Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

baitap giaitich 12 onthi tn thpt dh 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.77 KB, 7 trang )

Trần Sĩ Tùng

Khảo sát hàm số

Baøi 1. Tìm m để các phương trình sau chỉ có 1 nghiệm:

a) 2 x 3 - 3(m + 1) x 2 + 6 mx - 2 = 0

b) x 3 - 3 x 2 + 3(1 - m) x + 1 + 3m = 0

c) 2 x 3 - 3mx 2 + 6(m - 1) x - 3m + 12 = 0

d) x 3 - 6 x 2 - 3(m - 4) x + 4m - 8 = 0

e) 2 x 3 + 3(m - 1) x 2 + 6(m - 2) x + 2 - m = 0
f) x 3 - 3mx + 2 m = 0
Baøi 2. Tìm m để các phương trình sau chỉ có 2 nghiệm:
a) x 3 - (m + 1) x 2 - (2 m 2 - 3m + 2) x + 2 m(2 m - 1) = 0

b) x 3 - 3mx + 2 m = 0

c) x 3 - (2m + 1) x 2 + (3m + 1) x - (m + 1) = 0
d) x 3 - 3 x 2 + 3(1 - m) x + 1 + 3m = 0
Baøi 3. Tìm m để các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
a) x 3 - 3mx 2 + 3(m 2 - 1) x - (m 2 - 1) = 0 b) x 3 - 6 x 2 - 3(m - 4) x + 4m - 8 = 0
1 3
x -x+m = 0
3
Baøi 4. Tìm m để các phương trình sau có 3 nghiệm dương phân biệt:
c) 2 x 3 + 3(m - 1) x 2 + 6(m - 2) x + 2 - m = 0


d)

a) x 3 - 3mx 2 + 3(m 2 - 1) x - (m 2 - 1) = 0 b) x 3 - 6 x 2 - 3(m - 4) x + 4m - 8 = 0
1 3 5 2
7
x - x + 4x + m + = 0
d) x 3 - mx 2 + (2 m + 1) x - m - 2 = 0
3
2
6
Baøi 5. Tìm m để các phương trình sau có 3 nghiệm âm phân biệt:
c)

a) 2 x 3 + 3(m - 1) x 2 + 6(m - 2) x + 2 - m = 0

b) x 3 - 3mx 2 + 3(m 2 - 1) x - (m 2 - 1) = 0

c) x 3 + 3 x 2 - 9 x + m = 0

d) x 3 - x 2 + 18mx - 2 m = 0

Trang 27


Khảo sát hàm số

Trần Sĩ Tùng

3. SỰ TIẾP XÚC CỦA HAI ĐƯỜNG. TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG.
1. Ý nghĩa hình học của đạo hàm: Đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0 là hệ số góc của

tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số tại điểm M0 ( x0 ; f ( x0 ) ) .
Khi đó phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 ( x0 ; f ( x0 ) ) là:

y – y0 = f ¢(x0).(x – x0)
(y0 = f(x0))
2. Điều kiện cần và đủ để hai đường (C1): y = f(x) và (C2): y = g(x) tiếp xúc nhau là hệ
phương trình sau có nghiệm:
ì f ( x ) = g( x )
(*)
í f '( x ) = g '( x )
î
Nghiệm của hệ (*) là hoành độ của tiếp điểm của hai đường đó.
3. Nếu (C1): y = px + q và (C2): y = ax2 + bx + c thì
(C1) và (C2) tiếp xúc nhau Û phương trình ax 2 + bx + c = px + q có nghiệm kép.
VẤN ĐỀ 1: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y = f(x)
Bài toán 1: Viết phương trình tiếp tuyến D của (C): y =f(x) tại điểm M0 ( x0 ; y0 ) :

· Nếu cho x0 thì tìm y0 = f(x0).
Nếu cho y0 thì tìm x0 là nghiệm của phương trình f(x) = y0.
· Tính y¢ = f¢ (x). Suy ra y¢(x0) = f¢ (x0).
· Phương trình tiếp tuyến D là: y – y0 = f¢ (x0).(x – x0)
Bài toán 2: Viết phương trình tiếp tuyến D của (C): y =f(x), biết D có hệ số góc k cho trước.
Cách 1: Tìm toạ độ tiếp điểm.
· Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm. Tính f¢ (x0).
· D có hệ số góc k Þ f¢ (x0) = k (1)
· Giải phương trình (1), tìm được x0 và tính y0 = f(x0). Từ đó viết phương trình của D.
Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc.
· Phương trình đường thẳng D có dạng: y = kx + m.
· D tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
ì f ( x ) = kx + m

(*)
í f '( x ) = k
î
· Giải hệ (*), tìm được m. Từ đó viết phương trình của D.
Chú ý: Hệ số góc k của tiếp tuyến D có thể được cho gián tiếp như sau:
+ D tạo với chiều dương trục hoành góc a thì k = tana
+ D song song với đường thẳng d: y = ax + b thì k = a
1
+ D vuông góc với đường thẳng d: y = ax + b (a ¹ 0) thì k = a
k -a
+ D tạo với đường thẳng d: y = ax + b một góc a thì
= tan a
1 + ka
Bài toán 3: Viết phương trình tiếp tuyến D của (C): y = f(x), biết D đi qua điểm A( x A ; y A ) .
Cách 1: Tìm toạ độ tiếp điểm.
· Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm. Khi đó: y0 = f(x0), y¢0 = f¢ (x0).
· Phương trình tiếp tuyến D tại M: y – y0 = f¢ (x0).(x – x0)
· D đi qua A( x A ; y A ) nên: yA – y0 = f¢ (x0).(xA – x0)
(2)
· Giải phương trình (2), tìm được x0. Từ đó viết phương trình của D.
Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc.
· Phương trình đường thẳng D đi qua A( x A ; y A ) và có hệ số góc k: y – yA = k(x – xA)
Trang 28


Trần Sĩ Tùng

Khảo sát hàm số

· D tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:

ì f ( x) = k( x - x A ) + yA
(*)
í
î f '( x ) = k
· Giải hệ (*), tìm được x (suy ra k). Từ đó viết phương trình tiếp tuyến D.
Baøi 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm được chỉ ra:

a) (C): y = 3 x 3 - x 2 - 7 x + 1 tại A(0; 1)

b) (C): y = x 4 - 2 x 2 + 1 tại B(1; 0)

3x + 4
2
tại C(1; –7)
d) (C): y = x + 1 tại D(0; 3)
2x - 3
2x -1
Baøi 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm được chỉ ra:
c) (C): y =

x2 - 3x + 3
tại điểm A có xA = 4
x -2
3( x - 2)
tại điểm B có yB = 4
b) (C): y =
x -1
x +1
c) (C): y =
tại các giao điểm của (C) với trục hoành, trục tung.

x -2

a) (C): y =

d) (C): y = 2 x - 2 x 2 + 1 tại các giao điểm của (C) với trục hoành, trục tung.
e) (C): y = x 3 - 3 x + 1 tại điểm uốn của (C).
1 4
9
x - 2 x 2 - tại các giao điểm của (C) với trục hoành.
4
4
Baøi 3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với đường được chỉ ra:
f) (C): y =

a) (C): y = 2 x 3 - 3 x 2 + 9 x - 4 và d: y = 7 x + 4 .
b) (C): y = 2 x 3 - 3 x 2 + 9 x - 4 và (P): y = - x 2 + 8 x - 3 .
c) (C): y = 2 x 3 - 3 x 2 + 9 x - 4 và (C’): y = x 3 - 4 x 2 + 6 x - 7 .
Baøi 4. Tính diện tích tam giác chắn hai trục toạ độ bởi tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm được
chỉ ra:
5 x + 11
tại điểm A có xA = 2 .
a) (C): y =
2x - 3
b) (C): y = x 2 - 7 x + 26 tại điểm B có xB = 2.
Baøi 5. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm được chỉ ra chắn hai trục toạ độ một tam
giác có diện tích bằng S cho trước:
2x + m
1
a) (C): y =
tại điểm A có xA = 2 và S = .

x -1
2
x - 3m
9
b) (C): y =
tại điểm B có xB = –1 và S = .
x+2
2
c) (C): y = x3 + 1 - m( x + 1) tại điểm C có xC = 0 và S = 8.
Baøi 6. Viết phương trình tiếp tuyến D của (C), biết D có hệ số góc k được chỉ ra:
2x -1
a) (C): y = 2 x 3 - 3 x 2 + 5 ; k = 12
b) (C): y =
; k = –3
x -2
x2 - 3x + 4
c) (C): y =
; k = –1
d) (C): y = x 2 - 4 x + 3 ; k = 2
x -1
Baøi 7. Viết phương trình tiếp tuyến D của (C), biết D song song với đường thẳng d cho trước:
Trang 29


Khảo sát hàm số

Trần Sĩ Tùng

x3
2x -1

3
- 2 x 2 + 3 x + 1 ; d: y = 3x + 2
b) (C): y =
; d: y = - x + 2
3
x -2
4
2
x - 2x - 3
1
3
c) (C): y =
; d: 2 x + y - 5 = 0
d) (C): y = x 4 - 3 x 2 + ; d: y = –4x + 1
4x + 6
2
2
Baøi 8. Viết phương trình tiếp tuyến D của (C), biết D vuông góc với đường thẳng d cho trước:
a) (C): y =

x3
x
2x -1
a) (C): y =
- 2 x 2 + 3 x + 1 ; d: y = - + 2
b) (C): y =
; d: y = x
x -2
3
8

x2 + 3
x2 + x - 1
c) (C): y =
; d: y = –3x
d) (C): y =
; d: x – 2
x +1
x+2
Baøi 9. Viết phương trình tiếp tuyến D của (C), biết D tạo với chiều dương trục Ox góc a:
x3
x3
- 2 x 2 + x - 4; a = 600
b) (C): y =
- 2 x 2 + x - 4; a = 750
3
3
3x - 2
c) (C ) : y =
; a = 450
x -1
Baøi 10. Viết phương trình tiếp tuyến D của (C), biết D tạo với đường thẳng d một góc a:
a) (C): y =

x3
a) (C): y =
- 2 x 2 + x - 4; d : y = 3 x + 7; a = 450
3
x3
1
- 2 x 2 + x - 4; d : y = - x + 3; a = 30 0

b) (C): y =
3
2
4x - 3
; d : y = 3 x; a = 450
c) (C ) : y =
x -1
3x - 7
d) (C ) : y =
; d : y = - x; a = 60 0
-2 x + 5
x2 - x + 3
; d : y = - x + 1; a = 60 0
e) (C ) : y =
x -2
Baøi 11. Tìm m để tiếp tuyến D của (C) tại điểm được chỉ ra vuông góc với đường thẳng d cho
trước:
x 2 + (2m + 1) x - 2 + m
tại điểm A có xA = 0 và d là tiệm cận xiên của (C).
a) (C): y =
x +1
2 x 2 + mx - 1
b) (C): y =
; tại điểm B có xB = 4 và d: x – 12y + 1 = 0 .
x -3
Baøi 12. Tìm m để tiếp tuyến D của (C) tại điểm được chỉ ra song song với đường thẳng d cho
trước:
(3m + 1) x - m 2 + m
(m ¹ 0) tại điểm A có yA = 0 và d: y = x - 10 .
x+m

Baøi 13. Viết phương trình tiếp tuyến D của (C), biết D đi qua điểm được chỉ ra:
a) (C): y =

a) (C): y = - x 3 + 3 x - 2 ; A(2; –4)

b) (C): y = x 3 - 3 x + 1 ; B(1; –6)
æ 3ö
1 4
3
x - 3 x 2 + ; D ç 0; ÷
2
2
è 2ø
3x + 4
f) (C): y =
; F(2; 3)
x -1
x2 - x + 2
h) y =
; H(2; 2)
x -1

2

c) (C): y = ( 2 - x 2 ) ; C(0; 4)

d) (C): y =

x +2
; E(–6; 5)

x -2
x2 - 3x + 3
g) (C): y =
; G(1; 0)
x -2
e) (C): y =

Trang 30


Trn S Tựng

Kho sỏt hm s

VN 2: Tỡm iu kin hai ng tip xỳc
1. iu kin cn v hai ng (C1): y = f(x) v (C2): y = g(x) tip xỳc nhau l h
phng trỡnh sau cú nghim:
ỡ f ( x ) = g( x )
(*)
ớ f '( x ) = g '( x )

Nghim ca h (*) l honh ca tip im ca hai ng ú.
2. Nu (C1): y = px + q v (C2): y = ax2 + bx + c thỡ
(C1) v (C2) tip xỳc nhau phng trỡnh ax 2 + bx + c = px + q cú nghim kộp.
Baứi 1. Tỡm m hai ng (C1), (C2) tip xỳc nhau:

a) (C1 ) : y = x3 + (3 + m) x 2 + mx + 2; (C2 ) : truùc hoaứnh
b) (C1 ) : y = x 3 - 2 x 2 - (m - 1) x + m; (C2 ) : truùc hoaứnh
c) (C1 ) : y = x 3 + m( x + 1) + 1; (C2 ) : y = x + 1
d) (C1 ) : y = x 3 + 2 x 2 + 2 x - 1; (C2 ) : y = x + m

Baứi 2. Tỡm m hai ng (C1), (C2) tip xỳc nhau:

a) (C1 ) : y = x 4 + 2 x 2 + 1; (C2 ) : y = 2mx 2 + m
b) (C1 ) : y = - x 4 + x 2 - 1; (C2 ) : y = - x 2 + m
1
9
c) (C1 ) : y = - x 4 + 2 x 2 + ; (C2 ) : y = - x 2 + m
4
4
d) (C1 ) : y = ( x + 1)2 ( x - 1)2 ; (C2 ) : y = 2 x 2 + m
(2m - 1) x - m 2
e) (C1 ) : y =
; (C2 ) : y = x
x -1
x2 - x + 1
f) (C1 ) : y =
; (C2 ) : y = x 2 + m
x -1
VN 3: Lp phng trỡnh tip tuyn chung ca hai th
(C1): y = f(x) v C2): y = g(x)
1. Gi D: y = ax + b l tip tuyn chung ca (C1) v (C2).
u l honh tip im ca D v (C1), v l honh tip im ca D v (C2).
ã D tip xỳc vi (C1) v (C2) khi v ch khi h sau cú nghim:
ỡ f (u) = au + b
(1)
ùù f '(u) = a
(2)

(3)
ùg(v ) = av + b

=
g
'(
v
)
a
(4)
ùợ
ã T (2) v (4) ị f (u) = g (v) ị u = h(v)
(5)
ã Th a t (2) vo (1) ị b = j(u)
(6)
ã Th (2), (5), (6) vo (3) ị v ị a ị u ị b. T ú vit phng trỡnh ca D.
2. Nu (C1) v (C2) tip xỳc nhau ti im cú honh x0 thỡ mt tip tuyn chung ca (C1) v
(C2) cng l tip tuyn ca (C1) (v (C2)) ti im ú.
Baứi 1. Vit phng trỡnh tip tuyn chung ca hai th:

a) (C1 ) : y = x 2 - 5 x + 6; (C2 ) : y = - x 2 + 5 x - 11
b) (C1 ) : y = x 2 - 5 x + 6; (C2 ) : y = - x 2 - x - 14
Trang 31


Khảo sát hàm số

Trần Sĩ Tùng

c) (C1 ) : y = x 2 - 5 x + 6; (C2 ) : y = x 3 + 3 x - 10
VẤN ĐỀ 4: Tìm những điểm trên đồ thị (C): y = f(x) sao cho tại đó
tiếp tuyến của (C) song song hoặc vuông góc với một đường thẳng d cho trước
· Gọi M(x0; y0) Î (C). D là tiếp tuyến của (C) tại M. Tính f¢ (x0).

· Vì
D // d
nên
f¢ (x0) = kd
(1)
1
hoặc
D^d
nên
f¢ (x0) = (2)
kd

· Giải phương trình (1) hoặc (2) tìm được x0. Từ đó tìm được M(x0; y0) Î (C).

Baøi 1. Tìm các điểm trên đồ thị (C) mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng d cho

trước:
x2 + 3x + 6
1
; d: y = x
x +1
3
2
x + x +1
b) (C): y =
; d là tiệm cận xiên của (C)
x +1
x2 + x - 1
; d là đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu của (C).
c) (C): y =

x -1
x2 - x + 1
d) (C): y =
; d: y = x
x
Baøi 2. Tìm các điểm trên đồ thị (C) mà tiếp tuyến tại đó song song với đường thẳng d cho
trước:
a) (C): y =

a) (C): y = x 3 + x 2 + x + 10 ; d: y = 2 x

b) (C): y =

x2 - x + 1
; d: y = –x
x

VẤN ĐỀ 5: Tìm những điểm trên đường thẳng d mà từ đó có thể vẽ được
1, 2, 3, … tiếp tuyến với đồ thị (C): y = f(x)
Giả sử d: ax + by +c = 0. M(xM; yM) Î d.
· Phương trình đường thẳng D qua M có hệ số góc k: y = k(x – xM) + yM
· D tiếp xúc với (C) khi hệ sau có nghiệm:
ì f ( x ) = k ( x - x M ) + yM
(1)
í
(2)
î f '( x ) = k
· Thế k từ (2) vào (1) ta được: f(x) = (x – xM).f¢ (x) + yM
(3)
· Số tiếp tuyến của (C) vẽ từ M = Số nghiệm x của (3)

Baøi 1. Tìm các điểm trên đồ thị (C) mà từ đó vẽ được đúng một tiếp tuyến với (C):

a) (C ) : y = - x 3 + 3 x 2 - 2
b) (C ) : y = x 3 - 3 x + 1
Baøi 2. Tìm các điểm trên đường thẳng d mà từ đó vẽ được đúng một tiếp tuyến với (C):
x2 + x + 2
; d là trục hoành
x -1
x 2 + 3x + 3
d) (C ) : y =
; d: x = 1
x+2

x +1
; d là trục tung
x -1
2x2 + x
c) (C ) : y =
; d: y = 1
x +1
x+3
e) (C ) : y =
; d: y = 2x + 1
x -1
a) (C ) : y =

b) (C ) : y =

Trang 32



Trn S Tựng

Kho sỏt hm s

Baứi 3. Tỡm cỏc im trờn ng thng d m t ú v c ớt nht mt tip tuyn vi (C):

x2 - 6x + 9
x 2 + 3x + 3
; d l trc tung
b) (C ) : y =
; d l trc tung
x +1
-x + 2
2x +1
3x + 4
; d: x = 3
d) (C ) : y =
; d: y = 2
c) (C ) : y =
x -2
4x - 3
Baứi 4. Tỡm cỏc im trờn ng thng d m t ú v c hai tip tuyn vi (C):
a) (C ) : y =

x2 + x - 2
x2 - x -1
; d l trc honh
b) (C ) : y =
; d l trc tung

x+2
x +1
x 2 + 3x + 3
c) (C ) : y =
; d: y = 5
x+2
Baứi 5. Tỡm cỏc im trờn ng thng d m t ú v c ba tip tuyn vi (C):
a) (C ) : y =

a) (C ) : y = - x 3 + 3 x 2 - 2 ; d: y = 2

b) (C ) : y = x 3 - 3 x ; d: x = 2

c) (C ) : y = - x 3 + 3 x + 2 ; d l trc honh d) (C ) : y = x 3 - 12 x + 12 ; d: y = 4
e) (C ) : y = x 4 - x 2 - 2 ; d l trc tung
e) (C ) : y = - x 4 + 2 x 2 - 1 ; d l trc tung
Baứi 6. T im A cú th k c bao nhiờu tip tuyn vi (C):
ổ4 4ử
1
a) (C ) : y = x 3 - 9 x 2 + 17 x + 2 ; A(2; 5)
b) (C ) : y = x 3 - 2 x 2 + 3 x + 4; A ỗ ; ữ
3
ố9 3ứ
c) (C ) : y = 2 x 3 + 3 x 2 - 5; A(1; -4)
Baứi 7. T mt im bt kỡ trờn ng thng d cú th k c bao nhiờu tip tuyn vi (C):
a) (C ) : y = x 3 - 6 x 2 + 9 x - 1 ; d: x = 2

b) (C ) : y = x 3 - 3 x ; d: x = 2

VN 6: Tỡm nhng im m t ú cú th v c

2 tip tuyn vi th (C): y = f(x) v 2 tip tuyn ú vuụng gúc vi nhau
Gi M(xM; yM).
ã Phng trỡnh ng thng D qua M cú h s gúc k: y = k(x xM) + yM
ã D tip xỳc vi (C) khi h sau cú nghim:
ỡ f ( x ) = k ( x - x M ) + yM
(1)

(2)
ợ f '( x ) = k
ã Th k t (2) vo (1) ta c: f(x) = (x xM).f (x) + yM
(3)
ã Qua M v c 2 tip tuyn vi (C) (3) cú 2 nghim phõn bit x1, x2.
ã Hai tip tuyn ú vuụng gúc vi nhau f (x1).f (x2) = 1
T ú tỡm c M.
Chỳ ý: Qua M v c 2 tip tuyn vi (C) sao cho 2 tip im nm v hai phớa vi trc
ỡ(3) coự 2 nghieọm phaõn bieọt
honh thỡ ớ
ợ f ( x1 ). f ( x2 ) < 0
Baứi 1. Chng minh rng t im A luụn k c hai tip tuyn vi (C) vuụng gúc vi nhau.

Vit phng trỡnh cỏc tip tuyn ú:

1ử
a) (C ) : y = 2 x 2 - 3 x + 1; A ỗ 0; - ữ

4ứ
c) (C ) : y =

b) (C ) : y =


x2 + 2x + 2
; A(1; 0)
x +1

d)
Trang 33

x2 + x +1
; A(1; -1)
x +1



×