HÀM LƯNG PROTEIN TRONG MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU ĐỘNG VẬT VÀ
THỰC VẬT
Nguyên liệu
Gan
Tim
Trứng (các
loại)
Mô cơ thòt
gia súc
Sữa bò
Thòt cá
Tôm
Mực
Protein
%
18 - 19
16 - 18
13 – 15
16 – 22
3
17
19
17
–
–
–
–
Protein
%
7–8
8 – 10
Nguyên liệu
Lúa
Bắp
Các loại đậu
khác
Đậu nành
5
21
23
20
23 – 27
34 – 40
Hến
Sò
Ốc
Moi
4
8
11
13
–
–
–
–
5
9
12
16
ACID AMIN
R
CH
NH2
COOH
R
CH
CH2
R
COOH
CH
COO-
NH3+
NH2
PHÂN LOẠI THEO CẤU TẠO HÓA HỌC
Nhóm1: Monoamino Monocarboxylic - 7 acid amin mạch
thẳng.
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
glycin
Alanin
Valin
Leucin
Isoleucin
Serin
Threonin
.
gly
CH2
ala
NH2
CH3 CH
COOH
.
-
COOH
val
CH3 NH2
CH CH
CH3
leu
CH3
CH
CH3
ileu
Ser
Thr
CH3
CH
C2H5
(hao)
-
(ky)
.
.
COOH
CH2
CH
-
NH2
.
COOH
NH2
.
.
.
CH
COOH
-
CH2
NH2
CH COOH
OH
NH2
CH3 CH
OH
CH
NH2
COOH
-
(ky)
. (tt)
-
(ky)
. (tt)
(ky)
. (tt)
(hao) (tt)
(hao) (tt)
Nhoùm 2 : Diamino Monocarboxylic - 2 acid amin
[8]
Lysin
.
CH2
NH
CH2
CH2
lys
CH2 CH2
NH2
[9]
Arginin
arg
.
NH2 C
.
COOH (+) (ky)
.
.
COOH (+) (ky)
.
CH
NH2
CH2 CH2
CH
NH
NH2
Nhoùm 3: Monoamino Dicarboxylic - 2 acid amin
[10]
Aspartic
asp
CH2
.
COOH
CH2
CH
CH
-
(-) (ky)
.
COOH- NH2
[11]
Glutamic
glu
CH2
.
COOH -
COOH
-
(-) (ky)
.
NH2
Nhoùm 4: Amid cuûa acid amin dicarboxylic .
[12] Asparagin
Asp-NH2
CO
CH2
NH2
[13]
Glutamin
Glu-NH 2
.
CH
COOH
-
(hao) (tt)
NH2
CO
CH2
CH2
NH2
.
CH
COOH
-
(hao) (tt)
NH2
Nhoùm 5: acid amin chöùa S - 3 acid amin
[14]
[15]
Cystein
Cystin
Cys
CH2
CH
.
S
Methionin
met
CH
SH
NH2
CH2
.
S
NH2
CH
-
COOH -
COOH
[16]
.
CH2
CH3
S
COOH
-
(hao) (tt)
(ky)
. (tt)
NH2
CH2 CH2
.
CH
NH2
COOH
-
(ky)
. (tt)
Nhóm 6: acid amin dò vòng - 4 acid amin
[17]
pro
Prolin
HO
[18]
Opro
Oxyprolin
.
COOH-
.
COOH-
N
H
N
H
(ky)
. (tt)
(hao) (tt)
CH2
[19]
[20]
Try
Tryptophan
N
H
Hys
Hystidin
H
N
.
.
COOH
.
COOH
CH
(ky)
. (tt)
NH2
CH2
CH
N
(ky)
. (+)
NH2
Nhóm 7: acid amin nhân thơm - 2 acid amin
[21] Phenylalanin
Phe
CH2
.
COOH
CH
- (ky) (tt)
.
NH2
[22]
Tyrosin
Tyr
HO
CH2
.
CH
COOH
- (hao) (tt)
NH2
PHÂN LOẠI THEO BẢN CHẤT GỐC R
- Háo nước
- Kỵ nước
PHÂN LOẠI THEO KHẢ NĂNG TÍCH ĐIỆN
- Kiềm
- Acid
- Trung tính
KHẢ NĂNG TỔNG HP CỦA CƠ THỂ
- Thay thế
- Không thay thế: Val, Leu, Ileu, Met, Thr, Phe, Try,
Lys, His, Arg
ĐỘ HÒA TAN CỦA ACID AMIN TRONG NƯỚC [G/100G
NƯỚC]
Acid amin
L-Alanine
0
12,73
L-Cistine
0,005
L-Glutamic acid
0,341
Glycine
14,18
L-Histidine
LHydroxyproline
L-isoleucine
3,791
L-Leucine
2,270
L-Methionine
1,818
L-Phenylalanine
1,983
L-Proline
127,4
L-Serine
2,204
L-Tryptophane
0,823
L-Tyrosine
0,020
L-Valine
28,86
8,34
Nhiệt độ
25
50
16,5 21,7
1
9
0,01 0,02
1
4
0,84 2,18
3
6
24,9 39,1
9
0
4,29
36,1 45,1
1
8
4,11 4,81
7
8
2,19 2,66
3,38
1
2,96
5
162,
3
5,02
3
1,13
6
0,04
5
8,85
6,07
0
4,43
1
206,
7
10,3
4
1,70
6
0,10
5
9,62
[oC]
75
28.51
0,052
5,553
54,39
100
37.3
0
0,11
4
14,0
0
67,1
7
51,67
6,076
3,823
10,52
6,624
8,25
5
5,63
8
17,6
0
9,90
0
239,0
19,21
2,795
0,244
32,2
4
4,98
7
0,56
5
10,24
ĐIỂM ĐẲNG ĐIỆN CỦA MỘT SỐ ACID AMIN
Acid amin
Alanine
Arginine
Asparagine
Aspartic
acid
Cisteine
pI
6,0
10,
8
5,4
2,8
5,0
Acid amin
Glycine
Histidine
4hydroxyprolin
e
Isoleucine
pI
6,0
7,5
5,7
6,0
6,0
9,6
Acid amin
Proline
Serine
Threonine
Tryptopha
ne
Tyrosine
pI
6,3
5,7
5,6
5,9
5,7
6,0
Cystine
Glutamine
Glutamic
acid
5,1 Leucine
5,7 Lysine
3,2 Methionine
Phenylalnine
5,7
5,5
Valine
-Alanine
6,9
ĐIỂM ĐẲNG ĐIỆN CỦA MỘT SỐ PEPTID
Peptid
Gly-Gly
Gly-Gly-Gly
Ala-Ala
Gly-Asp
pI
5,6
5
5,5
9
5,7
2
3,6
3
Peptid
Asp-Gly
Asp-Asp
Lys-Ala
Ala-Lys-Ala
pI
3,31
3,04
9,16
8,98
Peptid
pI
Lys-Lys
10,5
Lys-Lys-Lys
3
Lys-Glu
10,9
His-His
3
6,10
7,30
NGƯỢNG NHẬN CẢM CÁC PEPTIDE TẠO VỊ ĐẮNG
[MMOL/L]
Peptide
Gly-Leu
Gly-D-Leu
Gly-Phe
Gly-D-Phe
Leu-Leu
Leu-DLeu
NNC
19 –
23
20 –
23
15 –
17
15 –
17
4–5
5–6
Peptide
D-Leu-DLeu
Ala-Leu
Leu-Ala
Gly-Leu
Leu-Gly
Ala-Val
NNC
5–6
18 –
22
18 –
21
19 –
23
18 –
21
60 –
80
Peptide
Val-Ala
Phe-Gly
Gly-Phe
Phe-Gly- PheGly
Phe-Gly- GlyPhe
NNC
65 –
75
16 –
18
15 –
17
1,0 –
1,5
1,0 –
1,5
NGƯỢNG NHẬN CẢM CÁC PEPTIDE TẠO VỊ MẶN
[MMOL/L]
Peptide
Orn-Ala-HCl
Orn-AbuHCl
NNC
1,25
1,40
Peptide
Orn-TauHCl
Lys-TauHCl
NaCl
NNC
3,68
5,18
3,12
COO-
COOCH2
H
C
NH3+
CÁC PEPTIDE
NGỌT
H
NH
NH
C
R2
NH3+
CO
CO
R1
C
R3
R1
C
R2
R3
CÓ VỊ
L-aspartyl-L-phenylalanine methyl ester
phenylalanine methyl ester
Aspartame / Nutrasweet
L-aminomalonyl-L-
KHỐI LƯNG PHÂN TỬ MỘT SỐ LOẠI PROTEIN
Protein
Citocrom C
Ribonuclea
M
11.600
12.700
Liozim
Mioglobin
Xay
14.400
17.800
Đậu
nành
bột
Tripsine
24.000
Bromelin
25.000
Tách
béo
Chỉnh
pI=4,6 36.000
Pepsine
Lọc
Albumin
trứng
Sấy
P.
Conc
44.000
Protein
Hemoglobin
Albumin huyết
Đậu
thanh
nành
Hexokinase
Lactatdehydrog
Xay bột
enase
Catalase
M
64.500
69.000
96.000
150.00
0
250.00
Tách
0
béo
Urease
483.00
0
Chỉnh
pH=10
Miozin
620.00
0
Lọc bã
Bã
Virus thuốc lá 40.590.
000
Chỉnh
pI=4,6
Lọc
Sấy
P.
isolate
CuSO4 + 2NaOH
H
C
Cu(OH)2 + Na2SO4
N
CH
O
C
H
R2
O
N
R1
CH
N
C
H
R4
O
CH
O
C
N
CH
H
R3
+NaOH
OH
C
OH
N
CH
C
R2
N
OH
C
CH
R1
N
CH
OH
C
R4
N
CH
R3
Cu(OH)2
R2
C
R1
N
CH
N
CH
O
O
N
C
CH
C
Cu
C
R3
OH
N
-NH3R4
CH
R
CH
+H2O
COOH
-CO2
R
CH2
OH
OH
R
CH
-CO2
COOH
R
CH2
NH2
R
CH
COOH
NH2
-NH3
-CO2
R
O
CH2
N
H
CH
CH3
COOH
N
NH2
H
Acid Aspartic
Cysteine,Cystine, Methionine
N
Scartol
CH3
CH2
Indol
H
SH
Ethyl mercaptide
CH2OH
CH2
SH
Ethanol mercaptol
CAC PHAN ệNG ẹAậC TRệNG CUA ACID AMIN
CHO
Phản ứng với acid, base:
Acid amin là hợp chất lưỡng tính nên chúng có thể tạo muối với
acid hay base.
R CH COOR CH COOH
HCl
+
NH3+
NH3Cl
R
CH
COO-
+
NH3+
R
NaOH
COONa
CH
NH2
+
H2O
Phản ứng với acid Nitrơ HNO2 :
Trừ prolin và oxyprolin (iminoacid), các acid amin khác là amin bậc
nhất có khả năng phản ứng với acid nitrơ để giải phóng khí nitơ
và oxy acid
R CH COOH
R CH COOH
+ HNO2
+ N2 + H2O
NH2
OH
Phản ứng với Formol (formaldehyd):
Khi thêm lượng dư formol trung tính vào dung dòch acid amin, formol sẽ
tác dụng với nhóm –NH2 tạo dẫn xuất metylen hóa, tính acid tăng.
R
CH
COOH
NH2
+
O
R
HC
COOH
CH
N
H
Phản ứng desamin hóa
Desamin hóa theo phản ứng thuỷ phân
R
CH
COOH + H2O
R
CH2
CH
NH2
+
H2O
COOH
+
NH3
COOH
+
NH3
OH
Desamin hóa theo phản ứng khử
R
CH
COOH + H2
CH2
R
NH2
Desamin hóa theo phản ứng oxy hóa
R
CH
COOH + 1/2 O2
R
NH2
COOH
C
+
NH3
O
Desamin hóa theo phản ứng khử nội phân tử:
R
CH2
CH
COOH
R
CH
NH2
Phản ứng chuyển hoá theo gốc –COOH
Decarboxyl hóa
CH
COOH
+
NH3
R
CH
COOH
R
CH2
NH2
+
CO2
NH2
Phản ứng chuyển hóa gốc R
Tùy thuộc vào gốc R mà có các phản ứng khác nhau. Thường
là các phản ứng chuyền từ acid amin này sang acid amin khác.
Phe
Tyr
[O]
CH
COOH
CH
COOH
O
HO
O
CH2
CH2
NH2
Acid pyruvic
Ala
CONH2
COOH
C
NH2
O
COOH
COOH
CH2
+
CH3
CH2
C
CHNH2
CH3
COOH
(glutamin)
(piruvic)
CH2
NH2
+
CH2
CHNH2
COOH
(a. glutamic)
(alanin)
Chuyển acid amin
Cetoacid A + Acid amin B === Acid amin A + Cetoacid B
R1
CH
COOH
+ R2
CH
COOH
R2
NH2
O
CH
COOH
+ R1
CH
COOH
NH2
O
P
hản ứng với ninhydrin:
Đây là phản ứng màu đặc trưng của acid amin.
O
OH
OH
O
Ninhydrin (oxh)
+
R
CH
NH2
COOH
O
H
+H2O
-NH3 -CO2
OH
+
R
CHO
O
ninhydrin (khử)
Khi pH môi trường lớn hơn 4, sẽ xảy ra phản ứng tiếp theo. Khi đó
ninhydrin khử và NH3 sẽ tiếp tục phản ứng với ninhydrin tạo ra một
phức có màu xanh tím.
O
O
O
H
OH
+
+
NH3
HO
O
N
- 3H2O
HO
O
O
O
O
Phức
Ruheman (xanh tím)
Trong giới hạn nhất đònh, cường độ màu này tỉ lệ thuận với NH 3
tham gia phản ứng, tức là tỉ lệ với acid amin ban đầu. Ta dùng
nguyên tắc này để đònh lượng acid amin tự do bằng phương pháp sắc
ký
Acid aspartic khi tác dụng với ninhydrin giải phóng 2 CO2 .
Prolin và oxyprolin sẽ tạo hợp chất màu vàng và không giải
phóng NH3
O
O
O
+
H
N
N
- H2O - CO2
O
Phứ
c mà
u và
ng
COOH
Proline
O
Ninhydrin
Ninhydrin có thể thay thế bằng izatin, có công thức cấu tạo gần
giống ninhydrin. Cơ chế phản ứng giống như ninhydrin
O
O
N
(izatin)
H
Tạo phức với kim loại nặng:
Acid amin có thể tác dụng với kim loại nặng, nhất là kim loại hóa
trò II tạo ra muối nội phức (Pb, Hg, Cu,…) đặc biệt với Cu. Khi đun sôi
acid amin với một lượng dư Cu(OH)2 và CuCO3 ta có phức
COO
R CH
NH2
Cu
NH2
CH
R
COO
Sự tạo thành ester:
Acid amin có thể tác dụng với rượu tạo thành ester. Ester của acid
amin đều là những chất lỏng dễ bay hơi, có tính kiềm, dễ điều chế
bằng cách cất ở trong chân không.
R
CH
NH2
-
COOH
+
C2H5OH
R
CH
NH2
COOC2H 5
+
H2O
CÁC KIỂU LIÊN KẾT HÓA HỌC CỦA ACID
AMIN
Liên kết peptide:
Một trong những phản ứng quan trọng nhất của acid amin là sự
tổng hợp các peptide, khi đó gốc –COOH của acid amin này sẽ kết
hợp với gốc -NH2 của acid amin khác, loại đi một phân tử nước.
R1
R
1
NH2
CH COOH
+
HHN CH
COOH
NH2
CH CO
R2
NH CH
COOH
R2
liên kết peptide
Tương tự như vậy nếu có nhiều acid amin hơn.
R1
R3
NH2
CH COOH
+
HHN CH COOH
+
HHN CH COOH
+
HHN CH COOH
R2
R4
R1
NH2
CH CO
R3
NH CH CO
R2
NH
CH CO
NH CH COOH
R4
Liên kết thứ cấp:
Là các liên kết nối liền giữa các acid amin ở các vò trí khác
nhau trong cùng một chuỗi polypeptid hay liên kết giữa các acid amin
của các chuỗi khác nhau, được gọi là liên kết ngang. Liên kết ngang
giữ vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc không gian của
phân tử protein. Các liên kết thứ cấp bao gồm:
(1)
Liên kết Hydro:
Là liên kết được tạo thành giữa O thừa điện (-)
lk H2
và nguyên tử H+ thừa điện (+). Liên kết này là
H
O
liên kết yếu, không bền (8-12 KJ/mol). Tuy vậy số
( N ) lượng liên kết này rất lớn nên đó là một liên
( C )
kết quan trọng trong việc hình thành cấu trúc
không gian của protein.
(2) Liên kết disulphua (cầu disulphua) -S-SĐây là liên kết đồng hóa trò, rất bền vững (300 KJ/mol). Liên
kết này gắn kết các acid amin chứa S trong phân tử protein và làm
cho phân tử protein bò gấp khúc.
(3) Liên kết ion ( liên kết muối)
Còn gọi là liên kết tónh điện, tạo bởi các gốc phân cực, mang
điện tích (+), (-) có trong phân tử protein : OH -, NH3+ , COO-, … Liên kết
này khá bền (>160 KJ/mol)
(4) Liên kết kỵ nước (lực Waldervalse)
Giữa các nhóm kỵ nước cũng có thể có mối liên kết hóa học,
liên kết này không bền
(4-8.5 KJ/mol) ( -CH3, -C2H5 , -C6H5 )