Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án Toán 4 chương 2 bài 3: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.34 KB, 4 trang )

BÀI 5
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
I.MỤC TIÊU :
Giúp học sinh
- Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- Áp dụng để tính nhẩm
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, một số tờ phiếu khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
1.Ổn định:
- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị
sách vở để học bài.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra cả lớp : Tính nhanh :
280 : 40 ; 600 : 50
- Muốn chia hai số có tận cùng là các
chữ số 0 ta làm sao ?
- GV chữa bài, nhận xét
3.Bài mới :
a) Giới thiệu bài
- Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết
cách thực hiện chia hai số có tận cùng là
các chữ số 0.
b. Tìm hiểu bài
* Oân tập lại chia nhẩm cho 10, 100, 1
000
320 :10 ; 3 200 :100 ; 32 000 :
1000

Hoạt động học


- Cả lớp thực hiện.

- Cả lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét bài làm.
- HS nêu.

- HS nghe giới thiệu bài.

- HS thực hiện vào bảng con.
- HS giơ bảng.
- 3 HS đọc kết quả.


- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên
bảng làm.
* Oân quy tắc chia một số cho một - HS nêu.
tích
- HS làm vào vở nháp : 60 : ( 10 x 2 )
- Muốn chia một số cho một tích em - Cả lớp quan sát.
làm sao ?
- cả lớp làm vào vở.
b. Giới thiệu trường hợp số bị chia và - 1 HS lên bảng làm.
số chia đều có một chữ số 0 ở tận - HS nêu nhận xét.
cùng
- HS nêu, Giải thích vì sao
- GV ghi lên bảng phép chia 320 : 40
- Cả lớp làm vào bảng con, 1
- Yêu cầu HS suy nghĩ và áp dụng tính HS làm ở bảng lớp
chất một số chia cho một tích để thực
320 40

hiện phép chia trên vào vở.
0
8
Hỏi : 320 : 40 = 32 : 4 ?
- HS nêu miệng.
- Thực hành : Yêu cầu HS đặt tính và
thực hiện phép tính
- Cả lớp quan sát.
- Cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét và kết luận về cách đặt - 1 HS lên bảng làm.
tính đúng
- HS nêu : 32 000 : 400 = 320 :
c) Giới thiệu trường hợp số chữ số 0 ở 4
tận cùng của số bị chia nhiều hơn của
số chia
- GV ghi lên bảng phép chia 32000 : - HS thực hiện đặt tính.
400
- Yêu cầu HS suy nghĩ và áp dụng tính
32000 400
chất một số chia cho một tích để thực
00 80
hiện phép chia trên.
- HS nêu kết quả.
- Em có nhận xét gì về kết quả 32 000 : - Ta có thể cùng xoá đi một,


400 và 320 : 4 ?
- Thực hành :
+ Yêu cầu HS đặt tính
+ cùng xoá 2 chữ số 0 tận cùng của số

chia và số bị chia.
- Thực hiện chia 320 : 4
- Nêu kết quả phép tính
- Kết luận chung : Vậy khi thực hiện
chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
chúng ta có thể thực hiện như thế nào ?
- GV cho HS nhắc lại kết luận.
d ) Luyện tập thực hành
* Bài 1: SGK/80 : Hoạt động cá nhân
- Gọi Hs đọc đề bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS cả lớpï làm bài vào bảng
con
- HS làm xong trước gắn bảng.

hai, ba, … chữ số 0 ở tận cùng
của số chia và số bị chia rồi
chia như thường.
- HS nhắc lại.

-1 HS đọc đề bài.
- 1 HS nêu.
-2 HS lên bảng làm bài, mỗi
HS làm một phần, HS cả lớp
làm bài vào bảng con 4 phép
tính chia.
- HS nhận xét.

- Tìm X.
- 2 HS làm bài vào phiếu, mỗi

HS làm một phần, cả lớp làm
bài vào vở .
- Cho HS nhận xét bài làm của bạn trên - Dán kết quả và trình bày, bạn
bảng.
nhận xét.
- GV nhận xét
- HS nêu.
* Bài 2 : SGK/80 : Hoạt động cá nhân
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 2 HS -1 HS đọc trước lớp.
làm bài vào phiếu.
- HS nêu.
- Nhóm đôi thảo luận cách giải
- Muốn tìm thừa số chưa biết em làm và giải nhanh vào vở, 2 nhóm
sao ?
giải vào phiếu học tập.
- GV nhận xét chung
- Dán kết quả và trình bày


* Bài 3 : SGK/80 : Hoạt động nhóm
- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi về
cách giải, rồi giải vào vở, phát phiếu
cho 2 nhóm giải vào phiếu.

- Nêu các bước giải ở bài toán này ?
4. Củng cố;
- Cả lớp làm bài tập ; Ghi Đ hoặc S :

90 : 2 = 4 dư 1
90 : 20 = 4 dư 20
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà HS hoàn thành các bài tập và
chuẩn bị bài : Chia cho số có hai chữ số

- HS nhận xét.
- HS nêu.
- Cả lớp làm bài vào bảng con
ghi Đ hoặc S.
- HS giải thích cách làm.
- HS cả lớp lắng nghe về nhà
thực hiện.



×