Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

baitap giaitich 12 onthi tn thpt dh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.02 KB, 7 trang )

Trn S Tựng

Hm s lu tha m logarit

II. LOGARIT
1. nh ngha
ã Vi a > 0, a ạ 1, b > 0 ta cú: log a b = a aa = b
ỡa > 0, a ạ 1
Chỳ ý: log a b cú ngha khi ớ
ợb > 0
lg b = log b = log10 b
ã Logarit thp phõn:
n

ổ 1ử
ã Logarit t nhiờn (logarit Nepe): ln b = loge b (vi e = lim ỗ 1 + ữ ằ 2, 718281 )
ố nứ
2. Tớnh cht
ã log a 1 = 0 ;

log a a b = b ;

log a a = 1 ;

a

loga b

= b (b > 0)

ã Cho a > 0, a ạ 1, b, c > 0. Khi ú:


+ Nu a > 1 thỡ log a b > loga c b > c
+ Nu 0 < a < 1 thỡ log a b > loga c b < c
3. Cỏc qui tc tớnh logarit
Vi a > 0, a ạ 1, b, c > 0, ta cú:
ổbử
ã log a (bc) = log a b + loga c
ã log a ỗ ữ = log a b - log a c ã log a ba = a loga b
ốcứ
4. i c s
Vi a, b, c > 0 v a, b ạ 1, ta cú:
log a c
ã log b c =
hay log a b. log b c = log a c
log a b
ã log a b =

1
log b a

1
log a c (a ạ 0)
a

ã log aa c =

Baứi 1. Thc hin cỏc phộp tớnh sau:

a) log 2 4.log 1 2
d) 4
g)


log2 3

+9

4
log

3

b) log 5
2

log 1 a

7

c) loga 3 a
log9 2

+ 4 log8 27

h) log3 6.log8 9.log6 2

i) 92 log 3 2

+ 4 log81 5

l) 25log 5 6 + 49log 7 8


m) 5

e) log

log a3 a.log a4 a1/3

1
. log27 9
25

2 2

8

f) 27

a
log3 5

k) 81
n) 9

1
log6 3

+ 27

+4

log 9 36


1
log8 2

+3

4 log 9 7

1+ log 9 4

o) 3

+4

2 - log 2 3

3-2 log 5 4

log125 27

+5

q) lg(tan10 ) + lg(tan 20 ) + ... + lg(tan 890 )
r) log8 ộở log 4 (log2 16)ựỷ .log2 ộở log3 (log 4 64)ựỷ
Baứi 2. Cho a > 0, a ạ 1. Chng minh: log a (a + 1) > loga +1 (a + 2)
Trang 55

p) log

6


3.log3 36


Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit
HD: Xét A =

Trần Sĩ Tùng

log a+1 (a + 2)
loga +1 a + loga +1 (a + 2)
= log a+1 a.log a+1 (a + 2) £
=
log a (a + 1)
2

log a+1 a(a + 2) loga +1 (a + 1)2
=
<
=1
2
2
Baøi 3. So sánh các cặp số sau:
1
2
3
a) log3 4 vaø log 4
b) log 0,1 3 2 vaø log 0,2 0,34 c) log 3
vaø log 5
3

5
4
4

d) log 1
3

1
1
vaø log 1
80
15 + 2
2

g) log 7 10 vaø log11 13
HD:

d) Chứng minh: log 1
3

2
1
log6
3 2

e) log13 150 vaø log17 290

f) 2 log6 3 vaø

h) log 2 3 vaø log3 4


i) log 9 10 vaø log10 11

1
1
< 4 < log 1
80
15 + 2
2

e) Chứng minh: log13 150 < 2 < log17 290
g) Xét A = log 7 10 - log11 13 =

log7 10.log7 11 - log7 13
log7 11

1 æ
10.11.7
10
11 ö
+ log7 .log 7 ÷ > 0
ç log 7
log7 11 è
7.7.13
7

h, i) Sử dụng bài 2.
Baøi 4. Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
a) Cho log2 14 = a . Tính log 49 32 theo a.
=


b) Cho log15 3 = a . Tính log 25 15 theo a.
c) Cho lg 3 = 0, 477 . Tính lg 9000 ; lg 0, 000027 ;

1
log81 100

.

d) Cho log7 2 = a . Tính log 1 28 theo a.
2

Baøi 5. Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:

49
theo a, b.
8
b) Cho log30 3 = a ; log30 5 = b . Tính log30 1350 theo a, b.
a) Cho log 25 7 = a ; log2 5 = b . Tính log 3 5

c) Cho log14 7 = a ; log14 5 = b . Tính log35 28 theo a, b.
d) Cho log2 3 = a ; log3 5 = b ; log7 2 = c . Tính log140 63 theo a, b, c.
Baøi 6. Chứng minh các đẳng thức sau (với giả thiết các biểu thức đã cho có nghĩa):

a) bloga c = c loga b

b) log ax (bx ) =

log a b + log a x
1 + log a x


c)

log a c
= 1 + log a b
log ab c

a+b 1
= (log c a + logc b) , với a2 + b2 = 7ab .
3
2
1
e) log a ( x + 2 y) - 2 log a 2 = (log a x + loga y ) , với x 2 + 4 y 2 = 12 xy .
2
d) log c

f) log b+ c a + log c- b a = 2 log c+ b a.logc- b a , với a2 + b2 = c2 .
Trang 56


Trần Sĩ Tùng
g)

Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit

k (k + 1)
1
1
1
1

1
+
+
+
+ ... +
=
.
log a x loga2 x log a3 x log a4 x
logak x 2 log a x

h) log a N .log b N + log b N .logc N + logc N .log a N =
i) x = 10

1
1- lg z

, nếu y = 10

1
1-lg x

vaø z = 10

1
1-lg y

log a N .log b N .logc N
.
log abc N


.

k)

1
1
1
1
+
+ ... +
=
.
log2 N log3 N
log2009 N log2009! N

l)

log a N - log b N loga N
, với các số a, b, c lập thành một cấp số nhân.
=
log b N - logc N logc N

Trang 57


Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit

Trần Sĩ Tùng

III. HÀM SỐ LUỸ THỪA

HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT

1. Khái niệm
a) Hàm số luỹ thừa y = xa (a là hằng số)
Số mũ a

Hàm số y = xa

Tập xác định D

a = n (n nguyên dương)

y = xn

D=R

a = n (n nguyên âm hoặc n = 0)

y = xn

D = R \ {0}

a là số thực không nguyên

y = xa

D = (0; +¥)

Chú ý: Hàm số y =


1
xn

không đồng nhất với hàm số y = n x (n Î N *) .

b) Hàm số mũ y = a x (a > 0, a ¹ 1).
· Tập xác định:
D = R.
· Tập giá trị:
T = (0; +¥).
· Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
· Nhận trục hồnh làm tiệm cận ngang.
· Đồ thị:
y

y=ax

y

y=ax
1

1

x

x

a>1


0
c) Hàm số logarit y = log a x (a > 0, a ¹ 1)
· Tập xác định:
D = (0; +¥).
· Tập giá trị:
T = R.
· Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
· Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
· Đồ thị:
y
y
y=logax

O

x

1

O

x

1

0
a>1
Trang 58


y=logax


Trn S Tựng

Hm s lu tha m logarit

2. Gii hn c bit
ã

lim (1 +

x đ0

1
x) x

x

ex -1
=1
x đ0 x

ln(1 + x )
=1
x đ0
x

ổ 1ử

= lim ỗ 1 + ữ = e
x đƠ ố
xứ

ã lim

ã lim

3. o hm
ã

( xa )Â = a xa -1 ( x > 0) ;

( n x )Â =

Chỳ ý:

ã

ã

1
n

n x n -1

( ua )Â = a ua -1.uÂ

( a x )Â = a x ln a ;


( au )Â = au ln a.uÂ

( e x )Â = e x ;

( eu )Â = eu .uÂ

( loga x )Â = x ln1 a ;

( loga u ) = u lnu a

( ln x )Â = 1

( ln u )Â = uÂ

x

(x > 0);

( n u )Â =

ổ vụựi x > 0 neỏu n chaỹn ử
ỗ vụựi x ạ 0 neỏu n leỷ ữ .




n

n u n-1


u

Baứi 1. Tớnh cỏc gii hn sau:

ổ x ử
a) lim ỗ

xđ+Ơ ố 1 + x ứ

x

ổ 3x - 4 ử
d) lim ỗ

x đ+Ơ ố 3 x + 2 ứ

ổ 1ử
b) lim ỗ 1 + ữ
x đ+Ơ ố
xứ
x +1
3

ln x - 1
x đe x - e

g) lim

x +1
x


ổ x +1 ử
e) lim ỗ

xđ+Ơ ố 2 x - 1 ứ

x

e2 x - 1
x đ0 3 x

h) lim

e x - e- x
esin 2 x - esin x
k) lim
l) lim
xđ0 sin x
x đ0
x
Baứi 2. Tớnh o hm ca cỏc hm s sau:
3

a) y = x 2 + x + 1
d) y = 3 sin(2 x + 1)

b) y = 4

x +1
x -1

3

e) y = cot 1 + x 2

x +3
11
5
h) y = 9 + 6 x 9
g) y = sin
4
Baứi 3. Tớnh o hm ca cỏc hm s sau:

d) y = e

2x + x 2

g) y = 2 x .ecos x

b) y = ( x 2 + 2 x )e - x
e) y = x.e
h) y =

Baứi 4. Tớnh o hm ca cỏc hm s sau:

1
x- x
3

3x
2


x - x +1

Trang 59

2 x -1

ổ 2x +1 ử
f) lim ỗ

xđ+Ơ ố x - 1 ứ

x

ex - e
xđ1 x - 1

i) lim
m)

c) y = 5

3

a) y = ( x 2 - 2 x + 2)e x

ổ x +1 ử
c) lim ỗ

xđ+Ơ ố x - 2 ứ


lim x ( e - 1)
1
x

xđ+Ơ

x2 + x - 2
x2 + 1

f) y =
i) y =

1- 3 2x
1+ 3 2x
4

x2 + x + 1
x2 - x + 1

c) y = e-2 x .sin x
f) y =

e2 x + e x
e2 x - e x

i) y = cos x .ecot x


Hm s lu tha m logarit


Trn S Tựng

a) y = ln(2 x 2 + x + 3)

b) y = log 2 (cos x )

c) y = e x .ln(cos x )

d) y = (2 x - 1) ln(3 x 2 + x )

e) y = log 1 ( x 3 - cos x )

f) y = log3 (cos x )

2

(

ln(2 x + 1)
i) y = ln x + 1 + x 2
x +1
2x +1
Baứi 5. Chng minh hm s ó cho tho món h thc c ch ra:
g) y =

ln(2 x + 1)

a) y = x.e


-

h) y =

x2
2 ;

)

b) y = ( x + 1)e x ; y - y = e x

xy = (1 - x 2 )y

c) y = e4 x + 2e- x ;

y  - 13 y - 12 y = 0

d) y = a.e - x + b.e -2 x ; y + 3 y + 2 y = 0

g) y = e- x .sin x;

y + 2 y + 2 y = 0

4
h) y = e- x .cos x; y( ) + 4 y = 0

i) y = esin x ;
l) y =

1 2 x

x .e ;
2

y cos x - y sin x - y = 0

k) y = e2 x .sin 5 x; y - 4 y + 29 y = 0

y - 2 y + y = e x

m) y = e4 x + 2e - x ; y - 13y - 12 y = 0

n) y = ( x 2 + 1)(e x + 2010);

y =

2 xy
2

x +1

+ e x ( x 2 + 1)

Baứi 6. Chng minh hm s ó cho tho món h thc c ch ra:

ổ 1 ử
a) y = ln ỗ
ữ;
ố1+ x ứ

xy + 1 = e y


c) y = sin(ln x ) + cos(ln x ); y + xy + x 2 y = 0

b) y =

1
; xy = y ộở y ln x - 1ựỷ
1 + x + ln x

d) y =

1 + ln x
; 2 x 2 y = ( x 2 y 2 + 1)
x (1 - ln x )

x2 1
+ x x 2 + 1 + ln x + x 2 + 1;
2 y = xy + ln yÂ
2 2
Baứi 7. Gii phng trỡnh, bt phng trỡnh sau vi hm s c ch ra:
e) y =

a) f '( x ) = 2 f ( x ); f ( x ) = e x ( x 2 + 3 x + 1)
b) f '( x ) +

1
f ( x ) = 0;
x

f ( x ) = x 3 ln x


c) f '( x ) = 0; f ( x ) = e2 x -1 + 2.e1-2 x + 7 x - 5
d) f '( x ) > g '( x ); f ( x ) = x + ln( x - 5); g( x ) = ln( x - 1)
1
e) f '( x ) < g '( x ); f ( x ) = .52 x +1; g( x ) = 5 x + 4 x ln 5
2

Trang 60


Trần Sĩ Tùng

Hàm số luỹ thừa – mũ –logarit

IV. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
ìb > 0
ax = b Û í
ỵ x = log a b

Với a > 0, a ¹ 1:

1. Phương trình mũ cơ bản:

2. Một số phương pháp giải phương trình mũ
a f ( x ) = a g( x ) Û f ( x ) = g( x )

Với a > 0, a ¹ 1:

a) Đưa về cùng cơ số:


Chú ý: Trong trường hợp cơ số có chứa ẩn số thì:
a M = a N Û (a - 1)( M - N ) = 0
b) Logarit hố:
a f ( x ) = b g ( x ) Û f ( x ) = ( log a b ) . g ( x)
c) Đặt ẩn phụ:
f (x)
ì
, t > 0 , trong đó P(t) là đa thức theo t.
P ( a f ( x ) ) = 0 Û ít = a
· Dạng 1:
ỵP(t) = 0

a a 2 f ( x ) + b (ab) f ( x ) + g b2 f ( x ) = 0

· Dạng 2:

Chia 2 vế cho b

2 f ( x)


, rồi đặt ẩn phụ t = ç ÷
èbø

f ( x)

· Dạng 3: a f ( x ) + b f ( x ) = m , với ab = 1 . Đặt t = a f ( x ) Þ b f ( x ) =

1
t


d) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Xét phương trình:
f(x) = g(x)
(1)
· Đốn nhận x0 là một nghiệm của (1).
· Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến của f(x) và g(x) để kết luận x0 là nghiệm duy
nhất:
é f ( x ) đồng biến và g( x ) nghòch biến (hoặc đồng biến nhưng nghiêm ngặt).
êë f ( x ) đơn điệu và g( x ) = c hằng số
· Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) thì f (u) = f (v) Û u = v
e) Đưa về phương trình các phương trình đặc biệt
éA = 0
ìA = 0
· Phương trình A2 + B2 = 0 Û í
· Phương trình tích A.B = 0 Û ê
B
=
0
ë
ỵB = 0
f) Phương pháp đối lập
Xét phương trình:
f(x) = g(x)
(1)
ì f ( x) ³ M
ì f ( x) = M
Nếu ta chứng minh được: í
thì
(1) Û í

ỵ g( x ) = M
ỵg( x ) £ M
Bài 1. Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hố):

b) ( 3 - 2 2 )

a) 9 3 x -1 = 38 x -2
c) 4 x

2

-3 x + 2

e) 2 x

2

-1

ỉ1ư
g) ç ÷
è2ø

+ 4x

+ 2x

2

+2


2

+ 6 x +5

= 42 x

2

= 3x + 3x

2

2

+3 x +7

=2

l)

=

x 2 +4

xf) 5

-1

ỉ1ư

h) ç ÷
è2ø

4 -3 x

i) 3 x .2 x+1 = 72
x +10
16 x -10

= 3+2 2

d) 52 x - 7 x - 52 x.35 + 7 x .35 = 0

+1

2

x -2

2x

x +7

= 25
1-2 x

ỉ1ư
.ç ÷
è2ø


=2

k) 5 x +1 + 6. 5 x – 3. 5 x -1 = 52

x +5
x
0,125.8 -15

m) (
Trang 61

5 + 2)

x -1

=(

x -1

5 - 2 ) x +1



×