Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập thực hành kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.98 KB, 3 trang )

Bài tập 1

I/ Tài liệu: (ĐVT: đồng)

A- Tình hình tài sản của công ty ABC đầu ngày 1/01/NN như sau:

Tiền mặt 5.000.000 Vay ngắn hạn 8.000.000

Phải thu khách hàng 7.000.000 Tiền gửi ngân hàng 4.800.000

Phải trả cho người bán 4.000.000 Lợi nhuận chưa PP 2.000.000

Nguyên vật liệu 7.800.000 TSCĐ hữu hình 30.000.000

Nguồn vốn kinh doanh 37.900.000 Hao mịn TSCĐHH X

Cơng cụ dụng cụ 500.000

B- Trong quý I năm NN phát sinh cácnghiệp vụ kinh tế sau:

1. Mua NVL nhập kho chưa trả tiền cho người bán, giá mua (chưa có thuế

GTGT): 10.000.000, thuế GTGT: 1.000.000

2. Xuất kho công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ hai lần dùng cho quản lý

phân xưởng 400.000, cho quản lý Doanh nghiệp 100.000

3. Xuất kho vật liêu sử dụng trực tiếp cho sản xuất: 6.000.000, quản lý phân

xưởng 500.000



4. Nhà nước cấp bổ sung vốn kinh doanh cho công ty bằng TM: 10.000.000

5. Chi TM trả nợ cho người bán 3.000.000, trả nợ vay ngắn hạn 2.000.000

6. Tính tiền lương phải trả trong quý I như sau:

- Tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất 4.000.000

- Tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng 600.000

- Tiền lương của nhân viên bán hàng 500.000

- Tiền lương của nhân viên quản lý doanh nghiệp 500.000

7. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định

8. Tập hợp các chi phí khác trong quý I như sau:

- Chi TM cho vận chuyển hàng đi bán 105.000 (trong đó thuế GTGT: 5000),

cho quản lý DN 100.000

- Khấu hao máy móc thiết bị dùng cho sản xuất 500.000, cho bán hàng

100.000, cho quản lý doanh nghiệp 100.000

9. Kết chuyển chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm hồn thành nhập

kho. Biết rằng: Cuối tháng hoàn thành nhập kho 100 sản phẩm và trị giá sản phẩm


dở dang 200.000

10. Xuất kho 90 thành phẩm bán trực tiếp theo giá thành thực tế, đơn giá

bán(chưa có thuế GTGT): 300.000đ/sp, thuế GTGT 10% khách hàng đã trả cho

công ty bằng tiền mặt:

11. Xác định kết quả bán hàng trong kì của công ty

II/ Yêu cầu:

1/ Xác định giá trị của X và phản ánh tình hình trên vào các tài khoản có liên

quan

(Cho biết: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ).

Bài giải

I. Xác định giá trị của X

Tổng TS = 5.000.000+7.000.000+7.800.000+500.000+4.800.000+30.000-X

= 55.100.000

Tổng NV = 4.000.000+37.900.000+8.000.000+2.000.000 = 51.900.000

Tổng TS = Tổng NV.Vậy X = 55.100.000-51.900.000 = 3.200.000


Định khoản kế toán các nghiệp vụ trên

1. Nợ TK 152 :10.000.000

Nợ TK 1331 ; 1.000.000

Có TK 331:11.000.000

2.a Nợ TK 142 : 50.000

Có TK 153: 50.000

b. Nợ TK 627 : 20.000

Nợ TK 642 : 5.000

Có TK 142: 25.000

3.Nợ TK 621 :6.000.000

Nợ TK627 : 500.000

Có TK 152 :6.500.000

4.Nợ TK111 : 10.000.000

Có TK411 :10.000.000

5.Nợ TK 331 : 3.000.000


Nợ TK 311 : 2.000.000

Có TK111 : 5.000.000

6. Nợ TK 622 : 4.000.000

Nợ TK 627 : 600.000

Nợ TK 641 : 500.000

Nợ TK 642 : 500.000

Có TK 334 : 5.600.000

7. Nợ TK 622 :4.000.000*19%=760.000

Nợ TK 627 : 600.000*19% = 114.000

Nợ TK 641 :500.000*19% = 95.000

Nợ TK642 :500.000*19% = 95.000

Có TK 338 : 1.064.000

8.a.Nợ TK 641 : 100.000

Nợ TK 1331 : 5.000

Nợ TK 642 : 100.000


Có TK 111 : 205.000

b.Nợ TK 627 :500.000

Nợ TK 641 ;100.000

Nợ TK 642 :100.000

Có TK 214 :700.000

9.Kết chuyển chi phí

- CP SXC: Nợ TK 154 :

1.734.000

Có TK 627:20.000+500.000+600.000+114.000+500.000

=1.734.000

- CPNVLTT:Nợ TK 154 : 6.000.000

Có TK 621: 6.000.000

- CP NCTT :Nợ TK 154 : 4.760.000

Có TK 622:4.000.000+760.000= 4.760.000

Tổng giá thành sp SX trong kỳ= 1.734.000+6.000.000+4.760.000-200.000


=12.294.000

Giá thành đơn vị SP = 12.294.000/100 = 122.940đ/sp

c.Bút toán nhập kho SP Nợ TK 155 :12.294.000

Có TK 154: 12.294.000

10. Nợ TK 632 :122.940*90 =11.064.600

Có TK 155:122.940 11.064.600

Nợ TK 111 :300.000*90 = 29.700.000

Có TK 3331 = 2.700.000

Có TK 511 = 27.000.000

11a.K/c GVHB: Nợ TK 911 :11.064.600

Có TK 632: 11.064.600

b.K/c DTBH:Nợ TK 511 : 27.000.000

Có TK 911:27.000.000

c.K/c CPBH: Nợ TK 911 :500.000+95.000+100.000+100.000=795.000

Có TK641: 795.000


d.K/cCPQLDN: Nợ TK911 :

5.000+500.000+95.000+100.000+100.000=800.000

Có TK 642 :

800.000

XĐKQBH = 27.000.000-(11.064.600+795.000+800.000) = 14.340.400


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×