ư
Tr
ĐẠI HỌC HUẾ
ờn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
g
------
ọc
h
ại
Đ
in
K
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
h
Đề tài:
tê
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
́H
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
uê
THÀNH ĐỨC
́
NGUYỄN THỊ THẢO
Niên khóa: 2014 - 2018
ư
Tr
ĐẠI HỌC HUẾ
ờn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
g
------
ọc
h
ại
Đ
in
K
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
h
Đề tài:
tê
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
Giáo viên hướng dẫn:
Nguyễn Thị Thảo
Th.s Đào Nguyên Phi
Lớp: K48D – Kiểm toán
Huế, 05/2018
́
Sinh viên thực hiện:
uê
́H
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THÀNH ĐỨC
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
ờn
Lời Cảm Ơn
g
Đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến quý
thầy cô Trường Đại học Kinh tế Huế và lời cảm ơn chân
h
ại
Đ
thành đến quý thầy cô Khoa Kế toán – Kiểm toán, đặc
biệt là thầy Đào Nguyên Phi đã toàn tâm toàn hướng
dẫn để em có thể hoàn thành khóa luận thực tập này.
Để hoàn thành tốt khóa luận này ngoài sự nỗ lực
ọc
của bản thân em đã nhận được sự quan tâm tận tình
giúp giúp đỡ của quý thầy cô cũng như anh chị trong
công ty.
K
Em xin gửi lời cảm ơn đến Ban giám đốc và toàn
in
thể anh chị trong công ty TNHH Xây Dựng Thành Đức đã
h
tạo điều kiện thuận lợi cho em tiếp xúc với công việc
thực tế, học hỏi kinh nghiệm về kế toán trong quá
tê
trình thực tập tại công ty.
́H
Trong suốt thời gian thực tập mặc dù bản thân đã có
nhiều cố gắng để hoàn thành khóa luận đảm bảo đúng nội
công ty.
uê
dung phản ánh đúng thực tiễn hoạt động kinh doanh tại
́
Tuy nhiên do khả năng cũng như kiến thức và thời
gian hạn chế nên không tránh khỏi sự thiếu sót, rất
mong sự chỉ dẫn và đóng góp ý kiến của quý thầy cô,
bạn bè để khóa luận có thể hoàn thiện hơn.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn đến quý thầy
cô Trường Đại học Kinh tế Huế và quý anh chị trong
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
công ty TNHH Xây Dựng Thành Đức.
ờn
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
g
Nguyễn Thị Thảo
h
ại
Đ
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
Giá trị gia tăng
Tài sản cố định
in
TSCĐ
Viết đầy đủ
K
GTGT
ọc
Viết tắt
Chiết khấu thương mại
BĐS
Bất động sản
TK
Tài khoản
GGHB
Giảm giá hàng bán
CCDC
Công cụ dụng cụ
CPBH
Chi phí bán hàng
BH & CCDV
Bán hàng và cung cấp dịch vụ
TNDNHH
Thu nhập doanh nghiệp hiện hành
TTĐB
Tiêu thụ đặc biệt
BVMT
Bảo vệ môi trường
BCKQKD
Báo cáo kết quả kinh doanh
uê
́H
tê
́
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
h
CKTM
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
BHXH
Bảo hiểm xã hội
ờn
BHYT
Bảo hiểm y tế
KPCĐ
Kinh phí công đoàn
g
ọc
h
ại
Đ
h
in
K
uê
́H
tê
́
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
MỤC LỤC
ờn
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................................................... 1
1.1. Lý do chọn đề tài:................................................................................................................ 1
g
1.2. Mục tiêu nghiên cứu: .......................................................................................................... 1
1.3. Đối tượng nghiên cứu:........................................................................................................ 2
h
ại
Đ
1.4. Phạm vi nghiên cứu: ........................................................................................................... 2
1.5. Phương pháp nghiên cứu:................................................................................................... 2
1.6. Kết cấu đề tài: ...................................................................................................................... 3
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN
ọc
DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.................................................. 4
1.1.Cơ sở lý luận về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.............................. 4
1.1.1.Khái niệm doanh thu theo Quyết định 48/2006/QĐ - BTC........................................ 4
K
1.1.2 Khái niệm chi phí áp dụng theo QĐ 48/QĐ - BTC..................................................... 6
1.1.3 Xác định kết quả hoạt động kinh doanh THEO QĐ 48/QĐ - BTC........................... 7
in
1.2 Vai trò, nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.................... 8
h
1.2.1 Vai trò ............................................................................................................................. 8
1.2.2 Nhiệm vụ ........................................................................................................................ 8
tê
1.3 Nội dung của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh................................... 9
1.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................................................... 9
́H
1.3.2 Các khoản giảm trừ doanh thu ....................................................................................10
1.3.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính....................................................................... 12
uê
1.3.4 Kế toán giá vốn hàng bán............................................................................................13
1.3.5 Chi phí quản lý doanh nghiệp .....................................................................................15
́
1.3.6 Kế toán thu nhập khác ................................................................................................. 17
1.3.7 Kế toán chi phí khác .................................................................................................... 18
1.3.8 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp..............................................................19
1.3.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.......................................................................... 20
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
ờn
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THÀNH ĐỨC.......... 23
2.1 Giới thiệu tổng quan về công ty........................................................................................23
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển công ty................................................................. 23
g
2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty........................................................................... 24
h
ại
Đ
2.1.3 Ngành, nghề kinh doanh..............................................................................................25
2.1.4 Tổ chức bộ máy quản lý của công ty.......................................................................... 26
2.1.5 Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty............................................................................ 28
2.1.6 Chế độ kế toán áp dụng ...............................................................................................29
2.1.7 Tình hình nguồn lực tại Công ty .................................................................................36
ọc
2.1.8. Phân tích tình hình tài sản nguồn vốn....................................................................... 37
2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.. 44
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .....................................................44
K
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu....................................................................... 51
in
2.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính....................................................................... 52
2.2.4 Kế toán thu nhập khác ................................................................................................. 53
h
2.2.5 Kế toán giá vốn hàng bán............................................................................................53
2.2.6 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................................ 59
tê
2.2.7 Kế toán chi phí khác .................................................................................................... 64
́H
2.2.8 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................................................... 64
2.2.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.......................................................................... 67
uê
CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG
TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................. 70
3.2 Đánh giá về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. 71
3.2.1Đánh giá về công tác doanh thu...................................................................................71
3.2.3 Đánh giá về công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................... 73
3.3 Một số biện pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh................................................................................................................................. 73
3.3.1 Về tổ chức công tác kế toán ........................................................................................73
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
́
3.1 Đánh giá chung về tổ chức công tác kế toán tại công ty ................................................70
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
3.3.2 Đối với công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty..... 74
ờn
PHẦN III : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................. 76
1.Kết luận .................................................................................................................................. 76
2.Kiến nghị................................................................................................................................76
g
3.Hướng nghiên cứu đề tài ......................................................................................................77
ọc
h
ại
Đ
h
in
K
uê
́H
tê
́
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC BẢNG
ờn
Bảng 2.1 Tình hình lao động Công ty qua 3 năm 2015-2017........................................................ 36
Bảng 2.2 Tình hình Tài sản của Công ty giai đoạn 2015-2017...................................................... 38
g
Bảng 2.3 Tình hình nguồn vốn của Công ty trong giai đoạn 2015-2017...................................... 40
Bảng 2.4 Tình hình kết quả kinh doanh của Công ty từ năm 2015 - 2017................................... 42
h
ại
Đ
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng............................................................................... 10
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu.............................................................. 12
ọc
Sơ
đồ
1.3Sơ
đồ
hạch
chính……………………..............13
toán
doanh
thu
hoạt
động
tài
K
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ................................................................................... 14
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp............................................................... 16
in
Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác......................................................................................... 18
Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán chi phí khác............................................................................................ 19
h
Sơ đồ 1.8 Sơ đồ hạch toán chi phí thu nhập doanh nghiệp............................................................. 20
Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................ 22
tê
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý.......................................................................................... 26
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .......................................................................................... 28
́H
Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ................................... 33
Sơ đồ 2.4 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ trên máy vi tính theo
uê
phần mềm ACsoft............................................................................................................................... 34
́
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
ờn
1.1. Lý do chọn đề tài:
Trong điều kiện nền kinh tế cạnh tranh gay gắt, các doanh nghiệp hoạt động lâu
g
dài cũng như các doanh nghiệp mới thành lập đều không ngừng cố gắng nỗ lực, phát
h
ại
Đ
huy để có thể tồn tại, đứng vững và ngày càng phát triển lớn mạnh trên thị trường.
Để làm được điều này thì yếu tố lợi nhuận luôn là yếu tố quan trọng vì lợi
nhuận sẽ có ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Trong đó ảnh
hưởng trực tiếp đến lợi nhuận chính là doanh thu và chi phí. Một doanh nghiệp muốn
kinh doanh mang lại lợi nhuận cao đồng nghĩa với việc doanh nghiệp đó phải tạo ra
ọc
doanh thu, ngoài doanh thu ra thì việc phản ánh lợi nhuận còn thể hiện qua công tác
xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Tổ chức công tác hạch toán kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là
K
thước đo quan trọng trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Công tác
in
này luôn luôn cần thiết vì các thông tin kế toán về hạch toán doanh thu, chi phí giúp
các nhà quản trị hiểu rõ về tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp từ đó đưa
h
ra các quyết định quản lý phù hợp, những hướng đi đúng đắn nhằm nâng cao hiệu quả
quản lý hiệu quả về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
tê
Nhận thấy tầm quan trọng và ý nghĩa của công tác kế toán doanh thu và xác
́H
định kết quả kinh doanh. Em đã thực hiện báo cáo tốt nghiệp này để tìm hiểu sâu sắc
và toàn diện hơn với đề tài lựa chọn: “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
1.2. Mục tiêu nghiên cứu:
uê
doanh tại Công ty TNHH Xây Dựng Thành Đức”.
́
Đề tài nghiên cứu với các mục tiêu sau:
Vận dụng kiến thức đã tiếp thu học hỏi được áp dụng để nghiên cứu và tìm hiểu
cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
Đi sâu tìm hiểu và phân tích thực trạng công tác doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại doanh nghiệp thực tế.
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
1
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
Qua quá trình tìm hiểu nghiên cứu bước đầu đưa ra một số ý kiến đóng góp và
ờn
biện pháp nhắm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty TNHH Xây Dựng Thành Đức.
g
1.3. Đối tượng nghiên cứu:
Đi sâu tìm hiểu về Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công
h
ại
Đ
ty TNHH Xây Dựng Thành Đức.
1.4. Phạm vi nghiên cứu:
Về nội dung: Nghiên cứu công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty.
ọc
Về không gian: Công ty TNHH Xây Dựng Thành Đức.
Về thời gian: Số liệu được dùng để nghiên cứu là số liệu về doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh lấy ví dụ minh họa tháng 9 năm 2017.
đến năm 2017.
1.5. Phương pháp nghiên cứu:
in
K
Số liệu phân tích tổng quan về công ty được thu thập trong ba năm từ năm 2015
dụng trong bài gồm có:
tê
Phương pháp thu thập số liệu
h
Để nghiên cứu và hoàn thiện khóa luận, các phương pháp nghiên cứu được sử
+ Phương pháp quan sát: quan sát tất cả các quá trình làm việc của kế toán, để
́H
có thể hình dung ra được các cách mà kế toán sử dụng và phân chia hợp lý thời gian để
làm việc sao cho phù hợp ví dụ như: quan sát kế toán làm việc trên máy tính, lập và
uê
ghi chép các sổ sách kế toán…
+ Phương pháp phỏng vấn: Hỏi thông tin từ nhân viên kế toán tại Công ty để
pháp này là phương pháp nhanh nhất giúp em hiểu rõ công tác kế toán tại Công ty.
+ Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Tham khảo các khóa luận của các anh chị,
tìm hiểu các giáo trình, tham khảo các chuẩn mực, thông tư của Bộ tài chính….
Phương pháp này nhằm mở rộng thêm kiến thức, học hỏi được nhiều kỹ năng, cập nhật
và hiểu rõ hơn về các chế độ kế toán hiện hành.
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
2
́
biết được những thông tin cần thiết cũng như học hỏi được kinh nghiệm từ họ. Phương
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
+ Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập số liệu từ các chứng từ sổ sách và các
ờn
tài liệu có liên quan nhằm mục đích phục vụ cho bài làm về phần giới thiệu Công ty và
khái quát tình hình tài chính của công ty.
+ Phương pháp thống kê: sử dụng phương pháp này để so sánh, đối chiếu tìm ra
g
ưu điểm, nhược điểm của công tác kế toán từ đó đưa ra các biện pháp khắc phục và
h
ại
Đ
hoàn thiện công tác kế toán tại công ty.
Phương pháp xử lý số liệu
+ Phương pháp xử lý, tổng hợp và phân tích số liệu: Dựa trên số liệu thu thập
được tiến hành xử lý số liệu và chọn lọc để đưa vào khóa luận một cách phù hợp nhất.
Cuối cùng tổng hợp và phân tích các số liệu thu thập được để có thể đưa ra đánh giá về
ọc
các chỉ tiêu phân tích.
+ Phương pháp phân tích, thống kê, mô tả: Phân tích số liệu thu thập được về
K
kết quả kinh doanh và tình hình tài chính của công ty. Mô tả về cơ cấu tổ chức, bộ máy
kế toán cũng như chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban, dựa vào số liệu, tài liệu đã
in
thu thập được để nghiên cứu nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh.
h
1.6. Kết cấu đề tài:
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
́H
Phần I: Đặt vấn đề
tê
Đề tài nghiên cứu gồm có 3 phần:
uê
Chương 1. Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
Chương 2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH Xây Dựng Thành Đức.
́
Chương 3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Xây Dựng Thành Đức.
Phần III. Kết luận và kiến nghị
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
3
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
ờn
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
g
1.1.Cơ sở lý luận về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
h
ại
Đ
doanh
1.1.1.Khái niệm doanh thu áp dụng theo quyết định 48/2006/QĐ - BTC
“Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
ọc
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”.
1.1.1.1 Các khoản giảm trừ doanh thu
K
“Các khoản giảm trừ doanh thu là các khoản điều chỉnh làm giảm doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ bao gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá
in
hàng bán và hàng bán bị trả lại”.
cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
h
Chiết khấu thương mại phải trả là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết
tê
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hóa
kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
́H
Hàng bán bị trả lại là giá trị của số sản phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại do
các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm
1.1.1.2 Doanh thu hoạt động tài chính
uê
chất không đúng chủng loại, quy cách.
́
“Doanh thu hoạt động tài chính là khoản doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền,
cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
Theo đó, doanh thu hoạt động tài chính bao gồm:
-Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi
đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa,
dịch vu,…
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
4
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
-Cổ tức lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư;
ờn
-Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, lãi
chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công
ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;
g
-Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;
h
ại
Đ
-Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ;
-Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
1.1.1.3 Thu nhập khác
“Thu nhập khác là các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất, kinh
doanh của doanh nghiệp gồm:
ọc
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ;
- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia từ BCC cao hơn chi phí đầu tư
K
xây dựng tài sản đồng kiểm soát;
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản;
in
- Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau đó
được giảm được hoàn (thuế xuất khẩu được hoàn, thuế GTGT,TTĐB,BVMT phải nộp
h
nhưng sau đó được giảm)
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;
́H
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ;
tê
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản
uê
phẩm dịch vụ không tính trong doanh thu( nếu có);
- Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân cho
́
doanh nghiệp;
- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản trên.
Như vậy có thể thấy bản chất của doanh thu là các khoản tiền thu vào từ nhiều
hoạt động khác nhau trong doanh nghiệp, các khoản thu này góp phần tăng vốn của
chủ sỡ hữu.
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
5
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
1.1.2 Khái niệm chi phí áp dụng theo quyết định 48/QĐ - BTC
ờn
1.1.2.1 Giá vốn hàng bán
“Giá vốn hàng bán là giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản
g
đầu tư, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán
trong kỳ. Ngoài ra tài khoản này còn được dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến
h
ại
Đ
hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi
phí nghiệp vụ chi thuê bất động sản đầu tư theo phương thức cho thuê hoạt động
(trường hợp phát sinh không lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư”.
1.1.2.2 Chi phí quản lý doanh nghiệp
ọc
“ Chi phí quản lý doanh nghiệp dùng để phản ánh các chi phí quản lý chung
của doanh nghiệp gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp
K
(tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp…); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí
công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu
in
văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp, tiền
thuê đất, thuế môn bài, khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện,
h
nước, điện thoại, fax…); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị,…).
tê
1.1.2.3 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
́H
“Chi phí thuế TNDN là chi phí thuế TNDN của doanh nghiệp bao gồm chi phí
thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm là căn cứ
xác định kết quả kinh doanh sau thuế của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành”
uê
Theo đó :
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải
́
nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại là số thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải
nộp trong tương lai phát sinh từ việc:
+ Ghi nhận thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả trong năm;
+ Hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi mnhaanj từ các năm
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
6
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
trước.
ờn
Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại là khoản ghi giảm chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc:
+ Ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại trong năm.
g
+ Hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ năm trước.
h
ại
Đ
1.1.2.4 Chi phí khác
“Chi phí khác là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp
vụ riêng biệt với hoạt động thường của các doanh nghiệp. Chi phí khác của doanh
nghiệp có thể gồm:
-Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ (gồm cả chi phí đấu thầu hoạt động thanh
ọc
lý). Số tiền thu từ bán hồ sơ đấu thầu hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ được ghi
giảm chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ;
K
-Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ;
in
-Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nếu có);
-Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn vào công
h
ty con, công ty liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác;
-Các khoản chi phí khác.
́H
tê
-Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành chính;
Như vậy có thể thấy chi phí của doanh nghiệp là các khoản tiền doanh nghiệp
uê
bỏ ra để trang trải các khoản phí đối với tất cả các hoạt động kinh doanh.
1.1.3 Xác định kết quả hoạt động kinh doanh áp dụng theo quyết định
́
48/QĐ - BTC
“Xác định kết quả kinh doanh là xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh
doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh
doanh, kết quả quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác”.
Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
7
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
doanh và hoạt động khác của doanh nghiệp, hay là phần chênh lệch giữa doanh thu và
ờn
chi phí sau một thời kỳ nhất định.
1.2 Vai trò, nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
g
doanh
1.2.1 Vai trò
h
ại
Đ
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh giúp doanh nghiệp xác định
được tình hình thực tế lãi cũng như xác định đúng số thuế phải nộp cho cơ quan thuế.
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh còn giúp các nhà quản trị đề
ọc
ra các kế hoạch sản xuất và kinh doanh của công ty.
Xác định kết quả kinh doanh là cơ sở để đánh giá hiệu quả cuối cùng của hoạt
K
động sản xuất kinh doanh và liên quan đến sự tồn tại lâu dài của doanh nghiệp.
Là công cụ để thu nhận xử lý và cung cấp thông tin về toàn bộ hoạt động kinh
in
tế tài chính của doanh nghiệp nhằm phục vụ cho yêu cầu quản lý kinh doanh.
h
Doanh nghiệp xác định đúng kết quả sản xuất kinh doanh sẽ giúp cho các nhà
quản trị của doanh nghiệp thấy được những vấn đề còn tồn tại, những hạn chế cần
tê
khắc phục và tìm ra định hướng trong hiện tại và tương lai. Từ đó đưa ra các quyết
doanh cho doanh nghiệp.
́H
định đúng đắn về phương hướng phát triển nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh
uê
Ngoài ra, việc xác định đúng kết quả kinh doanh còn là cơ sở để xác định nghĩa
vụ của doanh nghiệp đối với Nhà nước, là chỉ tiêu cần thiết cho các nhà đầu tư, các
́
nhà tài trợ, ngân hàng, người lao động…
1.2.2 Nhiệm vụ
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa quan trọng đối
với doanh nghiệp nó cung cấp thông tin cho nhà quản trị bên trong công ty cũng như
cung cấp thông tin cho những đối tượng bên ngoài. Chính vì vậy, mỗi doanh nghiệp
phải có những biện pháp và xử lý để tổ chức khoa học, hợp lý trong việc thu thập và
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
8
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
xử lý số liệu liên quan đến tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh một cách đúng đắn
ờn
và chính xác để đạt được hiệu quả tốt nhất trong công tác kế toán. Để làm tốt điều này
kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh cần phải thực hiện một số nhiệm vụ
sau:
g
- Phản ánh kịp thời khối lượng hàng ghi nhận doanh thu bán hàng và các chỉ
h
ại
Đ
tiêu liên quan khác của khối lượng hàng bán (giá vốn hàng bán, doanh thu thuần,…)
- Lựa chọn phương pháp và xác định đúng giá vốn hàng bán
- Theo dõi ghi chép, phản ánh đầy đủ kịp thời và chính xác tình hình các khoản
doanh thu và chi phí.
- Tập hợp chính xác đầy đủ và kịp thời tổng giá trị của hàng bán ra, các khoản
ọc
giảm trừ doanh thu, thuế GTGT.
- Cuối kỳ kết chuyển các khoản doanh thu và chi phí vòa tài khoản 911 “Xác
K
định kết quả kinh doanh” để xác định kết quả trong kỳ và các khoản phải nộp.
- Lập và báo cáo kết quả kinh doanh theo đúng chế độ, kịp thời, đảm bảo cung
in
cấp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh một cách đầy đủ, chính xác và kịp thời.
h
1.3 Nội dung của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
1.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
́H
tê
1.3.1.1.Chứng từ sử dụng
Trong công tác kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ những chứng từ được
sử dụng để hạch toán là:
uê
Hóa đơn GTGT, Phiếu thu, Phiếu xuất kho, Giấy báo có của ngân hàng, Bảng
kê bán hàng và cung cấp dịch vụ, Hợp đồng kinh tế hoặc đơn đặt hàng…
́
1.3.1.2. Tài khoản sử dụng
Để hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ sử dụng tài khoản 511
Một số tài khoản liên quan:
Tài khoản 111 – Tiền mặt
Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
9
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng
ờn
Tài khoản 1331 – Thuế GTGT được khấu trừ
1.3.1.3 Phương pháp định khoản
g
Tại Công ty TNHH Xây Dựng Thành Đức hiện tại đang áp dụng phương pháp kế toán
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
h
ại
Đ
nên để phục vụ cho đề tài này em sẽ trình bày phương pháp hạch toán dooanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Sơ đồ hạch toán
TK 333
TK 511
TK 111,112,131
ọc
Thuế TTĐB, Xuất khẩu, thuế
GTGT(trực tiếp) phải nộp
hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ
K
TK 521
Doanh thu từ hoạt động bán
TK 3331
Thuế GTGT
in
Các khoản giảm trừ doanh thu
phải nộp
h
TK 3387
TK 111,112
Kết chuyển
Doanh thu chưa
doanh thu
thực hiện
uê
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng
́H
Kết chuyển doanh thu thuần
tê
TK 911
́
1.3.1.4 Sổ kế toán liên quan
- Sổ Cái TK liên quan đến doanh thu bán hàng
-Sổ Chi tiết doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Sổ Cái tài khoản doanh thu
1.3.2 Các khoản giảm trừ doanh thu
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
10
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
1.3.2.1 Chứng từ sử dụng
ờn
Hóa đơn giá trị gia tăng hoặc hợp đồng bán hàng, Phiếu giao hàng, hợp đồng
kinh tế hoặc chính sách bán hàng của doanh nghiệp, biên bản kiểm tra khiếu nại của
g
khách hàng, văn bản đề nghị giảm giá hàng hóa, biên bản trả hàng
1.3.2.2 Tài khoản sử dụng
h
ại
Đ
Để hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu sử dụng tài khoản 521
Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu gồm 3 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 5211 – Chiết khấu thương mại
Tài khoản 5212 – Hàng bán bị trả lại
ọc
Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán
Một số tài khoản liên quan
Tài khoản 111 – Tiền mặt
Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng
h
in
K
Tài khoản 3331 - Thuế GTGT phải nộp
Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dỡ dang
uê
́H
tê
́
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
11
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
1.3.2.3 Phương pháp định khoản
ờn
Sơ đồ hạch toán
TK 111,112,131
TK 521
TK 511
g
Kết chuyển các khoản CKTM
GGHB, hàng bán bị trả lại
GGHB, hàng bán bị trả lại
h
ại
Đ
Khi phát sinh các khoản CKTM
TK 3333
ọc
Giảm các khoản
K
thuế phải nộp
1.3.2.4Sổ kế toán liên quan
-Sổ Chi tiết hàng hóa
1.3.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Phiếu thu
uê
Phiếu tính lãi gửi đi
́H
1.3.3.1 Chứng từ sử dụng
tê
- Sổ Cái
h
in
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
́
Giấy báo Có của Ngân hàng
1.3.3.2Tài khoản sử dụng
Để hạch toán doanh thu hoạt động tài chính người ta sử dụng tài khoản 515
Một số tài khoản liên quan
Tài khoản 121 – Chứng khoán kinh doanh
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
12
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
Tài khoản 138 – phải thu khác
ờn
1.3.3.3.Phương pháp định khoản
Sơ đồ hạch toán
g
TK 3331
TK 515
h
ại
Đ
Thuế GTGT phải nộp theo
TK 111, 112,131
Doanh thu bằng tiền
phương pháp trực tiếp (nếu có)
TK 911
hoạt động tài chính
Thu lãi từ đầu tư
ọc
Kết chuyển doanh thu
TK 121,221,222
K
TK129,229, 413
in
Hoàn thành dự phòng
Xử lý chênh lệch
h
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
Sổ Chi tiết
1.3.4.1 Chứng từ sử dụng
uê
1.3.4 Kế toán giá vốn hàng bán
́H
Sổ Cái
tê
1.3.3.4.Sổ kế toán liên quan
́
Phiếu xuất nhập kho, phiếu xuất kho hàng gửi đại lý, bảng tổng hợp nhập, xuất,
tồn, bảng phân bổ giá vốn.
1.3.4.2 Tài khoản sử dụng
Để hạch toán giá vốn sử dụng tài khoản 632
Một số tài khoản liên quan
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
13
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang
ờn
Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
1.3.4.3 Phương pháp định khoản
g
Sơ đồ hạch toán
TK 632
h
ại
Đ
TK 154
Sản phẩm sản xuất xong tiêu thụ
TK 911
Kết chuyển giá vốn hàng bán
ngay không qua nhập kho
TK 157
đi bán
Hàng gửi đi bán được
Thành phẩm, HH đã bán bị
ọc
Hàng gửi
TK 155,156,157
xác định là tiêu thụ
hóa để bán
Hoàn nhập dự phòng giảm
in
Xuất kho thành phẩm hàng
TK 159
K
TK 155,156
trả lại nhập kho
giá hàng tồn kho
h
TK 159
TK 152,153,138
uê
Phản ánh khoản hao hụt
́H
hàng tồn kho
tê
Trích lập dự phòng giảm giá
́
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
14
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
1.3.4.4 Sổ kế toán liên quan
ờn
Sổ Cái TK 632
Sổ Chi tiết TK 632
g
1.3.5 Chi phí quản lý doanh nghiệp
h
ại
Đ
1.3.5.1 Chứng từ sử dụng
Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương, phiếu xuất kho vật liệu, CCDC, bảng
phân bổ vật liệu, CCDC, bảng phân bổ chi phí trả trước, bảng phân bổ khấu hao
TSCĐ, hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng phục vụ cho việc bán hàng, phiếu chi, giấy
báo Nợ.
ọc
1.3.5.2Tài khoản sử dụng
Để hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp sử dụng tài khoản 6422
Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu
Tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ
Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
Tài khoản 334 – Phải trả người lao động
uê
́H
tê
Tài khoản 214 – Hao mòn tài sản cố định
h
Tài khoản 111 – Tiền mặt
in
K
Một số tài khoản liên quan
́
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
15
GVHD: Đào Nguyên Phi
ư
Tr
Khóa luận tốt nghiệp
1.3.5.3 Phương pháp định khoản
ờn
Sơ đồ hạch toán
TK 111,112,113
TK 642
g
Chi phí dịch vụ mua ngoài và
TK 111,112,138
Các khoản giảm chi phí QLDN
h
ại
Đ
chi phí khác bằng tiền
TK 133
Thuế GTGT
(nếu có)
TK 911
ọc
TK 152,153
Cuối kỳ kết chuyển chi phí
phục vụ cho bộ phận QLDN
quản lý kinh doanh phát sinh
Phân bổ hoặc trích trước vào chi
phận quản lý doanh nghiệp
Tiền lương, phụ cấp, tiền ăn ca và
uê
TK 334,338
́H
Trích khấu hao TSCĐ cho bộ
tê
TK 214
h
phí quản lý doanh nghiệp
in
TK 242,335
K
Chi phí vật liệu, dụng cụ xuất
́
BHYT, KPCĐ, BHXH,BHTN
TK 333
Thuế môn bài, thuế đất
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
16