Phng phỏp gii BTTN Vaọt Lyự 12 Biờn son: Ngoõ Phi Coõng
CH C HC VT RN
1. Chuyển động quay đều:
* Vận tốc góc = hằng số. (rad/s) * Toạ độ góc =
0
+ t. (rad)
2. Chuyển động quay biến đổi đều: ( nu vt Bt u, khi hnh, xut phỏt
0
,
0
= 0)
* Gia tốc góc
o
t
=
(rad/s
2
) * Vận tốc góc =
0
+
t.
* Toạ độ góc =
0
t +
t
2
/2; - Nu vt quay nhanh dn:
O
.
> 0; chm dn:
O
< 0
* Phng trỡnh toạ độ góc =
0
+
0
t +
t
2
/2
* Giỏ tr gúc quay trong giõy cui cựng
2
=
* S vũng vt quay trong thi gian t: Toạ độ góc =
0
t +
t
2
/2
n =
2
3. Liên hệ giữa vận tốc dài, gia tốc dài của một điểm trên vật rắn với vận tốc góc, gia tốc góc:
-Vn tc di: v = r.,
2 t 1
T
n
= = =
; T
p
= 60= 1h; T
h
= 12h = 12 T
p
; T
T
= 24 h
-Gia tc ton phn:
tn
aaa
+=
v
2
t
2
n
aaa
+=
( Vỡ
n
a
vuụng gúc vi
t
a
)
Trong ú: + a
n
= r
2
:Gia tc hng tõm
+ a
t
= r :gia tc tip tuyn( gia tc ca vt chuyn ng trờn qu o )
+ F
t
= m.a
t
( chuyn ng trũn u
0 0 0
t t
a F
= = =
)
Chỳ ý: a
0
=
180
a
rad v x.vũng/phỳt =
.2
60
x
(rad/s); 1(vũng/s) = 2 (rad/s)
4. Mômen: Mômen lực đối với một trục M = F.d ( N.m)
Mômen quán tính đối với một trục
=
2
ii
rmI
. (kg.m
2
)
+ Mụmen quỏn tớnh ca cht im: I = m.r
2
.
+ Vt l vnh trũn hay hỡnh tr rng, trc quay l trc i xng: I
G
= mR
2
.
+ Vt l a trũn hay hỡnh tr c, trc quay l trc i xng: I
G
=
2
1
mR
2
.
+ Vt l thanh mnh, di l, trc quay l trung trc ca thanh: I
G
=
12
1
m.l
2
.
+ Vt l thanh mnh, di l, trc quay i qua mt u v vuụng gúc vi thanh: I
G
=
3
1
m.l
2
.
+ Vt l hỡnh cu c, trc quay i qua tõm: I
G
=
5
2
mR
2
.
+ Vt quay quanh mt trc cỏch trng tõm mt on r : I = I
G
+ m.r
2
5. Hai dạng phơng trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định:
M = I
và M =
dt
dL
= L(t)
6. Định luật bảo toàn mômen động lợng:
+ Mômen động l ợng đối với một trục L = I. (kg.m
2
.s
-1
)
+ nh lut bo to n ng lng: L
1
+ L
2
=
1 2
' 'L L+
+ Nu hai vt dớnh vo nhau hay cựng nm trờn mt vt rn thỡ
1 2
= =
7. Động năng của vật rắn:
W
đ
=
2
C
2
mv
2
1
I
2
1
+
(J)m là khối luợng của vật, v
C
là vận tốc khối tâm.
TH vt rn chuyn quay quanh mt trc:
W
=
2
1
I
2
=
2
1
.
2
L
I
; Trong ú I l mụmen quỏn tớnh i vi trc quay ang xột
Trang 1
Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12 Biên soạn: Ngô Phi Công
O
x
/
x
N
N
P
N
P
F
F
CHỦ ĐỀ : DAO ĐỘNG CƠ -- CON LẮC LỊ XO
1/ Phương trình dao động : x = A.cos (ωt + ϕ) (cm) hoặc (m) ; A
,ω ϕ
hằng số
x : li độ, độ lệch của vật so với vò trí cân bằng
x
max
= A : li độ cực đại, biên độ (A > 0)
ω (rad/s) : tần số góc (ω > 0)
ϕ (rad) : pha ban đầu phụ thuộc vào chọn gốc thời gian
α
=
(ωt + ϕ) : pha dao động ở thời điểm t
2/ Phương trình vận tốc : v = x’ = - ωAsin (ωt + ϕ) = ωAcos (ωt + ϕ
2
π
+
) (cm/s) hoặc (m/s)
v > 0 : vật chuyển động theo chiều dương
v < 0 : vật chuyển động ngược chiều dương
v
max
= ωA : vận tốc cực đại (khi vật qua VTCB : x = 0)
3/ Phương trình gia tốc : a = -ω
2
.x
a = x” = -ω
2
Acos (ωt + ϕ) = -
2
ω .x = ω
2
Acos (ωt + ϕ +
π
) (cm/s
2
) hoặc m/s
2
)
a
max
= ω
2
A : gia tốc cực đại (khi vật ở 2 biên : x =
±
A)
( li độ chậm pha hơn vân tốc
2
π
và vận tốc chậm pha hơn gia tốc
2
π
)
( gia tốc ngược pha li độ x )
* Chú ý: Khi (VTCB) x = 0, a = 0 , v
max
= ωA ; Khi (VTB) x = A, a
max
= ω
2
A, v = 0
4/ Hệ thức độc lập của x và v với thời gian :
5/ Chu kỳ : T =
K
m
π
2
=
f
1
=
ω
π
2
=
n
t
= 2
g
π
∆l
(s) n: là số dao động thực hiện trong thời gian t (s)
6/ Tần số : f =
t
n
T
==
π
ω
2
1
( Hz)
7/ Tần so g ốc
m
k
f2
T
2π
ω
===
π
8/ Lực phục hồi: (lực tác dụng kéo về) F = -k . x = m. a
(N) (N/m)(m) (kg) (m/s
2
) ⇒ F
max
= k . A = m . a
max
** Lực kéo về ln hướng về VTCB
9/ Độ lớn lực đàn hồi tại vò trí x : (lực do lò xo tác dụng so với vò trí cân bằng)
F
x
= k (∆
l
+ x ) ; nếu lò xo dãn thêm
F
x
= k (∆
l
- x ) ; nếu lò xo nén lại
10/ Độ lớn lực đàn hồi : (lực do lò xo tác dụng)
* Trường hợp lò xo nằm ngang ( thì ở VTCB
∆l
= 0 ) :
* F
đh
= F
ph
= - k.x
max
F k.A⇒ =
; F
min
= 0
l
max
=
l
o
+A
l
max
: chiều dài cực đại
l
min
=
l
o
- A
l
min
: chiều dài cực tiểu
l
x
=
l
o
+x nếu lò xo dãn thêm
l
x
=
l
o
- x nếu lò xo nén lại
Trang 2
2
2
22
v
x A
ω
+=
Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12 Biên soạn: Ngô Phi Công
* Trường hợp lò xo treo thẳng đứng (ở VTCB lò xo bò dãn) :Chọn chiều dương hướng xuống
* Ở VTCB * P = F
đh
⇒ m.g = k.∆
l
∆
l
(m) : độ dãn của lò xo khi vật cân bằng
* F
đhmax
= k(∆
l
+ A)
* F
đhmin
= k(∆
l
- A) nếu ∆l > A
* F
đhmin
= 0 nếu ∆l ≤ A
l
=
l
o
+∆
l
l
: chiều dài tại vò trí cân bằng;
l
o
: chiều dài tự nhiên
l
max
=
l
+A
l
max
: chiều dài cực đại
l
min
=
l
- A
l
min
: chiều dài cực tiểu
l
x
=
l
+x nếu lò xo dãn thêm
l
x
=
l
- x nếu lò xo nén lại
11/ Năng lượng dao động của hệ:
* Động năng : E
đ
=
2
1
m.v
2
* Thế năng : E
t
=
2
1
k.x
2
* E
đ
= n E
t
⇒
x =
1
A
n
±
+
* Cơ năng : E = E
t
+ E
đ
=
2
1
k.A
2
=
2
1
m.ω
2
.A
2
= hằng số
Chú ý: * Đổi đơn vị khi tính E, E
t
, E
đ
(J) ; m (kg) ; x, A (m) ; v (m/s)
* khi E
đ
= n E
t
thì E = E
t
+ n E
t
* Trong dao động thế năng, động năng biến thiên cùng tần số và lớn gấp 2 lần tân số hệ
f = 2 f
hệ
12/ Dạng viết phương trình dao động : x = A.cos (ωt + ϕ)
* Tìm A : +
max
v
A
ω
=
(Khi vật ở VTCB)
+ A
2
2
max min
2
v
x
ω 2
−
= + =
l l
=
2
L
L : chiều dài quỹ đạo
+ A =
k
2E
=
k
F
max
max
2
a
ω
=
= x
max
(khi vật ơ ûvò trí biên, buông, thả vật, v= 0)
* Tìm ω :
* Tìm ϕ : dựa điều kiện ban đầu: chọn chiều dương và chọn gốc thời gian
-Trường hợp: chọn gốc thời gian (t = 0) lúc vật qua li độ x= x
0
t = 0 : x = x
0
⇒ cosϕ =
A
x
0
⇒ - ϕ
1
(nhận nếu v >0)
ϕ
2
(nhận nếu v <0)
* Nếu vật ở VTCB x
0
= 0 ⇒ ϕ =
2
π
; nếu v< 0
⇒ ϕ = -
2
π
; nếu v>0
* Nếu vật qua VTB nếu x
0
= A ⇒ ϕ = 0
x
0
= -A ⇒ ϕ =
π
-Trường hợp: đề không chọn gốc thời gian thì học sinh tự chọn: Chọn t = 0, x
0
= A : ⇒ ϕ = 0
12/ Vận tốc trung bình, quảng đường, thơi gian
* Trong một chu kì : v
tb
=
t
S
=
T
A4
; t =T ; S = 4A
* Vẽ vòng tròn bán kính R = A, xác đònh trên vòng trọn toạ độ x,
* Xác đònh góc ϕ, cos ϕ =
A
x
0
⇒
ϕ
Trang 3
∆l =
mg
k
Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12 Biên soạn: Ngô Phi Công
* quảng đường vật đi từ thời điểm t
o
đến t : S =
o
4A
(t t )
T
−
* Thời gian t =
ω
ϕ
, v
tb
=
t
S
* Đổi đơn vị : 1 N/cm = 100 N/m
Chủ đề 2: CON LẮC DÂY(ĐƠN) – CON LẮC VẬT LÍ
1/ Tần số góc :
l
g
f2
T
2
===
π
π
ω
2/ Chu kỳ :
2 t 1
T 2
n g
π
π
ω
= = = =
ƒ
l
l
(m): chiều dài con lắc, gia tốc trọng trường g(m/s
2
):
* Phụ thuộc vào nhiệt độ
' '
T l
T l
=
;
⇒
T’ = T
[ ]
1 ( ' )t t
α
+ −
* Phụ thuộc vào vò trí T =
.
h
R
T
R h+
;
h
T
lớn hơn T đồng hồ chậm,
h
T
nhỏ hơn T đồng hồ chạy nhanh
* Cùng một vị trí (g) khơng đổi;
1 2
2 1
.
' ' .
t nT
T t n
= =
l
l
- Gia tốc trọng trường thay đổi bao nhiêu %:H=
%100.
g
g - g
0
0
= %
- Chu kỳ thay đổi bao nhiêu %:H=
%100.
T
T - T
0
0
= %
- Chiều dài con lắc thay đổi bao nhiêu %: H=
0
0
-
.100%
l l
l
= %
3/Tần số:
l
g
2
1
t
N
2
T
1
f
ππ
ω
====
4/ Phương trình dao động :
Nếu α<<10
0
⇒ cos
2
α = 1- α
2
/ 2 ⇒ α = α
0
sin(ωt+ϕ) (rad)
α (rad) : góc lệch dây, s :li độ s =
l
. α ⇒ s = s
0
sin(ωt+ϕ) (cm,m)
5/ Năng lượng dao động : α
0
(rad): biên độ góc; S
0
: biên độ cong; α(rad): góc lệïch bất kỳ
* Động năng : E
đ
=
2
1
m.v
2
; * Thế năng : E
t
=m.g.h = m.g.
l
(1-cosα ) =>E
t
=
2
1
mg
l
α
2
* Cơ năng: là năng lượng toàn phần ; h =
l
(1-cosα )
E = E
đ
+E
t
=
2
1
mω
2
2
0
S
ω
2
=
l
g
và S
0
= α
0
l
* Lực căng
τ
= mg(3 cosα - 2cosα
0
)
* Lực căng cực đại . α= 0 , cosα =1 , vật ở vò trí cân bằng; ⇒
τ
max
= mg(3 - 2cosα
0
)
* Lực căng cực tiểu
o
α α
=
, cosα = cosα
0
vật ở vò trí biên ⇒
τ
min
= mgcosα
0
* Vận tốc : v =
)cos(cos2 og
αα
−
l
* Vận tốc cực đại : . α= 0 , cosα =1 , vật ở vò trí cân bằng v
max
=
)cos1(2 og
α
−
l
5/ Con l ắ c dao động trong đ i ệ n tr ường E :
* E hướng xuống : g’ = g +
.E q
m
* E hướng lên : g’ = g -
.E q
m
Trang 4
⇒
2
0
mg
2
1
E
α
l
=
Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12 Biên soạn: Ngô Phi Công
* E phương ngang : g’ =
2
2
2
( . )E q
g
m
+
' 2
'
T
g
π
⇒ =
l
; Góc lệch
α
: tag
α
=
.
'
E q
mg
α
⇒
6. Con lắc vật lý
+ Phương trình dao đợng : α = α
o
cos(ωt + ϕ)
- Chu kỳ: T =
2π
ω
=
I
2
mgd
π
- Tần sớ góc:
ω
=
mgd
I
=
g
l
Chủ đề 3 : DAO ĐỘNG CƯỢNG BỨC – CỘNG HƯỞNG
1) Dao động cưỡng bức:
- Dao động chòu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn: F = H
0
sin(ω.t + ϕ)
- Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
2) Hiện tượng cộng hưởng :
- Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: f
n
= f
0
(hoặc chu kì T
n
=T
0
)
. Lúc này biên độ dao động cực đại.
- Tần số riêng : Con lắc lò xo:
m
k
2
1
f
0
π
=
; * Con lắc dây :
l
g
2
1
f
0
π
=
Chủ đề 4 : TỔNG HP DAO ĐỘNG
Cho 2 dao động điều hoà: x
1
= A
1
.cos (ωt + ϕ
1
) và x
2
= A
2
.cos (ωt + ϕ
2
)
C ách 1 :Áp dụng cơng thức:
1/ Độ lệch pha của 2 dao động: ∆ϕ = ϕ
2
- ϕ
1
* ∆ϕ > 0 ⇒ ϕ
2
> ϕ
1
: x
2
sớm pha hơn x
1
* ∆ϕ < 0 ⇒ ϕ
2
< ϕ
1
: x
2
trễ pha hơn x
1
* ∆ϕ = kπ
; k = 0, 2,4,6…: x
2
cùng pha x
1
⇒
A = A
1
+ A
2
;
1 2
ϕ = ϕ = ϕ
* ∆ϕ = kπ ; k = 1, 3 ,5, 7…: x
2
ngược pha x
1
⇒
A =
1 2
A A−
;
ϕ
là của phương trình có biên độ lớn
* ∆ϕ = (2k+ 1)
2
π
: x
2
vuông pha x
1
A
2
= A
2
1
+ A
2
2
;
2211
2211
cosAcosA
sinAsinA
tg
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
+
+
=
⇒ ϕ
2/ Phương trình dao động tổng hợp: x = x
1
+ x
2
= A.cos (ωt + ϕ)
* Nếu A
1
≠
A
2
* Biên độ dao động tổng hợp: A =
)cos(A2AAA
1221
2
2
2
1
ϕϕ
−++
* Pha ban đầu dao động tổng hợp:
2211
2211
cosAcosA
sinAsinA
tg
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
+
+
=
* Nếu A1=A2
* Biên độ dao động tổng hợp: A =2A
1
cos (
2
21
ϕϕ
−
)
* Pha ban đầu dao động tổng hợp: ϕ =
2
21
ϕϕ
+
Chú ý: * Cos a = sin (a+
2
π
) ; Sin a = cos (a -
2
π
)
* - cos a = cos (a+
π
) ; - sin a = sin (a+
π
)
C ách 2: Vẽ giản đồ vectơ
Trang 5
Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12 Biên soạn: Ngô Phi Công
• Vẽ hệ trục Oxy ( chọn trục ox làm chuẩn)
• Vẽ x
1
theo A
1
và
1
ϕ
, vẽ x
2
theo A
2
và
2
ϕ
• Vẽ x theo A áp dụng quy tắc hình bình hành
• Ước lượng góc
ϕ
và A sau đó lựa chọn đáp số
CHỦ ĐỀ SÓNG CƠ HỌC – ÂM HỌC
Chủ đề 5 : SÓNG CƠ HỌC – ÂM HỌC
1/ Bước sóng:
- Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong cùng 1 chu kỳ sóng
- Bước sóng là khoảng cách giữa 2 gợn lồi liên tiếp (với sóng ngang)
v.T
f
v
λ
==
* λ = khoảng cách giữa 2 ngọn sóng = khoảng cách giữa 2 gợn lồi
* T =
1
−
n
t
t : thời gian , n số ngọn
2/ Biểu thức sóng:
- Ph.trình dao động của nguồn A: u = a.cos ωt
- Phương trình dao động tại M cách A một đoạn x theo chiều ox : u
M
= a.cos (ωt -
2 π x
λ
) (đ.k : t ≥
v
d
)
- Phương trình dao động tại N cách A một đoạn x ngược chiều ox : u
M
= a.cos (ωt +
2 π x
λ
)
3/ Độ lệch pha : sóng so với nguồn
2π
Δ
λ
x
ϕ
=
- dao động cùng pha (biên độ cực đại): ∆ϕ = 2kπ ⇒ d = k.λ (k = 0, 1, 2,…)
- dao động ngược pha (biên độ sóng cực tiểu): ∆ϕ = (2k + 1)π ⇒ d = (2k + 1)λ
- 2 dao động vuông pha : ∆ϕ = (2k + 1)
4
λ
1) (2k d
2
+=⇒
π
4/ Độ lệch pha giao thoa sóng: hai sóng kết hợp truyền theo 2 đường đi d
1
và d
2
- Khoảng cách giữa hai điểm dao động biên độ cực đại( cực tiểu ) :
l
=
2
λ
2 1
2π
Δ (x - x )
λ
ϕ =
* Biên độ tổng hợp a= 2a
o
2 1
(x )
cos
− x
π
λ
* Pha dao động :
1 2
( )+
=
x x
π
ϕ
λ
Số điểm dao động trong khỗng AB
- những điểm dao động biên độ cực đại:
* –
λ
AB
< K <
λ
AB
=> K => x
1
, x
2
từ phương trình |x
2
– x
1
| = k.λ
- những điểm dao động biên độ cực tiểu :
* -
1
2
-
λ
AB
< K <
λ
AB
-
1
2
=> K => x
1
, x
2
từ phương trình |x
2
– x
1
| = (2k+1)
2
λ
5/ Sóng âm: Là sóng cơ học có tần số 16 Hz
≤
f
≤
20000 Hz
Trang 6
Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12 Biên soạn: Ngô Phi Công
* Vận tốc truyền âm:
s
v
t
=
; v
r
> v
l
>v
k
; nếu do một âm phát ra thì t
k
> t
l
> t
r
* Cường độ âm : I =
S
P
( I : W/m
2
)
P : Công suất âm (W) ; S : Diện tích đặt vuông góc phương truyền
* Mức cường độ âm L
* L(B)= lg
Io
I
( B: Ben ) * L(dB)= 10 lg
Io
I
( dB = đềxiben =
B
10
1
)
* I
o
= 10
-12
W/m
2
= cường độ âm chuẩn lg a = b
⇒
a = 10
b
6/ Sóng dừng:
* Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liên tiếp là
2
λ
* Khoảng cách giữa 1 nút và 1 bụng liền nhau là
4
λ
* Điều kiện để có sóng dừng trên dây : xét dây AB có chiều dài
l
số nút = n +1
- Hai đầu cố đònh :
l
= n
2
λ
; số nút = số bụng +1; (với n là số múi, n ∈ N)
- Một đầu tự do : l = (n+
2
1
).
2
λ
; số nút = số bụng = n +1.
- Tại vị trí x là nút hay bụng thứ :
2x
a,b=
λ
* Nếu b =0 thì tại đó là nút thứ (a +1)
* Nếu b
≠
0 thì tại đó là bụng thứ (a+1)
- Biên độ sóng dừng A = 2a a: biên độ của một sóng (tới hay phản xạ)
- Bê rộng một bụng L = 2A
* Chú ý : dây đàn dao động tạo thành một múi ( một bó) sóng , hai đầu là hai nút
+ Ứng dụng sóng dừng đo vận tốc: Đo λ, có f ta tìm được vận tốc sóng
v .f
T
λ
= λ =
HIỆU ỨNG ĐƠP - PLE
1Nguồn âm đứng n, người quan sát chuyển động
a. Nếu người quan sát chuyển động lại gần nguồn S:
n n
(v v ) (v v )
f ' f
v
+ +
= =
λ
b. nếu người quan sát chuyển động ra xa nguồn âm:
n n
(v v ) (v v )
f ' f
v
− −
= =
λ
Trang 7
Phương pháp giải BTTN Vật Lý 12 Biên soạn: Ngô Phi Công
2. Nguồn âm chuyển động, người quan sát đứng n
a. nếu nguồn âm chuyển động lại gần người quan sát.:
f
vv
vv
f
s
−
==
'
'
λ
b. nếu nguồn âm chuyển động ra xa người quan sát:
f
vv
vv
f
s
+
==
'
'
λ
v : là vận tốc truyền của sóng; v
n
là vận tốc truyền của chuyển động của người
v
S
là vận tốc chuyển động của nguồn
Chủ đề 6 :MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG PHÂN NHÁNH
* Dạng 1: GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG CỦA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN (I) & HIỆU ĐIỆN THẾ (U)
- Số chỉ Ampe kế (giá trò hiệu dụng) : I =
C
C
L
LR
0
Z
U
Z
U
R
U
Z
U
2
I
====
- Số chỉ Vôn kế(giá trò hiệu dụng) : U =
Z.I
2
U
0
=
; U
o
=I
o
.Z
- Tổng trở : Z =
2 2
L C
R (Z Z )+ −
- Cảm kháng : Z
L
= Lω ; Dung kháng : Z
C
=
Cω
1
Chú ý : + Nếu dòng điện 1 chiều qua đoạn mạch : I =
R
U
* Dạng 2 : ĐỘ LỆCH PHA
1/ Độ lệch pha của u so với I :
* tgϕ =
R
CLCL
U
UU
R
ZZ
−
=
−
* cosϕ =
U
U
Z
R
R
=
: hệ số công suất
* Cơng suất : P = U.I cos
ϕ
= R.I
2
* ϕ =
iu
ϕϕ
−
+ ϕ > 0 : u sớm pha hơn I (Z
L
> Z
C
: mạch có tính cảm kháng)
+ ϕ < 0 : u trễ pha hơn I (Z
L
< Z
C
: mạch có tính dung kháng)
2/ Độ lệch pha của u
1
so với u
2
Chú ý:
+ u
1
,u
2
cùng pha: ϕ
1
= ϕ
2
⇒ tgϕ
1
= tgϕ
2
+ u
1
vuông pha (hay lệch pha 90
0
hoặc
2
π
) so với u
2
:
ϕ
1
- ϕ
2
= ±
2
π
⇒ tgϕ
1
.tgϕ
2
= -1
* Dạng 3: BIỂU THỨC HIỆU ĐIỆN THẾ (u) & CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN (i)
• Mối liên hệ giữa dòng điện và các đại lượng hiệu điện thế:
u
L
= U
Ol
Cos (wt +
ϕ
i
+
2
π
)
Trang 8