Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

tailieu onthi hoahoc12 thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.95 KB, 7 trang )

- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí
Câu 17: Cho các phản ứng: X + Y  FeCl3 + Fe2(SO4)3; Z + X  E + ZnSO4
Chất Y là:
A. Cl2
B. FeSO4
C. FeCl2
D. HCl
Câu 18: Lần lượt cho từ dd NH3 đến dư vào các dd riêng biệt sau: Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2.
Số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Cho chuyển hóa sau: Cr  X  Y  NaCrO2  Z  Na2Cr2O7. Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. CrCl3, CrCl3, Na2CrO4
B. CrCl2, Cr(OH)2, Na2CrO4
C. CrCl2, Cr(OH)3, Na2CrO4
D. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4
Câu 20 : Dãy các kim loại nào sau đây khơng tác dụng với các dd HNO3 và H2SO4 đặc nguội?
A. Cr, Fe, Sn
B. Al, Fe, Cr
C. Al, Fe, Cu
D. Cr, Ni, Zn
Câu 21: Cho dd NH3 dư vào dd chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa X, nung X đến khối lượng khơng đổi
được chất rắn Y. Cho luồng H2 dư đi qua Y nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn được chất rắn Z.
Z là:
A. Al2O3
B. Zn và Al
C. Zn và Al2O3
D. ZnO và Al2O3
Câu 22: Thành phần nào trong cơ thể người có nhiều Fe nhất?


A. Da.
B. Tóc.
C. Xương.
D. Máu.
Câu 23: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở cả hai q trình: Luyện gang và luyện thép?
SO2
B FeO + CO
Fe + CO2
A. S + O2
C. 2FeO + Mn 2Fe + MnO2
D. SiO2 + CaO CaSiO3
Câu 24: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?
A. 26Fe:[Ar]4s13d7
B. 26Fe2+:[Ar]3d44s2
2+
2 4
C. 26Fe :[Ar]4s 3d
D. 26Fe3+:[Ar]3d5
Câu 25: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng, dd nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ, dd nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu trắng xám, dd có màu xanh đậm dần.
D. Thanh Fe có màu đỏ, dd có màu xanh đậm dần
Câu 26: Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu(NO3)2 0,1M. ðến khi phản ứng hồn tồn thì khối lượng thanh
Fe sẽ:
A. tăng 0,08g
B. tăng 0,8g
C. giảm 0,08g
D. giảm 0,56g
Câu 27: Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hồn tồn thì chất rắn thu được

có khối lượng bằng:
A. 1,12g
B. 4,32g
C. 8,64g
D. 9,72g
Câu 28: Cho m (g) hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) tác dụng với dd H2SO4 lỗng, dư tạo ra 2,24 lit H2 (đktc) + ddY.
Cơ cạn ddY được 18,6g chất rắn khan. m=?
A. 6,0g
B. 8,6g
C. 9,0g
D. 10,8g
Câu 29: Cho 3,54g hỗn hợp X (Ag, Cu) tác dụng với HNO3 tạo ra 0,56 lit NO (đktc) + ddY. Cơ cạn dd Y
được m(g) chất rắn khan. m=?
A. 5,09g
B. 8,19g
C. 8,265g
D. 6,12g
Câu 30: ðốt 16,8g Fe bằng oxi khơng khí được m (g) chất rắn X. Cho X tác dụng hết với dd H2SO4 đặc
nóng thấy giải phóng 5,6 lit SO2 (đktc). Giá trị m=?
A. 18
B. 20
C. 22
D. 24
Câu 31: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2
A. Na, Ma, Ag
B. Fe, Na, Mg
C. Ba, Mg, Hg
D. Na, Ba, Ag
Câu 32. Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
B. dd CuSO4

C. dd HCl đậm đặc
D. dd HNO3 lỗng.
A. dd H2SO4 lỗng
Câu 33: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác
dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim
loại nào sau đây?
GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 31


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe.
Câu 34: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
A. FeO
B. Fe2O3
C. FeCl3
D. Fe(NO)3.
Câu 35: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:
A. Hematit
B. Xiđehit
C. Manhetit
D. Pirit.
Câu 36: Câu nào đúng khi nói về: Gang?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si.

D. Là hợp kim của Fe có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
Câu 37: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2
Trong q trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
A. Miệng lò
B. Thân lò
C. Bụng lò
D. Phễu lò.
Câu 38: Cho dd FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây?
C. Fe3O4
D. Fe2O3.
A. FeO và ZnO
B. Fe2O3 và ZnO
Câu 39: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dd B chỉ chứa một chất
tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng
lượng Ag trong A. dd B chứa chất nào sau đây?
A. AgNO3
B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3
D. Cu(NO3)2
Câu 40: Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hồn
tồn, ta thu được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra cho vào bình đựng nước vơi trong dư thấy có 5g kết
tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu?
A. 3,12g
B. 3,22g
C. 4g
D. 4,2g.
Câu 41: Ngun tử của ngun tố X có tổng số hạt cơ bản (p, e,n) bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt khơng mang điện là 22. X là kim loại nào ?
A. Fe

B.Mg
C. Ca
D. Al
Câu 42: Ngun tử của ngun tố nào sau đây có cấu hình electron bất thường?
A- Ca
B- Mg
C. Zn
D- Cu
Câu 43: Cho 7,28 gam kim loại M tác hết với dd HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lít khí ở 27,3 C và 1,1
atm. M là kim loại nào sau đây?
A- Zn
B- Ca
C- Mg
D- Fe
Câu 44: Cho 19,2 gam Cu tác dung hết với dung dịch HNO3,, khí NO thu được đem hấp thụ vào nước
cùng với dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào q trình trên là:
A- 2,24 lít
B- 3,36 lít
C- 4,48 lít
D- 6,72 lít
Câu 45: Nếu hàm lượng Fe là 70% thì đó là oxit nào trong số các oxit sau:
A- FeO
B- Fe2O3
C- Fe3O4
D- Khơng có oxit nào phù hợp
Câu 46: ðốt cháy hồn tồn 16,8 gam Fe trong khí O2 cần vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc) tạo thành một ơxit sắt.
Cơng thức phân tử của oxit đó là cơng thức nào sau đây?
C- Fe3O4
D- Khơng xác định được
A- FeO

B- Fe2O3
Câu 47: Thể tích dung dòch FeSO4 0,5M cần để phản ứng hết với 100ml dung dòch chứa KMnO4 0,2M
và K2Cr2O7 0,1M trong môi trường axit là:
A. 0,16 lit

B. 0,32 lit

C. 0,08 lit

D. 0,64 lit

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 32


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí
Câu 48 Cho 3,04g hỗn hợp Fe O và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất khí thu
2

3

được cho qua dung dòch Ca(OH) dư thu được 5g kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và FeO có trong hỗn hợp là:
2

A. 0,8g và 1,14g
B. 1,6g và 1,14g
C. 1,6g và 0,72g
D. 0,8 và 0,72g
Câu 49: Cho m gam Fe vào dung dòch HNO3 dư thu được 8,96 lit(đktc) hỗn hợp X gồm NO và NO2 có

tỷ khối đối với oxi là 1,3125. Phần trăm theo thể tích của NO, NO2 và khối lượng Fe là:
A. 50% NO; 50% NO2 và 5,6g

B. 25% NO; 75% NO2 và 11,2g Fe

C. 75%NO; 25% NO2 và 0,56g Fe

D. 50%NO; 50% NO2 và 0,56g Fe

Câu 50: Cho phương trình hóa học sau:
aFeO + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Trong đó a,b,c,d,e là những số tối giản, tổng các hệ số có giá
trị:
A. 18
B. 19
C. 20
D. 22

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 33


- Ti eBook, Ti liu hc min phớ

CHNG 8 , 9
PHN BIT MT S CHT Vễ C V HểA MễI TRNG

***
Cõu 1. Chn mt kim loi v 1 mui thớch hp ủ nhn bit cỏc húa cht mt nhón trong cỏc l riờng bit
sau: HCl, H2SO4 ủc, HNO3, H3PO4.

A. Fe v AgNO3 .
B. Cu v AgNO3.
C. Cu v BaCl2
C. Fe v BaCl2
Cõu 2. Cú 4 cht rn ủng trong 4 l riờng bit khụng nhón: Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, CaSO4.2H2O. Hóy
chn 2 cht lm thuc th ủ nhn bit mi l
A. H2O v Ba(OH)2.
B. H2O v NaOH.
C. H2O v AgNO3 .
C. H2O v HCl.
Cõu 3. Cú 5 dung dch riờng l, mi dung dch cha 1 cation: NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+, nng ủ khong
0,1 M. Bng cỏch dựng dung dch NaOH cho ln lt vo tng dung dch cú th nhn bit ủc ti ủa
A. dung dch cha ion NH4+.
B. hai dung dch cha ion NH4+ v Al3+.
C. ba dung dch cha ion NH4+, Al3+ v Fe3+.
D. nm dung dch cha ion NH4+, Mg2+, Fe3, Al3+ v Na+.
Cõu 4. Cú 5 dung dch húa cht khụng nhón, mi dung dch nng ủ khong 0,1M ca mt trong cỏc
mui sau: KCl; Ba(HCO3)2 , K2CO3, K2S, K2SO4. Ch dựng dd H2SO4 loóng, nh trc tip vo tng dung
dch, thỡ cú th nhn bit ủc ti ủa nhng dung dch no?
A. Hai dung dch: Ba(HCO3)2, K2CO3.
B. Ba dung dch: Ba(HCO3)2 , K2CO3 , K2S.
C. Hai dung dch: Ba(HCO3)2 , K2S.
D. Hai dung dch: Ba(HCO3)2 , K2SO4
Cõu 5. Hóy chn mt mt húa cht thớch hp ủ nhn bit cỏc dung dch mui ủng trong cỏc l khụng
nhón riờng bit sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3 , MgCl2 , FeCl2 , FeCl3 , Al(NO3)3.
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
D. HCl.
C. AgNO3.
Cõu 6. Cú 6 l khụng nhón riờng bit tng dung dch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 v

Fe2(SO4)3. Ch dựng dung dch NaOH thỡ nhn bit ủc ti ủa bao nhiờu dung dch ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cõu 7. Cú ba dung dch: amoni hiủrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat v ba cht lng: ancol etylic,
benzen, anilin ủng trong sỏu ng nghim riờng bit. Nu ch dựng mt thuc th duy nht l dung dch
HCl thỡ nhn bit ủc ti ủa bao nhiờu ng nghim?
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 6.
Cõu 8. Nh t t cho ủn d dung dch NaOH vo dung dch AlCl3 . Hin tng xy ra l3
A. cú kt ta keo trng, sau ủú kt ta tan.
B. ch cú kt ta keo trng.
C. cú kt ta keo trng v cú khớ bay lờn.
D. khụng cú kt ta, cú khớ bay lờn.
Cõu 9. nhn bit ba axit ủc, ngui: HCl, H2SO4, HNO3 ủng riờng bit trong ba l b mt nhón, ta
dựng thuc th l
A. Fe.
B. CuO.
C. Al.
D. Cu.
Cõu 10. Cho cỏc l mt nhón ủng: Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3. Ch dựng mt thuc th l
dung dch H2SO4 loóng, nh trc tip vo tng dung dch thỡ cú th nhn bit ủc cỏc dung dch
A. Na2CO3; Na2S; Na2SO3.
B. Na2CO3; Na2S.
C. Na2CO3; Na2S; Na3PO4.
D. Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3.
GV: Trng Thanh Nhõn - THPT Phan Ngoùc Hieồn Naờm Caờn Caứ Mau


Trang 34


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí
Câu 11. Có 5 ống nghiệm khơng nhãn mỗi ống đựng một dung dịch sau đây (nồng độ khoảng 0,1 M):
NH4Cl, FeCl2, AlCl3, MgCl2,CuCl2. Chỉ dùng dung dịch NaOH nhỏ từ từ vào từng dung dịch, có thể nhận
biết được tối đa các dung dịch nào sau đây ?
A. Hai dung dịch:NH4Cl; CuCl2.
B. Ba dung dịch: NH4Cl; MgCl2; CuCl2.
C. Bốn dung dịch: NH4Cl; AlCl3; MgCl2; CuCl2.
D. Năm dung dịch: NH4Cl; FeCl2 ; AlCl3; MgCl2; CuCl2.
Câu 12. Có 4 ống nghiệm khơng nhãn, mỗi ống đựng các dung dịch sau (nồng độ khoảng 0,01M): NaCl,
Na2CO3, KHSO4, CH3NH2. Chỉ dùng giấy quỳ tím nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự đổi màu của nó
có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào ?
A. Dung dịch NaCl.
B. Hai dung dịch NaCl và KHSO4.
D. Ba dung dịch NaCl; KHSO4 và Na2CO3 .
C. Hai dung dịch KHSO4và CH3NH2
Câu 13. Có các dung dịch khơng màu đựng trong các lọ riêng biệt, khơng dán nhãn: ZnSO4, Mg(NO3)2 và
Al(NO3)3. ðể phân biệt các dung dịch trên có thể dùng
A. quỳ tím.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Ba(OH)2.
D. dung dịch BaCl2.
Câu 14. Có 3 lọ mất nhãn riêng biệt, mỗi lọ chứa một muối sau: BaCl2, NH4Cl, AlCl3. Chọn một dung dịch
làm thuốc thử để nhận biết được 3 lọ trên là
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. Pd(NO3)2.

A. AgNO3.
Câu 15. ðể phân biệt các dung dịch dựng trong các lọ riêng biệt, khơng dán nhãn: ZnCl2; MgCl2; AlCl3.
FeCl2; NaCl bằng phương pháp hóa học, có thể dùng
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NH3.
C. dung dịch Na2CO3.
D. quỳ tím.
Câu 16. ðể phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng
A. dung dịch HCl.
B. nước brom.
C.dung dịch Ca(OH)2.
D. dung dịch H2SO4.
Câu 17. Khơng thể nhận biết các chất khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng
A. nước brom và tàn đóm cháy dở.
B. nước brom và dung dịch Ba(OH)2.
C.nước vơi trong và nước brom.
D. tàn đóm cháy dở và nước brom.
Câu 18. ðể phân biệt các chất khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng
A. tàn đóm cháy dở, nước vơi trong và nước brom.
B. tàn đóm cháy dở, nước vơi trong và dung dịch K2CO3.
C.dung dịch Na2CO3 và nước brom.
D. tàn đóm cháy dở và nước brom.
Câu 19. Phòng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được clo một cách
tương đối an tồn ?
A. Dung dịch NaOH lỗng.
B. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3.
C. Dùng khí H2S.
D. Dùng khí CO2.
Câu 20. ðể phân biệt các dung dịch ZnCl2, MgCl2, CaCl2 và AlCl3 đựng trong các lọ riêng biệt có thể
dùng

A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
B. quỳ tím.
C.dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.
D. natri kim loại.
Câu 21. ðể phân biệt các dung dịch: Na2SO3, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO3 đựng trong các lọ riêng biệt, có
thể dùng
A. axit HCl và nước brom.
B. nước vơi trong và nước brom.
C. dung dịch CaCl2 và nước brom.
D. nước vơi trong và axit HCl.
GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 35


- Ti eBook, Ti liu hc min phớ
Cõu 22. Cú th dựng cht no sau ủõy ủ phõn bit cỏc dung dch: BaCl2, Na2SO4, MgSO4, ZnCl2, KNO3 v
KHCO3 ?
A. Kim loi natri.
B. Dung dch HCl.
C. Khớ CO2.
D. Dung dch Na2CO3.
Cõu 23. phõn bit cỏc dung dch loóng: HCl, HNO3, H2SO4 cú th dựng thuc th no sau ủõy ?
A. Dung dch Ba(OH)2 v bt ủng kim loi.
B. Kim loi st v ủng.
C. Dung dch Ca(OH)2.
D. Kim loi nhụm v st.
Cõu 24. T l s ngi cht v bnh phi do hỳt thuc lỏ gp hng chc ln s ngi khụng
hỳt thuc lỏ. Cht gõy nghin v gõy ung th cú trong thuc lỏ l
A. axit nicotinic.

B. moocphin.
D. cafein.
C. nicotin.
Cõu 25. Trong cỏc ngun nng lng sau ủõy, nhúm cỏc ngun nng lng no ủc coi l nng lng
sch ?
A. in ht nhõn, nng lng thy triu.
B. Nng lng giú, nng lng thy triu.
C. Nng lng nhit ủin, nng lng ủi nhit.
D. Nng lng mt tri, nng lng ht nhõn.
Cõu 26. Khớ biogas sn xut t cht thi chn nuụi ủc s dng trong sinh hot nụng thụn. Tỏc dng ca
vic s dng khớ biogas l
A. phỏt trin chn nuụi.
B. lm nhiờn liu v gim ụ nhim mụi trng.
C. gii quyt cụng n vic lm khu vc nụng thụn.
D. gúp phn lm gim giỏ thnh sn xut du, khớ.
Cõu 27. Hin tng trỏi ủt núng lờn do hiu ng nh kớnh ch yu do cht no sau ủõy ?
A. Khớ clo.
B. Khớ cacbonic.
C. Khớ cacbon oxit.
D. Khớ hidro clorua.
Cõu 28. Ma axit ch yu l do nhng cht sinh ra trong quỏ trỡnh xn xut cụng nghip nhng khụng ủc
x lý trit ủ. ú l nhng cht no sau ủõy ?
B. H2S v Cl2.
A. SO2 v NO2.
C. NH3 v HCl.
D. CO2 v SO2.
Cõu 29. Nhúm no sau ủõy gm cỏc ion gõy ụ nhim ngun nc ?
A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl- .
B. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+.
C. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+.

D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-.
Cõu 30.Thiu cht no sau ủõy cú th gõy kộm trớ nh v ủn ủn?
A.Vitamin A.
B. St.
C. m.
D. It.
Cõu 31 . Nguyờn nhõn ca s suy gim tn ozon ch yu l do
B. ma axit.
A. khớ CO2.
C. clo v cỏc hp cht ca clo.
D. quỏ trỡnh sn xut quang thộp.
Hp cht ca clo di tỏc dng ca bc x mt tri b phõn hy sinh ra clo.
Clo tỏc dng vi ozon theo s ủ phn ng: Cl2 + O3
ClO + O2
Do ủú lm gim lng ozon, gõy nờn hiu ng lm suy gim tng ozon v to ra cỏc l thng ca tng
ozon.

GV: Trng Thanh Nhõn - THPT Phan Ngoùc Hieồn Naờm Caờn Caứ Mau

Trang 36


- Tải eBook, Tài liệu học miễn phí

CÂU HỎI TỔNG HỢP HĨA VƠ CƠ
Câu 1. Sau khi cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (trộn theo tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với dung dịch HCl dư ta thu
được
A. FeCl3, Cu và HCl còn dư.
B. FeCl2, CuCl2 và HCl còn dư.
C. FeCl3, CuCl2 và HCl còn dư.

D. FeCl2, FeCl3, CuCl2 và HCl còn dư.
Câu 2.Trong tự nhiên có 2 kim loại tồn tại ở trang thái ròng tự do (mỏ). ðó là
A. Au vàAg.
B. Au và Pt.
C. Pt và kim cương.
D. Au và kim cương.
Câu 3.Nhúng dây Mg vào 200 ml dung dịch muối M(NO3)2 0,65M. Phản ứng xong lấy dây Mg ra, rửa sạch,
sấy khơ rồi cân lại thấy khối lượng tăng lên 5,2 gam. Kim loại M đó là
A. Fe.
B. Zn.
C. Pb.
D. Cu.
Câu 4.Cách đúng nhất để tách rời Al2O3 ra khỏi hỗn hợp của nó với Fe3O4 là
A. ðun nóng với dung dịch NaOH dư, lọc bỏ kết tủa, sục khí CO2 dư vào, lọc lấy kết tủa, đem nhiệt phân.
B. Tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, cho dung dịch NaOH dư vào, cho tiếp dung dịch HCl vào, nhiệt phân.
C. ðun nóng với dung dịch NaOH dư, lọc bỏ kết tủa, tác dụng với dung dịch HCl dư, lọc lấy kết tủa, lọc lấy
kết tủa.
D. Tác dụng với CO ở nhiệt độ cao, cho dung dịch HCl vào, cho tiếp dung dịch NaOH dư vào, nhiệt phân.
Câu 5.Cho 3 dung dịch AgNO3, BaCl2, Na2CO3. Cho tác dụng với AlCl3 thi dung dịch nào cho kết tủa trắng
A. AgNO3
B. Na2CO3
C. AgNO3 và Na2CO3
D. BaCl2 và Na2CO3
Câu 6.Khử 2,32g một oxit sắt bằng H2 dư thành Fe, thu được 0,72 g nứơc. Cơng thức phân tử của oxit sắt
là:
C .Fe3O4
D . khơng xác định được
A . FeO
B . Fe2O3
Câu 7.Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là

A. Na2CO3, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
Na2O, CO2, H2O.
NaOH, CO2, H2O.
Câu 8.Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là
B. Fe
C. FeO
D.FeCl2
A. Fe2O3
Câu 9.Cặp chất khơng xảy ra phản ứng là
A. Cu + Fe(NO3)2
B. Cu + Fe(NO3)3
C. Fe + Fe(NO3)3
D. Fe +
Cu(NO3)2
Câu 10.Thổi từ từ khí H2 dư qua hỗn hợp gồm 10 gam MgO và 8 gam CuO đun nóng.Sau phản ứng khối
lượng rắn thu được là: ( Cho Cu =64, Mg =24, O =16)
A. 16,4 g
B. 12,4 g
C. 18 g
D. 14 g
Câu 11.Cho 0,2 mol FeCl2 tác dụng hết với dung dịch NaOH, sau khi phản ứng xảy ra xong thu được kết
tủa có khối lượng là :( cho Fe = 56, O =16, H= 1)
A. 21,4 g
B. 18 g
C. 14,27 g
D. 10,7 g
Câu 12.Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là
B. 0,45 mol
C. 0,75 mol

D. 0,65 mol
A.0,25 mol
Câu 13.Cho tan hồn tồn 15,6g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong 500ml dung dịch NaOH 1M thu được
6,72lít H2 ở đktc và dung dịch D. Thể tích dung dịch HCl 2M cần cho vào D để thu được lượng kết tủa lớn
nhất là:
A. 0,175lít
B. 0,25lít
C. 0,25lít
D. 0,52lít
Câu 14.Cho tan hồn tồn 10g hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HCl 4M thu được 5,6 lít H2 ở đktc và
dung dịch D. ðể kết tủa hồn tồn các ion trong dung dịch D cần 300ml dung dịch NaOH 2M. Thể tích
dung dịch HCl đã dùng là:
A. 0,125lít
B. 0,0625lít
C. 0,15lít
D. 0,2lít
Câu 15.ðiện phân có màng ngăn xốp 500ml dung dịch NaCl 4M (d=1,2g/ml). Sau khi ở catơt thốt ra
17,92lít khí H2 ở đktc thì ngừng điện phân. Nếu coi lượng nước trong q trình điện phân bay hơi khơng
đáng kể thì nồng độ phần trăm của NaOH trong dung dịch sau điện phân là:
A. 11,82%
B. 8,26 %
C. 12,14%
D. 15,06%

GV: Trương Thanh Nhân - THPT Phan Ngọc Hiển – Năm Căn – Cà Mau

Trang 37




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×