Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án Toán 4 chương 2 bài 3: Thương có chữ số 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.02 KB, 3 trang )

BÀI 7
THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết th/h các phép chia cho số có hai chữ số trg tr/h có chữ số 0 ở
thương.
- Áp dụng để giải các bài toán có lquan.
I.

II.

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH

1) KTBC:

- GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập - 2HS lên bảng làm bài, HS
thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của dưới lớp theo dõi, nxét bài làm
HS.
của bạn.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học.
*Hdẫn th/h phép chia:
a. Phép chia 9450 : 35 (tr/h có chữ số
0 ở hàng đvị của thương)
- GV: Viết phép chia: 9450 : 35.
- Y/c HS: Đặt tính & tính.


- GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như
SGK.
- Hỏi: Phép chia 10105 : 43 là phép
chia hết hay phép chia có dư? Vì sao?
- GV: Chú ý nhấn mạnh lần chia cuối
cùng 0 chia 35 đc 0, viết 0 vào thương
ở bên phải của 7.

- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- Là phép chia hết vì có số dư
bằng 0.


- GV: Y/c HS th/h lại phép chia trên.
b. Phép chia 2448 : 24 (tr/h có chữ số
0 ở hàng chục của thương):
- GV: Viết phép chia 2448 : 24 & y/c
HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự
như trên).
- Hỏi: Phép chia này là phép chia hết
hay có dư?
- GV: Nhấn mạnh lần chia thứ hai 4
chia 24 đc 0, viết 0 vào thương ở bên
phải của 1.
- GV: Y/c HS th/h lại phép chia này.

- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
nháp.

- HS: Nêu cách tính của mình.
- Là phép chia hết vì có số dư
bằng 0.

*Luyện tập-thực hành:
- HS: Nêu y/c.
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm
- GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính.
- GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên VBT.
- HS: Nxét.
bảng.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
- HS: Đọc đề.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
Bài 2: - Gọi HS đọc y/c của bài.
- GV: Y/c HS tự tóm tắt & tr/b bài giải VBV.
toán
- GV: Nxét & cho điểm HS.

- 1HS đọc đề.
- HS: TLCH
- Biết đc chiều rộng & chiều dài
Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề bài.
của mảnh đất
- Hỏi: + Bài toán y/c ta tính gì?
+ Muốn tính đc chu vi & diện tích của - Tổng 2 cạnh liên tiếp là 307m,
chiều dài hơn rộng 97m.
mảnh đất ta phải biết đc gì?
+ Bài toán cho biết những gì về các - Là tổng của chiều dài & chiều

rộng.
cạnh của mảnh đất?


+ Em hiểu thế nào là tổng hai cạnh liên
tiếp?
- GV: Vẽ hình chữ nhật & giảng 2 cạnh
liên tiếp chính là tổng của 1 chiều dài
& 1 chiều rộng.
- Hỏi: Ta có cách nào để tính đc chiều
rộng & chiều dài của mảnh đất?
- GV: Y/c HS làm bài.
- GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS.
3) Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : Làm BT &
CBB sau.

- Áp dụng bài toán tìm 2 số biết
tổng & hiệu của 2 số đó.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
VBT.

---------------------- o0o ----------------------



×