Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

tailieu onthi hoahoc12 thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.02 KB, 7 trang )

- Ti eBook, Ti liu hc min phớ
Cõu 65: kh hon ton 45 gam hn hp gm CuO, FeO, Fe3O4, Fe v MgO cn dựng va ủ 8,4 lớt CO
(ủktc). Khi lng cht rn thu ủc sau phn ng l:
A. 39g
B. 38g
C. 24g
D. 42g

GV: Trng Thanh Nhõn - THPT Phan Ngoùc Hieồn Naờm Caờn Caứ Mau

Trang 21


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM,KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHƠM
Bài 1. Những ngun tố trong nhóm IA của bảng tuần hồn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự
tăng dần của:
A. điện tích hạt nhân ngun tử.
B. khối lượng riêng
C. nhiệt độ sơi
D. số oxi hóa
Bài 2. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại kiềm là:
A. ns1.
B. ns2
C. ns2np1
D. (n – 1)dxnsy
+
2
6
+


Bài 3. Cation M có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s 2p . M là cation nào sau đây ?
B. Cu+
C. Na+.
D. K+
A. Ag+
Bài 4. ðể bảo quản các kim loại kiềm, người ta cần phải
A. ngâm chúng vào nước
B. giữ chúng trong lọ có đây nắp kín
C. ngâm chúng trong rượu ngun chất
D. ngâm chúng trong dầu hỏa.
Bài 5. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành ngun tử Na ?
A. 4Na + O2 
→ 2Na2O.
B. 2Na + 2H2O 
→ 2NaOH + H2.
C. 4NaOH 
→ 4Na + O2 + 2H2O.
D. 2Na + H2SO4 
→ Na2SO4 + H2.
Bài 6. Phản ứng đặc trưng nhất của các kim loại kiềm là phản ứng nào ?
A. Kim loại kiềm tác dụng với nước.
B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi.
C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit.
D. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối.
Bài 7. Hiện tượng nào xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 ?
A. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa xanh.
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.
C. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ.
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
Bài 8. Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím ?

A. NaOH
B. NaHCO3.
C. Na2CO3
D. NaCl
Bài 9. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ?
A. LiCl
B. Na2CO3
C. KHCO3.
D. KBr
Bài 10. Nếu M là ngun tố nhóm IA thì oxit của nó có cơng thức là gì ?
A. MO2
B. M2O3
C. MO
D. M2O.
Bài 11. Ở trạng thái cơ bản, ngun tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:
A. 1e
B. 2e.
C. 3e
D. 4e
Bài 12. Cho các chất: Ca , Ca(OH)2 , CaCO3 , CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ, hãy
chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được ?
A. Ca 
→ CaCO3 
→ Ca(OH)2 
→ CaO
B. Ca 
→ CaO 
→ Ca(OH)2 
→ CaCO3.
→ Ca 

→ CaO 
→ Ca(OH)2.
C. CaCO3 
D. CaCO3 
→ Ca(OH)2 
→ Ca 
→ CaO.
Bài 13. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. NaCl
B. H2SO4
C. Na2CO3.
D. KNO3
Bài 14. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ:
A. có kết tủa trắng.
B. có bọt khí thốt ra
C. có kết tủa trắng và bọt khí thốt ra
D. khơng có hiện tượng gì
Bài 15. Anion gốc axit nào dưới đây có thể làm mềm nước cứng ?
B. SO42C. ClO4D. PO43-.
A. NO3Bài 16. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2 , Mg(NO3)2 , Ca(HCO3)2 ,
Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi
nước ?
A. dung dịch NaOH B. dd K2SO4
C. dd Na2CO3.
D. dd NaNO3
Bài 17. Số electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại kiềm là:
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 22


- Ti eBook, Ti liu hc min phớ
Bi 18. Mui khi tan trong nc to thnh dung dch cú mụi trng kim. Mui ủú l:
C. KHSO4
D. MgCl2
A. NaCl
B. Na2CO3.
Bi 19. Cp cht khụng xy ra phn ng l:
A. dung dch NaOH v Al2O3
B. dung dch NaNO3 v dung dch MgCl2.
C. K2O v H2O
D. dung dch AgNO3 v dung dch KCl
Bi 20. Nc cng l nc cú cha nhiu cỏc ion:
B. HCO3- v ClC. Na+ v K+ D.Ca2+ v Mg2+.
A. SO42- v ClBi 21. Cht khụng cú tớnh cht lng tớnh l:
A. Al2O3
B. Al(OH)3
C. AlCl3.
D. NaHCO3
Bi 22. Cụng thc chung ca oxit kim loi thuc nhúm IIA l:
A. R2O
B. RO.
C. R2O3
D. RO2
Bi 23. Dóy cỏc hidroxit ủc xp theo th t tớnh baz gim dn t trỏi sang phi l:
A. Mg(OH)2 , Al(OH)3 , NaOH

B. NaOH , Mg(OH)2 , Al(OH)3.
C. Mg(OH)2 , NaOH , Al(OH)3
D. NaOH , Al(OH)3 , Mg(OH)2
Bi 24. bo qun Na ngi ta ngõm Na trong:
A. nc
B. du ha.
C. phenol lng
D. ru etylic
Bi 25. Nguyờn liu chớnh dựng ủ sn xut nhụm l:
A. qung manhetit
B. qung boxit.
C. qung ủolomit
D. qung pirit
Bi 26. Phn ng thuc loi phn ng oxi húa - kh l:
A. CaO + CO2
CaCO3
Mg(OH)2 + 2NaCl
B. MgCl2 + 2NaOH
C. CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2 + H2O
D. Zn + CuSO4
ZnSO4 + Cu.
Bi 27. Nguyờn t kim loi cú cu hỡnh electron 1s22s22p63s1 l:
A. Mg (Z=12)
B. Li (Z=3)
C. K (Z=19)
D. Na (Z=11).
Bi 28.Cho 2 phng trỡnh phn ng:
Al(OH)3 + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 6H2O

Al(OH)3 + KOH
KAlO2 + 2H2O
Hai phn ng trờn chng t Al(OH)3 l cht:
A. cú tớnh axit v tớnh kh
B. cú tớnh baz v tớnh kh
C. cú tớnh lng tớnh.
D. va cú tớnh oxi húa va cú tớnh kh
Bi 29. Kim loi khụng b hũa tan trong dung dch axit HNO3 ủc, ngui nhng tan ủc trong dung dch
NaOH l:
A. Fe
B. Al.
C. Pb
D. Mg
Bi 30. Cht X l mt baz mnh, ủc s dng ủ sn xut clorua vụi. Cht X l:
A. KOH
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. Ca(OH)2.
Bi 31. Trong dóy cỏc cht: AlCl3 , NaHCO3 , Al(OH)3 , Na2CO3 , Al. S cht trong dóy ủu tỏc dng ủc
vi axit HCl, dung dch NaOH l:
A. 2
B. 4
C. 3.
D. 5
Bi 32. Dóy gm cỏc cht ủu cú tớnh lng tớnh l:
A. NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3.
B. AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3
C. Al , Al(OH)3 , Al2O3
D. AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3
Bi 33. Cụng thc thch cao sng l:

A. CaSO4
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.H2O
D. 2CaSO4.H2O
3+
Bi 34. Cu hỡnh electron ca cation R cú phõn lp ngoi cựng l 2p6. Nguyờn t R l:
A. S
B. Al.
C. N
D. Mg
Bi 35. Trong cụng nghip kim loi nhụm ủc ủiu ch bng cỏch:
B. ủin phõn Al2O3 núng chy.
A. ủin phõn AlCl3 núng chy
C. ủin phõn dung dch AlCl3
D. nhit phõn Al2O3
Bi 36. lm mt tớnh cng ca nc cú th dựng:
GV: Trng Thanh Nhõn - THPT Phan Ngoùc Hieồn Naờm Caờn Caứ Mau

Trang 23


- Ti eBook, Ti liu hc min phớ
A. Na2SO4
B. NaHSO4
C. Na2CO3.
D. NaNO3
Bi 37. Mt loi nc cng khi ủun sụi thỡ mt tớnh cng. Trong loi nc cng ny cú hũa tan nhng hp
cht no sau ủõy ?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

C. Mg(HCO3)2, CaCl2
D. MgCl2, CaSO4
Bi 38. Dóy no di ủõy gm cỏc cht va tỏc dng ủc vi dung dch axit va tỏc dng ủc vi dung
dch kim ?
B. Al(NO3)3 v Al(OH)3
A. AlCl3 v Al2(SO4)3
C. Al2(SO4)3 v Al2O3
D. Al(OH)3 v Al2O3
Bi 39. phõn bit 3 dung dch loóng NaCl , MgCl2 , AlCl3. Cú th dựng:
A. dd NaNO3
B. dd H2SO4
C. dd NaOH.
D. dd Na2SO4
Bi 40. Cú 3 cht Mg , Al , Al2O3. Cú th phõn bit 3 cht ch bng mt thuc th l cht no sau ủõy ?
A. dd HCl
B. dd HNO3
C. dd KOH.
D. dd CuSO4
Bi 41. Cú cỏc cht sau NaCl , NaOH , Na2CO3 , HCl. Cht cú th lm mm nc cng tm thi l
A. NaCl
B. NaOH
C. Na2CO3.
D. HCl
Bi 42. Cỏc dung dch ZnSO4 v AlCl3 ủu khụng mu. phõn bit 2 dung dch ny cú th dựng dung
dch ca cht no sau ủõy ?
C. HCl
D. NH3.
A. NaOH
B. HNO3
Bi 43. Hin tng no sau ủõy ủỳng khi cho t t dung dch NH3 ủn d vo ng nghim ủng dung dch

AlCl3 ?
A. Si bt khớ , dung dch vn trong sut v khụng mu
B. Si bt khớ v dung dch ủc dn do to ra cht kt ta
C. Dung dch ủc dn do to ra cht kt ta sau ủú kt ta tan v dung dch tr li trong sut
D. Dung dch ủc dn do to ra cht kt ta v kt ta khụng tan khi cho d dung dch NH3.
Bi 44. Phỏt biu no sau ủõy ủỳng khi núi v nhụm oxit ?
A. Al2O3 ủc sinh ra khi nhit phõn mui Al(NO3)3.
B. Al2O3 b kh bi CO nhit ủ cao
C. Al2O3 tan ủc trong dung dch NH3
D. Al2O3 l oxit khụng to mui
Bi 45. Cú cỏc dung dch : KNO3 , Cu(NO3)2 , FeCl3 , AlCl3, NH4Cl. Ch dựng húa cht no sau ủõy cú th
nhn bit ủc cỏc dung dch trờn ?
C. dd Na2SO4
D. dd HCl
A. dd NaOH d.
B. dd AgNO3
Bi 46. Nhúm cỏc kim loi no sau ủõy ủu tỏc dng vi nc lnh to dung dch kim ?
A. Na, K, Mg, Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca.
D. K, Na, Ca, Zn
Bi 47. Tớnh cht húa hc chung ca cỏc kim loi kim , kim th, nhụm l gỡ ?
A. tớnh kh mnh.
B. tớnh kh yu
C. tớnh oxi húa yu
D. tớnh oxi húa mnh
Bi 48. Gii phỏp no sau ủõy ủc s dng ủ ủiu ch Mg kim loi ?
A. in phõn núng chy MgCl2.
B. in phõn dung dch Mg(NO3)2
C. Cho Na vo dung dch MgSO4

D. Dựng H2 kh MgO nhit ủ cao
Bi 49. Cho 0,69 gam mt kim loi kim tỏc dng vi H2O (d). Sau phn ng thu ủc 0,336 lit khớ H2
(ủktc). Kim loi kim l:
A. K
B. Na.
C. Rb
D. Li
Bi 50. in phõn mui clorua ca mt kim loi kim núng chy thu ủc 0,896 lit khớ (ủktc) anot v
1,84 gam kim loi catot. Cụng thc húa hc ca mui l:
A. LiCl
B. NaCl.
C. KCl
D. RbCl
Bi 51. in phõn mui clorua ca mt kim loi kim núng chy thu ủc 0,896 lit khớ (ủktc) anot v
3,12 gam kim loi catot. Cụng thc húa hc ca mui l:
A. LiCl
B. NaCl.
C. KCl
D. RbCl
Bi 52. in phõn núng chy 4,25 gam mui clorua ca mt kim loi kim thu ủc 1,568 lit khớ ti anot
(ủo 109,2oC v 1 atm). Kim loi kim ủú l:
A. Li.
B. Na
C. K
D. Rb.
GV: Trng Thanh Nhõn - THPT Phan Ngoùc Hieồn Naờm Caờn Caứ Mau

Trang 24



- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí
Bài 53. Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH
thu được là:
A. 0,1M
B. 0,5M
C. 1M.
D. 0,75M.
Bài 54. Hòa tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 2,6%
B. 6,2%
C. 2,8%.
D. 8,2%.
Bài 55. Hấp thụ hồn tồn 4,48 lit khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.
Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là:
A. 20,8 gam
B. 23,0 gam
C. 18,9 gam
D. 25,2 gam.
Bài 56. Cho 6,85 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước thu được 1,12 lit khí H2 (đktc). Kim loại X là:
A. Sr
B. Ca
C. Mg
D. Ba.
Bài 57. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lit khí (đktc). Kim loại kiềm
thổ đó có kí hiệu hóa học là:
A. Ba
B. Mg
C. Ca.
D. Sr
Bài 58. Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối

clorua. Kim loại đó là kim loại nào sau đây ?
A. Be
B. Mg
C. Ca.
D. Ba.
Bài 59. Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được là:
A. 25 gam
B. 10 gam.
C. 12 gam
D. 40 gam
Bài 60. Sục 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được là:
A. 10 gam
B. 15 gam.
C. 20 gam
D. 25 gam
Bài 61. Hòa tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 lỗng (dư) . Sau phản ứng thu được dung
dịch X và V lit khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lit.
B. 6,72 lit.
C. 3,36 lit.
D. 4,48 lit.
Bài 62. Cho bột nhơm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lit khí H2 (đktc). Khối lượng bột
nhơm đã tham gia phản ứng là:
A. 5,4 gam.
B. 10,4 gam
C. 2,7 gam
D. 16,2 gam
Bài 63. Cần bao nhiêu bột nhơm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt
nhơm ?
A. 27,0 gam

B. 54,0 gam
C. 67,5 gam
D. 40,5 gam.
Bài 64. Xử lí 9 gam hợp kim nhơm bằng dung dịch NaOH đặc nóng (dư) thốt ra 10,08 lit khí (đktc) , còn
các phần khác của hợp kim khơng phản ứng. Thành phần % khối lượng của hợp kim là bao nhiêu ?
A. 75%
B. 80%
C. 90%.
D. 60%
Bài 65. Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thể tích khí
H2 (đktc) thu được là:
A. 4,48 lit
B. 0,448 lit
C. 0,672 lit.
D. 0,224 lit
Bài 66.Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 100 ml
dung dịch H2SO41M. Tính m
A. 2,3 g
B. 4,6 g.
C. 6,9 g
D. 9,2 g.
Bài 67. Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. ðể trung hòa dung dịch thu
được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25 M. Kim loại M là:
A. Li.
B. Cs
C. K
D. Rb.
Bài 68. Cho 17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước
thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Hỗn hợp X gồm:
A. Li và Na

B. Na và K.
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Bài 69. Cho 17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước
thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hòa dung dịch Y là:
A. 200 ml
B. 250 ml
C. 300ml.
D. 350 ml
Bài 70. Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 g dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thốt ra
là:
A. 4,57 lit
B. 54,35 lit
C. 49,78 lit
D. 57,35 lit
Bài 71. Nồng dộ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là:
GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 25


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí
A. 12%
B. 13%
C. 14%
D. 15%.
Bài 72. Trong 1 lit dung dịch Na2SO4 0,2M có tổng số mol các ion do muối phân li ra là:
A. 0,2 mol
B. 0,4 mol
C. 0,6 mol

D. 0,8 mol
Bài 73. Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thốt ra vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 8 g
B. 9 g
C. 10 g
D. 11 g
Bài 74. Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe2O3 (khơng có khơng khí), nếu hiệu suất phản
ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là:
A. 8,16 g
B. 10,20 g
C. 20,40 g
D. 16,32 g
Bài 75 Cho 4,005 g AlCl3 vào 1000 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xong thu được bao nhiêu
gam kết tủa ?
A. 1,56 g
B. 2,34 g
C. 2,60 g
D. 1,65 g
Bài 76. ðốt cháy bột Al trong bình khí clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn khối lượng chất rắn trong
bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là:
A. 2,16 g
B. 1,62 g
C. 1,08 g
D. 3,24 g
Bài 77. Cho 21,6 g một kim loại chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thu được 6,72 lit
N2O duy nhất (đktc). Kim loại đó là:
A. Na
B. Zn
C. Mg

D. Al
Bài 78: Sục 11,2 lit khí SO2 (đktc) vào dung dịch NaOH dư, dung dịch thu được cho tác dụng với BaCl2 dư
thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 107,5 g
B. 108,5 g
C. 106,5 g
D. 105,5 g
Bài 79. Sục V lit khí SO2 (đktc) vào dung dịch brom dư thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào dung dịch
X thu được 23,3 g kết tủa. V có giá trị là:
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 6,72
Bài 80. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết
tủa tạo ra là:
A. 0,78 g
B. 1,56 g
C. 0,97 g
D. 0,68 g
[Bài 81. Cần bao nhiêu gam bột nhơm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp
nhiệt nhơm ?
A. 27,0 g
B. 54,0 g
C. 67,5 g
D. 40,5 g
Bài 82. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do
A. có khối lượng riêng nhỏ, ngun tử và ion có liên kế kim loại mạnh.
B. thể tích ngun tử lớn và khối lượng ngun tử nhỏ.
C. mạng tinh thể tương đối rỗng và ngun tử và ion có liên kế kim loại yếu.
D. tính khử mạnh hơn các kim loại khác.

Bài 83. Có dung dịch NaCl trong nước, q trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại Na từ dung
dịch trên?
A. ðiện phân dung dịch
B. Dùng kim loại K đẩy Na ra khỏi dung dịch
C. Nung nóng dung dịch để NaCl phân huỷ
D. Cơ cạn dung dịch và điện phân NaCl nóng chảy
Bài 85. Q trình nào sau đây, ion Na+ khơng bị khử
A. ðiện phân NaCl nóng chảy
B. ðiện phân dung dịch NaCl trong nước
C. ðiện phân NaOH nóng chảy
D. ðiện phân Na2O nóng chảy
Bài 86. Q trình nào sau đây, ion Na+ bị khử
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
B. ðiện phân NaCl nóng chảy
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
Bài 87. Trong q trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na+.

C. Sự khử phân tử nước

B. Sự oxi hố ion Na+.

D. Sự oxi hố phân tử nước

Bài 88. Trong q trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 26



- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí
A. Ion Br− bị oxi hố

C. Ion K+ bị oxi hố

B. ion Br− bị khử
D. Ion K+ bị khử
Bài 89. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A- Na, K, Mg, Ca
B- Be, Mg, Ca, Ba
C- Ba, Na, K, Ca
D- K, Na, Ca, Zn
Bài 90. Tính chất hố học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhơm là:
A- Tính khử mạnh
B- Tính khử yếu
C- Tính oxi hố yếu
D- Tính oxi hố mạnh
Bài 91. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hố học của các kim loại kiềm
A. Na - K - Cs - Rb – Li
B. Cs - Rb - K - Na - Li
C. Li - Na - K - Rb – Cs
D. K - Li - Na - Rb – Cs
Bài 92. Phương trình điện phân nào sau là sai:
A. 2ACln (điện phân nóng chảy) → 2A + nCl2 B. 4MOH (điện phân nóng chảy) → 4M + 2H2O
C. 4 AgNO3 + 2 H2O → 4 Ag + O2 + 4 HNO3
D. 2 NaCl + 2 H2O → H2 + Cl2 + 2 NaOH (có vách ngăn).
Bài 93. Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl
B. NaOH

C. Na2CO3
D. HCl
Bài 94. Giải pháp nào sau đây được sử đụng để điều chế Mg kim loại?
A. ðiện phân nóng chảy MgCl2
B. ðiện phân dung dịch Mg(NO3)2
D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao
C. Nhúng Na vào dung dịch MgSO4
Bài 95: Kim loại kiềm có tính khử rất mạnh là do
A. độ âm điện lớn.
B.năng lượng ion hố lớn.
C.bán kính nhỏ so với phi kim trong cùng một chu kỳ. D.năng lượng ion hố nhỏ.
Bài 96: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kiêm loại kiềm?
A. O2, Cl2, HCl, H2O.
B. O2, Cl2, HCl, CaCO3.
C. O2, Cl2, H2SO4 (lỗng), BaSO4. D. O2, Cl2, H2SO4 (lỗng), BaCO3.
Bài 97: Sục 8960 ml CO2 ( đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam muối thu được là
A. 16,8 gam.
B. 21,2 gam.
C. 38 gam.
D. 33,6 gam.
Bài 98: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. NaHCO3, Na2CO3.
B. Na2SO4, NaHCO3.
C. NaHCO3, K2CO3.
D. NaHCO3, KHCO3.
Bài 99: Cho sơ đồ phản ứng
NaHCO3 → X → Y → Z → O2.
X, Y, Z lần lượt là
B. Na2CO3, Na2SO4, Na3PO4.
A. Na2CO3, Na2SO4, NaCl.

C. Na2CO3, NaCl, NaNO3.
D. Na2CO3, NaCl, Na2O.
Bài 100: Thuốc súng là hỗn hợp gồm có S, C và
A. NaNO3.
B. LiNO3.
C. KNO3.
D. RbNO3.
Bài 101: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường

A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Bài 102: Sục khí CO2 dư qua dung dịch nước vơi trong hiện tượng như sau
A. Thấy xuất hiện kết tủa và kết tủa khơng tan.
B.Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan.
C.Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh và hố nâu trong khơng khí.

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 27



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×