Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Câu hỏi ôn tập và đáp án môn đường lối cách mạng đảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.65 KB, 38 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP
MÔN CHÍNH TRỊ
Câu 1: Chủ nghĩa Mác – Lênin được hình thành từ 3 bộ phận nào?
A. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị Mác – Lênin, chủ nghĩa xã hội
khoa học
B. Triết học Mác – Lênin, chính trị học, Logic học
C. Chính trị học, chủ nghĩa xã hội khoa học, triết học Mác – Lênin
D. Logic học, triết học Mác – Lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học.
Câu 2: Chủ nghĩa Mác – Lênin là hệ tư tưởng của giai cấp nào?
A. Vô sản
B. Tư sản
C. Thống trị xã hội
D. Cầm quyền.
Câu 3: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật cho rằng bản chất của thế giới là gì?
A. Là những gì tồn tại cụ thể, hữu hình
B. Là vật chất
C. Là ý thức của con người
D. Là “phức hợp” của những cảm giác của con người.
Câu 4: Con người chế tạo ra công cụ lao động nhờ?
A. Lao động sản xuất
B. Ý thức phát triển cao độ
C. Quá trình tự nhiên
D. Bản năng.
Câu 5: Ý thức chủ yếu là sản phẩm của?
A. Tự nhiên
B. Bản thân mỗi người
C. Quá trình sản xuất vật chất.
D. Xã hội
Câu 6: Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức là thế
nào?
A. Ý thức tạo ra vật chất.


B. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy
C. Ý thức tạo ra sự vật, hiện tượng.
D. Ý thức tự nó cải tạo thế giới vật chất.
Câu 7: Theo Ăngghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản?
A. 5 hình thức vận động cơ bản
B. 2 hình thức vận động cơ bản
C. 3 hình thức vận động cơ bản
D. 4 hình thức vận động cơ bản
Câu 8: Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
A. Mô thức của trực quan cảm tính
1


B. Khái niệm của tư duy lý tính
C. Thuộc tính cố hữu của vật chất
D. Một dạng vật chất
Câu 9: Phạm trù vật chất theo triết học Mác-Lênin được hiểu là?(câu a)
A. Toàn bộ thế giới khách quan
B. Toàn bộ thế giới vật chất
C. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách
quan
D. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng với quan điểm của triết học Mác-Lênin?
A. Ý thức chỉ có ở con người
B. Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người
C. Người máy cũng có ý thức như con người
D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng với quan điểm của triết học Mác-Lênin?
A. Ý thức của con người trực tiếp hình thành từ lao động sản xuất vật chất.
B. Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật

C. Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng nhất với quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó
B. Thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt đối” hay ở ý thức con người
C. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng nhất với quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất
B. Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do đó
nó không phải là vật chất
C. Vận động, không gian, thời gian không có tính vật chất
D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 14: Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm của triết học Mác – Lênin
là gì?
A. Là một phạm trù triết học
B. Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
C. Là toàn bộ thế giới hiện thực
D. Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta gây nên cảm giác.
Câu 15: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở:
A. Tính vật chất
B. Tính khách quan
C. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và xax hội
D. Tính hiện thực
2


Câu 16:Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tính cách là
phạm trù triết học có đặc tính gì?
A. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức

B. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi
C. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại
D. Vĩnh viễn tồn tại
Câu 17: Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất: “Vật chất là một phạm trù triết học dùng
để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong … , được … của chúng
ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào . ..”. Hãy chọn từ điền vào
chỗ trống để hoàn thiện nội dung của định nghĩa nêu trên:
A. Ý thức
B. Cảm giác
C. Nhận thức
D. Tư tưởng
Câu 18: Theo Ph.Ăngghen, một trong những hình thức tồn tại của vật chất là:
A. Phát triển
B. Phủ định
C. Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
D. Vận động
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng, Theo quan điểm của triết học Mác, ý thức là:
A. Hình ảnh của thế giới khách quan
B. Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
C. Là một phần chức năng của bộ não người
D. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
Câu 20: Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng:
A. Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay
do sự tác động
B. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là do mâu thuẫn bên trong quyết định
D. Nguồn gốc của vận động là do “cú hích” của thượng đế
Câu 21: Ý thức có vai trò gì? Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng?

A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò
gì đối với thực tiễn.
B. Vai trò thực sự của ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và
đồng thời có sự tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn
của con người.
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó.Vì thế chỉ có vật chất là cái
năng động, tích cực.
D. Tất cả các câu đều đúng
3


Câu 22: Theo Ănghen hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể
trong không gian?
A. Cơ học
B. Lý học
C. Xã hội
D. Hóa
học
Câu 23: Theo Ănghen hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các nguyên tử,
phân tử, các hạt cơ bản…?
A. Cơ học
B. Lý học
C. Xã hội
D. Hóa
học
Câu 24: Theo Ănghen hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các quá trình
hóa hợp và phân giải các chất?
A. Cơ học
B. Lý học
C. Xã hội

D. Hóa
học
Câu 25: Theo Ănghen hình thức vận động nào nói lên sự trao đổi chất giữa cơ thể
sống và môi trường?
A. Cơ học
B. Lý học
C. Xã hội
D. Sinh
học
Câu 26: Theo Ănghen hình thức vận động nào nói lên sự thay thế các phương thức sản
xuất trong quá trình phát triển của xã hội loài người?
A. Cơ học
B. Lý học
C. Xã hội
D. Hóa
học
Câu 27: Hoàn thành câu sau đây của Ănghen: “ Vận động là một … tồn tại của vật
chất, bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ kể từ sự thay
đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy”
A. Phương thức
B. Biểu hiện
C. Xu hướng
D. Dạng
Câu 28: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức chỉ có tác dụng đối
với hiện thực thông qua?
A. Sự phê phán
B. Hoàn cảnh
C. Hiện thực
D. Hoạt động thực tiễn của con người
Câu 29: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: các sự vật trong thế giới

có liên hệ với nhau như thế nào?
A. Các sự vật hoàn toàn biệt lập nhau
B. Các sự vật hoàn toàn liên hệ với nhau
C. Các sự vật liên hệ với nhau chỉ mang tính ngẫu nhiên
D. Các sự vật vừa tác động nhau, vừa liên hệ ràng buộc nhau một cách khách
quan và tất yếu
Câu 30: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc mối liên hệ giữa
các sự vật hiện tượng là từ đâu?
A. Do lực lượng siêu nhiên, thượng đế, ý niệm sinh ra
B. Do tính thống nhất vật chất của thế giới
C. Do cảm giác thói quen của con người tạo ra
4


D. Do tư duy con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội
Câu 31: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, một sự vật trong quá trình
tồn tại và phát triển có một hay nhiều mối liên hệ?
A. Có một mối liên hệ
B. Có một số hữu hạn mối liên hệ
C. Có vô vàn các mối liên hệ
D. Hoàn toàn tách biệt nhau
Câu 32: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
A. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự vật thay
đổi
B. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đã đưa đến sự thay đổi về
chất của sự vật
C. Chỉ khi lượng vượt quá giới hạn độ mới làm cho chất của sự vật thay đổi.
D. Tất cả các đều sai
Câu 33: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là

sai?
A. Mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật
B. Sự thay đổi của lượng đều phải đạt đến một giới hạn nhất định mới làm cho
chất của sự vật thay đổi
C. Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi về chất
D. Tất cả các đều sai
Câu 34: Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
A. Độ
B. Nhảy vọt
C. Điểm nút
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 35: Phạm trù nào nói lên bước ngoặc của sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay
đổi về chất?(Đáp án b).
A. Độ
B. Nhảy vọt
C. Điểm nút
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 36: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin , phát triển là:
A. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
B. Sự thay đổi về lượng trong qua trình vận động của vật chất
C. Sự thay đổi về chất trong qua trình vận động của vật chất
D. Vận động
Câu 37: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển
A. Quy luật phủ định của phủ định
B. Quy luật lượng – chất
C. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
5


D. Quy luật mâu thuẫn

Câu 38: Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp đi lặp lại
giữa các sự vật hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong cùng
một sự vật, hiện tượng.
A. Quy luật
B. Phát triển
C. Vận động
D. Mặt đối lập
Câu 39: Quan niệm của triết học Mác-Lênin về sự phát triển
A. Là mọi sự vận động nói chung
B. Là mọi sự phủ định nói chung
C. Là sự phủ định biện chứng
D. Là sự phủ định siêu hình
Câu 40: Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy luật vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ
phát triển của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật:
A. Chất
B. Lượng
C. Vận động
D. Độ
Câu 41: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động và phát triển
A. Quy luật phủ định của phủ định
B. Quy luật lượng – chất
C. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Quy luật mâu thuẫn
Câu 42: Phủ định biện chứng là gì?
A. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
B. Phủ định làm cho sự vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo điều kiện
cho sự phát triển
C. Phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho sự phát triển
D. Tất cả đều sai
Câu 43: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật,
hiện tượng
B. Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời
gian
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là
sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 44: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác – Lênin:
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
6


B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ,
cải tạo và phát triển.
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ
hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 45: Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?Xác định câu trả lời đúng nhất.
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối, chuyển hóa lẫn nhau một cách khách
quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng
hoặc giữa các sự vật, hiện tượng
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với
nhau trong thực tế khách quan không có mối liên nào cả
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể
chuyển hóa cho nhau
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 46: Chọn câu trả lời đúng: Chất của sự vật là:
A. Cấu trúc sự vật
B. Các thuộc tính sự vật
C. Tổng số các thuộc tính sự vật

D. Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
Câu 47: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng:
A. Phủ định có tính kế thừa
B. Phủ định là chấm dứt sự phát triển
C. Phủ định đồng thời cũng là khẳng định
D. Phủ định có tính khách quan phổ biến
Câu 48: Phép biện chứng duy vật bao gồm bao nhiêu nguyên lý và quy luật cơ bản?
A. Hai nguyên lý và hai quy luật
B. Hai nguyên lý và ba quy luật
C. Ba nguyên lý và ba quy luật
D. Ba nguyên lý và hai quy luật
Câu 49: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoạn của quá trình
phát triển của sự vật được gọi là gì?
A. Mâu thuẫn bên trong
B. Mâu thuẫn chủ yếu
C. Mâu thuẫn bên ngoài
D. Mâu thuẫn thứ yếu
Câu50: Loại mâu thuẫn nào thể hiện đặc thù của xã hội có giai cấp?
A. Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
B. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
C. Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
7


D. Mâu thuẫn đối kháng và mâu thuẫn không đối kháng
Câu 51: Tổng hợp những thuộc tính khách quan vốn có của sự vật, là sự thống nhất
hữu cơ của những thuộc tính, nói lên sự vật là cái gì, phân biệt nó với cái khác.Đó là
khái niệm nào?
A. Lượng
B. Độ

C. Điểm nút
D. Chất
Câu 52: Khái niệm nào nói lên con số của những thuộc tính cấu thành của sự vật do
những thay đổi về lượng trước đó gây ra?(đáp án b)
A. Chất
B. Lượng
C. Bước nhảy
D. Điểm nút
Câu 53: Quy luật phủ định của phủ định vạch ra khuynh hướng của sự phát triển của
sự vật như thế nào?
A. Theo đường thẳng
B. Theo đường bằng phẳng
C. Theo đường tròn
D. Theo đường xoáy ốc
Câu 54: Phạm trù nào nói lên: “Sự tác động và ràng buộc lẫn nhau, quy định lần nhau
và chuyển hóa lẫn nhau giữa các mặt, giữa các yếu tố, các bộ phận trong cùng một sự
vật hay giữa các hiện tượng với nhau”
A. Mối liên hệ
B. Vận động
C. Mặt đối lập
D. Quy luật
Câu 55:Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống, Chủ nghĩa Mác – Lênin cho
rằng: “Phát triển là … của sự vận động của sự vật, hiện tượng”
A. Khuynh hướng chung
B. Con đường
C. Xu thế chung
D. Tất cả đều sai
Câu 56: Quy luật nào giữ vai trò “hạt nhân” của phép biện chứng duy vật?
A. Quy luật mâu thuẫn
B. Quy luật phủ định của phủ định

C. Quy luật lượng – chất
D. Quy luật đấu tranh giai cấp
8


Câu 57: Sự thống nhất của các mặt đối lập là:
A. Sự cùng tồn tại, nương tựa vào nhau, làm tiền đề cho nhau của các mặt đối
lập
B. Sự tác động lẫn nhau của các mặt đối lập
C. Sự bài trừ phủ định lẫn nhau giữa các mặt đối lập
D. Các mặt đối lập vừa nương tựa vào nhau, vừa phủ định lẫn nhau
Câu 58: Sự đấu tranh của các mặt đối lập mang tính chất?
A. Tuyệt đối
B. Vừa tương đối vừa tuyệt đối
C. Tương đối
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 59: Sự đấu tranh của các mặt đối lập là:
A. Sự tác động lẫn nhau, bài trừ, phủ định lẫn nhau của các mặt đối lập
B. Sự nương tựa vào nhau của các mặt đối lập
C. Sự phủ định lẫn nhau
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 60: Sự đấu tranh của các mặt đối lập là:
A. Lâu lâu mới diễn ra trong mỗi sự vật
B. Có tính chất tương đối tạm thời
C. Tuyệt đối, liên tục
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 61: Từ một điểm xuất phát trải qua một số lần phủ định sự vật dường như quay
trở lại điểm ban đầu nhưng trên cơ sở cao hơn điều đó nói lên:
A. Tính chu kỳ của sự phát triển
B. Sự phủ định

C. Khuynh hướng và sự phát triển
D. Sự kế thừa
Câu62 : Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, thực tiễn là?
A. Toàn bộ hoạt động vật chất có tính chất lịch sử-xã hội của con người nhằm
cải tạo thế giới khách quan
B. Toàn bộ hoạt động tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử-xã hội của con
người nhằm cải tạo thế giới khách quan
C. Toàn bộ hoạt động vật chất và tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử-xã hội
của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 63 : Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là?
A. Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người
B. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
9


C. Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 64 : Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động?
A. Khái niệm
B. Biểu tượng
C. Cảm giác
D. Tri giác
Câu 65: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?(Đáp
án d)
A. Tri giác
B. Biểu tượng
C. Cảm giác
D. Phán đoán
Câu 66: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì?

A. Thực tiễn
B. Khoa học
C. Nhận thức
D. Hiện thực khách quan
Câu 67: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn tư duy trừu tượng?
A. Khái niệm
B. Biểu tượng
C. Cảm giác
D. Suy lý
Câu 68: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán đoán?
A. Khái niệm
B. Biểu tượng
C. Cảm giác
D. Suy lý
Câu 69: Xác định quan niệm sai về thực tiễn?
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức và qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản
chất của đối tượng
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp
những vấn đề đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý
Câu 70: Chọn câu trả lời đúng: Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là?(đáp
án b)
A. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định
10


B. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
C. Nhờ hệ thống tri thức trước đó làm tiền đề
D. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới

Câu 71: Chọn câu trả lời đúng nhất. Chân lý là:
A. Tri thức đúng
B. Tri thức phù hợp với thực tế
C. Tri thức phù hợp với hiện thực
D. Tri thức phù hợp với hiện thực được thực tiễn kiểm nghiệm
Câu 72: Chọn câu trả lời đúng . Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn,
hình thức nào là quan trọng nhất?
A. Sản xuất vật chất
B. Thực nghiệm khoa học
C. Chính trị-xã hội
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 73 : Chọn câu trả lời đúng . Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận
thức?
A. Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức
C. Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 74: Hình ảnh về sự vật được tái hiện trong đầu khi không còn tri giác trực tiếp sự
vật được gọi là gì?
A. Khái niệm
B. Phán đoán
C. Suy lý
D. Biểu tượng
Câu 75: Hình thức nào dưới đây không nằm trong giai đoạn nhận thức lý tính?
A. Khái niệm
B. Phán đoán
C. Suy lý
D. Tri giác
Câu 76: Trong qua trình đổi mới nhận thức toàn diện ở nước ta, đổi mới phương diện
nào là cơ bản và quan trọng nhất?(đáp án a)

A. Nhận thức kinh tế
B. Nhận thức chính trị
C. Nhận thức tư tưởng
D. Nhận thức xã hội
11


Câu 77: Hình thức nào của quá trình nhận thức mà phản ánh sự vật trong tính toàn
vẹn, trực tiếp, là sự tổng hợp nhiều thuộc tính khác nhau của sự vật do cảm giác đem
lại?
A. Biểu tượng
B. Khái niệm
C. Phán đoán
D. Tri giác.
Câu 78: Quá trình nhận thức có mấy giai đoạn?
A. Một giai đoạn kéo đoạn kéo dài duy nhất
B. Có hai giai đoạn
C. Có ba giai đoạn
D. Có bốn giai đoạn
Câu 79: Các hình thức cơ bản kế tiếp nhau của giai đoạn nhận thức cảm tính?
A. Biểu tượng-cảm giác-tri giác
B. Tri giác-biểu tượng-phán đoán
C. Phán đoán-biểu tượng-tri giác
D. Cảm giác-tri giác-biểu tượng
Câu 80: Quan điểm tư tưởng của xã hội là yếu tố thuộc phạm trù nào?
A. Kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
D. Tồn tại xã hội
Câu 81: Các thiết chế như nhà nước, Đảng chính trị… là yếu tố thuộc phạm trù nào?

A. Kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
D. Tồn tại xã hội
Câu 82: Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào?
A. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng
Câu 83: Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm:
A. Người lao động và tư liệu sản xuất
B. Người lao động và công cụ lao động
C. Người lao động và đối tượng lao động
D. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
Câu 84: Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?
12


A.
B.
C.
D.

Quan hệ sản xuất
Cơ sở hạ tầng
Kiến trúc thượng tầng
Lực lượng sản xuất

Câu 85: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình
sản xuất?

A. Phương thức sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Lực lượng sản xuất
D. Tư liệu sản xuất
Câu 86: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản
xuất?
A. Phương thức sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Lực lượng sản xuất
D. Tư liệu sản xuất
Câu 87: Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?
A. Cơ sở hạ tầng
B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất
Câu 88: Trong mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào
giữ vai trò quyết định?
A. Cơ sở hạ tầng
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Không có cái nào quyết định cái nào
D. Tác động ngang nhau
Câu 89: Trong kiến trúc thượng tầng của một xã hội, bộ phận nào có tác động mạnh
mẽ nhất đối với cơ sở hạ tầng?
A. Nhà nước
B. Giáo hội
C. Đảng chính trị, xã hội
D. Các tổ chức quần chúng
Câu 90: Chọn câu trả lời đúng: Cơ sở hạ tầng là:
A. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã

hội nhất định
C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
13


D. Cơ cấu công nông nghiệp của một nền kinh tế xã hội
Câu 91: Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi có tính chất cách mạng nhất của kiến trúc
thượng tầng là do:
A. Thay đổi của chính quyền nhà nước
B. Thay đổi của lực lượng sản xuất
C. Thay đổi của quan hệ sản xuất thống trị
D. Thay đổi của cơ sở hạ tầng
Câu 92: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác-Lênin: Trong các
hình thức của sản xuất xã hội, hình thức nào là nền tảng:(Đáp án b).
A. Sản xuất tinh thần
B. Sản xuất vật chất
C. Sản xuất ra bản thân con người
D. Tất cả các câu đề đúng
Câu 93: Đối tượng lao động là:
A. Công cụ lao động
B. Khoa học công nghệ
C. Cơ sở hạ tầng
D. Những cái trong tự nhiên và nguyên liệu
Câu 94: Tư liệu sản xuất là:(Đáp án b)
A. Những cái có sẵn trong tự nhiên
B. Công cụ lao động và đối tượng lao động
C. Công cụ lao động và các yếu tố vật chất khác
D. Đối tượng lao động và người lao động
Câu 95: Lực lượng sản xuất gồm:
A. Các hình thức tổ chức kinh tế

B. Hệ thống phân phối
C. Phương thức quản lý
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 96: Những yếu tố nào trong các yếu tố sau không thuộc quan hệ sản xuất?
A. Quan hệ giữa người đối với việc góp vốn vào công ty
B. Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty
C. Quan hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi
D. Quan hệ giữa người và tự nhiên
Câu 97: Quan hệ sản xuất tác động kiềm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất khi:
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất tiến bộ hơn so với lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất lạc hậu hơn so với lực lượng sản xuất
D. Tất cả các câu đều đúng
14


Câu 98 : Trong xã hội có phân biệt và đối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là
động lực thúc đẩy sự phát triển của xã hội?
A. Quy luật đấu tranh giai cấp
B. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
C. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Quy luật mâu thuẫn.
Câu 99: Trong các đặc trưng của định nghĩa về giai cấp của Lênin, đặc trưng nào giữ
vai trò quyết định nhất?
A. Có địa vị khác nhau trong một hệ thống xã hội nhất định
B. Có mối quan hệ khác nhau trong việc sở hữu đối với tư liệu sản xuất
C. Có vai trò khác nhau trong việc tổ chức lao động xã hội
D. Khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập của cải trong xã hội
Câu 100: Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào?
A. Nhà nước phong kiến

B. Nhà nước chủ nô
C. Nhà nước tư sản
D. Nhà nước vô sản
Câu101: Nguyễn Tất Thành ở Mỹ thời gian nào?(Đáp án b)
A.
B.
C.
D.

1911-1912
1912-1913
1912-1914
1913-1915

Câu 102: Nguyễn Tất Thành ở Anh thời gian nào?
A.
B.
C.
D.

1913-1914
1914-1915
1914-1916
1914-1917

Câu 103: Để chuẩn bị cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc
từ Liên Xô về Trung Quốc thời gian nào?
A.
B.
C.

D.

1923.
1924.
1925.
1927.

Câu 104: Nguyễn Ái Quốc bị bắt ở Hồng Kông vào thời gian nào?
A. 6-1930.
B. 6-1931.
15


C. 6-1932.
D. 6-1933.
Câu 105: Theo Hồ Chí Minh, đức tính cần thiết nhất cho một con người là gì?
A.
B.
C.
D.

Cần, kiệm.
Liêm, chính.
Chí công vô tư.
Cả 3 phương án trên.

Câu 106: Luận điểm: “Đạo đức cách mạng không phải trên trời sa xuống. Nó do đấu
tranh, rèn luyện bền bỉ hàng ngày mà phát triển và củng cố. Cũng như ngọc càng mài
càng sáng, vàng càng luyện càng trong” là của ai?
A. Các Mác.

B. Hồ Chí Minh.
C. V.I.Lê nin.
D. Lê Duẩn.
Câu 107: Có mấy hình thức quá độ lên Chủ ngĩa xã hội?
A. hai
B. ba
C. bốn
D. một
Câu 108: Câu nói “ Chủ xã hội không phải là cái gì cao xa mà cụ thể là ý thức lao
động tập thể, ý thức kỷ luật, tinh thần thi đua yêu nước, tăng sản xuất cho hợp tác xã,
tăng thu nhập cho xã viên, tinh thần đoàn kết tương trợ, tinh thần dám nghĩ dám làm,
dám nói, không sợ khó, ý thức cần kiệm” là của ai?.
A. Phạm Văn Đồng.
B. Tôn Đức Thắng.
C. Hồ Chí Minh.
D. V.I.Lê nin.
Câu 109: Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta đang xây dựng có mấy đặc trưng cơ
bảntheo Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội?
A. 4
B. 5
C. 6
D.7
Câu 110:Giới hạn từ 0oC– 100oC của nước được gọi là gì trong quy luật lượng – chất?
A.Chất
B.Bước nhảy
C.Lượng
D.Độ
Câu 111: Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước “nửa nhà nước”?
16



A.
B.
C.
D.

Nhà nước chủ nô
Nhà nước tư sản
Nhà nước Phong kiến
Nhà nước xã hội chủ nghĩa

Câu 112: Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa
giành được chính quyền?
A. Đấu tranh chính trị
B. Đấu tranh kinh tế
C. Đấu tranh vũ trang
D. Đấu tranh tư tưởng
Câu 113: Trong các đặc trưng về dân tộc, đặc trưng nào tạo nên rõ nét về bản sắc dân
tộc?
A. Chung một ngôn ngữ
B. Chung một lãnh thổ
C. Chung một nền văn hóa
D. Chung một nền kinh tế
Câu 114: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do?
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B. Sự đối lập về lới ích cơ bản – lợi ích kinh tế
C. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
D. Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 115: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
A. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội

B. Là động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai
cấp
C. Thay thế các hình thái kinh tế xã hội từ thấp đến cao
D. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
Câu 116: Đấu tranh giai cấp thực chất là cuộc đấu tranh giữa các tập đoàn người?
A. Thù ghét nhau, muốn loại bỏ nhâu
B. Có quyền lực chính trị đối lập nhau
C. Có lợi ích căn bản đối lập nhau không thể điều hòa được
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 117: Trong các hình thức đấu tranh sau của giai cấp vô sản, hình thức nào là hình
thức đấu tranh cao nhất?
A. Đấu tranh chính trị
B. Đấu tranh kinh tế
C. Đấu tranh tư tưởng
D. Đấu tranh quân sự
17


Câu 118: Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là
gì?
A. Phát triển kinh tế xã hội
B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
C. Xây dựng gia đình ấm no, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
D. Giải phóng phụ nữ
Câu 119: Chọn câu trả lời đúng. Nguồn gốc của sự hình thành và phân chia giai cấp
trong xã hội là do?
A. Sắc tộc
B. Tài năng
C. Tôn giáo
D. Kinh tế

Câu 120: Chọn câu trả lời đúng. Cơ sở trực tiếp hình thành và phân chia giai cấp trong
xã hội là do?
A. Chiến tranh của các bộ lạc
B. Sản xuất ngày càng phát triển
C. Của cải trong xã hội ngày càng nhiều
D. Chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công thành của riêng
Câu 121: Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hòa bình” chống phá sự
nghiệp xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào?
A. Kinh tế
B. Chính trị-xã hội
C. Văn hóa, tư tưởng
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 122: Hiện nay ở nước ta còn tồn tại tư tưởng “trọng nam khinh nữ”, điều đó thể
hiện tính chất gì của xã hội?
A. Tính bảo thủ
B. Tính kế thừa
C. Tính độc lập
D. Tính vượt trước
Câu 123: Thời đại mới-thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới,
bắt đầu từ:
A. Sau cách mạng tháng 10 năm 1917 thành công
B. Từ khi bắt đầu thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP) 1921
C. Từ sau khi Liên Xô kết thúc thời kỳ quá độ
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 124: Trong thời đại ngày nay, hiện tượng nào là nguyên nhân cơ bản gây ra
những biến đổi bất thường của khí hậu toàn cầu?
18


A.

B.
C.
D.

Ô nhiễm môi trường
Suy thoái kinh tế
Bùng nổ dân số
Tất cả đều đúng

Câu 125: Cơ sở vật chất-kỹ thuật của CNTB là gì?
A. Công trường thủ công
B. Cuộc cách mạng công nghiệp
C. Nền đại công nghiệp
D. Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hóa
Câu 126: Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hóa sức lao động trong nền sản xuất tư
bản chủ nghĩa được gọi là gì?
A. Lợi nhuận
B. Chi phí sản xuất
C. Chi phí lưu thông
D. Giá trị thặng dư
Câu 127: Hàng hóa có hai thuộc tính là?
A. Giá trị và giá trị sử dụng
B. Lao động trừu tượng và lao động cụ thể
C. Phân công lao động và chuyên môn hóa sản xuất
D. Quá trình tích tụ và tập trung sản xuất tư bản
Câu 128: Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa có những giai đoạn nào?
A. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và Chủ nghĩa tư bản độc quyền
B. Chủ nghĩa tư bản hiện đại và Chủ nghĩa tư bản độc quyền
C. Chủ nghĩa tư bản hiện đại và Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
D. Chủ nghĩa tư bản ngày nay và Chủ nghĩa tư bản độc quyền

Câu 129: Trong thời kỳ chủ nghĩa tư bản độc quyền:
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản không thay đổi
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản có phần dịu đi
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản ngày càng sâu sắc hơn
D. Đời sống của giai cấp nhân và nhân dân lao động dần được cải thiện hơn
Câu 130: Trong chủ nghĩa tư bản ngày nay, xuất khẩu tư bản chủ yếu theo hướng
A. Các nước tư bản phát triển xuất khẩu sang các nước kém phát triển
B. Các nước tư bản phát triển xuất khẩu lẫn nhau
C. Các nước tư bản kém phát triển xuất khẩu lẫn nhau
D. Các nước tư bản phát triển và các nước tư bản kém phát triển xuất khẩu
lẫn nhau
Câu 131: Đơn vị đo lường giá trị?
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết
19


B. Thời gian lao động: ngày, giờ…
C. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 132: Quy luật giá trị là:
A. Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa
B. Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
C. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 133:Nội dung của quy luật giá trị là:
A. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa
C. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
D. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường
Câu 134:Tác dụng của quy luật giá trị?

A. Điều khiển sản xuất, lưu thông hàng hóa
B. Kích thích cải tiến công nghệ
C. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu, nghèo
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 135:Kinh tế tự nhiên (tự cung, tự cấp) là sản xuất để?
A. Tiêu dùng cho người sản xuất
B. Tiêu dùng cho người khác, cho xã hội
C. Tiêu dùng cho tất cả mọi người
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 136:Sản xuất hàng hóa là để?
A. Trao đổi
B. Bán
C. Để tiêu dùng cho người khác
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 137:Điều kiện cho sự ra đời và phát triển hàng hóa?
A. Phân công lao động xã hội và có chế độ tư hữu
B. Phân công lao động xã hội dựa trên cơ sở tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
C. Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 138:Giá trị sử dụng của hàng hóa?
A. Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
B. Tính hữu ích cho người mua
C. cho người sản xuất và cho cả người mua
D. Tất cả các câu đều đúng
20


Câu 139:Trao đổi giữa hai hàng hóa với nhau thực chất là trao đổi?
A. Trao đổi lao động
B. Trao đổi ngang giá

C. Trao đổi sức lao động
D. Trao đổi giá trị sử dụng
Câu 140:Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Sự kết hợp giữa các tổ chức độc quyền và bộ máy nhà nước
B. Sự dung hợp giữa tổ chức độc quyền ngân hàng và tổ chức độc quyền công
nghiệp
C. Sự dung hợp giữa các tập đoàn kinh tế lớn
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 141:Quy luật cơ bản của nền sản xuất hàng hóa là?
A. Quy luật giá trị thặng dư
B. Quy luật giá trị
C. Quy luật mâu thuẫn
Câu 142:Quy luật cơ bản của chủ nghĩa tư bản là?
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật giá trị thặng dư
C. Quy luật mâu thuẫn
D. Quy luật cung-cầu
Câu 143: Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân,do dân, vì dân ở
nước ta hiện nay cần:
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
B. Dân chủ hóa tổ chức và sự hoạt động của bộ máy nhà nước
C. Xây dựng hệ thống pháp luật hoàn chỉnh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 144: Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là
đúng?
A. Là sự “phát triển rút ngắn” và”bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị của
quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Bỏ qua sự phát triển lực lượng sản xuất
C. Sự phát triển tuần tự
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 145: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
A. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
B. Lực lượng sản xuất chưa phát triển
C. Năng suất lao động thấp
21


D. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua
chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 146: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tất yếu đối với:
A. Các nước bỏ qua chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
B. Các nước tư bản chủ nghĩa kém phát triển lên chủ nghĩa xã hội
C. Tất cả các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Các nước tư bản chủ nghĩa phát triển lên chủ nghĩa xã hội
Câu 147: Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
B. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
C. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hóa
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 148: Trong thời kỳ quá độ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập:
A. Đối với lĩnh vực kết cấu hạ tầng, tài nguyên, các tài sản quốc gia
B. Các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế
C. Các lĩnh vực cung ứng hàng hóa, dịch vụ thông thường
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 149: Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở
nước ta hiện nay:
A. Phân phối theo lao động
B. Phân phối theo giá trị sức lao động
C. Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh
D. Phân phối theo vốn hay tài sản

Câu 150: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố
nào của chủ nghĩa tư bản:
A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
B. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc
thượng tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa
D. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 151: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi
nào?
A. 1945
B. 1954
C. 1975
D. 1930
Câu 152: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
được Đảng ta nêu rõ ở đại hội nào?
22


A.
B.
C.
D.

Đại hội IV
Đại hội VI
Đại hội VII
Đại hội VIII

Câu 153: “Thời kỳ cải biến cách mạng sâu sắc, toàn diện và lâu dài trên các lĩnh vực
của đời sống xã hội nhằm tạo ra những tiền đề vật chất, tinh thần cần thiết cho xã hội

mới”, được gọi là?
A. Thời kỳ quá độ
B. Cách mạng xã hội
C. Cải cách
D. Chính biến
Câu 154: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa nhưng không thể
bỏ qua:
A. Những thành tựu văn minh mà nhân loại đạt được trong chủ nghĩa tư bản đặc
biệt là khoa học công nghệ
B. Những thành tựu của kinh tế thị trường
C. Tính quy luật của sự phát triển lực lượng sản xuất
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 155: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt nam, một trong những điều kiện
cần thiết bên trong là:
A. Có Đảng cộng sản lãnh đạo và Đảng phải lấy chủ nghĩa Mác-Lênin và tư
tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng, làm kim chỉ nam cho hành
động.
B. Có sự tham gia của nhiều đảng phái khác nhau
C. Có sự giúp đỡ của các Đảng cộng sản anh em
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 156: Trong phương thức cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam, nhiệm vụ trọng tâm trong suốt thời kỳ quá độ là:
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế
B. Xây dựng kiến trúc thượng tầng
C. Xây dựng Đảng
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 157: Tại sao việc phát triển lực lượng sản xuất, tiến hành công nghiệp hóa là
nhiệm vụ trung tâm xuyên suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện
nay?
A. Đưa Việt Nam trở thành một nước công nghiệp hiện đại

B. Nâng Việt Nam lên ngang tầm với các nước trên thế giới
C. Đoạn tuyệt với nền kinh tế tiểu nông lạc hậu
23


D. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội, phát triển kinh tế,
nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân
Câu 158: Hồ Chí Minh đã dùng hình tượng nào dưới đây để chỉ chủ nghĩa tư bản?
A. Con bạch tuộc
B. Con đĩa hai vòi
C. Con chim đại bàng
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 159: Đặc trưng cốt lõi nhất của tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh là gì?
A. Lòng thương người
B. Sự quan tâm đến con người
C. Chủ nghĩa nhân đạo chiến đấu
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 160: Chọn phương án đúng nhất với tư tưởng Hồ Chí Minh
A. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác –
Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta.
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo
chủ nghĩa Mác – Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta.
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác –
Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta.
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 161: Một trong những nguồn gốc tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu:
A. Lòng nhân ái, đức hy sinh của hồi giáo
B. Các giá trị văn hóa tiến bộ của thời kỳ phục hưng
C. Các giá trị truyền thống dân tộc
D. Tất cả các câu đều sai

Câu 162: Một trong những nguồn gốc tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu:
A. Tinh hoa văn hóa nhân loại
B. Các giá trị văn hóa tiến bộ của thời kỳ phục hưng
C. Toàn bộ tư tưởng của các nhà khai sáng
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 163: Một trong những nguồn gốc tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu:
A. Tư tưởng văn hóa phương Đông
B. Tư tưởng văn hóa phương Tây
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 164: Một trong những nguồn gốc tư tưởng Hồ Chí Minh là dựa trên:
A. Phẩm chất cá nhân của Hồ Chí Minh
B. Lòng nhân ái, đức hy sinh của thiên chúa giáo
C. Tư tưởng vị tha của Phật giáo
D. Tất cả các câu đều sai
24


Câu 165: Một trong những truyền thống tốt đẹp của tư tưởng và văn hóa Việt Nam
được Hồ Chí Minh tiếp thu để hình thành tư tưởng của mình là:
A. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam
B. Những mặt tích cực của Nho Giáo
C. Tư tưởng vị tha của phật giáo
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 166: Giai đoạn hình thành tư tưởng yêu nước, thương nòi của Nguyễn Ái Quốc
được tính từ:
A. Trước năm 1911
B. Năm 1921 đến năm 1930
C. Năm 1911 đến năm 1920
D. Năm 1930 đến năm 1945

Câu 167: Giai đoạn tìm tòi con đường cứu nước, giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái
Quốc được tính từ:
A. Trước năm 1911
B. Năm 1921 đến năm 1930
C. Năm 1911 đến năm 1920
D. Năm 1930 đến năm 1945
Câu 168: Giai đoạn hình thành cơ bản tư tưởng về con đường cách mạng Việt Nam
của Nguyễn Ái Quốc được tính từ:
A. Trước năm 1911
B. Năm 1921 đến năm 1930
C. Năm 1911 đến năm 1920
D. Năm 1930 đến năm 1945
Câu 169: Giai đoạn vượt qua thử thách, kiên trì con đường đã xác định cho cách mạng
Việt Namcủa Nguyễn Ái Quốc được tính từ:
A. Năm 1921 đến năm 1930
B. Năm 1911 đến năm 1920
C. Năm 1930 đến năm 1941
D. Năm 1945 đến năm 1969
Câu 170: Giai đoạn phát triển và thắng lợi của tư tưởng Hồ Chí Minh được tính từ:
A. Năm 1921 đến năm 1930
B. Năm 1911 đến năm 1920
C. Năm 1930 đến năm 1945
D. Năm 1941 đến năm 1969
Câu 171: Thực chất của vấn đề dân tộc thuộc địa trong tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Đấu tranh giải phóng các dân tộc thuộc địa khỏi sự áp bức, thống trị của nước
ngoài, giành độc lập dân tộc, thành lập Nhà nước dân tộc độc lập và đưa đất
nước phát triển theo xu thế của thời đại.
B. Đòi quyền tự do, dân chủ tối thiểu cho nhân dân
C. Bình đẳng dân tộc
25



×