HOÙA HOÏC THÖÏC
PHAÅM
CHÖÔNG 3
3
CHÖÔNG
CARBOHYDRATE
CARBOHYDRATE
Tôn Nữ Minh Nguyệt
1
KHÁI NIỆM CHUNG
Thành phần cấu tạo
Các nguyên tố chính: C, H, O
Carbohydrate = Saccharide = Glucid
Công thức chung:
Tỷ lệ
(CH2O)n
H:O=2:1
Ngoại lệ:
C5H10O4
đường desoxyribose :
Acid lactic :
(CH2O)3
2
KHÁI NIỆM CHUN
Nguồn gốc
Động vật
- 2% CK
Tập trung ở gan, các mô, máu
Người và ĐV không tự sinh tổng hợp đường
Thực vật
- 70% CK
Tập trung ở tế bào, mô nâng đỡ, mô dự trữ
Là sản phẩm của quá trình quang hợp nhờ
chlorophyll
H2O + CO2 + 132 Kcal
Nguyên
Carbohydrate,
liệu
%CK
Cà chua
Cà rốt
Khoai tây
Ngũ cốc
Khoai lang
3,7
8,0
20
70 –80
28,5
Carbohydrate + O2
Nguyên
Carbohydrate
liệu
%CK
Khoai mì
Đậu
phộng
Đậu
nành
Đậu đen,
36,4
27,5
24,6
50 - 53
3
KHÁI NIỆM CHUN
Phân loại
Theo tính khử
Đường khử
Đường không khử
Theo cấu tạo hóa học
MonoSaccharide (MS) :
đường
1
OligoSaccharide (OS) :
đường
2 – 10
PolySaccharide (PS)
đường
:
gốc
gốc
> 10
4
gốc
MONO SACCHARIDE
Định nghĩa
MS là loại đường đơn giản nhất
MS là dẫn xuất aldehyd hoặc ceton của các
polyalcohol
Công thức chung: (CH2O)n với n 3
MS chỉ tham gia phản ứng oxy hóa khử, không
tham gia phản ứng thủy phân
5
MONO SACCHARIDE
Cách gọi tên
Loại nhóm chức + số
carbon
Loại nhóm chức
Tên gọi
Aldehyd –CHO
Aldose
Cetone –CO
Cetose
n
Đọc tên
3
Triose
4
Tetrose
5
Pentose
6
Hexose
7
Heptose
8
6
Octose
Cấu tạo hóa học
MONO SACCHARIDE
Cấu tạo mạch thẳng
Thể hiện nhóm aldose và cetose
Có C* bất đối nên có đồng phân quang học
D (dextro):
quay mp phân cực sang phải
-OH của nhóm C*
xa gốc aldehyd hay ceton nhất ở phía
bên phải
L (Left):
quay mp phân cực sang trái
-OH của nhóm C*
xa gốc aldehyd hay ceton nhất ở phía
Trong
tự nhiên, dạng đồng phân D- chiếm ưu
bên trái.
thế
Có nhiều C* bất đối nên sẽ có nhiều đồng
7
phân quang học
Cấu tạo hóa học
MONO SACCHARIDE
Cấu tạo mạch thẳng
Đánh số mạch
Carbon
C nhóm Aldehyd – số
1
C nhóm Cetone
2
– số
Cặp aldose – cetose tương ứng: gọi tên
cetose bằng cách thêm từ –UL- vào
tên aldose tương ứng
8
9
10
MONO SACCHARIDE
Cấu tạo hóa học
Cấu tạo mạch vòng
Vòng 6 cạnh:
piranose
Vòng 5 cạnh:
furanose
Hợp chất aldose:
vòng 6 cạnh
(C1 – C6)
vòng 5 cạnh
(C1 –
C5)
Hợp chất cetose:
(C2 – C5)
vòng 5 cạnh
11
ấu tạo hóa học
MONO SACCHARIDE
Cấu tạo mạch vòng
Nhóm –OH
glucoside
Đồng phân do
vò trí nhóm –OH
glucoside
dưới mppt
trên
mppt
12
Caỏu taùo hoựa hoùc
MONO SACCHARIDE
Caỏu taùo maùch voứng
13
Caỏu taùo hoựa hoùc
MONO SACCHARIDE
Caỏu taùo maùch voứng
14
Cấu tạo hóa học
MONO SACCHARIDE
Dung dòch đường tồn tại cả hai dạng mạch thẳng
và mạch vòng, các dạng này chuyển hóa lẫn
nhau và có một điểm cân bằng
15
Tính chất vật lý
MONO SACCHARIDE
Tinh thể không màu hoặc trắng
Hòa tan tốt trong nước
Không hòa tan trong dung môi hữu cơ
Có vò ngọt, độ ngọt khác nhau
Có khả năng làm quay mặt phẳng
phân cực
16
Hôïp chaát
Monosaccharides
L-Arabinose
D-Fructose
D-Galactose
D-Glucose
D-Manno-2heptulose
D-Mannose
D-Ramnose
D-Ribose
D-Xylose
Oligosaccharides
Cellobiose
Gentianose
[]D
20-25
+105
+55,4
+190,6
-92
-133,5
+80,2
+150,7
+52,8
+52,7
+112
+18,7
+29,4
+14,5
+29,3
-17
-7
-23,7
+18,8
+23,6
+34,6
+14,2
+33,4
Hôïp chaát
Gentiobiose
Kestose
Lactose
Maltose
Maltotriose
Maltotetraose
Maltopentaose
Maltulose
Manninotriose
Melezitose
Melibiose
Palatinose
Panose
Rafinose
Saccharose
Schardingerdextrin
Schardingerdextrin
17
-
[]D
20-25
+10
+31
-3
+28
+53,6
+34,2
+130
+173
+112
+160
+166
+178
+64
+167
+88,2
+143
+123
+97,2
+154
+101
+66,5
+151
+162
+180
+146
Tính chất hoá học
MONO SACCHARIDE
Phản ứng oxy hóa
Tùy tác nhân mà quá trình oxy hóa xảy ra ở
vò trí nào
Tác nhân oxyhoá: Cu2++ , Br2 , I2 , acid nitric
Nước brom là tác nhân acid, không tạo phản
ứng với cetose mà chỉ phản ứng với aldose
(trong môi trường acid không xảy ra phản ứng
đồng phân hóa)
18
MONO SACCHARIDE
Phaûn öùng oxy hoùa
COOH
HCOH
HOCH
H+ loaõ
ng, Cu2+
(Acid gluconic)
HCOH
CHO
COOH
HCOH
HOCH
HCOH
HNO3ññ
HCOH
CH2OH
(Acid glucaric)
HCOH
HCOH
HCOH
CH2OH
(Glucose)
HOCH
HCOH
Methyl hoù
a
COOH
CH2OH
O
COOH
Br2
O
OH
OH
HO
OH
OCH3
HO
OCH3
OH
19(Acid glucuronic)
haûn öùng oxy hoùa
MONO SACCHARIDE
20
MONO SACCHARIDE
Phản ứng oxy hóa
Ứng dụng phản ứng oxy hóa
Đònh lượng đường:
Bertrand
(CuSO4)
Fehling
(Cu tartrate}
Benedict
(Cu citrate}
Ferrycyanure
(K3Fe(CN)6)
Iod
(I2)
Đònh tính đường:
Fehling, Benedict,
CuSO4
21
Tính chất hoá học
MONO SACCHARIDE
Phản ứng khử
22
Tính chất hoá học
Phản ứng thế:
phenylhydrazine
MONO SACCHARIDE
tạo osazone với
23
MONO SACCHARIDE
Phản ứng thế: tạo osazone với
phenylhydrazine
Osazone của các loại đường khác nhau có
hình dạng tinh
thể, nhiệt độ nóng
chảy khác nhau
Ứng dụng: đònh tính đường
Hạn chế: Các loại đường có phần đuôi
giống nhau tạo ra
cùng một
loại osazone
(glucose; fructose; mannose – osazone)
24
25