Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

CÂU hỏi TRẮC NGHIỆM dị tật bẩm SINH NIỆU QUẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.09 KB, 11 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DỊ TẬT BẨM SINH NIỆU QUẢN
1. Dị tật bẩm sinh niệu quản hiếm gặp nhất là:
a. Niệu quản lạc chỗ
b. Nang niệu quản
c. Bất sản bể thận niệu quản
d. Túi thừa niệu quản
e. Thoát vị niệu quản
2. Hiện tượng ngược dòng nguyên phát trong dị tật miệng
niệu quản lạc chỗ bên do yếu tố nào:
a. Vị trí miệng niệu quản
b. Đoạn niệu quản dưới niêm mạc ngắn
c. Tam giác bàng quang phát triển kém
d. Hình dạng miệng niệu quản bất thường
e. Tất cả các yếu tố trên
3. Niệu quản lạc chỗ. Chọn câu SAI:
a. Xuất hiện ở nữ nhiều hơn ở nam
b. Ở nam đa số miệng niệu quản đổ vào ống phóng tinh và
ống dẫn tinh
c. Ở nữ đa số đổ vào niệu đạo và vùng tiền đình
d. Thường kết hợp dị tật ống góp đôi


e. Thận của niệu quản lạc chỗ có thể nằm ở vị trí bất thường
4. Niệu quản lạc chỗ. Chọn câu đúng:
a. Ở nữ không có tiểu không kiểm soát
b. Ở nam thường không có nhiễm trùng tiểu do không có
tiểu không kiểm soát
c. Ở nam đa số miệng niệu quản đổ vào niệu đạo sau
d. A, b đ úng
e. B, c đ úng
5. Bể thận và niệu quản đôi. Chọn 1 câu SAI:


a. Di truyền theo nhiễm sắc thể trội
b. Là dị tật bẩm sinh thường gặp nhất của đường tiết niệu
c. Dạng niệu quản chữ Y thường không có triệu chứng lâm
sàng
d. Vị trí miệng niệu quản luôn tuân theo định luật WeigertMeyer
e. Có thể gây trào ngược bàng quang niệu quản
6. Niệu quản đôi chột. Chọn 1 câu ĐÚNG:
a. Là dị tật bẩm sinh thường gặp
b. Phần lớn được chẩn đoán ở tuổi 30-40.
c. Chẩn đoán xác định dựa vào UCR.


d. Triệu chứng lâm sàng thường rõ ràng
e. Hai niệu quản đều có thể dẫn lưu nước tiểu từ thận xuống
7. Chọn lựa phương pháp nang niệu quản trong thận-niệu
quản đôi dựa vào
a. Kích thước, hình dạng của nang niệu quản
b. Tình trạng nhu mô cực trên và cực dưới thận
c. Mức độ ngược dòng bàng quang niệu quản
d. Tuổi của bệnh nhân và hình thái lâm sàng
e. Tất cả đều đúng
8. Nang niệu quản. Chọn câu SAI:
a. Thường ở nam nhiều hơn ở nữ
b. Thường gây nhiễm trùng đường tiểu
c. Thường gặp là nang niệu quản sa ra ngoài
d. Nội soi cắt nang niệu quản trên thận niệu quản đôi
thường cho kết quả tốt
e. Chống trào ngược bàng quang niệu quản cũng là một
trong những mục tiêu của phẫu thuật cắt nang
9. Van niệu quản. Chọn 1 câu SAI:

a. Gồm những nếp dọc của lớp niêm mạc thừa có cơ trơn
b. Là dị tật bẩm sinh ít gặp


c. Ít xuất hiện ở 1/3 giữa và khúc nối bể thận niệu quản
d. Tỉ lệ nam nữ như nhau
e. Nguyên tắc điều trị là cắt bỏ chỗ tắc, tái lập lưu thông niệu
quản
10. Theo Gray và Skandalakis (1972) túi thừa niệu quản
gồm:
a. Niệu quản chẻ đôi chột
b. Túi thừa bẩm sinh thật có chứa tất cả các lớp mô của niệu
quản bình thường
c. Túi thừa mắc phải biểu hiện là những thoát vị niêm mạc
d. a, b đúng
e. a, b, c đúng
11. Về mặt phôi thai học, hình thành nụ niệu quản xảy ra
vào:
a. Tuần đầu tiên của thai
b. Vào tuần thứ 4
c. Vào tuần thứ 8
d. Vào tuần thứ 12
e. Vào cuối tháng thứ 4
12. Về mặt phôi thai học, khi ống bài tiết chung hòa nhập
vào bàng quang vào tuần thứ 7, miệng niệu quản sẽ di
chuyển trong bàng quang theo hướng:


a. Về phía đầu và sang bên
b. Về phía đuôi và sang bên

c. Về phía đầu và không sang bên
d. Về phía đuôi và không sang bên
e. Không di chuyển
13. Khi nụ niệu quản xuất hiện trên ống trung thận gần bàng
quang hơn so với vị trí bình thường thì miệng niệu quản so
với bình thường sẽ:
a. Ở vị trí dưới hơn và giữa hơn
b. Ở vị trí cao hơn và sang bên hơn
c. Ở vị trí dưới hơn và sang bên hơn
d. Ở vị trí cao hơn và giữa hơn
e. Vẫn ở vị trí bình thường
14. Khi có 2 nụ niệu quản xuất hiện trên cùng 1 ông trung
thận, thì miệng nụ niệu quản trên sẽ:
a. Nằm dưới miệng nụ niệu quản dưới
b. Nằm trên nụ miệng niệu quản dưới
c. Nằm ngang miệng nụ niệu quản dưới
d. Nằm đối bên với nụ niệu quản dưới
e. a và d đúng.
15. Miệng niệu quản lạc chổ ở nam KHÔNG gây ra triệu
chứng:
a. Viêm mào tinh ở bé trai trước tuổi dậy thì


b. Tiểu gấp, tiểu nhiều lần
c. Tiểu không kiểm soát
d. Đau bụng.
e. Cảm giác khó chịu khi phóng tinh
16. Miệng niệu quản lạc chổ ở NỮ thường gặp ở vị trí:
(Ellerker, 1958):
a. Miệng niệu đạo và vùng tiền đình

b. Âm đạo
c. Tử cung
d. Ống Garner
e. Túi thừa niệu đạo
17. Miệng niệu quản lạc chổ ở NAM thường gặp ở vị trí:
(Ellerker, 1958):
a. Niệu đạo sau
b. Túi tinh
c. Ống dẫn tinh
d. Ống phóng tinh
e. Mào tinh
18. Nang niệu quản là dị tật bẩm sinh thuộc nhóm:
a. Dị tật ở đầu tận
b. Dị tật về số lượng
c. Dị tật về cấu trúc
d. Dị tật về vị trí


e. Không thuộc nhóm nào ở trên
19. Mục tiêu điều trị nang niệu quản trên thận niệu quản
đơn:
a. Bảo tồn thận khi thận còn chức năng
b. Giải quyết tắc nghẽn
c. Không gây ngược dòng
d. Cắt thận niệu quản khi thận hoàn toàn mất chức năng
c. Tất cả đều đúng
20. Chít hẹp và co hẹp niệu quản bẩm sinh thường gặp ở 3
vị trí theo thứ tự xuất hiện là (Allan, 1970; Cambpell, 1970):
a. 1, 2, 3
b. 2, 1, 3

c. 3, 2, 1.
d. 3, 1, 2
e. 1,3, 2.
Với: 1: Đoạn niệu quản ngay trên khúc nối niệu quản bàng
quang
2: Khúc nối bể thận niệu quản
3: Đoạn giữa niệu quản

Câu hỏi trắc nghiệm
1. Câu nào sau đây đúng về đặc điểm dịch tễ và tần suất bệnh van niệu đạo sau:
a. Bệnh gặp ở trẻ gái nhiều hơn
b. Tỉ lệ từ 1/5000 đến 1/8000 ở trẻ trai


c. Bệnh là nguyên nhân thứ yếu trong các nguyên nhân gây bế tắc niệu đạo ở trẻ
em
d. Câu a và b đúng
e. Tất cả đều sai
2. Câu nào sau đây đúng về đặc điểm lịch sử bệnh van niệu đạo sau :
a. Morgani (1771) là người đầu tiên mô tả van niệu đạo sau
b. Tolmatschew (1870) mô tả tỉ mỉ một trường hợp van niệu đạo sau dưới ụ núi
c. 1919, Young trình bày 12 trường hợp và đề nghị bảng phân loại
d. Johnson áp dụng nội noi trong điều trị từ 1966
e. Tất cả đều đúng
3. Câu nào sau đây đúng về phân loại theo Young :
a. Bao gồm có 3 loại
b. Loại 2 thực chất là một ảnh giả của loại 1
c. Loại 3 là van dưới ụ núi
d. Loại 1 là màng ngăn niêm mạc hình vòng
e. Câu a và b đúng

4. Câu nào sau đây đúng về van niệu đạo sau
a. Van niệu đạo là một màng niêm mạc mỏng có trục liên kết mạch máu.
b. Van thường nằm dưới ụ núi
c. Hai mặt được lợp bởi lớp biểu mô đường tiết niệu
d. Tất cả đều đúng
e. Tất cả đều sai
5. Cơ chế bệnh sinh của van niệu đạo sau :
a. Do ống Wolf di chuyển bất thường hoặc màng ngăn niệu đạo – sinh dục không
tiêu biến hoàn toàn.
b. Ống Wolf đổ lệch vào gần đường giữa hơn thay vì vào phía bên tạo nên van
niệu đạo loại 3
c. Bất thường xảy ra vào tuần lễ thứ 4 của thời kì bào thai
d. Màng tiết niệu-sinh dục không tiêu hoàn toàn tạo van niệu đạo dạng I
e. Tất cả đều sai
6. Câu nào sau đây đúng sinh lý bệnh của van niệu đạo sau :


a. Bệnh ảnh hưởng muộn lên đường Tiết Niệu, thường là thời điểm sau sanh
b. Thương tổn nhu mô thận – bàng quang thường không hồi phục
c. Có thể có loạn sản thận kèm theo
d. Thường có thiểu ói đi kèm
e. Câu b,c,d đúng
7. Trong bệnh lý van niệu đạo sau, câu nào sau đây đúng :
a. Biểu hiện lâm sàng rất phong phú ở trẻ nhỏ
b. Bệnh nhi có thể kèm suy hô hấp, tràn khí màng phổi, hội chứng porter liên
quan đến phổi chưa trưởng thành do thiểu ối.\
c. Ở trẻ sơ sinh có thể gặp dịch cổ trướng
d. Tất cả đều sai
e. Tất cả đều đúng
8. Trong bệnh lý van niệu đạo sau, câu nào sau đây đúng :

a. Biểu hiện lâm sàng ở trẻ sơ sinh rất đa dạng
b. Biểu hiện lâm sàng ở trẻ nhỏ chủ yếu là nhiễm khuẩn tiết niệu
c. Ở trẻ lớn thường có kèm thêm các triệu chứng tiểu khó và rỉ nước tiểu
d. Tiểu khó là triệu chứng hàng đầu
e. Tất cả đều đúng
9. Trong bệnh lý van niệu đạo sau, câu nào sau đây đúng :
a. Siêu âm là xét nghiệm nên làm đầu tiên
b. Hình ảnh siêu âm bao gồm niệu đạo sau giãn, thành BQ dày, có thể có túi
thừa + dãn niệu quản 2 bên + đài, bể thận.
c. Chụp niệu đạo - bàng quang cản quang xét nghiệm quan trọng để chẩn đoán
d. Tất cả đều đúng
e. Tất cả đều sai
10. Hình ảnh sau đây là của :
a. Dị tật bẩm sinh của ổ nhớp
b. Van niệu đạo sau type I theo Young
c. Thận đôi
d. Van niệu đạo sau type III theo Young
e. Tất cả đều sai


11. Hình ảnh sau đây là của :
a. Màng ngăn âm đạo
b. Van niệu đạo sau type I theo Young
c. Dị tât bẩm sinh ụ núi
d. Tất cả đều đúng
e. Tất cả đều sai
12. Câu nào sau đây đúng về van niệu đạo sau ở trẻ sơ sinh và < 1 tuổi ;
a. Bệnh phát hiện ở trẻ sơ sinh và dưới 1 tuổi thường nặng do suy thận và nhiễm
trùng
b. Kỹ thuật cắt van qua nội soi khó áp dụng cho trẻ nhỏ

c. Nên dẫn lưu nước tiểu tạm thời cho đến khi tình trạng bệnh nhân ổn định
d. Câu a và b đúng
e. Tất cả đều đúng
13. Câu nào sau đây đúng về van niệu đạo sau ở trẻ lớn :
a. Bệnh chỉ cần điều trị nội khoa
b. Phương pháp tốt nhất là cắt van theo đường nội soi
c. Thường cắt ở vị trí van 4h và 8h
d. Cần phải chụp UCR sau đó để kiểm tra
e. b,c,d đúng
14. Câu nào sau đây đúng về van niệu đạo sau :
a. Tỷ lệ tử vong rất cao (25%) trong những năm 60
b. Tỷ lệ tử vong giảm còn 3% trong những năm 70
c. Hiện nay tỉ lệ tử vong rất thấp (<1/10.000)
d. Hồi phục về lâu dài còn tùy thuộc vào chức năng thận và chức năng bàng
quang
e. Tất cả đều đúng
5. Hình vẽ trên là của ;
a. Van niệu đạo sau type 3
b. Van niệu đạo sau type 1
c. Dị tật niệu quản đôi
d. Tất cả đều đúng


e. Tất cả đều sai



×