Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

Luận văn thạc sỹ: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại ở Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (950.54 KB, 118 trang )

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan nội dung luận văn này là một công
trình nghiên cứu độc lập, do bản thân tôi tự nghiên cứu, không sao
chép từ các tài liệu sẵn có.
Các số liệu thu thập được là hoàn toàn trung thực, có
nguồn gốc rõ ràng. Tôi tự chịu trách nhiệm về những vấn đề đã
được nêu ra trong nội dung luận văn.
Tác giả luận văn

Đặng Quang Trung


MỤC LỤC
- Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng tín dụng cho thương mại bao
gồm: Tỷ lệ nợ xấu, nợ quá hạn và dư nợ có tài sản bảo đảm của tín
dụng cho thương mại.....................................................................................
LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................
2.1.2.1. Mô hình tổ chức................................................................................
Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam.................................................................................................................
Sơ đồ 2.2: Mô hình tổ chức của Hội sở chính Ngân hàng ĐT&PT Việt
Nam.................................................................................................................
.........................................................................................................................
Sơ đồ 2.3: Mô hình tổ chức của chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Việt
Nam.................................................................................................................
2.1.2.2. Mạng lưới kinh doanh......................................................................
2.1.3.1. Nguồn vốn kinh doanh.....................................................................
Bảng 2.1. So sánh quy mô HĐV của một số Ngân hàng thương mại........
Đơn vị: tỷ đồng, %........................................................................................
2.1.3.2. Nguồn nhân lực.................................................................................
2.1.3.3. Cơ sở vật chất kỹ thuật....................................................................


Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2008 - 2010...............
Biểu đồ 2.1 .Tăng trưởng tổng tài sản BIDV 2006-2010............................
Bảng 2.3: Quy mô tăng trưởng và cơ cấu huy động vốn đến
31/12/2010.......................................................................................................
Bảng 2.4: Một số chỉ tiêu về tăng trưởng tín dụng và tỷ trọng tín
dụng giai đoạn 2006-2010.............................................................................
Bảng 2.5: Dư nợ và thị phần tín dụng của BIDV năm 2007-2010............


3

Bảng 2.6: Cơ cấu dư nợ tín dụng có tài sản đảm bảo................................
Biểu đồ 2.2 : Tổng tài sản của NHTM trong năm 2010.............................
Bảng 2.8: Thị phần HVĐ và tín dụng của NHTM giai đoạn 20062010.................................................................................................................
Đơn vị: %.......................................................................................................
2.2.1.1. Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại
Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam......................................................................
Bảng 2.9: Dư nợ tín dụng cho thương mại giai đoạn 2008 – 2010............
Bảng 2.11: Chỉ tiêu dư nợ, doanh số tín dụng trong lĩnh vực thương
mại nội địa giai đoạn 2008 – 2010................................................................
Bảng 2.12: Doanh số, tỷ lệ tài trợ tín dụng trong một số lĩnh vực xuất
khẩu và nhu cầu vốn vay của DN xuất khẩu trong năm 2010...................
Bảng 2.13: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng..................
trong lĩnh vực xuất khẩu trong các năm 2009 – 2010................................
Bảng 2.14: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng..................
trong lĩnh vực nhập khẩu trong các năm 2009 – 2010...............................
Bảng 2.15: Một số chỉ tiêu thanh toán quốc tế và mua bán ngoại tệ........
năm 2009 và 2010 của BIDV........................................................................
2.3.1.1 Những thuận lợi.................................................................................
2.3.1.2. Những khó khăn...............................................................................

2.3.2.1. Những kết quả đạt được..................................................................
2.3.2.2. Những tồn tại....................................................................................
2.3.2.3. Những nguyên nhân.........................................................................
3.2.1.1 Giải pháp tăng khả năng nguồn vốn................................................
3.2.1.2 Yêu cầu chặt chẽ về tài sản bảo đảm tiền vay.................................
3.2.1.3. Phân tán rủi ro các khoản vay cho thương mại.............................
3.3.1.4. Trích dự phòng rủi ro cho các khoản vay thương mại..................


4

3.3.1.5. Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng cho thương mại........
3.3.1.6. Đẩy mạnh các dịch vụ hỗ trợ hoạt động tín dụng cho thương
mại..................................................................................................................
3.3.1.7. Triển khai marketing ngân hàng cho tín dụng thương mại.........
3.3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương mại...........
3.3.2.2. Hoàn thiện quy chế chính sách, quy trình tín dụng cho
thương mại.....................................................................................................
3.3.2.3. Nâng cao năng lực quản trị điều hành...........................................
3.3.2.4 Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng văn hoá
kinh doanh và thương hiệu của BIDV.........................................................
3.3.2.5 Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.............................
3.3.2.6 Tiếp tục hiện đại hoá công nghệ ngân hàng....................................


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BIDV
CBTD
DNNN
DPRR

NH
NHNN
NHTM
NHTM CP
NHTM NN
NHNNg
NHCT

Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam
Cán bộ tín dụng
Doanh nghiệp nhà nước
Dự phòng rủi ro
Ngân hàng
Ngân hàng nhà nước
Ngân hàng thương mại
Ngân hàng thương mại cổ phần
Ngân hàng thương mại nhà nước
Ngân hàng nước ngoài
Ngân hàng thương mại cổ phần

TCTD
TMCP
TSĐB
TTQT
TW
XNK
VHĐ

công thương Việt Nam
Tổ chức tín dụng

Thương mại cổ phần
Tài sản đảm bảo
Thanh toán quốc tế
Trung ương
Xuất nhập khẩu
Vốn huy động

WTO

Tổ chức thương mại thế giới


DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
BẢNG
Bảng 2.1.
Bảng 2.2:
Bảng 2.3:
Bảng 2.4:
Bảng 2.5:
Bảng 2.6:
Bảng 2.7:
Bảng 2.8:
Bảng 2.9:
Bảng 2.10:
Bảng 2.11:
Bảng 2.12:

Bảng 2.13:

Bảng 2.14:


Bảng 2.15:

So sánh quy mô HĐV của một số Ngân hàng thương mại.............Error:
Reference source not found
Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2008 - 2010....................Error:
Reference source not found
Quy mô tăng trưởng và cơ cấu huy động vốn đến 31/12/2010.......Error:
Reference source not found
Một số chỉ tiêu về tăng trưởng tín dụng và tỷ trọng tín dụng giai
đoạn 2006-2010.................................Error: Reference source not found
Dư nợ và thị phần tín dụng của BIDV năm 2007-2010..................Error:
Reference source not found
Cơ cấu dư nợ tín dụng có tài sản đảm bảo..........Error: Reference source
not found
Kết quả thu từ hoạt động dịch vụ của BIDV năm 2008-2010.........Error:
Reference source not found
Thị phần HVĐ và tín dụng của NHTM giai đoạn 2006-2010........Error:
Reference source not found
Dư nợ tín dụng cho thương mại giai đoạn 2008 – 2010.................Error:
Reference source not found
Chi tiết dư nợ tín dụng cho thương mại theo mặt hàng của BIDV
giai đoạn 2008 – 2010........................Error: Reference source not found
Chỉ tiêu dư nợ, doanh số tín dụng trong lĩnh vực thương mại nội
địa giai đoạn 2008 – 2010..................Error: Reference source not found
Doanh số, tỷ lệ tài trợ tín dụng trong một số lĩnh vực xuất khẩu và
nhu cầu vốn vay của DN xuất khẩu trong năm 2010......................Error:
Reference source not found
Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng trong lĩnh vực
xuất khẩu trong các năm 2009 – 2010..........Error: Reference source not

found
Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng trong lĩnh vực
nhập khẩu trong các năm 2009 – 2010.........Error: Reference source not
found
Một số chỉ tiêu thanh toán quốc tế và mua bán ngoại tệ năm 2009
và 2010 của BIDV.............................Error: Reference source not found


7

BIỂU ĐỒ
- Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng tín dụng cho thương mại bao
gồm: Tỷ lệ nợ xấu, nợ quá hạn và dư nợ có tài sản bảo đảm của tín
dụng cho thương mại.....................................................................................
- Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng tín dụng cho thương mại bao
gồm: Tỷ lệ nợ xấu, nợ quá hạn và dư nợ có tài sản bảo đảm của tín
dụng cho thương mại.....................................................................................
LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................
2.1.2.1. Mô hình tổ chức................................................................................
2.1.2.1. Mô hình tổ chức................................................................................
Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam.................................................................................................................
Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam.................................................................................................................
Sơ đồ 2.2: Mô hình tổ chức của Hội sở chính Ngân hàng ĐT&PT Việt
Nam.................................................................................................................
Sơ đồ 2.2: Mô hình tổ chức của Hội sở chính Ngân hàng ĐT&PT Việt
Nam.................................................................................................................
.........................................................................................................................
Sơ đồ 2.3: Mô hình tổ chức của chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Việt

Nam.................................................................................................................
Sơ đồ 2.3: Mô hình tổ chức của chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Việt
Nam.................................................................................................................
2.1.2.2. Mạng lưới kinh doanh......................................................................
2.1.2.2. Mạng lưới kinh doanh......................................................................
2.1.3.1. Nguồn vốn kinh doanh.....................................................................
2.1.3.1. Nguồn vốn kinh doanh.....................................................................


8

Bảng 2.1. So sánh quy mô HĐV của một số Ngân hàng thương mại........
Bảng 2.1. So sánh quy mô HĐV của một số Ngân hàng thương mại........
Đơn vị: tỷ đồng, %........................................................................................
Đơn vị: tỷ đồng, %........................................................................................
2.1.3.2. Nguồn nhân lực.................................................................................
2.1.3.2. Nguồn nhân lực.................................................................................
2.1.3.3. Cơ sở vật chất kỹ thuật....................................................................
2.1.3.3. Cơ sở vật chất kỹ thuật....................................................................
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2008 - 2010...............
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2008 - 2010...............
Biểu đồ 2.1 .Tăng trưởng tổng tài sản BIDV 2006-2010............................
Biểu đồ 2.1 .Tăng trưởng tổng tài sản BIDV 2006-2010............................
Bảng 2.3: Quy mô tăng trưởng và cơ cấu huy động vốn đến
31/12/2010.......................................................................................................
Bảng 2.3: Quy mô tăng trưởng và cơ cấu huy động vốn đến
31/12/2010.......................................................................................................
Bảng 2.4: Một số chỉ tiêu về tăng trưởng tín dụng và tỷ trọng tín
dụng giai đoạn 2006-2010.............................................................................
Bảng 2.4: Một số chỉ tiêu về tăng trưởng tín dụng và tỷ trọng tín

dụng giai đoạn 2006-2010.............................................................................
Bảng 2.5: Dư nợ và thị phần tín dụng của BIDV năm 2007-2010............
Bảng 2.5: Dư nợ và thị phần tín dụng của BIDV năm 2007-2010............
Bảng 2.6: Cơ cấu dư nợ tín dụng có tài sản đảm bảo................................
Bảng 2.6: Cơ cấu dư nợ tín dụng có tài sản đảm bảo................................
Biểu đồ 2.2 : Tổng tài sản của NHTM trong năm 2010.............................
Biểu đồ 2.2 : Tổng tài sản của NHTM trong năm 2010.............................
Bảng 2.8: Thị phần HVĐ và tín dụng của NHTM giai đoạn 2006-


9

2010.................................................................................................................
Bảng 2.8: Thị phần HVĐ và tín dụng của NHTM giai đoạn 20062010.................................................................................................................
Đơn vị: %.......................................................................................................
Đơn vị: %.......................................................................................................
2.2.1.1. Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại
Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam......................................................................
2.2.1.1. Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại
Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam......................................................................
Bảng 2.9: Dư nợ tín dụng cho thương mại giai đoạn 2008 – 2010............
Bảng 2.9: Dư nợ tín dụng cho thương mại giai đoạn 2008 – 2010............
Bảng 2.11: Chỉ tiêu dư nợ, doanh số tín dụng trong lĩnh vực thương
mại nội địa giai đoạn 2008 – 2010................................................................
Bảng 2.11: Chỉ tiêu dư nợ, doanh số tín dụng trong lĩnh vực thương
mại nội địa giai đoạn 2008 – 2010................................................................
Bảng 2.12: Doanh số, tỷ lệ tài trợ tín dụng trong một số lĩnh vực xuất
khẩu và nhu cầu vốn vay của DN xuất khẩu trong năm 2010...................
Bảng 2.12: Doanh số, tỷ lệ tài trợ tín dụng trong một số lĩnh vực xuất
khẩu và nhu cầu vốn vay của DN xuất khẩu trong năm 2010...................

Bảng 2.13: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng..................
Bảng 2.13: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng..................
trong lĩnh vực xuất khẩu trong các năm 2009 – 2010................................
trong lĩnh vực xuất khẩu trong các năm 2009 – 2010................................
Bảng 2.14: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng..................
Bảng 2.14: Chỉ tiêu doanh số, dư nợ và tăng trưởng tín dụng..................
trong lĩnh vực nhập khẩu trong các năm 2009 – 2010...............................
trong lĩnh vực nhập khẩu trong các năm 2009 – 2010...............................


10

Bảng 2.15: Một số chỉ tiêu thanh toán quốc tế và mua bán ngoại tệ........
Bảng 2.15: Một số chỉ tiêu thanh toán quốc tế và mua bán ngoại tệ........
năm 2009 và 2010 của BIDV........................................................................
năm 2009 và 2010 của BIDV........................................................................
2.3.1.1 Những thuận lợi.................................................................................
2.3.1.1 Những thuận lợi.................................................................................
2.3.1.2. Những khó khăn...............................................................................
2.3.1.2. Những khó khăn...............................................................................
2.3.2.1. Những kết quả đạt được..................................................................
2.3.2.1. Những kết quả đạt được..................................................................
2.3.2.2. Những tồn tại....................................................................................
2.3.2.2. Những tồn tại....................................................................................
2.3.2.3. Những nguyên nhân.........................................................................
2.3.2.3. Những nguyên nhân.........................................................................
3.2.1.1 Giải pháp tăng khả năng nguồn vốn................................................
3.2.1.1 Giải pháp tăng khả năng nguồn vốn................................................
3.2.1.2 Yêu cầu chặt chẽ về tài sản bảo đảm tiền vay.................................
3.2.1.2 Yêu cầu chặt chẽ về tài sản bảo đảm tiền vay.................................

3.2.1.3. Phân tán rủi ro các khoản vay cho thương mại.............................
3.2.1.3. Phân tán rủi ro các khoản vay cho thương mại.............................
3.3.1.4. Trích dự phòng rủi ro cho các khoản vay thương mại..................
3.3.1.4. Trích dự phòng rủi ro cho các khoản vay thương mại..................
3.3.1.5. Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng cho thương mại........
3.3.1.5. Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng cho thương mại........
3.3.1.6. Đẩy mạnh các dịch vụ hỗ trợ hoạt động tín dụng cho thương
mại..................................................................................................................
3.3.1.6. Đẩy mạnh các dịch vụ hỗ trợ hoạt động tín dụng cho thương


11

mại..................................................................................................................
3.3.1.7. Triển khai marketing ngân hàng cho tín dụng thương mại.........
3.3.1.7. Triển khai marketing ngân hàng cho tín dụng thương mại.........
3.3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương mại...........
3.3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương mại...........
3.3.2.2. Hoàn thiện quy chế chính sách, quy trình tín dụng cho
thương mại.....................................................................................................
3.3.2.2. Hoàn thiện quy chế chính sách, quy trình tín dụng cho
thương mại.....................................................................................................
3.3.2.3. Nâng cao năng lực quản trị điều hành...........................................
3.3.2.3. Nâng cao năng lực quản trị điều hành...........................................
3.3.2.4 Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng văn hoá
kinh doanh và thương hiệu của BIDV.........................................................
3.3.2.4 Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng văn hoá
kinh doanh và thương hiệu của BIDV.........................................................
3.3.2.5 Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.............................
3.3.2.5 Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.............................

3.3.2.6 Tiếp tục hiện đại hoá công nghệ ngân hàng....................................
3.3.2.6 Tiếp tục hiện đại hoá công nghệ ngân hàng....................................

SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1:
Sơ đồ 2.2:
Sơ đồ 2.3:

Mô hình tổ chức của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
...........................................................Error: Reference source not found
Mô hình tổ chức của Hội sở chính Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam
...........................................................Error: Reference source not found
Mô hình tổ chức của chi nhánh Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam......Error:
Reference source not found


i

LỜI MỞ ĐẦU
1.

Lý do chọn đề tài

Mặc dù trong thời gian qua Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
luôn quan tâm và đẩy mạnh hoạt động tín dụng cho thương mại, nhưng hiệu
quả hoạt động tín dụng cho thương mại ở Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam hiện đang còn thấp. Do vậy việc thường xuyên nghiên cứu, tìm ra các
giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng là vấn đề không thể thiếu
được trong công tác tăng trưởng tín dụng cho thương mại nói riêng và tín
dụng nói chung ở BIDV.

2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
a) Mục tiêu
Nghiên cứu phân tích đánh giá các chỉ tiêu, nhân tố ảnh hưởng đến hiệu
quả hoạt động tín dụng cho thương mại của Ngân hàng Đầu Đầu tư và Phát
triển Việt Nam khi mở cửa toàn diện lĩnh vực ngân hàng vào năm 2012; Kiến
nghị giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại
Ngân hàng Đầu Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
b) Nhiệm vụ nghiên cứu
- Hệ thống hoá những lý luận cơ bản về hiệu quả hoạt động tín dụng
cho thương mại tại Ngân hàng thương mại.
- Phân tích đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương
mại ở Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, những kết quả đạt được
cũng như những tồn tại cần giải quyết, tìm ra nguyên nhân của những tồn tại.
- Đề ra các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương
mại ở Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Lý luận và thực tiễn về hiệu quả hoạt động tín
dụng cho thương mại tại Ngân hàng thương mại.


ii

- Phạm vi nghiên cứu: Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại ở Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam giai đoạn 2008 –
2010 và kiến nghị đến năm 2015.
4. Phương pháp nghiên cứu
- Sử dụng phương pháp duy vật biện chứng, kết hợp với các phương pháp
thống kê, so sánh, phân tích, tổng hợp…
- Phương pháp thu thập, xử lý số liệu
5. Kết cấu của Luận văn

Ngoài phần Mở đầu, Kết luận, Mục lục, Danh mục tài liệu tham hảo, nội
dung của luận văn được chia thành 3 Chương như sau:
Chương I. Những lý luận cơ bản về hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại tại Ngân hàng thương mại.
Chương II. Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại ở
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
Chương III. Phương hướng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động
tín dụng cho thương mại ở Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.


iii

CHƯƠNG 1: NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CHO THƯƠNG MẠI
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của việc nâng cao hiệu quả hoạt
động tín dụng cho thương mại tại Ngân hàng thương mại
1.1.1. Khái niệm về hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại
NHTM
Khái niệm hiệu quả tín dụng cho thương mại ở NHTM là thuật ngữ phản
ánh mức độ an toàn và khả năng sinh lời của hoạt động tín dụng trong lĩnh
vực kinh doanh thương mại.
1.1.2. Đặc điểm của tín dụng cho thương mại ở Ngân hàng thương mại
Là hình thức cấp tín dụng để tài trợ cho mục đích thương mại của tổ
chức kinh tế hay cá nhân nên loại hình tín dụng thường áp dụng cho chủ thể
vay này thường là tín dụng ngắn hạn và được sử dụng để cho vay bổ sung vốn
lưu động hoặc nhu cầu thiếu hụt tạm thời về vốn của các chủ thể vay.
1.1.3. Vai trò của việc nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại tại Ngân hàng thương mại
Có vai trò quan trọng: Với khách hàng, nền kinh tế và hoạt động của

NHTM.
1.2. Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại tại NHTM
1.2.1 Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại tại NHTM
- Các chỉ tiêu phản ánh quy mô tín dụng và khả năng sinh lời của tín
dụng cho thương mại, bao gồm: Tổng dư nợ tín dụng cho thương mại, doanh
số cho vay và lợi nhuận thu từ hoạt động tín dụng cho thương mại.


iv

- Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng tín dụng cho thương mại bao gồm: Tỷ lệ
nợ xấu, nợ quá hạn và dư nợ có tài sản bảo đảm của tín dụng cho thương mại.
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại tại NHTM
- Bao gồm các nhóm nhân tố từ phía khách hàng: Trình độ khả năng và
đạo đức của khách hàng, Chiến lược kinh doanh của khách hàng, Năng lực tài
chính của khách hàng.
- Nhóm nhân tố thuộc về NHTM như: Quy mô vốn và tình hình tài chính
của NHTM; Cơ cấu tổ chức và năng lực điều hành của ban lãnh đạo; Chất
lượng nguồn nhân lực; Chính sách tín dụng của ngân hàng...
- Ngoài ra còn có các yếu tố kinh tế vĩ mô, môi trường pháp lý..
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
TÍN DỤNG CHO THƯƠNG MẠI Ở NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ
VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - BIDV
2.1. Đặc điểm về mô hình và hoạt động kinh doanh của Ngân hàng
ĐT&PT Việt Nam
Tác giả đã trình bày tóm lược về khái quát hoạt động kinh doanh chủ yếu
của BIDV, mô hình tổ chức, đặc điểm về nguồn lực kinh doanh và mạng lưới

kinh doanh của BIDV. Kết quả kinh doanh của BIDV giai đoạn 2006 -2010.
2.2. Phân tích thực trạng nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại tại Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam
2.2.1 Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại ở Ngân
hàng ĐT&PT Việt Nam
Tốc độ tăng trưởng tín dụng cho thương mại tương đối đều qua các năm.
Tính đến thời điểm cuối năm 2010, BIDV đã đạt dư nợ tín dụng cho thương
mại là 66.691 tỷ đồng, tăng 15,4% so với năm 2009 và tăng 31% so với năm
2008 tương ứng số tăng tuyệt đối là 15.771 tỷ đồng.


v

Lợi nhuận từ hoạt động tín dụng cho thương mại chiếm 27,4% tổng lợi
nhuận từ hoạt động tín dụng. Hoạt động tín dụng cho thương mại đang chiếm
vị trí quan trọng và đóng góp một phần vào tổng thu nhập của BIDV.
2.2.2 Phân tích thực trạng nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại ở Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam
Tác giả đã phân tích thực trạng nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng
cho thương mại tại BIDV, với các chỉ tiêu: Dư nợ, doanh số cho vay, lợi
nhuận, lãi treo, dư nợ xấu, dư nợ quá hạn và có TSBĐ...
2.3 Đánh giá chung về hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại
tại BIDV
Những kết quả đạt được: Lợi nhuận thu từ hoạt động tín dụng cho
thương mại chiếm 27,4% thu nhập lãi thuần từ hoạt động tín dụng, chứng tỏ
BIDV khai thác và sử dụng vốn hiệu quả vay cho thương mại có hiệu quả. Tỷ
lệ nợ xấu, nợ quá hạn ở mức thấp hơn so với tỷ lệ nợ xấu, tỷ lệ quá hạn chung
của hoạt động tín dụng. Ngoài ra tỷ lệ dư nợ có TSBĐ của tín dụng cho
thương mại là tương đối cao.
Những tồn tại: Quy mô tín dụng cho thương mại chưa tương xứng với tiềm

năng của BIDV. Hiệu quả hoạt động của tín dụng cho thương mại chưa bền
vững. Sức cạnh tranh của các sản phẩm tín dụng cho thương mại còn yếu.
Biểu phí thanh toán, giá mua bán ngoại tệ, lãi suất cho vay chưa linh hoạt,
cạnh tranh, thời gian giải quyết cho khách hàng chưa kịp thời.
Những nguyên nhân: Ảnh hưởng khủng hoảng kinh tế thế giới và sự cạnh
tranh giữa các ngân hàng trong phân khúc cho vay trong lĩnh vực dịch vụ
thương mại ngày càng gay gắt, đặc biệt là sự cạnh tranh từ các Ngân hàng cổ
phần, Ngân hàng nước ngoài. Đặc thù của hoạt động tín dụng cho thương mại là
chịu ảnh hưởng rất lớn của thị trường và môi trường kinh tế trong và ngoài
nước. Các doanh nghiệp thương mại thường có năng lực tài chính không cao,
kinh nghiệm trong hoạt động ngoại thương của doanh nghiệp Việt Nam còn yếu.


vi

- BIDV vẫn chưa có một chiến lược cụ thể đối với tín dụng cho thương
mại. Đội ngũ cán bộ chưa thực sự đáp ứng được yêu cầu trước tình hình mới.
Công tác phòng ngừa rủi ro, kiểm tra kiểm soát nội bộ tại BIDV chưa được
thực hiện tốt.
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CHO THƯƠNG MẠI
Ở NGÂN HÀNG ĐT&PT VIỆT NAM
3.1. Phương hướng hoạt động tín dụng cho thương mại của Ngân
hàng ĐT&PT Việt Nam đến năm 2015
3.1.1. Mục tiêu cụ thể của Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam đến năm 2015
- Mức tăng trưởng tín dụng: 15% - 20% giai đoạn 2011 -2015.
- Tỷ lệ nợ quá hạn, nợ xấu: < 5%.
- Cơ cấu tín dụng: phấn đấu năm 2015 cơ cấu tín dụng TDH ≤ 40% trong
đó kiểm soát tín dụng dài hạn < 30%.
3.1.3. Phương hướng hoạt động tín dụng cho thương mại của Ngân

hàng ĐT&PT Việt Nam đến năm 2015
- Từng bước đẩy mạnh hoạt động cho vay lĩnh vực kinh doanh thương mại.
- Đảm bảo đủ nội lực để tạo đà cho bước nhảy vọt của hoạt động tín
dụng xuất khẩu.
- Cung cấp dịch vụ với hiệu quả cao cho thị trường, phát triển mạng lưới
kênh phân phối sản phẩm.
- Duy trì phát triển tốt mối quan hệ hợp tác với các Ngân hàng nước ngoài.
- Xác định nguồn nhân lực là tài sản quan trọng nhất.
- Điều hành bộ máy tổ chức với cơ chế phân cấp rõ ràng, hợp lý.
3.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng ở Ngân hàng
ĐT&PT Việt Nam đến năm 2015
3.2.1. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động
- Giải pháp tăng nguồn, giảm chi phí huy động vốn.


vii

- Yêu cầu chặt chẽ về tài sản bảo đảm tiền vay.
- Trích dự phòng rủi ro cho các khoản vay thương mại.
- Phân tán rủi ro các khoản vay cho thương mại.
- Thực hiện đa dạng hóa sản phẩm tín dụng cho thương mại.
- Đẩy mạnh các nghiệp vụ dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động tín dụng cho
thương mại.
3.3.2. Nhóm giải pháp mang tính hỗ trợ
- Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương mại.
- Triển khai Marketing ngân hàng cho tín dụng thương mại.
- Hoàn thiện quy chế chính sách, quy trình tín dụng cho thương mại.
- Nâng cao năng lực quản trị điều hành.
- Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng văn hoá kinh doanh
và thương hiệu của BIDV.

- Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
- Tiếp tục hiện đại hoá công nghệ ngân hàng.
3.3. Một số kiến nghị
3.3.1. Đối với Chính phủ
- Đảm bảo sự ổn định của môi trường kinh tế vĩ mô.
- Chính phủ cần ban hành hệ thống pháp lý đầy đủ, đồng bộ và khả thi để
hệ thống NHTM hoạt động có hiệu quả.
- Có chính sách hỗ trợ về mặt tài chính cho các NHTM.
3.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước
- Cần tiếp tục rà soát lại hệ thống văn bản, cơ chế, chính sách liên quan
đến một số lĩnh vực hoạt động chủ yếu và các nghiệp vụ mới về ngân hàng để
bổ sung hoàn thiện cho phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế và cam kết hội nhập.
- Hoàn thiện tổ chức và hoạt động của thị trường tiền tệ.
- Nâng cao hiệu quả điều hành các công cụ tiền tệ gián tiếp.
- BIDV cần đi đầu trong việc thúc đẩy hiện đại hóa công nghệ ngân hàng.


viii

KẾT LUẬN
Trong điều kiện nền kinh tế thị trường tăng trưởng, cạnh tranh và biến động
mạnh, đặc biệt khi Việt Nam gia nhập WTO thì hoạt động ngân hàng luôn tiềm
ẩn nhiều rủi ro, nhất là hoạt động tín dụng. Thực tế hoạt động tín dụng cho
thương mại tại các NHTM trong thời gian qua tăng trưởng cao nhưng vẫn còn
tồn tại một số khiếm khuyết, đó là hiệu quả hoạt động tăng chưa cao, chất lượng
tín dụng chưa tốt, thể hiện ở tỷ suất sinh lời, tỷ lệ nợ quá hạn còn cao... BIDV
cũng phải đối mặt với vấn đề trên. Do vậy việc thường xuyên nghiên cứu, tìm ra
các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng ở BIDV là vấn đề không thể
thiếu được trong công tác tăng trưởng tín dụng ngân hàng.
Trên cơ sở đó, luận văn đã hoàn thành một số nhiệm vụ sau:

1. Trình bày cơ sở lý luận về hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương
mại ở Ngân hàng thương mại.
2. Trình bày và phân tích thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại ở Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam. Từ đó nêu lên những kết quả đạt
được, những hạn chế còn tồn tại và chỉ ra một số nguyên nhân dẫn đến những
tồn tại trong hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại ở Ngân hàng
ĐT&PT Việt Nam.
3. Đưa ra một số giải pháp chủ yếu cho Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam và
NHNN nhằm góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại,
hạn chế rủi ro xảy ra. Các giải pháp này tập trung vào các vấn đề:
- Giải pháp nâng cao năng lực hoạt động kinh doanh của BIDV.
- Xây dựng chiến lược phát triển tín dụng cho thương mại.
- Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức, xây dựng văn hoá kinh doanh
và thương hiệu của BIDV.
- Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.


1

LỜI MỞ ĐẦU
1.

Lý do chọn đề tài

Xu hướng toàn cầu hoá trên thế giới cùng với việc Việt Nam trở thành
thành viên thứ 150 của WTO đã mở ra nhiều cơ hội mới cho mọi doanh
nghiệp, mọi lĩnh vực trong đó không thể không nói tới ngân hàng - một lĩnh
vực hết sức nhạy cảm ở Việt Nam. Chúng ta đang bắt đầu thực hiện các cam
kết mở cửa, khiến cho các doanh nghiệp đứng trước sự cạnh tranh ngày càng
khốc liệt, cơ hội nhiều nhưng thách thức cũng không nhỏ. Ngân hàng là một

trong các tổ chức tài chính quan trọng nhất của nền kinh tế. Hoạt động kinh
doanh của ngân hàng rất đa dạng và phong phú bao trùm lên mọi lĩnh vực của
thị trường tài chính. Đặc biệt trong giai đoạn hiện nay khi nền kinh tế thế giới
đang suy thoái, môi trường cạnh tranh khốc liệt thì hoạt động kinh doanh của
các NHTM lại càng khó khăn. Để đảm bảo hiệu quả hoạt động tín dụng của
NHTM, các nhà quản trị ngân hàng cần nhìn nhận đúng đắn và đầy đủ về hiệu
quả hoạt động của từng lĩnh vực cho vay, từ đó đưa ra chiến lược kinh doanh
hiệu quả nhất trong bối cảnh hiện nay.
Trong hoạt động của các NHTM Việt Nam hiện nay, hoạt động tín dụng là
một nghiệp vụ truyền thống, nền tảng, chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tài sản
và cơ cấu thu nhập, nhưng cũng là hoạt động phức tạp, tiềm ẩn những rủi ro lớn
cho các NHTM. Tín dụng trong điều kiện trong nền kinh tế mở, cạnh tranh và
hội nhập vẫn tiếp tục đóng một vai trò quan trọng trong kinh doanh ngân hàng
và đang đặt ra những yêu cầu mới về nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng.
Với sự chuyển dịch cơ cấu của nền kinh tế, hoạt động tín dụng cho
thương mại ngày càng đóng vai trò quan trọng trong hoạt động tín dụng của
Ngân hàng thương mại, không những đem lại hiệu quả kinh doanh từ lãi vay
mà còn thu được các phí dịch vụ từ hoạt động thanh toán trong nước và quốc
tế, kinh doanh ngoại tệ…


2

Mặc dù trong thời gian qua Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
luôn quan tâm và đẩy mạnh hoạt động tín dụng cho thương mại, nhưng hiệu
quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
Việt Nam hiện đang còn thấp so với quy mô và vị thế của BIDV.
Là một cán bộ đang công tác tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam, với mong muốn Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam phát triển
bền vững trong xu thế hội nhập, tôi đã quyết định nghiên cứu và thực hiện

luận văn thạc sỹ kinh tế với đề tài:
“Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại ở Ngân
hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - BIDV”
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
a) Mục tiêu
Nghiên cứu phân tích đánh giá các chỉ tiêu, nhân tố ảnh hưởng đến hiệu
quả hoạt động tín dụng cho thương mại của Ngân hàng Đầu Đầu tư và Phát
triển Việt Nam khi mở cửa toàn diện lĩnh vực ngân hàng vào năm 2012; Kiến
nghị giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại
Ngân hàng Đầu Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
b) Nhiệm vụ nghiên cứu
- Hệ thống hoá những lý luận cơ bản về hiệu quả hoạt động tín dụng
cho thương mại tại Ngân hàng thương mại.
- Phân tích đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương
mại ở Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, những kết quả đạt được
cũng như những yếu kém và tìm ra nguyên nhân của những yếu kém, tồn tại
trong giai đoạn 2008 - 2010.
- Đề ra các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương
mại ở Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam đến năm 2015.


3

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Lý luận và thực tiễn về hiệu quả hoạt động tín
dụng cho thương mại tại Ngân hàng thương mại.
- Phạm vi nghiên cứu: Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại ở Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam giai đoạn 2008 –
2010 và kiến nghị đến năm 2015.
4. Phương pháp nghiên cứu

- Sử dụng phương pháp duy vật biện chứng, kết hợp với các phương pháp
thống kê, so sánh, phân tích, tổng hợp… nhằm làm rõ vấn đề nghiên cứu.
- Phương pháp thu thập, xử lý số liệu: số liệu thứ cấp được thu thập từ
các Báo cáo thường niên, Bản công bố thông tin, từ cơ quan thống kê, tạp
chí… và được xử lý trên máy tính.
5. Kết cấu của Luận văn
Ngoài phần Mở đầu, Kết luận, Mục lục, Danh mục tài liệu tham hảo, nội
dung của luận văn được chia thành 3 Chương như sau:
Chương I. Những lý luận cơ bản về hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại tại Ngân hàng thương mại.
Chương II. Thực trạng hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại ở
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
Chương III. Phương hướng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động
tín dụng cho thương mại ở Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.


4

CHƯƠNG 1: NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CHO THƯƠNG MẠI
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của việc nâng cao hiệu quả hoạt
động tín dụng cho thương mại tại Ngân hàng thương mại
1.1.1. Khái niệm về hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại
NHTM
a. Khái niệm Ngân hàng thương mại
Ngân hàng thương mại là một trung gian tài chính có chức năng dẫn vốn
từ nơi có khả năng cung ứng vốn đến những nơi có nhu cầu về vốn nhằm tạo
điều kiện cho đầu tư, phát triển kinh tế.
Ở Việt Nam, Luật các tổ chức tín dụng do Quốc hội khoá 10 thông qua

vào ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật các tổ
chức tín dụng ngày 15/6/2004, định nghĩa: Ngân hàng thương mại là một loại
hình tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng và các
hoạt động khác có liên quan. Luật này cũng định nghĩa: Tổ chức tín dụng là
doanh nghiệp được thành lập theo quy định của Luật này và các quy định
khác của pháp luật để hoạt động ngân hàng, và định nghĩa: Hoạt động ngân
hàng là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung
thường xuyên là nhận tiền gửi, sử dụng số tiền này để cấp tín dụng và cung
ứng các dịch vụ thanh toán.
b. Khái niệm tín dụng cho thương mại tại Ngân hàng thương mại
Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, thương mại thế giới ngày càng
mở rộng, nhu cầu về hàng hóa, thị trường tiêu thụ trở nên cấp bách, doanh
nghiệp tham gia lĩnh vực kinh doanh thương mại cần phải khai thác tối đa cơ


5

hội, lợi thế của mình. Tuy nhiên, do khả năng tài chính có hạn, các doanh
nghiệp không phải lúc nào cũng có đủ vốn để thu mua hàng hóa nhằm cung
ứng cho sản xuất hay tiêu dùng hoặc đủ vốn để thanh toán tiền hàng xuất,
nhập khẩu. Bên cạnh đó nhiều doanh nghiệp đủ khả năng tài chính để thực
hiện các nghiệp vụ thương mại (thu mua hàng hóa trong nước; nhập, xuất
hàng hóa ra thị trường thế giới...) nhưng kinh doanh vẫn không đạt hiệu quả
vì chưa có uy tín trên thị trường. Từ đó nảy sinh quan hệ tín dụng giữa một
bên là các ngân hàng với một bên là các doanh nghiệp kinh doanh thương
mại. Tín dụng cho thương mại là loại hình tài trợ vốn phổ biến trong lĩnh vực
kinh doanh thương mại ngày nay. Bản chất là cung cấp tín dụng trợ giúp các
doanh nghiệp kinh doanh thương mại trên cơ sở bên cung cấp tín dụng và bên
nhận tín dụng tin cậy lẫn nhau và cùng có lợi.
Ta có thể hiểu “ Tín dụng cho thương mại là sự cam kết, hỗ trợ về mặt tài

chính của ngân hàng để các doanh nghiệp kinh doanh thương mại đẩy mạnh
hoạt động kinh doanh thương mại, khuyến khích xuất khẩu các hàng hóa trong
nước có tiềm năng thế mạnh, đồng thời giúp nhập khẩu các hàng hóa mà trong
nước chưa sản xuất được hoặc thiếu...“
c. Khái niệm về hiệu quả hoạt động tín dụng cho thương mại tại NHTM
Là một đơn vị kinh doanh, mục tiêu chính của các NHTM không nằm
ngoài mục tiêu sinh lời. Chỉ khi NHTM sinh lời từ hoạt động kinh doanh do
việc nâng cao hiệu quả hoạt động thì các mục tiêu khác của doanh nghiệp mới
được thực hiện tốt.
Khi các NHTM cho vay trong lĩnh vực thương mại thì trước tiên các
khoản cho vay đó phải đem lại thu nhập cho ngân hàng, đảm bảo trang trải
được chi phí trả cho lãi suất huy động hoặc đi vay, chi phí ngân hàng và rủi ro
của ngân hàng... Song không phải các NHTM cứ cho vay nhiều, mang lại
nhiều lợi nhuận là có hiệu quả cao bởi vì nếu cho vay ra mà không thu hồi


6

được vốn cho vay thì sớm hay muộn ngân hàng cũng dễ rơi vào tình trạng
thua lỗ. Ngoài ra, tín dụng cho thương mại ở NHTM còn phản ảnh mức độ
thỏa mãn của khách hàng trong quan hệ tín dụng với ngân hàng.
Khái niệm hiệu quả tín dụng cho thương mại ở NHTM là thuật ngữ phản
ánh mức độ an toàn và khả năng sinh lời của hoạt động tín dụng trong lĩnh
vực kinh doanh thương mại. Nó không chỉ mang lại lợi nhuận cho ngân hàng
mà đồng thời nó còn phản ảnh mức độ thỏa mãn về nhu cầu nguồn vốn của
khách hàng, các sản phẩm dịch vụ tiện ích, thời gian đáp ứng… trong quan hệ
tín dụng với ngân hàng.
Để đánh giá hiệu quả của các khoản tín dụng cho thương mại của ngân
hàng thương mại một cách hoàn toàn chính xác là một công việc không dễ bởi
nó đòi hỏi phải xem xét trên nhiều mặt, nhiều phương diện thông qua sự tổng

hợp kết quả phân tích nhiều chỉ tiêu khác nhau. Trong phạm vi Luận văn này,
người viết tập trung nghiên cứu, phân tích dưới góc độ Ngân hàng thương mại
và chỉ xét ở một số chỉ tiêu cơ bản để đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng
cho thương mại của ngân hàng thương mại.
Xét trên quan điểm của ngân hàng thì hiệu quả hoạt động tín dụng cho
thương mại được phân tích ở các chỉ tiêu sau:
0- Quy mô và khả năng sinh lợi của tín dụng cho thương mại ở NHTM.
1- Chất lượng của tín dụng cho thương mại ở NHTM.
1.1.2. Đặc điểm của tín dụng cho thương mại ở Ngân hàng thương mại
Đây là hình thức cấp tín dụng để tài trợ cho mục đích thương mại của tổ
chức kinh tế hay cá nhân nên loại hình tín dụng thường áp dụng cho chủ thể
vay này thường là tín dụng ngắn hạn và được sử dụng để cho vay bổ sung vốn
lưu động hoặc nhu cầu thiếu hụt tạm thời về vốn của các chủ thể vay hoặc cho
vay trung, dài hạn hình thành tài sản cố định. Nắm rõ đặc điểm này, các tổ
chức tín dụng cho vay phải đảm bảo nguồn lực để giải quyết được nhu cầu


×