Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Phân phối chương trình Toán THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.86 KB, 18 trang )

*** Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức ***

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 6
(Âp dụng từ năm học 2011 - 2012)
I. Khung phân phối chương trình của Bộ GD&ĐT:
a. Theo loại bài:

Học

I
II

Số tiết
1
học kì
72
68

Nội dung
Luyện tập


thuyết

Bài tập

Thực hành

Ôn tập

43tiết



14tiết

2 tiết

8 tiết

5 tiết

13tiết

2 tiết

7 tiết

5 tiết

41tiết

Kiểm tra

Ghi chú
(Số tiết theo môn của
chương trình bắt buộc)
Số học: 58 tiết
Hình học:14 tiết
Số học: 53 tiết
Hình học:15 tiết

b. Theo nội dung

TT

Nội dung

Số tiết

1

I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

39

2

II. Số nguyên

29

3

III. Phân số

43

4

IV. Điểm. Đường thẳng

14


5
V. Góc
II. Chế độ cột điểm tối thiểu:

15

Miệng: 1 cột
1 tiết:
3 cột
III. Phân phối chương trình cụ thể:
Cả năm :
37 tuần; 140 tiết
Học kỳ I :
19 tuần - 72 tiết
Học kỳ II:
18 tuần - 68 tiết
Cả năm 140
Số học: 111 tiết
tiết
Học kỳ I:
58 tiết
19 tuần: 72
14 tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết
tiết
1 tuần giữa x 4 tiết = 4 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
Học kỳ II
53 tiết
18 tuần: 68
15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết

tiết
1 tuần giữa x 4 tiết = 4 tiết
2 tuần cuối x 2 tiết = 4 tiết

Ghi chú

Số học 111
tiết
Hình học
29 tiết

15phút: 3 cột
H. Kỳ: 1 cột

Hình học: 29 tiết
14 tiết
14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết
5 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
15 tiết
15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết
3 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết

PPCT 2011-2012 - Lưu hành nội bộ

1


*** Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức ***

SỐ HỌC (111 TIẾT)

Chương

TÊN BÀI HỌC

Tiết

Tuần

Tiêu đề
giảm tải

Dự kiến
phân phối

Mục 2.
Quy tắc

Xem hướng
dẫn ĐCNDDH

HỌC KỲ I (58 tiết)
§1. Tập hợp. phần tử của tập hợp
§2. Tập hợp các số tự nhiên
§3. Ghi số tự nhiên
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
Luyện tập §1,2,3,4
§5. Phép công và phép nhân
Luyện tập

I.

Ôn tập

bổ túc
về

tự
nhiên
(39 tiết)

1
2
3
4
5
6, 7, 8

§6. Phép trừ và phép chia

9

Luyện tập
Thực hành máy tính Casio
§7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số.
§8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Luyện tập §7,8
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính
Luyện tập
Ôn tập từ bài 1 đến bài 9
Kiểm tra 45 phút (bài số 1)

§10. Tính chất chia hết của một tổng - Luyện tập
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Luyện tập
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Luyện tập
§13. Ước và bội
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Luyện tập
§16. Ước chung và bội chung
Luyện tập
§17. Ước chung lớn nhất
Luyện tập

10
11

§18. Bội chung nhỏ nhất
Luyện tập

13
14
15
16
17
18
19, 20
21, 22
23, 24
25
26
27

28
29
30
31,32
33

Kiểm tra chương 45’ (bài số 2)
§1. Làm quen với số nguyên âm
§2. Tập hợp các số nguyên
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Luyện tập §1, 2, 3
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
II.
Số
nguyên
(29tiết)

39
40
41
42
43, 44
45

§5. Cộng hai số nguyên khác dấu

46

Luyện tập §4, 5
§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên

Luyện tập

47
48
49

§7. Phép trừ hai số nguyên
Luyện tập
§8. Quy tắc dấu ngoặc - Luyện tập
Ôn tập học kỳ I
Kiểm tra học kỳ I (cả số và hình)
Trả bài kiểm tra học kỳ I

2,3

4

12

34,35,
36
37, 38

Ôn tập chương I

1

50
51
52, 53

54,55
56,57
58

5, 6

7, 8
9
10
11
12
13
13
14

15

16

17,
18
19

HỌC KỲ II (53 tiết)
II.
Số
nguyên
(tt)

§9. Quy tắc chuyển vế

Luyện tập
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu

59,
60
61
62

PPCT 2011-2012 - Lưu hành nội bộ

20

2


*** Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức ***
Chương

TÊN BÀI HỌC

Tiết

Luyện tập §10, 11
§12. Tính chất của phép nhân
§13. Bội và ước của một số nguyên
Luyện tập §12, §13
Ôn tập chương II ( §9 đến §13 )
§1. Mở rộng khái niệm phân số
§2. Phân số bằng nhau

§3. Tính chất cơ bản của phân số
Luyện tập §2, 3
III.
Phân
số
(43tiêt)

§4. Rút gọn phân số
Luyện tập
§5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số
Luyện tập
§6. So sánh phân số - Luyện tập
§7. Phép cộng phân số
Ôn tập từ §1 đến §7
Kiểm tra 45 phút (bài số 3)
Nội dung kiểm tra từ: §9 đến §13 chương II và từ
§1 đến §7 chương III
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Luyện tập

§10. Phép nhân phân số
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân sô
Luyện tập §10, 11
§12. Phép chia phân số
Luyện tập
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
Luyện tập
Ôn tập chương III (từ §8 đến §13)
Thực hành Casio
Kiểm tra 45’ (bài số 4)

§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
Luyện tập

74
75,76,
77
78, 79
80,
81

Xem hướng
dẫn ĐCNDDH

25,
26
26

83
84
85
86
87
88
89
90
91

28,
29


30,
31

92, 93
94, 95
96
97
98
99

§16. Tìm tỉ số của hai số
Luyện tập
§17. Biểu đồ phần trăm
Luyện tập
Ôn tập chương III phần còn lại

102
103
104
105
106
107,10
8
109,
110

Trả bài kiểm tra cuối năm (phần số học)

Mục chú ý


24

27

100
101

Kiểm tra học kỳ II

Dự kiến
phân phối

82

§15. Tìm một số biết giá trị phân số của nó
Luyện tập

Ôn tập HKII+cuối năm

Tiêu đề
giảm tải

2123

73

§9. Phép trừ phân số
Luyện tập

III.

Phân
số
(43tiết)

63
64
65
66
67, 68
69
70
71
72

Tuần

32

33,
34

35-37
(1
tuần
4tiết,
2
tuần
2 tiết)

- Mục 2. Quy

tắc
- ?1 và BT
126,127

Biểu đồ
hình quạt

Xem hướng
dẫn ĐCNDDH

Xem hướng
dẫn ĐCNDDH

111

HÌNH HỌC (29 tiết)
Chương

TÊN BÀI HỌC

Tiết

Tuần

Tiêu đề
giảm tải

Dự kiến
phân phối


HỌC KỲ I (14 tiết)
I.
Điểm.
Đường
thẳng
(14 tiết)

§1. Điểm. Đường thẳng
§2. Ba điểm thẳng hàng
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm
§4. Thực hành: trồng cây thẳng hàng
§5. Tia

1
2
3
4
5

PPCT 2011-2012 - Lưu hành nội bộ

1
2
3
4
5

3



*** Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức ***
Chương

TÊN BÀI HỌC
Luyện tập
§6. Đoạn thẳng
§7. Độ dài đoạn thẳng
§8. Khi nào thì AM + MB = AB
Luyện tập
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
§10. Trung điểm của đoạn thẳng
Ôn tập chương I
Kiểm tra 45 phút ( chương I )

Tiết

Tuần

6
7
8
9
10
11
12
13
14

6
7

8
9
10
11
12
13
14

Tiêu đề
giảm tải

Dự kiến
phân phối

HỌC KỲ II (15 tiết)

II.
Góc
(15 tiết)

§1. Nửa mặt phẳng
§2. Góc
§3. Số đo góc

15
16
17

20
21

22

§5. Vẽ góc cho biết số đo

18

23

Dạy bài 5

§4. Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz

19

24

Dạy bài 4

Luyện tập §2, 3, 4
§6. Tia phân giác của góc
Luyện tập
§7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất
§8. Đường tròn
§9. Tam giác
Ôn tập chương II
Kiểm tra 45’ ( chương II )
Trả bài kiểm tra cuối năm ( hình học)

20
21

22
23, 24
25
26
27
28
29

25
26
27

PPCT 2011-2012 - Lưu hành nội bộ

Xem
hướng dẫn
ĐCNDDH
Xem
hướng dẫn
ĐCNDDH

28,29

30
31
32
33
34

4



*** Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức ***

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 7
(Âp dụng từ năm học 2011 - 2012)
I. Khung phân phối chương trình của Bộ GD&ĐT:
a. Theo loại bài:

Học


I
II

Số tiết
1
học kì


thuyết

Nội dung
Luyện tập
Bài tập

Thực hành

Ôn tập


Kiểm tra

72

43tiết

14tiết

2 tiết

8 tiết

5 tiết

68

41tiết

13tiết

2 tiết

7 tiết

5 tiết

Ghi chú
(Số tiết theo môn của
chương trình bắt buộc)


Đại số: 40 tiết
Hình học:32 tiết
Đại số: 30 tiết
Hình học:38 tiết

b. Phân phối theo nội dung:
TT

Nội dung

Số tiết

Ghi chú

1

I. Số hữu tỉ. Số thực

22

2

II. Hàm số và đồ thị

18

Đại số

3


III. Thống kê

10

70 tiết

4

IV. Biểu thức đại số

20

5

V. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song

16

6

VI. Tam giác

30

7

VII. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác

II. Chế độ cột điểm tối thiểu:


Miệng: 1 cột
1 tiết:
3 cột
III. Phân phối chương trình cụ thể:
Cả năm :
37 tuần ; 140 tiết
Học kỳ I :
19 tuần - 72 tiết
Học kỳ II:
18 tuần - 68 tiết
Cả năm: 140 tiết
Học kỳ I
19 tuần
72 tiết
Học kỳ II
18 tuần
68 tiết

Hình học
70 tiết

24

15phút: 3cột
H. Kỳ: 1 cột

Đại số: 70 tiết
40 tiết
15 tuần đầu x 2 tiết = 30tiết
2 tuần giữa x 2 tiết = 4 tiết

2 tuần cuối x 3 tiết = 6 tiết
30 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
4 tuần giữa x 1 tiết = 4 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết

Hình học: 70 tiết
32 tiết
15 tuần đầu x 2 tiết =30tiết
2 tuần giữa x 1 tiết = 2 tiết
2 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
38 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết =24tiết
4 tuần giữa x 3 tiết = 12tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết

PPCT 2011-2012 - Lưu hành nội bộ

5


*** Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức ***

ĐẠI SỐ (70 TIẾT)
Chương

TÊN BÀI HỌC

Tiết


Tiêu đề
giảm tải

Dự kiến
phân phối

Mục 2.
Khái niệm

Xem hướng
dẫn ĐCNDDH

15

Mục 1. Một
số ví dụ

Xem hướng
dẫn ĐCNDDH

16

Bài tập 39

Xem hướng
dẫn ĐCNDDH

Tuần

HỌC KỲ I (40 tiết)


I.
Số
hữu tỉsố thực
(22 tiết)

§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ
§3. Nhân, chia số hữu tỉ
Luyện tập cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ
nhân chia số thập phân-Luyện tập
§5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
§6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)
Luyện tập §5, 6
§7. Tỉ lệ thức - Luyện tập
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Luyện tập
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn
tuần hoàn
§10. Làm tròn số
Luyện tập §9, 10
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

II. Hàm
số và
đồ thị
(18 tiết)

§8. Đồ thị của hàm số y =


5,6

1
2
3

7
8
9
10, 11
12
13
14

5, 6

15
16

8

17

§12. Số thực
Thực hành: Sử dung máy tính CASIO
Ôn tập chương I
Kiểm tra 45’ ( chương I ) Bài số 1
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận

Luyện tập
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Luyện tập (§3 và §4)
§5. Hàm số
§6. Mặt phẳng tọa độ
Luyện tập §5 và §6
§7. Đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0)

1
2
3
4

4

7

9

18
19
20, 21
22
23

10,11

24,25


12,13

26
27,
28
29

14

30
31
Luyện tập

a
(a ≠ 0)
x

32
33

Thực hành: Sử dung máy tính CASIO
Ôn tập chương 2
Kiểm tra chương 2 (Bài số 2)
Ôn tập học kỳ I
Kiểm tra học kỳ I (Đại số và Hình học )

34
35
36
37, 38

39, 40

17

18
19

HỌC KỲ II (40 tiết)
III.
Thống

(10 tiết)

IV.
Biểu
thức đại
số

§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
Luyện tập §1, 2
§3. Biểu đồ - Luyện tập
§4. Số trung bình cộng - Luyện tập
Thực hành: Sử dung máy tính CASIO
Ôn tập chương III
Kiểm tra 45’ (Chương III ) Bài số 3
§1. Khái niệm biểu thức đại số
§2. Giá trị của một biểu thức đại số
§3. Đơn thức
§4. Đơn thức đồng dạng


41, 42
43
44
45, 46
47
48
49
50
51
52
53
54

PPCT 2011-2012 - Lưu hành nội bộ

20
21
22
23
24
25
26

6


*** Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức ***

Chương

(20 tiết)

TÊN BÀI HỌC
Luyện tập §1, 2, 3, 4
§5. Đa thức
§6. Cộng trừ đa thức - Luyện tập
§7. Đa thức một biến
§8. Cộng trừ đa thức một biến - Luyện tập
§9. Nghiệm của đa thức một biến
Luyện tập: Nghiệm của đa thức một biến
Ôn tập chương IV
Kiểm tra 45’ (Chương IV ) Bài số 4
Ôn tập cuối năm
Kiểm tra học kỳ II
(cả Đại số và Hình học )
Trả bài kiểm tra cuối năm

Tiết

Tuần

55, 56

27

57, 58

28

59,60


29

61, 62

30

63,64
65
66,67

31
32
33,34

68, 69

35,36

70

37

Tiêu đề
giảm tải

Dự kiến
phân phối

Trang 38 ?

1 sửa ?3

Lỗi in ấn

HÌNH HỌC ( 70 TIẾT )
Chương

TÊN BÀI HỌC

Tiết

Tuần

Tiêu đề
giảm tải

Dự kiến phân
phối

HỌC KỲ I (32 tiết)
I.
Đường
thẳng
vuông
góc

đường
thẳng
song
song

(16tiết)

§1. Hai góc đối đỉnh - Luyện tập
§2. Hai đường thẳng vuông góc - Luyện tập
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai
đường thẳng
§4. Hai đường thẳng song song
Luyện tập
§5.Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song
Luyện tập
§6. Từ vuông góc đến song song
Luyện tập
§7. Định lý - Luyện tập
Ôn tập chương I
Kiểm tra 45’ (chương I ) Bài số 1
§1. Tổng ba góc của một tam giác
Luyện tập

5
6
7
8
9
10
11
12, 13,14

15
16
17,18,19


§2. Hai tam giác bằng nhau
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
(c-c-c) - Luyện tập
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
cạnh-góc-cạnh ( c-g-c) - Luyện tập
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc-cạnh-góc ( g-c-g) - Luyện tập
II.
Tam giác
(30 tiết)

1, 2
3, 4

Ôn tập học kỳ I
Trả bài kiểm tra học kỳ I (Đại số và Hình học)

1
2
3
4
5
6, 7
8

9, 10

20
21, 22,23


11-13
24, 25,26
27, 28,29

30
31
32

14-15
16
17

HỌC KỲ II (38 tiết)
Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam
giác)
§6. Tam giác cân - Luyện tập

33, 34

20

35, 36

21

37,38,39

22- 23


40, 41,42

23- 24

Thực hành ngoài trời
Ôn tập chương II
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một
tam giác - Luyện tập

43, 44
45, 46

25
26

47, 48

27

§2. Quan hệ gữa đường vuông góc đường xiên
và hình chiếu

49, 50

28

§7. Định lý Pitago - Luyện tập
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác
vuông - Luyện tập


PPCT 2011-2012 - Lưu hành nội bộ

7


*** Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức ***

Chương

TÊN BÀI HỌC

Tiết

III.
Quan hệ
giữa các
yếu tố
của tam
giác.
Các
đường
đồng
quy
trong
tam giác
(24 tiết)

Luyện tập
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác - Bất
đẳng thức tam giác

Luyện tập
§4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác
Luyện tập
§5. Tính chất tia phân giác của tam giác
Luyện tập
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác Luyện tập
Ôn tập phần đầu chương III
Kiểm tra 45’
§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn
thẳng - Luyện tập
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác Luyện tập
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác
Ôn tập cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối năm (Hình học)

51
52
53
54
55
56
57
58, 59,60

Tuần

Tiêu đề
giảm tải

Dự kiến phân

phối

29
30
31

32, 33

61
62
63, 64
65, 66
67, 68
69
70

34, 35
36
37

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 8

(Âp dụng từ năm học 2011 - 2012)

PPCT 2011-2012 - Lưu hành nội bộ

8


*** Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức ***


I. Khung phân phối chương trình của Bộ GD&ĐT:
a. Theo loại bài:
Số tiết
1
học kì

Học

I
II

Nội dung

thuyết

Luyện tập
Thực
Ôn
Bài tập
hành
tập

Kiểm
tra

72

43tiết


14tiết

2 tiết

8 tiết

5 tiết

68

41tiết

13tiết

2 tiết

7 tiết

5 tiết

Ghichú
(Số tiết theo môn của chương trình bắt
buộc)
Đại số: 40 tiết
Hình học:32 tiết
Đại số: 30 tiết
Hình học:38 tiết

b. Phân phối theo nội dung:
TT


Nội dung

Số tiết

1

I. Phép nhân và phép chia đa thức

21

2

II. Phân thức đại số

19

3

III. Phương trình bậc nhất một ẩn

16

4

IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

14

5


V. Tứ giác

25

6

VI. Đa giác. Diện tích đa giác

11

7

VII. Tam giác đồng dạng

18

8

VIII. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều

16

II. Chế độ cột điểm tối thiểu:

Miệng: 1 cột
1 tiết:
3 cột

Ghi chú


Đại số 70
tiết

Hình học
70 tiết

15phút: 3cột
H. Kỳ: 1 cột

III. Phân phối chương trình cụ thể:
Cả năm :
Học kỳ I :
Học kỳ II:
Cả năm 140
tiết
Học kỳ I
19 tuần
72 tiết
Học kỳ II
18 tuần
68 tiết

37 tuần ;
19 tuần
18 tuần

140 tiết
72 tiết
68 tiết


Đại số: 70 tiết
40 tiết
15 tuần đầu x 2 tiết = 30 tiết
2 tuần giữa x 2 tiết = 4 tiết
2 tuần cuối x 3 tiết = 6 tiết
30 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
4 tuần giữa x 1 tiết = 4 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết

Hình học: 70 tiết
32 tiết
15 tuần đầu x 2 tiết = 30 tiết
2 tuần giữa x 1 tiết = 2 tiết
2 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
38 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
4 tuần giữa x 3 tiết = 12 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết

ĐẠI SỐ (70 TIẾT)

PPCT 2011-2012 - Lưu hành nội bộ

9


*** Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức ***


Chương

TÊN BÀI HỌC

Tiết

Tuần

Tiêu đề giảm
tải

Dự kiến
phân phối

Ví dụ 2

Xem hướng
dẫn
ĐCNDDH

HỌC KỲ I (40 tiết)
§1. Nhân đơn thức với đa thức
§2. Nhân đa thức với đa thức
Luyện tập §1, 2
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ Luyện tập
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tt)
§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tt)
Luyện tập §4, 5
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
pháp đặt nhân tử chung .

§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
pháp dùng hằng đẳng thức
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
pháp nhóm các hạng tử
I. Phép
nhân và
phép
chia các
đa thức
(21 tiết)

Luyện tập §6, 7, 8
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
pháp phối hợp nhiều ph. Pháp
Luyện tập
§10. Chia đơn thức cho đơn thức
§11. Chia đa thức cho đơn thức
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Luyện tập §10, 11, 12
Thực hành máy tính Casio
Ôn tập chương I
Kiểm tra 45’ chương I – Bài số 1
§1. Phân thức đại số

1
2
3
4, 5
6
7

8

1

2, 3

4

9
5
10
11

6

12
13

7

14
15,16

8

17
18

9


19, 20

10

21
22

11

PPCT 2011-2012 - Lưu hành nội bộ

10


*** Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức ***

Chương

TÊN BÀI HỌC

Tiết

§2. Tính chất cơ bản của phân thức
§3. Rút gọn phân thức
Luyện tập §2, 3
§4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Luyện tập
§5. Phép cộng các phân thức đại số
§6. Phép trừ các phân thức đại số
Luyện tập §5 và §6

§7. Phép nhân các phân thức đại số
§8. Phép chia các phân thức đại số
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
Luyện tập §7; §8; §9
Ôn tập chương II
Kiểm tra 45’ chương II - Bài số 2
Ôn tập học kỳ I
Kiểm tra học kỳ I (Đại số và Hình học)
Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Đại số)

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38; 39

40

Tuần


Tiêu đề giảm
tải

Dự kiến
phân phối

12
13
14
15
16
17
18
19

HỌC KỲ II (30 tiết)
III.
Phương
trình
bậc nhất
một ẩn
(16 tiết)

IV. Bất
phương
trình bậc
nhất một
ẩn (14
tiết)


§1. Mở đầu về phương trình
§2. Phương trình bậc nhất và cách giải
Luyện tập §1, 2
§3. Phương trình đưa về được dạng ax + b = 0
§4. Phương trình tích
Luyện tập §3 và §4
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Luyện tập
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Luyện tập
§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp
theo)
Luyện tập
Ôn tập chương III
Kiểm tra 45’ (Chương III) Bài số 3
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Luyện tập §1, 2
§3. Bất phương trình một ẩn
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Luyện tập §3, 4
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ôn tập chương IV (từ §1 đến §5)
Kiểm tra 45’ (từ §1 đến §5, chương IV) Bài số 4
Ôn tập cuối năm
Kiểm tra học kỳ II (Đại số và Hình học)
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số)

41

42
43
44
45
46
47; 48

20
21
22
23

49
50, 51

24,25

52
53
54, 55

26,27

56
57
58
59
60
61
62

63
64
65
66, 67
68, 69
70

32
33,34
35,36
37

Tiết

Tuần

28
29
30
31

HÌNH HỌC
Chương

TÊN BÀI HỌC

Tiêu đề
giảm tải

Dự kiến

phân phối

HỌC KỲ I (32 tiết)
I.
Tứ giác
(25 tiết)

§1. Tứ giác
§2. Hình thang
§3. Hình thang cân
Luyện tập §1, 2, 3
§4. Đường trung bình của tam giác. Đường trung
bình của hình thang
Luyện tập1

1
2
3
4

1
2

5, 6

3

7

4


PPCT 2011-2012 - Lưu hành nội bộ

11


*** Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức ***

Chương

TÊN BÀI HỌC

Tiết

§5. Dựng hình bằng thước và compa

. Luyện tập2

Tuần

(2 tiêt)

Dự kiến
phân phối

Không
dạy

T.8 ltập
và t.30

ôn tập
HKI nội
dung
chương
tứ giác

8

§6. Đối xứng trục
9
Luyện tập
§7. Hình bình hành
Luyện tập
§8. Đối xứng tâm
Luyện tập
§9. Hình chữ nhật
Luyện tập
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng
cho trước

10
11
12
13
14
15
16

§11. Hình thoi
Luyện tập

§12. Hình vuông

18
19
20
21
22
23
24
25

Luyện tập
Ôn tập chương I
Ôn tập chương I
Kiểm tra chương I – Bài số 1
§1. Đa giác – Đa giác đều
§2. Diện tích hình chữ nhật
§3. Diện tích tam giác
II. Đa
giácDiện tích
đa giác
(11 tiết)

Tiêu đề
giảm tải

17

Mục 2 và 3


Xem
hướng dẫn
ĐCNDDH

Mục 3

Xem
hướng dẫn
ĐCNDDH

Mục 3, ?

Xem
hướng dẫn
ĐCNDDH

5
6
7
8
9

10
11
12

13

Luyện tập §1, 2,3
Thực hành máy tính Casio

Ôn tập học kỳ I
Ôn tập học kỳ I
Trả bài kiểm tra học kỳ I (Hình học)

26,
27, 28
29
30
31
32

14
-15

16
17

HỌC KỲ II (38 tiết)

III. Tam
giác
đồng
dạng
(18tiết)

§4. Diện tích hình thang
§5. Diện tích hình thoi
§6. Diện tích đa giác
Thực hành máy tính Casio
§1.Định lý Talét trong tam giác

§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talét – Luyện
tập
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác
Luyện tập
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Luyện tập §4, 5
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Luyện tập §6, 7
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- Luyện tập
§9. Ứng dụng thực tế tam giác đồng dạng

33
34
35
36
37
38,
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48, 49


20
21
22, 23
24
25
26

27, 28

50

PPCT 2011-2012 - Lưu hành nội bộ

12


*** Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức ***

Chương

IV. Hình
lăng trụ
đứng –
Hình
chóp đều
16tiết

TÊN BÀI HỌC


Tiết

Thực hành: đo chiều cao một vật, đo khoảng cách
hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không
thể tới được
Ôn tập chương II và III
Kiểm tra 45’ (chương III) – Bài số 2
§1. Hình hộp chữ nhật
§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
§3. Thể tích hình hộp chữ nhật
Luyện tập §1, 2, 3
§4. Hình lăng trụ đứng
§5. Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
Luyện tập §4, 5, 6
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
§9. Thể tích của hình chóp đều
Luyện tập §7, 8, 9
Ôn tập chương IV
Ôn tập cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối năm ( Hình học)

51
52, 53
54
55
56
57
58

59
60
61
62
63
64
65
66
67
68; 69
70

Tuần

Tiêu đề
giảm tải

Dự kiến
phân phối

29,
30
31
32
33
34
35-37
(T35 có
3 tiết)


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 9

(Âp dụng từ năm học 2011 - 2012)
I. Khung phân phối chương trình của Bộ GD&ĐT:
a. Theo loại bài:
Nội dung
Học


I
II

Số tiết
1
học kì

Luyện tập

thuyết

Thực
Bài tập
hành

Ôn tập

Kiểm
tra

72


43tiết

14tiết

2 tiết

8 tiết

5 tiết

68

41tiết

13tiết

2 tiết

7 tiết

5 tiết

Ghi chú
(Số tiết theo môn của chương
trình bắt buộc)
Đại số: 40 tiết
Hình học:32 tiết
Đại số: 30 tiết
Hình học:38 tiết


b. Phân phối theo nội dung:
TT

Nội dung

Số tiết

Ghi chú
Đại số 70
tiết

1

I. Căn bậc hai. Căn bậc ba

18

2

II. Hàm số bậc nhất

11

3

III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

17


PPCT 2011-2012 - Lưu hành nội bộ

13


*** Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức ***

TT

Nội dung

Số tiết

4

IV. Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ). Phương trình bậc hai một ẩn số

24

5

V. Hệ thức lượng trong tam giác vuông

19

6

VI. Đường tròn

17


7

VII. Góc với đường tròn

21

8

VIII. Hình trụ. Hình nón.Hình cầu

13

II. Chế độ cột điểm tối thiểu:

Miệng: 1 cột
1 tiết:
3 cột

Ghi chú

Hình học
70 tiết

15phút: 3cột
H. Kỳ: 1 cột

III. Phân phối chương trình cụ thể:

Cả năm 140 tiết

Học kỳ I
19 tuần: 72 tiết

Học kỳ II
18 tuần: 68 tiết

Cả năm :
Học kỳ I :
Học kỳ II:
Đại số : 70 tiết

37 tuần ; 140 tiết
19 tuần
72 tiết
18 tuần
68 tiết
Hình học : 70 tiết
36 tiết
2 tuần đầu x 1 tiết = 2 tiết
2 tuần tiếp x 3 tiết = 6 tiết
11 tuần tiếp x 2 tiết =22 tiết
2 tuần tiếp x 1 tiết = 2 tiết
2 tuần cuối x 2 tiết = 4 tiết
34 tiết
16 tuần đầu x 2 tiết = 32 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết

36 tiết
2 tuần đầu x 3 tiết = 6 tiết
2 tuần tiếp x 1 tiết = 2 tiết

11 tuần tiếp x 2 tiết =22 tiết
2 tuần tiếp x 2 tiết = 4 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết
34 tiết
16 tuần đầu x 2 tiết = 32 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết

ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT )
TÊN BÀI HỌC

Chương

Tiết

Tuần

Tiêu đề
giảm tải

Dự kiến
phân phối

Không dạy

T. 29 Ôn
tập HKI
nội dung
C.I

HỌC KỲ I (36 tiết)

§1. Căn bậc hai
I. Căn
bậc hai.
Căn
bậc ba
(18 tiết)

1

§2. Căn thức bậc hai và HĐT

A =| A |
2

Luyện tập
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Luyện tập
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Luyện tập
§. Bảng căn bậc hai- Sử dụng máy tính Casio

2

1

3
4
5
6
7


2
3

(1 tiết)
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
Luyện tập
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

8

4

9
10

5

Luyện tập
§18. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

11
12

PPCT 2011-2012 - Lưu hành nội bộ

6

14



*** Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức ***

TÊN BÀI HỌC

Chương

Tiết

Luyện tập
§9. Căn bậc ba
Ôn tập Chương I
Ôn tập Chương I
Kiểm tra 45’ (chương I ) - Bài số 1
§1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số Luyện tập

II.
Hàm số
bậc
nhất
(11 tiết)

§2. Hàm số bậc nhất - Luyện tập
§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠0).
Luyện tập
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt
nhau
Luyện tập
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b


13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

Tuần

25

Xem
hướng dẫn
ĐCNDDH
Xem
hướng dẫn
ĐCNDDH

10
11
2312

13

BT 31.


Ôn tập chương II
Kiểm tra 45’ (chương II ) - Bài số 2
Ôn tập học kỳ I
Kiểm tra học kỳ I (đại số và hình học)
Trả bài kiểm tra học kỳ I ( Đại số)
§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
§2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

27
28
29,30
31, 32

33
34
35

Luyện tập §1, 2

36

14

15
16
17
18

Sử dụng

kêt luận
câu hỏi 2
trang 25

Xem
hướng dẫn
ĐCNDDH

19

HỌC KỲ II (34 tiết)
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Luyện tập
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng
đại số
Luyện tập
Thực hành: giải hệ phương trình bằng máy tính
CASIO
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ ph trình
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ ptrình (tt)
Luyện tập
Ôn tập chương III

37
38

20

39
40


21

41
42
43
44
45

IV.
Hàm số
y = ax2
(a ≠ 0)
Phương
trình
bậc hai
một
ẩn số
(24 tiết)

Ví dụ 2,
BT 28b.

8, 9

24

26

Hệ

phương
trình bậc
nhất
hai ẩn
(17 tiết)

Dự kiến
phân phối

7

Luyện tập

III.

Tiêu đề
giảm tải

Kiểm tra 45’ (chương III ) - Bài số 3
§1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0 )
§2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Luyện tập
§3. Phương trình bậc hai một ẩn số

46
47
48
49
50


§4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Luyện tập
§5. Công thức nghiệm thu gọn - Luyện tập
§6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng - Luyện tập
Ôn tập chương IV (từ §1 đến §6)
Kiểm tra 45’(từ §1 đến §6) - Bài số 4

22
23
24

26
27

53, 54
55, 56

28
29
30

PPCT 2011-2012 - Lưu hành nội bộ

Xem
hướng dẫn
ĐCNDDH

Ví dụ 2

Xem
hướng dẫn

ĐCNDDH

25

51, 52

57
58

Câu hỏi 2
trang 25

15


*** Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức ***
Chương

TÊN BÀI HỌC
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Luyện tập

Tiết

Tuần

59, 60, 61

31,32


62
63, 64

32,33

§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình Luyện tập
Ôn tập chương IV
Ôn tập cuối năm
Kiểm tra học kỳ II
Trả bài kiểm tra cuối năm (Đại số)

65

Tiêu đề
giảm tải

Dự kiến
phân phối

34,35

66, 67
68, 69

35,36

70

37


Tiết

Tuần

HÌNH HỌC (70 tiết)
CHƯƠNG

TÊN BÀI HỌC

Tiêu đề
giảm tải

Dự kiến
phân phối

HỌC KỲ I (36 tiết)
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
giác vuông
Luyện tập
I.
Hệ thức
lượng
trong
tam
giác
vuông
(19 tiết)

II.
Đường

tròn
(17 tiết)

2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn – L.tập

1, 2

1, 2

3,4

3

5, 6, 7

3, 4

§3. Bảng lượng giác

(1 tiết)

Sử dụng máy tính CASIO - Luyện tập
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
vuông
Luyện tập
Thực hành §4.
Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn
Ôn tập chương I
Kiểm tra 45’ ( chương I )
§1. Sự xác định đường tròn.

Tính chất đối xứng của đường tròn
Luyện tập
§2. Đường kính và dây của đường tròn
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Luyện tập §2, 3

8, 9

4, 5

10, 11

6

12, 13

7

14, 15

8

16, 17
18

9

§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
§5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn


Luyện tập §4, 5
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Luyện tập
§7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tt)
Luyện tập §7, 8
Luyện tập §7, 8 (tt)
Ôn tập chương II
Ôn tập học kỳ I
Trả bài kiểm tra học kỳ I ( Hình học)

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34,35
36

Kí hiệu

Không dạy

Xem hướng
dẫn ĐCNDDH
T.34 Ôn tập
HKI nội dung
C.I

10
11
12
13
14
15

16
17
18
19

HỌC KỲ II (34 tiết)
III.
Góc với
đường
tròn
(21 tiết)

§1. Góc ở tâm - Luyện tập
§2. Liên hệ giữa cung và dây
§3. Góc nội tiếp

Luyện tập
§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung Luyện tập
§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có
đỉnh ở bên ngoài đường tròn
Luyện tập
§6. Cung chứa góc

37, 38

39
40
41
42
43
44
45
46

PPCT 2011-2012 - Lưu hành nội bộ

20
21
22
23
24
Mục 1.

Xem hướng

16



*** Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức ***
CHƯƠNG

IV.
Hình
trụ.
Hình
nón.
Hình
cầu
(13 tiết)

TÊN BÀI HỌC

Tiết

- Luyện tập
§7. Tứ giác nội tiếp

47

- Luyện tập
§8. Đường tròn ngoại tiếp. nội tiếp
§9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Luyện tập
§10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Luyện tập
Ôn tập chương III

Kiểm tra 45’ ( chương III )
§1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích trụ Luyện tập
§2. Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và
thể tích hình nón, hình nón cụt
Luyện tập

49
50
51
52
53
54

48

§3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu

Luyện tập
Thực hành Máy tính Casio
Ôn tập cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối năm ( Hình học)

55, 56

Tiêu đề
giảm tải

Dự kiến
phân phối


Bài toán

dẫn ĐCNDDH

Mục 3.
Định lý đảo

Xem hướng
dẫn ĐCNDDH

Mục 1.
Công thức

Xem hướng
dẫn ĐCNDDH

Tuần

25
26
27
28
29

57
58, 59,60

61, 62
63
64

65
66, 67
68, 69

70

30, 31
32
33
34, 35
35, 36

37

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Trong soạn bài, giảng bài luôn chú trọng:
* Những yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng và thái độ.
* Tăng cường tính thực tiễn và tính sư phạm, giảm nhẹ yêu cầu chặt chẽ về lí thuyết.
* Giúp học sinh nâng cao năng lực tưởng tượng và hình thành cảm xúc thẩm mĩ, khả năng diễn đạt ý tưởng
qua học tập môn Toán.
* Chú ý đến những nội dung giảm tải, không có nghĩa là học sinh không được học, GV và HS vẫn có
thể tham khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân.
Về phương pháp dạy học
* Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của học sinh trong học tập và phát
huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của học sinh bằng những dẫn dắt cho học sinh tự thân trải
nghiệm chiếm lĩnh tri thức.
* Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp dạy học phát hiện và giải
quyết vấn đề.
* Coi trọng cả cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng lẫn vận dụng kiến thức vào thực tiễn.


PPCT 2011-2012 - Lưu hành nội bộ

17


*** Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Đức ***

Về thiết bị dạy học
* Ngoài mô hình các hình không gian, mô hình đồ thị của một số hàm số, tranh vẽ, biểu bảng, cần có máy
chiếu, một số loại máy tính (máy tính CASIO fx - 500MS hoặc loại máy tính có tính năng tương đương, máy
tính cầm tay, máy tính để bàn), dụng cụ trắc đạc.
* Khuyến khích sử dụng các phần mềm dạy học.
Về kiểm tra, đánh giá


Đề kiểm tra kết hợp giữa khách quan và tự luận. Cần phù hợp với mức độ yêu cầu của chương trình
và có chú ý đến tính sáng tạo của học sinh.



Ở học kỳ 2 lớp 8, do số tiết phân môn hình học (38) nhiều hơn phân môn đại số (30), đã bố trí 2 bài
kiểm tra 1 tiết ở phân môn đại số nên cần bố trí 2 bài kiểm tra 15 phút ở phân môn hình học.



Đặc biệt chú ý: không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh những nội dung đã giảm
tải.
----------------------------------------


PPCT 2011-2012 - Lưu hành nội bộ

18



×