1,0 điểm)
e. Tính Số thí sinh và Tỉ lệ thí sinh trong Bảng phụ
(1,0 điểm)
f. Vẽ biểu đồ biểu diễn Số thí sinh theo Lớp chuyên trong Bảng phụ.
(0,5 điểm)
g. Trích lọc với điều kiện Lớp chuyên là “Hóa” và có Kết quả là “Đạt”.
(0,5 điểm)
Lưu ý: Học sinh THCS không làm câu g (điểm câu a là 1,5)
Hết
UBND TỈNH SÓC TRĂNG
ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ PHỔ THÔNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề số 9
Môn Tin học văn phòng
Khóa ngày 17 tháng 7 năm 2013
Thời gian làm bài: 60 phút
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1: Trong bảng tính Excel, hãy nhập dữ liệu và trang trí bảng tính như sau: (4 điểm)
BẢNG KÊ BÁN HÀNG NĂM 2012
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Mã
hàng
DXA01
DXA02
DTR01
DTR01
DDO02
DDE01
DDO01
DXA01
DTR02
DDE02
DDO02
DTR01
DXA01
DDO01
DDE01
Ngày bán
Tên hàng
Số lượng
Loại
16/03/2012
19/03/2012
20/03/2012
25/03/2012
24/03/2012
04/04/2012
09/04/2012
26/03/2012
25/03/2012
04/04/2012
22/03/2012
19/03/2012
11/04/2012
09/04/2012
02/04/2012
?
200
350
400
400
50
700
90
250
450
150
250
400
450
450
100
?
Đơn
giá
?
Tiền
giảm
?
Thành tiền
?
Bảng phụ
Mã
DDO
DDE
DTR
DXA
Tên hàng
Đậu đỏ
Đậu đen
Đậu trắng
Đậu xanh
Đơn giá
20.500
24.300
19.800
21.700
Tổng
mặt hàng
?
Tổng
thành tiền
?
Câu 2: Lập công thức tính tại các ô có dấu (?) và chép xuống các ô phía dưới theo yêu
cầu sau: (6 điểm)
a. Tên hàng: dựa vào 3 kí tự đầu của Mã hàng và Bảng phụ
(1,0 điểm)
b. Loại: nếu 2 kí tự cuối của Mã hàng là “01” thì “Loại 1”, ngược lại “Loại 2” (1,0 điểm)
c. Đơn giá: dựa vào Tên hàng và Bảng phụ
(1,0 điểm)
d. Tiền giảm: 2% của Số lượng * Đơn giá cho các mặt hàng là “Đậu xanh” và có Loại là
“Loại 1”, ngược lại thì không có tiền giảm.
(1,0 điểm)
e. Thành tiền: Số lượng * Đơn giá – Tiền giảm
(0,5 điểm)
f. Tính Tổng mặt hàng và Tổng thành tiền trong Bảng phụ
(1,0 điểm)
g. Trích lọc với điều kiện các mặt hàng có Tiền giảm
(0,5 điểm)
Lưu ý: Học sinh THCS không làm câu g (điểm câu e là 1,0)
Hết
UBND TỈNH SÓC TRĂNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ PHỔ THÔNG
Môn Tin học văn phòng
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề số 10
Khóa ngày 17 tháng 7 năm 2013
Thời gian làm bài: 60 phút
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1: Trong bảng tính Excel, hãy nhập dữ liệu và trang trí bảng tính như sau: (4 điểm)
BÁO CÁO THU PHÍ XÉT NGHIỆM THÁNG 01 NĂM 2012
Tỉ giá: 22000
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Mã số
Ngày
Tên chủ hàng
A01VS
A01VS
A03KH
B04DC
B03KH
A02LH
A02VS
C04LH
C04DC
A03DC
C04LH
B02DC
C01KH
A04LH
C01DC
01/01/2012
20/01/2012
05/01/2012
04/01/2012
05/01/2012
10/01/2012
07/01/2012
27/01/2012
09/01/2012
10/01/2012
10/01/2012
12/01/2012
01/01/2012
05/01/2012
25/01/2012
Phan Thế Linh
Liên Chí Thanh
TrươngThị Mai
Vương Anh Thi
Trần Thu Hà
Trương Đình Hảo
Trần Quốc Thắng
Trương Việt Thanh
Nguyễn Văn Thiện
Hà Quốc Toàn
Huỳnh Văn Thanh
Trương Văn Trọng
Phan Thành Trung
Bùi Minh Tùng
Nguyễn Văn Thanh
Loại xét
nghiệm
?
Số
mẫu
7
8
12
4
3
1
14
7
5
16
2
8
3
1
5
Đơn giá
USD/mẫu
?
Giảm
giá
?
Thành
tiền
?
Bảng phụ
Mã XN
VS
LH
DC
KH
Loại xét nghiệm
Xét nghiệm Vi sinh
Xét nghiệm Lý hoá
Xét nghiệm Độc chất
Xét nghiệm khác
Đơn giá
Tổng
USD/mẫu thành tiền
15
?
15
60
25
Số lần
?
Câu 2: Lập công thức tính tại các ô có dấu (?) và chép xuống các ô phía dưới theo yêu
cầu sau: (6 điểm)
a. Loại xét nghiệm: dựa vào 2 kí tự cuối của Mã số và Bảng phụ
(1,5 điểm)
b. Đơn giá USD/ mẫu: dựa vào Loại xét nghiệm và Bảng phụ
(1,5 điểm)
c. Giảm giá: được tính theo yêu cầu sau
(1,0 điểm)
- Nếu kí tự đầu của Mã số là “A” thì 100000
- Nếu kí tự đầu của Mã số là “B” thì 750000
- Ngược lại thì 30000
d. Thành tiền: Số mẫu * Đơn giá USD/ mẫu * Tỉ giá – Giảm giá
(0,5 điểm)
e. Tính Tổng thành tiền và Số lần trong Bảng phụ
(1,0 điểm)
f. Trích lọc với điều kiện Tên chủ hàng là “Thanh” và có Số mẫu trên 5.
(0,5 điểm)
Lưu ý: Học sinh THCS không làm câu f (điểm câu d là 1,0)
Hết
UBND TỈNH SÓC TRĂNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ PHỔ THÔNG
Môn Tin học văn phòng
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề số 11
Khóa ngày 17 tháng 7 năm 2013
Thời gian làm bài: 60 phút
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1: Trong bảng tính Excel, hãy nhập dữ liệu và trang trí bảng tính như sau: (4 điểm)
BẢNG THANH TOÁN TIỀN SÁCH
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Phiếu
hàng
1DSGK
1LSGK
1FSTK
2LSGV
1DSTK
2DSBT
2XSGK
2DSGV
1FSGV
2LSBT
1XSGV
2XSTK
1XSGK
2FSBT
2XSBT
Tên hàng
Số lượng
Nhà xuất bản
?
300
200
75
450
30
350
190
20
360
320
240
50
500
20
300
Giáo dục
Giáo dục
Thống kê
Giáo dục
Thống kê
Lao động XH
Giáo dục
Giáo dục
Giáo dục
Lao động XH
Giáo dục
Hồng Đức
Giáo dục
Hồng Đức
Hồng Đức
Đơn
giá
?
Giảm
giá
?
Số trang
120
95
250
100
300
200
110
210
130
150
210
300
80
100
120
Thành
tiền
?
Bảng phụ
Mã
GK
TK
BT
GV
Tên hàng
Sách giáo khoa
Sách tham khảo
Sách bài tập
Sách giáo viên
Đơn giá
15.000
65.000
20.000
25.000
Tổng
mặt hàng
?
Tổng
thành tiền
?
Câu 2: Lập công thức tính tại các ô có dấu (?) và chép xuống các ô phía dưới theo yêu
cầu sau: (6 điểm)
a. Tên hàng: dựa vào 2 kí tự cuối của Phiếu hàng và Bảng phụ
(1,5 điểm)
b. Đơn giá: dựa vào Tên hàng và Bảng phụ
(1,5 điểm)
c. Giảm giá: 10% của Số lượng * Đơn giá cho các mặt hàng thuộc Nhà xuất bản là “Giáo
dục” và có Số trang trên 100, ngược lại là không giảm giá.
(1,0 điểm)
d. Thành tiền: Số lượng * Đơn giá – Giảm giá
(0,5 điểm)
e. Tính Tổng mặt hàng và Tổng thành tiền trong Bảng phụ
(1,0 điểm)
f. Trích lọc với điều kiện Tên hàng là “Sách giáo khoa” và có Giảm giá
(0,5 điểm)
Lưu ý: Học sinh THCS không làm câu f (điểm câu d là 1,0)
Hết
UBND TỈNH SÓC TRĂNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ PHỔ THÔNG
Môn Tin học văn phòng
Khóa ngày 17 tháng 7 năm 2013
Đề số 12
Thời gian làm bài: 60 phút
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1: Trong bảng tính Excel, hãy nhập dữ liệu và trang trí bảng tính như sau: (4 điểm)
THEO DÕI SỬ DỤNG ĐIỆN QUÝ II
Mã
SD
KD
KD
KH
SX
KH
SH
SX
SH
KD
SX
KH
KH
SX
KD
KH
Tên khách
Võ Tuấn Dũng
Nguyễn Anh Chính
Đinh Hoàng Tha
Lê Minh Thiện
Bùi Thị Cẩm Hằng
Trần Huỳnh Phi Vũ
Nguyễn Tùng Quân
Nguyễn Quốc Sơn
Huỳnh Ngọc Anh
Lê Phạm Như Khoa
Thạch Văn Tuấn
Trang Anh Bằng
Phạm Hoàng Khang
Phùng Mỹ Cầm
Huỳnh Trung Minh
Mục đích
SD
?
Chỉ số
mới
895
1038
685
1130
297
265
931
225
1348
931
486
352
997
926
950
Chỉ số
cũ
145
268
56
568
140
20
265
30
490
630
102
256
568
635
250
Số KW
tiêu thụ
?
Đơn
giá
?
Phạt
?
Thành
tiền
?
Bảng phụ
Mã SD
Mục đích SD
Đơn giá
Tổng phạt
Số mục đích SD
KD
Kinh doanh
2210
?
?
SH
Sinh hoạt
1580
SX
Sản xuất
2560
KH
Khác
2100
Câu 2: Lập công thức tính tại các ô có dấu (?) và chép xuống các ô phía dưới theo yêu
cầu sau: (6 điểm)
a. Mục đích SD: dựa vào Mã SD và Bảng phụ
(1,5 điểm)
b. Số KW tiêu thụ: Chỉ số mới – Chỉ số cũ
(0,5 điểm)
c. Đơn giá: dựa vào Mục đích SD và Bảng phụ
(1,0 điểm)
d. Phạt: 10% của Số KW tiêu thụ * Đơn giá cho các khách hàng có Số KW tiêu thụ từ
500 trở lên, ngược lại thì không phạt.
(1,0 điểm)
e. Thành tiền: Số KW tiêu thụ * Đơn giá – Phạt
(0,5 điểm)
f. Tính Tổng phạt và Số mục đích SD trong Bảng phụ
(1,0 điểm)
g. Trích lọc với điều kiện Mục đích SD là “Khác” và không có Phạt
(0,5 điểm)
Lưu ý: Học sinh THCS không làm câu g (điểm câu e là 1,0)
Hết
UBND TỈNH SÓC TRĂNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ PHỔ THÔNG
Môn Tin học văn phòng
Khóa ngày 17 tháng 7 năm 2013
Đề số 13
Thời gian làm bài: 60 phút
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1: Trong bảng tính Excel, hãy nhập dữ liệu và trang trí bảng tính như sau: (4 điểm)
BẢNG THỐNG KÊ VẬT TƯ XÂY DỰNG THÁNG 4/2013
TT
Mã HD
Ngày bán
Tên hàng
Đơn vị tính
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
GMEN
CNEN
GMEN
XMAN
XMAN
SSAT
GMEN
SSAT
SSAT
CNEN
GMEN
CNEN
GMEN
SSAT
CNEN
27/04/2013
08/04/2013
08/04/2013
02/04/2013
06/04/2013
28/04/2013
20/04/2013
03/04/2013
05/04/2013
21/04/2013
03/04/2013
22/04/2013
05/04/2013
05/04/2013
22/04/2013
?
?
Số
Đơn giá
lượng
1.000
?
120
1.200
20
80
1.200
85
1.205
450
80
1.000
100
1.300
390
110
Tiền
giảm
?
Thực
thu
?
Bảng phụ
Mã loại
MEN
NEN
MAN
SAT
Tên hàng
Gạch men
Cát nền
Xi măng
Sắt
Đơn giá
72.000
150.000
90.000
28.000
Đơn vị
tính
Viên
Khối
Bao
Kg
Số
mặt hàng
?
Tổng
thực thu
?
Câu 2: Lập công thức tính tại các ô có dấu (?) và chép xuống các ô phía dưới theo yêu
cầu sau: (6 điểm)
a. Tên hàng: dựa vào 3 kí tự cuối của Mã HD và Bảng phụ
(1,0 điểm)
b. Đơn vị tính: dựa vào Tên hàng và Bảng phụ
(1,0 điểm)
c. Đơn giá: dựa vào Tên hàng và Bảng phụ
(1,0 điểm)
d. Tiền giảm: 2% của Số lượng * Đơn giá cho các Tên hàng là “Cát nền” và có Số lượng
trên 100, ngược lại thì không có tiền giảm.
(1,0 điểm)
e. Thực thu: Số lượng * Đơn giá – Tiền giảm
(0,5 điểm)
f. Tính Số mặt hàng và Tổng thực thu trong Bảng phụ
(1,0 điểm)
g. Trích lọc với điều kiện các mặt hàng có Tiền giảm.
(0,5 điểm)
Lưu ý: Học sinh THCS không làm câu g (điểm câu e là 1,0)
Hết
UBND TỈNH SÓC TRĂNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề số 14
ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ PHỔ THÔNG
Môn Tin học văn phòng
Khóa ngày 17 tháng 7 năm 2013
Thời gian làm bài: 60 phút
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1: Trong bảng tính Excel, hãy nhập dữ liệu và trang trí bảng tính như sau: (4 điểm)
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE
ST
T
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Mã
loại xe
TNA02
TNH01
TNA01
NHA02
TNH01
TNH02
NHA02
NHA01
MXU01
MXU01
TNH01
TNH02
MXU02
MXU01
TNA02
Khách hàng
Loại xe
Ngày thuê
Ngày trả
Võ Tuấn Dũng
Nguyễn Anh Chính
Đinh Hoàng Tha
Lê Minh Thiện
Bùi Thị Cẩm Hằng
Trần Huỳnh Phi Vũ
Nguyễn Tùng Quân
Nguyễn Quốc Sơn
Huỳnh Ngọc Anh
Lê Phạm Như Khoa
Thạch Văn Tuấn
Trang Anh Bằng
Phạm Hoàng Khang
Phùng Mỹ Cầm
Huỳnh Trung Minh
?
10/01/2012
06/01/2012
12/01/2012
13/03/2012
14/01/2012
05/02/2012
26/01/2012
17/01/2012
28/03/2012
19/01/2012
20/01/2012
09/03/2012
22/01/2012
03/02/2012
24/01/2012
17/01/2012
02/02/2012
29/01/2012
30/03/2012
31/01/2012
01/03/2012
02/02/2012
12/02/2012
28/03/2012
05/02/2012
20/01/2012
17/03/2012
08/02/2012
09/02/2012
10/02/2012
Số ngày
thuê
?
Đơn giá
thuê
?
Phải
trả
?
Bảng phụ
Mã
TNH
TNA
NHA
MXU
Loại xe
Tải nhẹ 2,5 T
Tải nặng 5 T
Nâng hàng
Máy xúc
Đơn giá thuê
600.000
1.000.000
450.000
500.000
Tổng số
ngày thuê
?
Tổng
phải trả
?
Câu 2: Lập công thức tính tại các ô có dấu (?) và chép xuống các ô phía dưới theo yêu
cầu sau: (6 điểm)
a. Loại xe: dựa vào 3 kí tự đầu tiên của Mã loại xe và Bảng phụ
(1,5 điểm)
b. Số ngày thuê: Ngày trả - Ngày thuê, tuy nhiên nếu Ngày trả = Ngày thuê thì Số ngày
thuê là 1
(1,0 điểm)
c. Đơn giá thuê: dựa vào Loại xe và Bảng phụ
(1,0 điểm)
d. Phải trả: Số ngày thuê * Đơn giá thuê, tuy nhiên nếu Ngày trả là “Chủ nhật” thì tăng
Số ngày thuê lên 2 ngày.
(1,0 điểm)
e. Tính Tổng số ngày thuê và Tổng phải trả trong Bảng phụ
(1,0 điểm)
f. Trích lọc với điều kiện Ngày trả là “Chủ nhật”.
(0,5 điểm)
Lưu ý: Học sinh THCS không làm câu f (điểm câu d là 1,5)
Hết
UBND TỈNH SÓC TRĂNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề số 15
ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ PHỔ THÔNG
Môn Tin học văn phòng
Khóa ngày 17 tháng 7 năm 2013
Thời gian làm bài: 60 phút
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1: Trong bảng tính Excel, hãy nhập dữ liệu và trang trí bảng tính như sau: (4 điểm)
TÌNH HÌNH XUẤT HÀNG NÔNG SẢN 2012
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Mã
hàng
GTD-1
GTH-2
GNH-3
GTT-2
GNH-3
GTD-2
GTH-3
GTH-2
GTT-2
GTD-1
GTT-2
GTH-3
GTD-1
GNH-3
GTH-2
Đơn vị
Tên hàng
Ngày xuất
Cty ABC
Nhà máy XYZ
Huỳnh Tuấn Ngọc
Cty ABC
Nhà máy XYZ
Huỳnh Tuấn Ngọc
Cty ABC
Nhà máy XYZ
Huỳnh Tuấn Ngọc
Huỳnh Tuấn Ngọc
Cty ABC
Cty ABC
Nhà máy XYZ
Phạm Tuấn
Phạm Tuấn
?
16/03/2012
19/03/2012
20/03/2012
25/03/2012
24/03/2012
04/04/2012
09/04/2012
26/03/2012
25/03/2012
04/04/2012
22/03/2012
19/03/2012
11/04/2012
09/04/2012
02/04/2012
Số
lượng
100
260
270
180
250
280
275
90
520
125
200
140
700
550
630
Đơn
giá
?
Tiền
giảm
?
Thành
tiền
?
Bảng phụ
Mã
GTD
GTH
GNH
GTT
Tên hàng
Gạo trắng dài
Gạo thơm
Gạo Nàng Hương
Gạo trắng tròn
Đơn giá
14500
18000
17200
16500
Tổng
mặt hàng
?
Tổng
thành tiền
?
Câu 2: Lập công thức tính tại các ô có dấu (?) và chép xuống các ô phía dưới theo yêu
cầu sau: (6 điểm)
a. Tên hàng: dựa vào 3 kí tự đầu tiên của Mã hàng và Bảng phụ
(1,5 điểm)
b. Đơn giá: dựa vào Tên hàng và Bảng phụ
(1,0 điểm)
c. Tiền giảm: được tính theo yêu cầu sau
(1,5 điểm)
- Nếu kí tự cuối của Mã hàng là “1” thì 3% của Số lượng * Đơn giá
- Nếu kí tự cuối của Mã hàng là “2” thì 5% của Số lượng * Đơn giá
- Ngược lại là 7% của Số lượng * Đơn giá
d. Thành tiền: Số lượng * Đơn giá – Tiền giảm
(0,5 điểm)
e. Tính Tổng mặt hàng và Tổng thành tiền trong Bảng phụ
(1,0 điểm)
f. Trích lọc với điều kiện Tên hàng là “Gạo thơm” và có Số lượng dưới 200. (0,5 điểm)
Lưu ý: Học sinh THCS không làm câu f (điểm câu d là 1,0)
Hết
UBND TỈNH SÓC TRĂNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề số 16
ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ PHỔ THÔNG
Môn Tin học văn phòng
Khóa ngày 17 tháng 7 năm 2013
Thời gian làm bài: 60 phút
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1: Trong bảng tính Excel, hãy nhập dữ liệu và trang trí bảng tính như sau: (4 điểm)
BẢNG LƯƠNG THÁNG 07-2003
Lương CB: 1150000
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Mã
NV
A01
B01
A02
C02
A03
B02
C01
B03
A04
B06
C01
B02
C01
B02
A02
Họ tên NV
Võ Tuấn Dũng
Nguyễn Anh Chính
Đinh Hoàng Tha
Lê Minh Thiện
Bùi Thị Cẩm Hằng
Trần Huỳnh Phi Vũ
Nguyễn Tùng Quân
Nguyễn Quốc Sơn
Huỳnh Ngọc Anh
Lê Phạm Như Khoa
Thạch Văn Tuấn
Trang Anh Bằng
Phạm Hoàng Khang
Phùng Mỹ Cầm
Huỳnh Trung Minh
Phòng
ban
?
Mã
chức vụ
GĐ
PGĐ
TP
NV
TP
PTP
NV
NV
NV
NV
PGĐ
NV
PTP
NV
NV
Tên
chức vụ
?
Phụ cấp
chức vụ
?
Hệ số
4,32
3,99
4,65
3,00
3,00
3,33
2,67
2,67
3,00
2,67
4,65
3,33
3,66
2,67
3,33
Thực
lãnh
?
Bảng phụ
Mã chức vụ
Tên chức vụ
Phục cấp chức vụ
Tổng cán bộ
Tổng thực lãnh
GĐ
Giám đốc
1,20
?
?
PGĐ
Phó Giám đốc
1,00
TP
Trưởng phòng
0,70
PTP
Phó Trưởng phòng
0,50
NV
Nhân viên
0,00
Câu 2: Lập công thức tính tại các ô có dấu (?) và chép xuống các ô phía dưới theo yêu
cầu sau: (6 điểm)
a. Phòng ban: được tính theo yêu cầu sau
(1,5 điểm)
- Nếu kí tự đầu tiên của Mã NV là “A” là “Kế hoạch”
- Nếu kí tự đầu tiên của Mã NV là “B” là “Hành chính”
- Ngược lại thì “Kế toán”
b. Tên chức vụ: dựa vào Mã chức vụ và Bảng phụ
(1,5 điểm)
c. Phụ cấp chức vụ: dựa vào Tên chức vụ và Bảng phụ
(1,0 điểm)
d. Thực lãnh: (Hệ số + Phụ cấp chức vụ) * Lương CB
(0,5 điểm)
e. Tính Tổng cán bộ và Tổng thực lãnh trong Bảng phụ
(1,0 điểm)
f. Trích lọc với điều kiện Tên chức vụ là “Nhân viên” và có Hệ số dưới 3,00. (0,5 điểm)
Lưu ý: Học sinh THCS không làm câu f (điểm câu d là 1,0)
Hết