Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Giáo án Toán 4 chương 2 bài 3: Chia cho số có hai chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.05 KB, 10 trang )

BÀI 6
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU :
Giúp học sinh
- Biết cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số
- Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, một số tờ giấy khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
1.Ổn định:
- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị
sách vở để học bài.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Oân lại chia cho số có một chữ số :
+ Cả lớp làm 2 phép tính vào bảng con :
672 :2 và 4 185 : 6
- GV chữa bài, nhận xét.
3.Bài mới :
a) Giới thiệu bài
- Giờ học toán hôm nay sẽ giúp các em
biết cách thực hiện phép chia cho số có
hai chữ số
b. Tìm hiểu bài :
* Trường hợp chia hết.
- GV nêu phép chia 672 : 21
- Yêu cầu HS chia vào bảng con ở lần chia
thứ nhất.
- Gọi HS thực hiện lại lần chia thứ nhất ?

Hoạt động học


- Cả lớp thực hiện.

- Cả lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét bài làm.

- HS nghe.

- Cả lớp quan sát.
- HS thực hiện phép chia ở
bảng
- HS gắn bảng kết quả.
- 1 HS thực hiện.


- Yêu cầu chia tiếp ở lần chia thứ hai

- HS thực hiện vào bảng con.
- HS gắn bảng phèp chia đã
- Nêu cách chia ở lần chia thứ hai.
hoàn thành
- Gợi ý cho HS ước lượng tìm thương ở - HS nêu.
mỗi lần chia.
- Cả lớp lắng nghe.
Ví dụ : 67 : 21 được 3 có thể lấy 6 : 2 = 3
- Gọi HS thực hiện lại phép chia
* Trường hợp chia có dư :
- HS thực hiện.
Phép chia 779 : 18
- Yêu cầu HS thực hiện đặt tính để tính.
- HS thực hiện phép chia ở lần chia thứ - Cả lớp làm vào bảng con.

nhất ?
- 1 HS nêu.
- HS thực hiện phép chia ở lần chia thứ - HS nêu.
hai ?
- 1 HS thực hiện.
- Chia lại cả phép tính
- HS nêu.
- Muốn chia cho số có hai chữ số em làm
sao ?
- HS lắng nghe.
* Tập ước lượng thương
- Khi thực hiện các phép chia cho số có
hai chữ số, để tính toán nhanh, chúng ta
- 1 HS lên bảng làm bài cả lớp
cần biết cách ước lượng thương.
làm bài vào vở nháp.
- GV viết lên bảng các phép chia sau :
- … từ trái sang phải.
75 : 23 ; 89 : 22 ; 68 : 21
+ Để ước lượng thương của các phép chia
trên được nhanh chúng ta lấy hàng chục + HS nhẩm để tìm thương sau
đó kiểm tra lại.
chia cho hàng chục
+ GV cho HS ứng dụng thực hành ước + HS cả lớp theo dõi và nhận
xét.
lượng thương của các phép chia trên
+ Cho HS lần lượt nêu cách nhẩm của
từng phép tính trên trước lớp



- GV viết lên bảng phép tính 75 : 17 và
yêu cầu HS nhẩm.
- GV hướng dẫn thêm: Khi đó chúng ta
giảm dần thương xuống còn 6, 5, 4 … và
tiến hành nhân và trừ nhẩm.
- Để tránh phải thử nhiều, chúng ta có thể
làm tròn số trong phép chia 75 : 11 như
sau : 75 làm tròn đến số tròn chục gần
nhất là 80; 17 làm tròn đến số tròn chục
gần nhất là 20, sau đó lấy 8 chia cho 2
được 4, ta tìm thương là 4, ta nhân và trừ
ngược lại.
- Nguyên tắc làm tròn là ta làm tròn đến
số tròn chục gần nhất, VD các số 75, 76,
87, 88, 89 có hàng đơn vị lớn hơn 5 ta làm
lên đến số tròn chục 80, 90. Các số 41, 42,
53, 64 có hàng đơn vị nhỏ hơn 5 ta làm
tròn xuống thành 40, 50, 60,…
- GV cho cả lớp ước lượng với các phép
chia khác 79 : 28 ; 81 : 19 ; 72 : 18
c) Luyện tập , thực hành
* Bài 1: SGK/81 : Hoạt động cá nhân
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở, 2 HS nhận phiếu làm
bài.
- Gọi HS thực hiện lại một phép chia.
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng
của bạn.
- Muốn chia cho số có 2 chữ số em làm
sao ?


- HS nghe GV huớng dẫn.

- 2 HS làm bài vào phiếu, cả
lớp làm bài vào vở.
- 1 HS thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS nêu.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS nêu.
- HS thảo luận cách giải sau đó
giải vào vở, 2 nhóm giải vào
phiếu.


* Bài 2: SGK/81 : Hoạt động nhóm.
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi cách
giải và chọn phép tính thích hợpcho bài
giải.
- 2 nhóm nhận phiếu, làm bài giải vào
phiếu.
- Chữa bài.
- Muốn tính được số bộ bàn ghế xếp được
ở mỗi phòng em làm sao ?
- GV chốt lại bài giải đúng :
Bài giải
Số bộ bàn ghế mỗi phòng có là
240 : 15 = 16 ( bộ )

Đáp số : 16 bộ
* Bài 2: SGK/81 : Hoạt động cá nhân.
- Gọi HS nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu : Đọc kĩ dề bài, xem thành phần
chưa biết là thành phần nào ? Và vận dụng
công thức nào để giải.
- 2 HS nhận phiếu để giải.
- Tìm thành phần chưa biết trong phép
nhân gọi là gì ?
- Muốn tìm thừa số chưa biết em làm sao ?
- Nêu cách giải của bài b.
- GV chốt bài làm đúng :
a) X x 34 = 714
b) 846 : X = 18
X
= 714 : 34
X =
846 :18

- Dán phiếu trình bày.
- nhận xét bài làm.
- HS nêu.
- 1 HS đọc lại bài giải.

- 1 HSnêu.
- Cả lớp làm bài.
- 2 HS nhận phiếu học tập làm
bài.
- Dán kết quả bài làm.
- Thừa số.

- HS nêu.
-Tìm số chia= số bị chia chia
cho thương.

- HS nêu.
- HS cả lớp lắng nghe về nhà
thực hiện.


X
= 21
X = 47
4.Củng cố:
- Muốn chia cho số có 2 chữ số em làm
sao ?
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà hoàn thành các bài tập và chuẩn
bị bài: Chia cho số có hai chữ số(tiếp
theo)

BÀI 6
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ(Tiếp theo)
I.MỤC TIÊU :
Giúp HS:
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có
hai chữ số.
- Áp dụng phép chia để giải các bài toán có liên quan.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, một số tờ giấy khổ to.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy

Hoạt động học

1.Ổn định:
- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị - Cả lớp thực hiện.
sách vở để học bài.
2.Kiểm tra bài cũ:
- HS làm bảng con : 725 : 25 ; 318 : 26 - Cả lớp làm vào bảng con.
- GV nhận xét chung.
- Nhận xét bài làm.
3.Bài mới :


a) Giới thiệu bài
- Giờ học toán hôm nay các em sẽ rèn
luyện kỹ năng chia số có nhiều chữ số cho
số có hai chữ số
b. Tìm hiểu bài :
* Trường hợp chia hết :
+ Phép chia 8 192 :64
- Yêu cầu HS thực hiện lần chia thứ nhất.
- Nêu cách thực hiện ở lần chia thứ nhất.
- Tiếp tục ở lần chia thứ hai
- Yêu cầu HS thực hiện lần chia thứ hai.
- Lần chia thứ ba hạ chữ số 2 còn lại để
chia
- Nêu cách thực hiện ở lần chia thứ ba.
- Gọi HS thực hiện lại cả bài.

* Trường hợp chia có dư :
+ Phép chia 1 154 : 62
- Cho HS chia vào bảng con.

- Nêu cách thực hiện của phép chia này.
- Nhận xét số dư với số chia.

- HS lắng nghe.

- HS thực hiện phép chia vào
bảng con.
- 1 HS gắn bảng
- HS nêu.
- HS chia vào bảng.
- HS nêu.
- HS thực hiện vào bảng.
- HS nêu.
- 1 HS nêu.

- Cả lớp thực hiện phép chia
vào bảng con.
- Gắn bảng con lên bảng, bạn
nhận xét.
- HS nêu.
- HS nêu : Số dư bao giờ cũng
bé hơn số chia.

c) Luyện tập , thực hành
* Bài 1 : SGK/82 : Hoạt động cá nhân :
- Gọi HS nêu yêu cầu.

- 1 HS nêu.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở, 2 HS làm -2 HS làm bài vào phiếu, cả lớp
vào phiếu.
làm bài vào vở.
- Dán kết quả, bạn nhận xét.
- Nêu cách thực hiện phép chia : 4 674 : - HS nêu.


82
- Muốn chia cho số có 2 chữ số em làm
sao ?
* Bài 2 : SGK/82 : Hoạt động nhóm :
- Gọi HS đọc đề bài trước lớp.
- Yêu cầu thảo luận cách giải và chọn
phép tính thích hợp , sau đó giải vào vở,
một nhóm giải ở phiếu.
- Một tá có bao nhiêu cái ?
- Để giải bài toán này em làm sao ?
- GV nhận xét chốt bài giải đúng :
Bài giải
Ta có 3500 : 12 = 291 ( dư 8 )
Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá bút
chì và thừa ra 8 chiếc
Đáp số: 281 tá thừa 8 chiếc bút
* Bài 3 : SGK/82 : Hoạt động cá nhân :
- Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề để vâïn dụng công
thức tìm thành phần chưa biết trong phép
tính để giải.
- Muốn tìm thừa số chưa biết, số chia chưa

biết em làm sao ?
- GV nhận xét và chốt bài làm đúng :
75 x X = 1800
1855 : X = 35
X = 1800 : 75
X=1
800:35
X=
24
X = 53
4.Củng cố:
- Muốn chia cho số có 2 chữ số em làm

- HS đọc đề toán.
- Nhóm đôi thảo luận cách giải,
sau đó giải vào vở, 1 nhóm giải
vào phiếu
- Dán kết quả và trình bày.
-12 cái.
- HS nêu.

- 1 HS đọc đề.
-2 HS làm bài trên phiếu, cả lớp
làm bài vào vở.
- Dán kết quả trình bày.
- HS nêu.

- HS nêu.
- HS cả lớp lắng nghe về nhà
thực hiện.



sao ?
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà hoàn thành các bài tập và chuẩn
bị bài : Luyện tập.

BÀI 6
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo)
I.MỤC TIÊU :
Giúp học sinh
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có
hai chữ số.
- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, một số tờ giấy khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy

Hoạt động học

1.Ổn định:
- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị - Cả lớp thực hiện.
sách vở để học bài.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra cả lớp : 9 180 : 18 ; 3 428 : - Cả lớp làm vào bảng con.
17
- GV nhận xét chung.
3.Bài mới :

a) Giới thiệu bài
- HS nghe giới thiệu bài.
- Giờ học toán hôm nay các em sẽ rèn
luyện kỹ năng chia số có 5 chữ số cho số
- HS quan sát.


có hai chữ số .
b) Tìm hiểu bài :
* GV ghi phép chia 10 105 : 43 lên bảng.
- Yêu cầu HS đặt tính và tính theo thứ tự
từ trái sang phải
- Yêu cầu HS thực hiện lần chia thứ nhất ?
- Yêu cầu HS thực hiện lần chia thứ hai ?

- Cả lớp làm vào bảng con
-1 HS nêu ; 101 chia cho 43.
- Nhận xét cách chia của bạn.
- HS nêu ; Hạ 0 được 150 ; 150
chia cho 43 được 3 viết 3
- HS nêu : Hạ 5 được 215 ; 215
chia cho 43 được 5 viết 5
- HS lắng nghe.

- Yêu cầu HS thực hiện lần chia thứ ba ?
- GV hướng dẫn HS cách ước lượng
thương trong các lần chia
* GV viết phép chia 26 345 : 35 lên bảng.
- Hướng dẫn HS tương tự như cách thực
hiện trên.

- Yêu cầu HS chia hoàn thiện cả bài vào
bảng con.
- Kiểm tra bảng con
- Gọi HS thực hiện lại phép chia
- GV nhận xét chung.
c ) Luyện tập thực hành
* Bài 1 : SGK/83 : Hoạt động cá nhân.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS tự đặt tính rồi tính làm vào
vở, 2 HS làm bài trên phiếu.
- Cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- Yêu cầu HS thực hiện phép chia : 23 576
: 56

- HS thực hiện chia vào bảng
con.
- HS giơ bảng.
- 1 HS nêu.
- HS lắng nghe.

- 1 HS nêu.
- cả lớp làm bài vào vở, 2 HS
làm bài trên phiếu.
- Dán kết quả, trình bày, bạn
nhận xét.
- 1 HS thực hiện.
- HS nêu.



- Muốn chia cho số có hai chữ số em làm
sao ?
- GV nhận xét chung.
* Bài 2 : SGK/83 : Hoạt động nhóm đôi
- GV gọi HS đọc đề bài toán
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu thảo luận cách giải, chọn phép
tính thích hợp để giải rồi giải nhanh vào
vở, 2 Hs giải bài trên phiếu.
- Muốn tính trung bình mỗi phút vận động
viên đi được bao nhiêu mét em làm sao ?
- GV nhận xét chốt lại bài giải đúng
Bài giải
1 giờ 15 phút = 75 phút
38 km 400m = 38400m
Trung bình mỗi phút vận động viên đó đi
được là:
38400 : 75 = 512 (m)
Đáp số : 512 m
4.Củng cố:
- Muốn chia cho số có 2 chữ số em làm
sao ?
5. dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà hoàn thành các bài tập và chuẩn
bị bài : Luyện tập

- HS đọc đề toán.
- HS nêu.
- Thảo luận nhóm đôi tìm ra

cách giải.
- HS giải vào vở
- Dán phiếu bài làm và nhận xét
bài.
- HS nêu.
- 1 HS đọc lại bài giải.

- HS nêu.
- HS cả lớp lắng nghe về nhà
thực hiện.



×