Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TẠI VÙNG KHAI THÁC THAN CẨM PHẢ, MÔNG DƯƠNG, TỈNH QUẢNG NINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 73 trang )

Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh

AI HOC QUễC GIA HA NễI
TRNG AI HOC KHOA HOC T NHIấN

NGUYN NGOC ONH

QUY HOACH MANG LI QUAN TRC
MễI TRNG KHễNG KH TAI VNG KHAI THC THAN
CM PH, MễNG DNG, TNH QUNG NINH

LUN VN THAC SI KHOA HOC

Ha Nụi 2015
K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

0

Đại học Khoa học Tự nhiên


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

NGUYỄN NGỌC OÁNH

QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TẠI VÙNG KHAI THÁC THAN
CẨM PHẢ, MÔNG DƯƠNG, TỈNH QUẢNG NINH



LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:

GS. TS. PHẠM NGỌC HỒ

Hà Nội - 2015


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh

LI CM N
Em xin trõn trng gi li cm n sõu sc ti cỏc Thy, Cụ giỏo trong bụ mụn
Qun lý, cỏc Thy, Cụ trong Khoa Mụi trng ó tn tõm dy d, ch bo tn tỡnh
trong sut thi 2 nm em theo hc, trang b cho em nhng kin thc va kinh nghim
giỳp em hoan thanh tt cỏc cụng vic trong tng lai.
Qua õy, em cng xin trõn trng cm n ban lónh o, cỏc anh ch em ng
nghip Vin Mụi trng va Phỏt trin bn vng ni em cụng tỏc ó to mi iu
kin v thi gian, h tr v tinh thn giỳp em yờn tõm hc tp va cụng tỏc.
c bit, em xin bay t lũng bit n sõu sc ti GS.TS. Phm Ngc H,
ngi trc tip hng dn em thc hin lun vn tt nghip nay. S ch dy quý bỏu
va ụng viờn kp thi ca Thy ó giỳp em rt nhiu trong vic hoan thanh nghiờn
cu nay.
t c thanh qu nh ngay hụm nay, cú s h tr rt ln t gia ỡnh,
con xin kớnh gi lũng bit n vụ b bn n b, M cm n cỏc anh ch em va
nhng ngi bn ng nghip ó luụn bờn cnh ụng viờn tụi cú th trng
thanh hn trong cuục sng.
Hc viờn


Nguyn Ngc Oỏnh

K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

1

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh

MC LC
DANH MC HèNH.................................................................................................5
DANH MC BNG................................................................................................6
M U..................................................................................................................7
Chng 1 TNG QUAN VN NGHIấN CU...........................................8
1.1. H thng quan trc mụi trng khụng khớ trờn thờ gii...............................8
1.1.1. H thng quan trc khụng khớ London, Anh.........................................................8
1.1.2. H thng quan trc khụng khớ Bangkok................................................................8
1.1.3. H thng quan trc khụng khớ TP Osaka Nht Bn..............................................9
1.1.4. Tng hp h thng quan trc khụng khớ ti mụt s ụ th ln Chõu ...............12

1.2. H thng quan trc mụi trng khụng khớ Vit Nam...............................13
1.2.1. Hin trng mng li quan trc CLKK quc gia...................................................13
1.2.2. H thng quan trc CLKK nn va nn vựng quc gia...........................................15
1.2.3. H thng quan trc CLKK TP H Chớ Minh......................................................17
1.2.4. H thng quan trc CLKK TP Ha Nụi................................................................18


1.3. H thng quan trc mụi trng khụng khớ khu vc nghiờn cu.................19
1.4. Khỏi quỏt iu kin t nhiờn, kinh t - xó hi khu vc nghiờn cu............20
1.4.1. Khỏi quỏt iu kin t nhiờn..................................................................................20
1.4.2. iu kin kinh t - xó hụi.......................................................................................25

Chng 2 I TNG V PHNG PHP NGHIấN CU.....................27
2.1. i tng v mc tiờu nghiờn cu.................................................................27
2.1.1. i tng nghiờn cu.............................................................................................27
2.1.2. Mc tiờu nghiờn cu...............................................................................................27

2.2. Phng phỏp nghiờn cu...............................................................................27
2.2.1. Phng phỏp thu thp tai liu th cp....................................................................27
2.2.2. Phng phỏp iu tra, kho sỏt o c ti hin trng..........................................27
2.2.3. Phng phỏp mụ hỡnh húa toỏn hc.......................................................................27
2.2.4. Phng phỏp ch s cht lng mụi trng...........................................................27

K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

2

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh
2.2.5. ng dng k thut (cụng ngh GIS) va tin hc mụi trng xõy dng bn quy
hoch mng li quan trc khụng khớ khu vc nghiờn cu.............................................30
2.2.6. Phng phỏp chuyờn gia........................................................................................30


2.3. Phng phỏp lun ca vic thit lp mng li im quan trc ti u khu
vc nghiờn cu n nm 2020 v nh hng n 2030.....................................31
2.3.1. C s khoa hc.......................................................................................................31
2.3.2. Hin trng va din bin cht lng khụng khớ khu vc nghiờn cu......................34
2.3.3. Tớnh toỏn v trớ ti u ca mng li quan trc......................................................43
2.3.4. ng dng GIS va tin hc lp bn quy hoch mng li quan trc..............44

Chng 3 KT QU NGHIấN CU V THO LUN................................45
3.1. ỏnh giỏ cht lng mụi trng khụng khớ theo phng phỏp ch tiờu
riờng l v tng hp...............................................................................................45
3.1.1. ỏnh giỏ theo ch tiờu riờng l...............................................................................45
3.1.2. ỏnh giỏ theo ch tiờu tng hp.............................................................................46

3.2. Thit lp mng li cỏc im quan trc khụng khớ ti u..........................56
3.2.1. Xỏc nh v trớ cỏc im quan trc i vi loi hỡnh tỏc ụng (phỏt thi t khỏc
khu vc khai thỏc)............................................................................................................56
3.2.2. Xỏc nh v trớ cỏc im quan trc i vi hot ụng giao thụng..........................58
3.2.3. Xỏc nh v trớ cỏc im quan trc i vi loi hỡnh b tỏc ụng (Dõn c xung
quanh khu vc khai thỏc).................................................................................................59

3.3. Bn phõn b mng li im quan trc khụng khớ ti u.....................63
3.3.1. Bn chuyờn (thanh phn)..............................................................................63
3.3.2. Bn tng hp.....................................................................................................65

3.4. Cỏc bin phỏp gim thiu v k hoch quan trc n nm 2020 nh
hng n nm 2030.............................................................................................66
3.4.1. Thit lp nng lc th ch va phỏp lut..................................................................66
3.4.2. Tng cng nng lc cho c quan cú trỏch nhim quan trc va phõn tớch mụi
trng...............................................................................................................................66

3.4.3. K hoch quan trc n nm 2020 va nh hng n nm 2030.........................67

KT LUN............................................................................................................70
TAI LIU THAM KHO.......................................................................................71
K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

3

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh

K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

4

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh

BNG Kí HIU VIT TT
-

AQI


: Ch s cht lng khụng khớ

-

BVMT

: Bo v mụi trng

-

CCN

: Cm cụng nghip

-

CEETIA : Trung tõm mụi trng ụ th va khu cụng nghip

-

CEMM : Trung tõm nghiờn cu quan trc va mụ hỡnh húa mụi trng

-

CENMA : Trung tõm quan trc va phõn tớch tai nguyờn mụi trng

-

CLKK


: Cht lng khụng khớ

-

CLMT

: Cht lng Mụi trng

-

DNCN

: Doanh nghip cụng nghip

-

KCN

: Khu cụng nghip

-

KK

: Khụng khớ

-

KTTV


: Khớ tng thy vn

-

PP

: Phng phỏp

-

PTN

: Phũng thớ nghim

-

QCVN

: Quy chun Vit Nam

-

QT

: Quan trc

-

TAPI


: Ch s cht lng khụng khớ tng cụng

-

TCCP

: Tiờu chun cho phộp

-

TCMT

: Tng cc mụi trng

-

TEQI

: Ch s cht lng mụi trng tng cụng

-

TN&MT : Tai nguyờn va Mụi trng

-

TP

: Thanh ph


-

TT

: Trung tõm

-

THC

: Tng hydrocarbons

K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

5

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh

DANH MC HèNH
Hỡnh 1.1. Bn phõn b ca cỏc trm quan trc CLKK nganh KTTV.............................17
Hỡnh 1.2. S h thng trm quan trc CLKK t ụng TP H Chớ Minh.....................18
Hỡnh 1.3. S phõn b cỏc trm quan trc CLKK t ụng c nh Ha Nụi..................19
Hỡnh 3.1. th biu din cỏc im vt QCVN qua cỏc nm...........................................45
Hỡnh 3.2. Biu biu din CLMT 5 nm ti vựng Cm Ph Mụng Dng...................55

Hỡnh 3.3. Phng thc t im quan trc theo mụ hỡnh lan truyn cht ụ nhim, trong
ú: C- nng ụ cht ụ nhim, X- khong cỏch tớnh t O.....................................................57
Hỡnh 3.4. S t im quan trc thc t ti hin trng i vi khu vc tn ti hai
hng giú ch o ụng Bc va ụng Nam.......................................................................57
Hỡnh 3.5. S t im quan trc thc t ti hin trng i vi khu vc tn ti hai
hng giú ch o ụng Bc va Tõy Nam..........................................................................58
Hỡnh 3.6. S xỏc nh im quan trc ti hin trng i vi khu vc cú hng giú ch
o ụng Bc va ụng Nam...............................................................................................58
Hỡnh 3.7. S xỏc nh im quan trc ti hin trng i vi khu vc cú hng giú ch
o ụng Bc va Tõy Nam..................................................................................................59
Hỡnh 3.8. S xỏc nh im quan trc ti hin trng i vi khu vc cú hng giú ch
o ụng Bc va ụng Nam...............................................................................................59
Hỡnh 3.9. S xỏc nh im quan trc ti hin trng i vi khu vc cú hng giú ch
o ụng Bc va Tõy Nam..................................................................................................59
Hỡnh 3.10. Bn ranh gii va cỏc m hin hu vựng Cm Ph (ph lc)........................63
Hỡnh 3.11. Bn hin trng mng li quan trc mụi trng khụng khớ vựng Cm Ph
(ph lc)...............................................................................................................................64
Hỡnh 3.12. Bn Quy hoch mng li im quan trc mụi trng khụng khớ vựng Cm
Ph (ph lc)........................................................................................................................65

K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

6

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh


DANH MC BNG
Bng 1.1. Hin trng h thng trm quan trc CLKK mụt s ụ th Chõu ...................13
Bng 1.2. Hin trng cỏc trm quan trc CLKK t ụng c nh........................................14
Bng 1.3. H thng quan trc CLKK nn va nn vựng quc gia.........................................15
Bng 1.4. Mng li im quan trc mụi trng khụng khớ ti vựng khai thỏc than Cm
Ph........................................................................................................................................20
Bng 1.5. Nhit ụ khụng khớ trung bỡnh nhiu nm ti trm Ca ễng..............................22
Bng 1.6. ụ m khụng khớ trung bỡnh nhiu nm ti Ca ễng..........................................22
Bng 1.7. Lng ma bỡnh quõn cỏc thỏng va nm ti Ca ễng........................................23
Bng 1.8. Tc ụ giú trung bỡnh nhiu nm.........................................................................24
Bng 1.9. ụ cao nc ln va nc rũng ti Ca ễng Cm Ph nm 2007....................24
Bng 2.1: Thang phõn cp ỏnh giỏ ụ nhim ca TAPI/TAPI*...........................................29
Bng 2.2. Kt qu quan trc mụi trng khụng khớ nm 2008............................................34
Bng 2.3. Kt qu quan trc mụi trng khụng khớ nm 2009............................................36
Bng 2.4. Kt qu quan trc mụi trng khụng khớ nm 2010............................................38
Bng 2.5. Kt qu quan trc mụi trng khụng khớ nm 2011............................................39
Bng 2.6. Kt qu quan trc mụi trng khụng khớ nm 2012............................................41
Bng 3.1. T l s im vt QCVN qua cỏc t quan trc m vựng Cm Ph.................45
Bng 3.2. Bng trng s cho 6 thụng s..............................................................................47
Bng 3.3. Thang phõn cp ỏnh giỏ ụ nhim ca TAPI va TAPI*.......................................47
Bng 3.4. Kt qu tớnh toỏn ch s TAPI/TAPI* nm 2008.................................................47
Bng 3.5. Kt qu tớnh toỏn ch s TAPI/TAPI* nm 2009.................................................49
Bng 3.6. Kt qu tớnh toỏn ch s TAPI/TAPI* nm 2010.................................................51
Bng 3.7. Kt qu tớnh toỏn ch s TAPI/TAPI* nm 2011.................................................52
Bng 3.8. Kt qu tớnh toỏn ch s TAPI/TAPI* nm 2012.................................................54
Bng 3.9. Mng li im quan trc cht lng khụng khớ ti u i vi vựng Cm Ph. 60

K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng


7

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh

M U
Thi gian qua, cụng nghip khai thỏc than va khoỏng sn khỏc Qung Ninh
tng nhanh c v s lng cỏc n v, quy mụ va cụng sut khai thỏc. õy cú th
núi la ngun chớnh gõy ụ nhim mụi trng khụng khớ.
Theo ỏnh giỏ ca S Tai nguyờn va Mụi trng, hin nay hot ụng bc
xỳc, vn ti m va thi din ra trờn din rụng, c bit ti cỏc im m khai thỏc
lụ thiờn lam phỏt sinh mụt lng ln bi va cỏc khớ ục hi t cỏc khai trng, nht
la vựng Cm Ph - Mụng Dng. Vic tng din tớch va quy mụ cỏc bói thi lam
thay i a mo va mt thm thc vt, gõy mt cnh quan gõy bi ỏng k. Khụng
ch vy, cỏc hot ụng vn chuyn than t cỏc im m i tiờu th trờn tuyn ng
bụ cng la nguyờn nhõn gõy ụ nhim khụng khớ dc cỏc tuyn giao thụng.
ễ nhim khụng khớ ngay cang c xem la mụt yu t quan trng cú tỏc
ụng trc tip n sc khe cụng ng, cỏc tỏc nhõn gõy ụ nhim nh cỏc cht khớ
NO2, O3, SO2, bi kớch thc nh cú trong khụng khớ la cỏc thanh phn ục hi i
vi sc khe con ngi.
Chớnh vỡ vy tai nghiờn cu Quy hoch mng li quan trc mụi

trng khụng khớ ti vựng khai thỏc than Cm Ph, Mụng Dng, tnh
Qung Ninh vi mong mun to c s xõy dng h thng im quan trc cht
lng khụng khớ mi cho cỏc m khai thỏc than vựng nay nhm phc v cụng tỏc
kim soỏt cht lng khụng khớ xung quanh vựng khai thỏc m.


K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

8

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh

Chng 1 TNG QUAN VN NGHIấN CU
1.1. H thng quan trc mụi trng khụng khớ trờn thờ gii
Do khụng thu thp c s liu v h thng quan trc nganh than trờn th
gii, tụi xin a tng quan v mụt s h thng quan trc khụng khớ chung.
1.1.1. H thng quan trc khụng khớ London, Anh
Ti nc Anh, h thng quan trc c b trớ theo mụt h thng trm Quc
gia chuyờn dng, cú phõn chia quan trc cỏc ngun im rừ rang, do ú, cỏc thụng
s phõn tớch ti tng trm cng khỏc nhau phự hp tng mc ớch c th. Bao gm:
- H thng cỏc im quan trc ti thanh ph London.
- H thng cỏc trm quan trc t ụng va bỏn t ụng thuục mng li trm
Quc gia.
- H thng cỏc trm quan trc chuyờn dng phc v cỏc mc ớch khỏc nhau.
Trờn thc t, vic thc hin quan trc ụ nhim khụng khớ ti London c
thc hin trong mụt mng li gm nhiu trm (im) c nh va c phõn chia
thanh cỏc loi trm giỏm sỏt khỏc nhau nh:
- Trm quan trc ụ nhim khụng khớ ti trung tõm thanh ph;
- Trm quan trc ụ nhim ca mng li giao thụng;
- Trm quan trc ụ nhim ti cỏc Khu cụng nghip;

- Trm quan trc ụ nhim khụng khớ ti cỏc khu vc ngoi thanh.
Cỏc thụng s o c va phõn tớch c la chn mi loi trm cng khỏc
nhau nh: CO, NOx, SO2, O3, PM10, PM2.5, VOCs (Benzen, Tuluence, THC).
Cụng tỏc quan trc ti õy c kt hp gia quan trc t ụng va phng phỏp th
cụng (ly mu va phõn tớch trong phũng thớ nghim). Nh kt ni h thng trm
quan trc qua mng ma cỏc nha qun lý va ngi dõn u cú th truy cp trc tuyn
va bit c hin trng CLKK ca thanh ph mi lỳc, mi ni.
1.1.2. H thng quan trc khụng khớ Bangkok
Bangkok la thanh ph cú mt ụ giao thụng rt cao va nganh cụng nghip
õy cng rt phỏt trin, vỡ vy cỏc thụng s quan trc õy ch yu la bi va mụt s
khớ ục hi, c phõn b tp trung ti cỏc khu vc cỏc nha mỏy cụng nghip va
K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

9

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh

mụt s im giao thụng cú mt ụ cao, tuy nhiờn h thng quan trc õy cng
cha t ụng hoan toan.
1.1.3. H thng quan trc khụng khớ TP Osaka Nht Bn
õy la mụt thanh ph trin khai h thng quan trc t ụng hin i va cú
chui s liu liờn tc, h cng thanh lp Trung tõm kim soỏt ụ nhim t rt sm
(nm 1968).
Ti cỏc trm quan trc, cỏc nha qun lý ó s dng cỏp k thut s thụng
minh gi la ISDN va mụt mỏy tớnh cỏ nhõn thay cho súng radio tn s cao (trc ú

s dng nhng cú th b nhiu do cỏc nha cao tng). S dng mụt h thng mỏy ch
cú mc ụ x lý cao hn mỏy tớnh cỏ nhõn lu kt qu va phõn tớch d liu. H
thng mỏy ch c kt ni vi nhau thụng qua mng nụi bụ vi mỏy tớnh cu hỡnh
cao cú kh nng mụ phng va phõn tớch tng hp cht lng khụng khớ ca vựng.
Hin nay, h thng quan trc ti Osaka cú 68 trm quan trc online, trong s ú, 26
trm quan trc c xõy dng thanh ph Osaka va Sakai c t ụng ni vi
nhau thụng qua mụt h thng thụng tin ca c hai thanh ph. Cỏc thụng tin v mụi
trng ca cỏc trm c hin th trờn mụt bng in t ln v hin trng ụ nhim
khụng khớ, cỏc khuyn cỏo khn cp ca chớnh quyn va cụng ng v cỏc thụng tin
mụi trng.
Nm 1968, khi h thng quan trc khụng khớ liờn tc c xõy dng, khụng
cú ranh gii rừ rang gia trm quan trc ụ nhim khụng khớ va trm quan trc ụ
nhim khụng khớ giao thụng. Ch n khi s lng xe ụ tụ tng cao thỡ ranh gii nay
mi tr nờn rừ nột hn. Hin nay, Osaka cú 127 trm quan trc.
Cỏc trm quan trc theo mc ớch s c t nhng a im c trng
nh: cỏc trm quan trc ụ nhim khụng khớ phi t ti ni khụng b nh hng bi
ng khúi hoc ng quc lụ ln. Cỏc trm quan trc ụ nhim giao thụng phi c
t gn ng quc lụ ln, cú th la ng nhỏnh va ng chớnh t trung tõm
Osaka. Ngoai ra cũn b trớ cỏc trm quan trc iu kin thi tit tớnh c s
khuch tỏn ca khớ ụ nhim.

K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

10

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học

Nguyễn Ngọc Oánh

* Trm quan trc ụ nhim khụng khớ xung quanh:
Thanh ph Osaka cú a hỡnh khỏ bng phng vi din tớch xp x 220 km 2.
Xột mụt cỏch tng th, thanh ph Osaka la mụt hn hp ca cụng nghip va dõn c
vi mt ụ dõn s khỏ cao.
Chớnh quyn thanh ph ó a ra mụt k hoch s khai v quan trc ụ nhim
liờn tc t nm 1965 va xõy dng mụt h thng trm quan trc ụ nhim khụng khớ
ti ú. Nm 1968, chớnh quyn thanh ph to mụt cu trỳc s khai ca h thng
quan trc ụ nhim khụng khớ liờn tc hin nay vi mụt trung tõm kim soỏt ụ
nhim khụng khớ thanh ph Osaka (tin thõn ca Trung tõm thụng tin mụi trng
thanh ph hin nay), ti õy thụng tin quan trc c x lý nhanh do cỏc thit b
telemeter.
Da trờn tỡnh hỡnh s dng t va v trớ ni sinh sng ca dõn c, 12 trm
quan trc ụ nhim khụng khớ c xõy dng ỏnh giỏ ụ nhim khụng khớ thanh
ph Osaka. Hin nay, vn cũn 12 trm c t ti cỏc v trớ ging nh cỳng ó
c thit k.
Cựng thi gian nay, vn ụ nhim khụng khớ ln thanh ph la SO 2 va bi
mn. Do ú thanh ph ó xõy dng 12 trm quan trc khụng khớ thụng thng quan
trc liờn tc 24h SO2 va bi mn (cha cú thit b telemeter) ti khu cụng nghip
vựng b bin cú mc ụ ụ nhim bi nghiờm trng vi mc ớch nm bt c hoan
toan tm nh hng ca ụ nhim khụng khớ ú.
V sau, do cỏc bin phỏp gim thiu SO 2 nờn gim c nng ụ SO2 va
nng ụ nú ch c quan trc bng cỏc trm quan trc ụ nhim khụng khớ dn n
kt thỳc nhim v ca cỏc trm quan trc ụ nhim khụng khớ n gin ma thay bng
trm quan trc di ụng trong mụt hoc hai thỏng.
Nhim v c chuyn giao cho NOx va cht oxy hoỏ quang hoỏ nờn 2 trm
quan trc ụ nhim khụng khớ c thanh lp nờn con s cỏc trm quan trc ụ nhim
khụng khớ lờn ti 14. Nm 1986, quyt nh khụng gian tho ỏng cho vic b trớ
cỏc trm quan trc NO2, Osaka ó c chia thanh li mi ụ 1km 2 bng phng

phỏp TEA va tớnh toỏn khuych tỏn bng mụ hỡnh. Nh vy, toan bụ cỏc vựng ca
K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

11

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh

thanh ph Osaka c bao ph bi cỏc trm quan trc khụng khớ. Mc dự vy, cng
cn phi tớnh ti vic thit lp cỏc trm cho cỏc vựng dõn c mi.
Mu c ly ti cỏc trm quan trc khụng khớ nờn c b trớ xung quanh
chiu cao mi ngi th va thp hn 10m da trờn hng dn ca Cc mụi trng
Nht Bn. Mc dự vy, cn phi tớnh ti mụt thc t la toan bụ dõn s Osaka c
ng tp trung cỏc toa nha trung bỡnh ti cao va cỏc ngun c nh nh la toa nha
cao tng va ụ tụ trờn ng quc lụ, cỏc trm quan trc c t ti cỏc núc ca mỏi
nha ca toa nha cao 4-5 tng, ly mu ti v trớ cỏch mt t xp x 15m.
Cỏc thanh phn quan trc bao gm SO2, NO, NO2, SPM, Ox, THC, non-CH4,
cỏc thanh phn khớ tng nh hng giú, tc ụ giú, nhit ụ, ụ m, bc x mt
tri. Trm quan trc cỏc yu t khớ tng c t ti Thỏp Osaka, ụ cao t 120 so
vi mt t. Trm nay quan trc nhit ụ, hng giú va tc ụ giú.
Nm 1968, h thng cỏc trm quan trc c ni vi trm trung tõm bng
cỏp tng t nh telemeter bng cỏch trm ti trm. S dng h thng nay, d liu
t c ca mi trm quan trc c trm quan trc trung tõm in ra liờn tc. Mc
dự vy, trm trung tõm cng cn mụt s telemeter tng ng s lng trm a
phng. Do ú, trm trung tõm cng cn mụt khong khụng gian cho cỏc telemeter.
V sau, do cụng ngh c nõng cp thụng tin liờn lc va h thng kim

soỏt telemeter, cỏc telemeter cỏp c thay th bng cỏp k thut s telemeter. D
liu c tớch lu ti trm, sau ú theo chu k hoc tớn hiu yờu cu t trm trung
tõm. Do ú cỏc trm va trm trung tõm c ni vi nhau theo cỏch thc t mụt ti
mi trm. Cỏch thc nay cho phộp thờm vao cỏc chc nng nh la thụng tin liờn lc
vi mi trm va truyn tớn hiu iu khin ca mi thit b o khỏc nhau.
Chớnh vỡ vy, tng s khụng gian ch nh cho cỏc thit b telemeter trong
trm quan trc trung tõm c gim xuụng. Ngay nay, d liu thu c theo cỏch
thc c x lý online va in theo bng hoc theo biu vao thi im c lu
thit b nh phõn tớch ục lp.

K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

12

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh

* Trm quan trc ụ nhim khụng khớ giao thụng:
Thanh ph Osaka cú 11 592 ng quc lụ va ng ph ln vi tng chiu
dai la 3,824km. Trong s ú cú 13 ng quc lụ cp quc gia, 28 ng cp qun
va 11 551 ng cp thanh ph. Thanh ph cng bao gm cỏc ng quc lụ c
qun lý bi hai cụng ty Cỏc xe ụ tụ chy tng s 20 000 000 km mụt ngay trờn
quc lụ va ng ph ca thanh ph Osaka.
ỏnh giỏ nh hng ca vic t nhiờn liu t cỏc phng tin giao
thụng, 11 trm quan trc v khụng khớ giao thụng ó c xõy dng dc ng
quc lụ va ng ph ca thanh ph Osaka.

Vao giai on bt u, vn quan trc ln nht la CO. Nm 1972, cú 7 trm
c xõy dng quan trc nhng ch giao nhau. Hn na, 7 trm quan trc ụ
nhim giao thụng (thit b telemeter khụng c cai t khi ú, ma cỏc thit b nay
c lp t quan trc nng ụ CO) c xõy dng ch quan trc nng ụ
CO. Sau ú, vi s tin bụ t c t vn i phú vi CO nh la chy mỏy
khụng cú gia tc, do ú ỏp ng c tiờu chun cht lng khụng khớ v CO, cỏc
trm quan trc khụng khớ giao thụng c t chc li va kt hp vi nhau ờ thanh
hin nay cú 11 trm.
Cỏc trm quan trc ụ nhim khụng khớ giao thụng c t ti cỏc ni khỏc
nhau dc theo ng xa lụ ca khu cụng nh ng s 43 dc theo vnh Osaka,
Midosuji Line va ng s 25 lam thanh mụt ng ni bc nam ca thanh ph
Osaka (ng nay mang lng ln ụ tụ). Cỏc ng nay c giao nhau bi cỏc
ngó.
Cỏc trm quan trc ụ nhim khụng khớ giao thụng c t ti ng biờn
ca ng va khu vc dõn c. Mu c ly ụ cao xp x 3m t mt t va quan
trc cỏc thanh phn NO2, NO, SPM, CO, SO2, THC va non-CH4 va lu lng giao
thụng (ch cú mụt trm).
1.1.4. Tng hp h thng quan trc khụng khớ ti mt s ụ th ln Chõu
Khu vc Chõu c coi la khu vc phỏt trin cụng nghip rt nhanh, dn
n h lu v ụ nhim mụi trng cng rt ln, do ú, nhu cu xõy dng cỏc h
K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

13

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh


thng quan trc cú bin phỏp kim soỏt ụ nhim cng rt ln. Hin trng h
thng trm quan trc CLKK mụt s ụ th Chõu c trỡnh bay bng 1.1 [1].
Bng 1.1. Hin trng h thng trm quan trc CLKK mt s ụ th Chõu
Tờn TP

Loi trm kim soỏt
PP. Th
T ng,
cụng

Bangkok
Beijing
Busan
Colombo
Dehli
Phaka
Hong Kong
Jakata
Kathmadu

1
11
1
6

liờn tc
21
24
14

1
14
5

Tờn TP
Kulkata
Malina
Mumbai
Osaka
Shanghai
Singapore
Taipei
Tokyo
Seoul

Loi trm kim soỏt
PP. Th
T ng,
cụng
12

liờn tc
5
5

22
23

14
21

17
8
82
27

1.2. H thng quan trc mụi trng khụng khớ Vit Nam
1.2.1. Hin trng mng li quan trc CLKK quc gia
Th tng Chớnh ph nc Cụng hũa Xó hụi Ch ngha Vit Nam ó cú
quyt nh s 16/2007/Q-TTg ngay 29 thỏng 01 nm 2007 v vic phờ duyt "Quy
hoch tng th mng li quan trc tai nguyờn va mụi trng quc gia n nm
2020" trong ú cú quy hoch mng li quan trc t ụng CLKK toan quc [12].
Tuy nhiờn, do c u t nhng giai on khỏc nhau nờn mi trm quan
trc t ụng cú cu hỡnh la chn khỏc nhau. Hin nay, Trung tõm Quan trc, Tng
cc Mụi trng qun lý 6 trm quan trc t ụng, c nh, trong ú cú 2 trm mi
a vao hot ụng t ti 556 Nguyn Vn C va i hc a Nng, 8 trm ca
Trung tõm khớ tng thy vn quc gia, 2 xe quan trc t ụng di ụng (ti Ha Nụi
va TP.HCM). Chi tit v hin trng cỏc trm quan trc CLKK trờn toan quc c
trỡnh bay bng 1.2 [13].

K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

14

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh


Bng 1.2. Hin trng cỏc trm quan trc CLKK t ng c nh
Nm
TT

Tờn trm

Nhón hiu

vn

a im

Thụng s quan

Tỡnh hỡnh

C quan

trc

hot ng

qun lý

hnh

SO2, NOx, O3,
Mng
1


QTMT
quc gia

Mng
2

QTMT
quc gia

Advanced

Trung

pollution

ngh

instrument,

2001

M

QTMT

Thermo
Environmenl

1999 -


Instruments,

2000

M

Ecotech, c

x

Cụng CO, Bi, hng

lý mụi giú, tc ụ giú,

trng, Bụ T lnh nhit ụ, ụ m,
Húa, Ha Nụi

bc x nhit, ỏp

2000

quc gia

4

QTMT a
phng

hot


Tng cc

ụng, cn

Mụi

thay th

trng

i hc Xõy i CO, hng giú, hot

Tng cc

hc Xõy dng, Ha

tc ụ giú, nhit

Mụi

Nụi

ụ, ụ m, bc thay th

Vin TN&MT bin,
Hi Phũng

SO2, NOx, O3,
CO, khớ tng,
bi


CO, bi hng
Environmenl

1999 - 36A

SA, Phỏp

2000

Phm

Vn giú, tc ụ giú,

ng, Ha Nụi

ụng, cn

trng

ph kin
Mụt s
modul cn
phi thay
th

SO2, NOx, O3,
Mng

Khụng


ph kin
sut
SO2, NOx, O3, Khụng

x nhit, ỏp sut

Mng
3

tõm

nhit ụ, ụ m
bc x nhit, ỏp
sut

Tng cc
Mụi
trng

Mụt s
modul

CENMA,

phõn

S TNMT

tớch khụng Ha Nụi

hot ụng
Hot ụng

Mng
5

QTMT a
phng (9
trm)

6

Mng
QTMT a
phng (9

Teledyne-

SO2, NOx, O3,

Advanced

CO, PM10, tc

Pollution

6/2000

TP.HCM


Instrument,

giú, nhit ụ, ụ

M

m, bc x nhit

KIMOTO

2002 - Ha Nụi, Hi Phũng,
2004

Ninh

Bỡnh,

Nng,

Gia

K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

ụ giú, hng

15

SO2,


NO,

tt
nhng

HEPA, S

phi
thay

th

ph

TNMT
HCM

kin hang

nm
O3, Mụt

s Trung tõm

a TSP, PM10, CH4, modul
Lai, NH3, UV, hng ca

KTTV
mụt


Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh
giú, tc ụ giú, s
trm)

nhit ụ, ụ m,

HCM

bc

x

Trm cn

nhit, phi

ma
thay th
SO2, NOx, O3,
Mng
7

QTMT
quc

gia


HORIBA

2009 2010

Ha Nụi, a Nng

CO,

PM10,

PM2,5,

PM1,0,

hng giú, tc
ụ giú, nhit ụ,

(2 trm)

Hot ụng
tt

Tng cc
Mụi
trng

ụ m, bc x
nhit


1.2.2. H thng quan trc CLKK nn v nn vựng quc gia
Hin nay, mng li nay cú 10 trm t cỏc vựng khỏc nhau, phc v quan
trc va ghi s liu nn v mụi trng va cỏc thụng s v khớ tng. Chi tit v v trớ
t trm th hin bng 1.3 [4].
Bng 1.3. H thng quan trc CLKK nn v nn vựng quc gia
TT
V trớ t trm
1 Trm khớ tng Sn La - Phng Tụ Hiu, TP Sn La, tnh Sn La.
2 Trm khớ tng Vinh - 144 Lờ Hng Phong, TP Vinh, tnh Ngh An.
Trm khớ tng a Nng - 666 Trng N Vng, phng Hũa Thun, TP
3
a Nng.
4 Trm quan trc CLKK - Nha Bố - TP H Chớ Minh.
5 Trm quan trc CLKK - Cn Th - TP Cn Th.
Trm khớ tng Ph Lin - Phng Trn Thanh Ng, qun Kin An, TP Hi
6
Phũng.
Trm quan trc mụi trng khụng khớ Ha Nụi - Phng Lỏng Thng, qun
7
ng a, TP Ha Nụi.
Trm khớ tng mụi trng nn vựng Cỳc Phng Xó Cỳc Phng,
8
huyn Nho Quan, tnh Ninh Bỡnh.
Trm quan trc mụi trng khụng khớ t ụng Pleiku - 33 ng Trng
9
Chinh, TP Pleiku, tnh Gia Lai.
Trm Thy vn Mụi trng Ha Nụi - 219 ng Hng Ha, qun Hoan
10
Kim, TP Ha Nụi.


K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

16

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh

Phõn b ca cỏc trm quan trc CLKK nganh KTTV c th hin trong
hỡnh 1.1.

Hỡnh 1.1. Bn phõn b ca cỏc trm quan trc CLKK ngnh KTTV [13]

K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

17

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh

1.2.3. H thng quan trc CLKK TP H Chớ Minh
Ti TP. H Chớ Minh tn ti 2 dng quan trc la bỏn t ụng va t ụng liờn
tc, tuy nhiờn, toan bụ cỏc trm c kt ni v trung tõm iu hanh ti Chi Cc

BVMT TP H Chớ Minh.
S v h thng trm quan trc CLKK t ụng TP H Chớ Minh th hin
trong hỡnh 1.2.

Ghi chỳ:

: Cỏc trm quan trc khụng khớ t ụng
Hỡnh 1.2. S h thng trm quan trc CLKK t ng TP H Chớ Minh

1.2.4. H thng quan trc CLKK TP H Ni
TP. Ha Nụi la a phng cú nhiu trm quan trc t ụng (c c nh va di
ụng), cỏc trng i hc cng qun lý, phc v quan trc CLKK ti mụt s im
trờn a ban Ha Nụi theo tai/D ỏn riờng.
- i tng quan trc õy ch yu la cỏc khu dõn c, Cm cụng nghip,
Lang ngh, Khu cụng nghip.
S v h thng trm quan trc CLKK t ụng, c nh TP Ha Nụi th
hin trong hỡnh 1.3.

K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

18

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh

Hỡnh 1.3. S phõn b cỏc trm quan trc CLKK t ng c nh H Ni


1.3. H thng quan trc mụi trng khụng khớ khu vc nghiờn cu
Xột tỡnh hỡnh thc t nc ta núi chung va vựng khai thỏc than Cm Ph
núi riờng, hin ti va tng lai ớt nht n nm 2020, loi hỡnh hot ụng quan trc
nh k vn la ch yu, khụng th thay th ngay bng tt c cỏc trm quan trc t
ụng liờn tc. Vỡ vy, chỳng ta cn phi xem xột vic phõn b h thng im quan
trc nh k ó va ang hot ụng hp lý hay cha?
- T khi cú lut Bo v Mụi trng u tiờn (nm 1995), sa i b sung
nm 2005, do Chớnh ph ban hanh, quan trc cht lng cỏc thanh phn mụi trng
khụng khớ, nc va t cỏc tnh thanh ó khụng ngng c ci thin va phỏt
trin. ỏp ng vi chin lc bo v mụi trng trong c nc, Tp oan cụng
nghip than - khoỏng sn Vit Nam ó va ang u t kinh phớ ln cho vic mua
sm cỏc thit b ly mu ti hin trng, h thng phõn tớch trong phũng thớ nghim
phc v cụng tỏc quan trc mụi trng. Vỡ cha cú quy hoch chớnh thc nờn h
thng im quan trc nh k trong nhng nm qua cũn nhiu bt cp. C th h
thng im quan trc ti vựng khai thỏc than Cm Ph c trỡnh bay di õy
K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

19

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh

Bng 1.4. Mng li im quan trc mụi trng khụng khớ ti vựng khai thỏc
than Cm Ph
KH


Tờn im quan trc

K1

ng vao cng Cm Y on trng mm non Khe Cham-Mụng Dng

K2

Dõn c ti ngó 3 li r i ng M - Cụng Hoa

K3

Ngó 3 li r i ng M-Bang Nõu (khu dõn c Lõm nghip c)

K4

Ngó 3 cu Ngm-Mụng Dng

K5

Dõn c khu trm kim soỏt 2 Khe Cham

K6

Ngó 3 li r vao H10 (cu Trng-Mụng Dng)

K7

Khu dõn c cng Cụng ty than Mụng Dng


K8

Dõn c cnh ng tau khu I Mụng Dng

K9

ng mi vao cm cng km6

K10 ng vn ti chung m Cc Sỏu
K11 Ngó 3 ng 18 vao khai trng Cao Sn vao 1km
K12 Ngó 3 ng 18 va ng 86 Tõy Khe Sim vao 300m
K13 Khu dõn c gn bn xe cụng nhõn Cụng ty than Cc Sỏu
K14 Khu dõn c gn bn xe cụng nhõn Cụng ty than ốo Nai
K15 Chõn ờ bói thi ốo Nai cỏch bói xe ốo Nai 500m v phớa Bc
K16 ng 18 on qua cng Cụng ty Cng & Kinh doanh than
K17 Ngó 3 li r vao cng ỏ Ban
K18 Ngó 3 li r vao cng Khe Dõy
K19 Ngó 3 li r vao cng Vn ti-Cao Sn
1.4. Khỏi quỏt iu kin t nhiờn, kinh t - xó hi khu vc nghiờn cu
1.4.1. Khỏi quỏt iu kin t nhiờn
Theo Ngh quyt s 04/NQ-CP ngay 21/02/2012, th xó Cm Ph tr thanh
thanh ph th t ca tnh Qung Ninh. Nh vy, cho n nay tnh Qung Ninh la
tnh duy nht cú 4 thanh ph, bao gm: Thanh ph H Long, thanh ph Múng Cỏi,
thanh ph Uụng Bớ va thanh ph Cm Ph.

K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

20


Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh

1.4.1.1. V trớ a lý
Thanh ph Cm Ph phớa ụng giỏp huyn Võn n, phớa Tõy giỏp huyn
Hoanh B va TP H Long, phớa Nam giỏp TP H Long va huyn Võn n, phớa Bc
giỏp huyn Ba Ch va huyn Tiờn Yờn.
Th xó Cm Ph cú din tớch t nhiờn 48.633 ha. éa hỡnh nỳi non, din tớch
nỳi chim 55,4% tng din tớch (trong ú nỳi ỏ chim ti 2.590 ha). Nỳi cao nht
Quang Hanh, vựng trung du chim 16,29%, ng bng chim 15,1% va vựng ven
bin chim 13,21% din tớch.
1.4.1.2. a hỡnh
Thanh ph Cm Ph cú a hỡnh khỏ phc tp, phớa Bc la nhng di nỳi cú ụ
cao trung bỡnh trờn 600m, thuục cỏnh cung bỡnh phong ụng Triu Múng Cỏi, cú
ụ dc trung bỡnh t 150 250, cú h thng sụng sui ln, lu vc rụng to ra thung
lng tng i bng phng thun li cho phỏt trin sn xut nụng nghip, nganh
lõm nghip trng rng, ph xanh t trng i nỳi trc.
Phớa Nam a hỡnh i nỳi thp hn, cú ngun tai nguyờn than ỏ khỏ ln, la
iu kin thun li cho nganh cụng nghip khai thỏc than phỏt trin.
1.4.1.3. Khớ hu
iu kin khớ tng
Do nm vựng ụng Bc Vit Nam nờn khớ hu vựng Cm Ph cng
mang tớnh cht nhit i giú mựa. Khớ hu trong nm chia thanh 2 mựa rừ rt, mựa
ma va mựa khụ, mựa ma c bt u t thỏng 5-10, mựa khụ bt u t thỏng
11 n thỏng 04 nm sau.
Nhit

Theo s liu ca Trung tõm D bỏo Khớ tng Thu vn Qung Ninh cung
cp.
- Nhit ụ khụng khớ trung bỡnh trong nm la 22,80C.
- Nhit ụ trung bỡnh ca thỏng núng nht la: 28,40C (thỏng 7).
- Nhit ụ trung bỡnh ca thỏng lnh nht la: 15,50C (thỏng 1).
- Nhit ụ khụng khớ ti cao o c la: 38,80C (thỏng 7).
- Nhit ụ khụng khớ ti thp o c la: 4,60C (thỏng 1).
K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

21

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh

Bng 1.5. Nhit khụng khớ trung bỡnh nhiu nm ti trm Ca ễng
Thỏng

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

Nm

TB

15,5 16,1 18,9 22,9 26,6 28,1 28,4 27,8 26,8 24,4 20,8 17,2

22,8

Ti cao

28,7 29,8 33,5 34,6 35,6 37,4 38,8 36,6 35,8 34,1 33,0 29,6

38,8

4,6


4,6

Ti
thp

4,7

8,7

11,1 16,8 17,9 20,9 20,5 16,6 13,2

8,2

5,5

(Ngun: Trung tõm D bỏo Khớ tng Thu vn Qung Ninh, 2012)
m khụng khớ
ụ m khụng khớ cang ln cang to iu kin cho vi sinh vt t mt t phỏt
tỏn vao khụng khớ phỏt trin nhanh chúng, lan truyn trong khụng khớ va chuyn
hoỏ cỏc cht ụ nhim trong khụng khớ gõy ụ nhim mụi trng. ụ m tng i
trung bỡnh nhiu nm ca khụng khớ ti khu vc 83%.
Bng 1.6. m khụng khớ trung bỡnh nhiu nm ti Ca ễng
Thỏng
Ca
ễng

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TB nm

81

86

88

87


83

84

84

85

82

79

77

77

83

(Ngun: Trung tõm D bỏo Khớ tng Thu vn Qung Ninh, 2012)
Lng ma
Lng ma trung bỡnh thỏng nhiu nm ln nht la vao thỏng 8, khong
410,7 mm. Tng lng ma trung bỡnh nhiu nm la 1.856,9mm (Bng 2.3). Nm
cao nht la 2.700mm, nm thp nht la 1.423mm, ma tp trung vao cỏc thỏng
6,7,8: chim khong 80-90% tng lng ma hang nm.
Ma cú tỏc dng lam sch mụi trng khụng khớ. Vỡ vy, vao mựa ma mc
ụ ụ nhim mụi trng khụng khớ thp hn mựa khụ. Tuy nhiờn, do c thự ca khu
vc d ỏn la mụt cng chuyờn dựng xut than nờn vao mựa ma la nguyờn nhõn dn
n ra trụi than va vt cht l lng t cng xung bin lam tng ụ ụ nhim vựng
nc trc bn cng va lam tng lng nc x thi vao vựng bin trc cng gõy

nh hng xu ti mụi trng nc vnh H Long. Mựa ma t thỏng 5 n thỏng
10, mựa khụ t thỏng 11 n thỏng 4 nm sau.
Bng 1.7. Lng ma bỡnh quõn cỏc thỏng v nm ti Ca ễng
K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

22

Đại học Khoa học Tự nhiên


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Ngọc Oánh
Thỏn

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

Nm

8

11

14

11

12

15

16

18

13

9


5

5

127

ma

109,

46,

290,

253,

246,

284,

130,

ngay

5

3

0


6

9

0

4

341,1

159,1

66,2

23,2

g
S
ngay

ma
Lng

113,5

230,
3

239,1


301,
2

471,5

471,5

max
Lng
ma
TB

28,2

nhiu

30,
4

51,5

92,8

205,

299,

404,


506,

5

9

2

7

2208,7

nm

(Ngun: Trung tõm D bỏo Khớ tng Thu vn Qung Ninh, 2012)
Giú bóo
Giú la yu t khớ tng c bn nht cú nh hng n s lan truyn cht ụ
nhim trong khụng khớ va xỏo trụn cỏc cht ụ nhim trong nc. Tc ụ giú cang
cao thỡ cht ụ nhim trong khụng khớ lan to cang xa ngun ụ nhim va nng ụ
cht ụ nhim cang c pha loóng bi khụng khớ sch. Hng giú thay i lam cho
mc ụ ụ nhim va khu vc b ụ nhim cng bin i theo. Bờn cnh ú, ch ụ giú
bóo cũn nh hng n hot ụng xut than va hot ụng ra vao ly than ca tau
thuyn. Tng kh nng xy ra s c lt, m tau, thuyn, sa lan gõy thit hi v
ngi, tai sn va ụ nhim do du tran trờn vnh. Ti khu vc nghiờn cu, trong nm
cú 4 hng giú thnh hanh chớnh la Bc (N), ụng Bc (NE), Nam (S) va ụng
Nam (SE).
- T thỏng XI n thỏng III giú thnh hanh la: Bc va ụng Bc;
- T thỏng IV n thỏng VIII giú thnh hanh la hng Nam;
- T thỏng IX n thỏng X la thi k chuyn tip gia cỏc hng giú.
- Giú hng Bc chim 27,2%, hng ụng Bc chim 47%.

- Giú hng Nam chim 14,2%, hng ụng Nam chim 12,3%.
Bng 1.8. Tc giú trung bỡnh nhiu nm

K19 Cao hoùc Khoa hoùc Moõi
trửụứng

23

Đại học Khoa học Tự nhiên


×