Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Hoạt động truyền thông marketing của công ty lữ hành huetourist thành phố huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 131 trang )

Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------

Đ

ại

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

ho

ĐỀ TÀI:

̣c k

HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG MARKETING

h

in

CỦA CÔNG TY LỮ HÀNH HUETOURIST –
THÀNH PHỐ HUẾ



́H


GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:

VÕ THANH LIÊM

PSG.TS NGUYỄN THỊ MINH HOÀ

́


SINH VIÊN THỰC HIỆN:

LỚP: K47 MARKETING
NIÊN KHÓA: 2013-2017
MÃ SV: 13K4021176

Huế, 05/2017


Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

Lời Cảm Ơn


ại

Đ

Khoá luận tốt nghiệp này là kết quả của
bốn năm học tập, nghiên cứu và rèn luyền dưới
sự dạy dỗ, truyền đạt kiến thức tận tình của các
thầy cô giáo trường Đại học kinh tế Huế. Đặc
biệt, em xin tỏ lòng biết ơn đến PGS.TS.
Nguyễn Thị Minh Hoà đã nhiệt tình giúp đỡ,
hướng dẫn về cách thức, phương pháp nghiên
cứu và chuyên môn giúp cho em hoàn thành
khoá luận tốt nghiệp này.
Em xin gửi lời cám ơn chân thành tới Ban
Giám Đốc Công ty lữ hành Hue Tourist cùng
các anh chịở các phòng ban, nhân viên công ty
đã tạo mọi điều kiện cho em trong suốt thời
gian thực tập tại công ty lữ hành Hue Tourist.
Trong quá trình thực tập, cũng như trong
quá trình làm bài luận văn tốt nghiệp này, khó

h

in

̣c k

ho

́H




́



Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

tránh khỏi sai sót, rất mong Quý Thầy Cô và
các anh chị hướng dẫn trong công ty thông
cảm và bỏ qua.
Cuối cùng, con xin cám ơn gia đình, bạn
bè đã luôn ủng hộ, động viên, chia sẻ và giúp
đỡ trong suốt thời gian qua.

ại

Đ
h

in

̣c k

ho


Huế, tháng 04 năm 2017
Sinh viên:
Võ Thanh Liêm

́H


́



Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Lí do chọn đề tài ..........................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................2
2.1. Mục tiêu tổng quát....................................................................................................2
2.2 Mục tiêu cụ thể ..........................................................................................................2
3. Đối tượng phạm vi nghiên cứu....................................................................................2
3.1 Đối tượng nghiên cứu................................................................................................2
3.2 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................2
3.2.1. Về không gian........................................................................................................2

Đ


3.2.2. Về thời gian ...........................................................................................................2

ại

4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................3
4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu...................................................................................3

ho

4.1.1. Nghiên cứu định tính ..........................................................................................3

̣c k

4.1.2. Nghiên cứu định lượng..........................................................................................3
4.2. Quy trình nghiên cứu................................................................................................4

in

4.3. Phương pháp thu thập số liệu ..................................................................................4

h

4.3.1. Thu thập số liệu sơ cấp ..........................................................................................4



4.3.2. Thu thấp số liệu thứ cấp: .......................................................................................5

́H


4.4. Phương pháp phân tích và xử lí số liệu ....................................................................5
5. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................6

́


PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU........................................................................7
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .............................7
1.1. Những vấn đề lý luận cơ bản liên quan đến kinh doanh lữ hành .............................7
1.1.1 Khái niệm cơ bản về kinh doanh lữ lành................................................................7
1.1.2. Khái niệm doanh nghiệp lữ hành...........................................................................7
1.1.3. Phân loại doanh nghiệp lữ hành ............................................................................7
1.1.4. Sản phẩm lữ hành và hệ thống sản phẩm của các công ty lữ hành .......................8
1.1.4.1. Sản phẩm lữ hành ...............................................................................................8
1.1.4.2. Hệ thống sản phẩm của các công ty lữ hành ......................................................9
1.1.5. Khách du lịch và phân loại khách du lịch ...........................................................10
1.1.5.1. Khái niệm khách du lịch:..................................................................................10


Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

1.1.5.2. Phân loại khách du lịch: ...................................................................................10
1.2. Những vấn đề lý luận liên quan đến truyền thông marketing ...............................10
1.2.1. Khái niệm ............................................................................................................10
1.1.2.1. Khái niệm truyền thông ....................................................................................10

1.2.1.2. Khái niệm marketing ........................................................................................10
1.2.1.3. Khái niệm truyền thông marketing...................................................................11
1.2.2. Quá trình truyền thông.........................................................................................11
1.2.2.1. Khái niệm .........................................................................................................11
1.2.2.2. Mô hình truyền thông Marketing. ....................................................................12
1.2.3. Các bước trong phát triển hệ thống truyền thông có hiệu quả ............................15

Đ

1.2.3.1. Xác định công chúng mục tiêu .........................................................................15

ại

1.2.3.2. Xác định mục tiêu truyền thông .......................................................................15
1.2.3.3. Thiết kế thông điệp ...........................................................................................15

ho

1.2.3.4. Lựa chọn các kênh truyền thông ......................................................................16

̣c k

1.2.3.5. Xác định ngân sách truyền thông Marketing....................................................17
1.2.3.6. Quyết định công cụ truyền thông Marketing....................................................18

in

1.2.3.7. Đo lường kết quả truyền thông Marketing .......................................................19

h


1.3. Các hoạt động truyền thông....................................................................................19



1.3.1. Quảng cáo ............................................................................................................19
1.3.2. Khuyễn mãi..........................................................................................................19

́H

1.3.3. Tổ chức sự kiện ...................................................................................................20

́


1.3.4. Bán hàng cá nhân.................................................................................................20
1.3.5. Marketing trực tiếp ..............................................................................................20
1.3.6. Marketing tương tác ............................................................................................20
1.3.7. Quan hệ công chúng ............................................................................................20
1.3.8. Marketing truyền miệng ......................................................................................20
1.4. Mô hình lý thuyết ứng dụng của đề tài nghiên cứu ................................................21
1.4.1. Quảng cáo ............................................................................................................21
1.4.1.1. Khái niệm .........................................................................................................21
1.4.1.2. Mục tiêu............................................................................................................22
1.4.1.3. Phương tiện quảng cáo .....................................................................................23
1.4.2. Bán hàng cá nhân.................................................................................................24


Đại học Kinh tế Huế


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

1.4.2.1. Khái niệm .........................................................................................................24
1.4.2.2. Qúa trình bán hàng ...........................................................................................24
1.4.2.3. Các bước quá trình bán hàng ............................................................................24
1.4.3. Marketing trực tiếp ..............................................................................................25
1.4.3.1. Khái niệm .........................................................................................................25
1.4.3.2. Mục tiêu............................................................................................................25
1.4.3.3. Công cụ marketing trực tiếp .............................................................................25
1.4.4. Quan hệ công chúng (PR)....................................................................................26
1.4.4.1. Khái niệm .........................................................................................................26
1.4.4.2. Nhiệm vụ của quan hệ công chúng...................................................................26
1.4.4.3. Hình thức hoạt động của quan hệ công chúng .................................................27

Đ

1.4.5. Xúc tiến bán hàng ................................................................................................27

ại

1.4.5.1. Khái niệm .........................................................................................................27

ho

1.4.5.2. Mục tiêu............................................................................................................27
1.4.5.3. Công cụ xúc tiến bán hàng ...............................................................................28

̣c k


1.4.6. Marketing tương tác ............................................................................................29
1.4.7. Sự kiện và marketing trải nghiệm .......................................................................30

in

1.4.8. Marketing truyền miệng ......................................................................................32

h

CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ CỦA DU KHÁCH VỀ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN



THÔNG MARKETING CỦA CÔNG TY LỮ HÀNH HUE TOURIST................34

́H

A. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY LỮ HÀNH HUE TOURIST ...................................34
2.1. Một số nét khái quát về công ty lữ hành Hue Tourist ............................................34

́


2.1.1. Vị trí của công ty .................................................................................................34
2.1.2. Lịch sử hình thành, quá trình phát triển ..............................................................34
2.1.3. Chức năng và nhiệm vụ .......................................................................................35
2.1.4. Cơ cấu tổ chức và tình hình nhân lực ..................................................................35
2.2 Đặc điểm thị trường khách du lịch. .........................................................................37
2.2.1 Thị trường khách Inbound (Khách du lịch từ nước ngoài vào Việt Nam) ...........37

2.2.2 Thị trường khách Outbound (Khách du lịch trong nước ra nước ngoài) .............37
2.2.3 Thị trường khách nội địa ......................................................................................37
2.2.4 Thành phần khách du lịch.....................................................................................37
2.3. Thực trạng hoạt động kinh doanh của công ty Hue Tourist qua các năm 2014 2016 ...............................................................................................................................39


Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

2.3.1. Tình hình khách của công ty qua các năm 2014 - 2016 ......................................39
2.3.2. Kết quả hoạt động kinh doanh chung của công ty ..............................................40
2.3.3. Sản phẩm .............................................................................................................41
2.3.3.1. Lữ hành.............................................................................................................41
2.3.3.2. Tổ chức sự kiện ................................................................................................42
2.3.3.3. Dịch vụ liên quan..............................................................................................43
2.4. Hoạt động truyền thông tại Huetourist ...................................................................44
2.5. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................................49
B. ĐÁNH GIÁ CỦA DU KHÁCH VỀ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG
MARKETING CỦA CÔNG TY HUE TOURIST........................................................51

Đ

2.1. Khái quát quá trình điều tra ....................................................................................51

ại

2.1.1. Thời gian điều tra ................................................................................................51

2.1.2. Địa điểm lấy phiếu điều tra .................................................................................51

ho

2.1.3. Đối tượng điều tra................................................................................................51

̣c k

2.1.4. Số phiếu điều tra ..................................................................................................51
2.2. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu: ............................................................................51

in

2.3. Đánh giá của khách hàng về hoạt động truyền thông marketing của công ty

h

Huetourist: .....................................................................................................................57



2.3.1. Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha .....................57
2.3.2. Đánh giá các công cụ truyền thông marketing ....................................................59

́H

2.3.2.1. Quảng cáo .........................................................................................................60

́



2.3.2.2. Bán hàng cá nhân..............................................................................................70
2.3.2.3. Quan hệ công chúng .........................................................................................75
2.3.2.4. Marketing trực tiếp ...........................................................................................77
2.3.2.5. Xúc tiến bán hàng .............................................................................................80
2.3.3. Ý kiến đóng góp cuả khách hàng ........................................................................83
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG
TRUYỀN THÔNG MARKETING CHO CÔNG TY LỮ HÀNH HUE TOURIST
.......................................................................................................................................85
3.1 Giải pháp chung cho hoạt động truyền thông marketing của công ty Huetourist ...85
3.2 Giải pháp cụ thể cho từng loại công cụ truyền thông marketing của công ty
Huetourist ......................................................................................................................86


Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

3.2.1. Giải pháp cho nhóm công cụ Quảng cáo.............................................................86
3.2.1.1. Công cụ quảng cáo ngoài trời...........................................................................86
3.2.1.2. Công cụ quảng cáo tờ rơi, tập gấp....................................................................87
3.2.1.3. Công cụ quảng cáo qua Website ......................................................................87
3.2.1.4. Công cụ quảng cáo qua mạng xã hội Facebook ...............................................88
3.3.2. Giải pháp cho công cụ Bán hàng cá nhân ...........................................................89
3.2.3. Giải pháp cho công cụ Quan hệ công chúng .......................................................89
3.2.4. Giải pháp cho công cụ Marketing trực tiếp .........................................................90
3.2.5 Giải pháp cho công cụ Xúc tiến bán hàng............................................................92
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................94


Đ

1. Kết luận......................................................................................................................94

ại

2. Kiến nghị ...................................................................................................................95
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................96

ho

A. Tài liệu Việt Nam .....................................................................................................96

̣c k

B. Tài liệu nước ngoài ...................................................................................................96
C. Tài liệu từ Internet ....................................................................................................96

in

D. Luật ...........................................................................................................................96

h

PHỤ LỤC .....................................................................................................................97

́H



́



Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Du lịch trong nước............................................................................................41
Hình 2: Du lịch nước ngoài ...........................................................................................42
Hình 3: Tổ chức sự kiện ................................................................................................43
Hình 4: Dịch vu liện quan .............................................................................................44
Hình 5: Website ..................................................................45
Hình 6: Fanpage Facebook Huetourist ..........................................................................46
Hình 7: Kênh Youtube của Huetourist ..........................................................................47
Hình 8: Tập gấp, tờ rơi của Huetourist..........................................................................48
Hình 9: Quảng cáo Huetourist thông qua Tripadvisor ..................................................49

ại

Đ
h

in

̣c k


ho
́H


́



Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.4. Đặc điểm nhân khẩu học của du khách ......................................................52
Bảng 2.10. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha .................................................................57
Bảng 2.11. Đánh giá của khách hàng về công cụ Quảng cáo ngoài trời.......................60
Bảng 2.12. So sánh đánh giá của khách hàng về mức độ đồng ý của các yếu tố liên
quan đến công cụ Quảng cáo ngoài trời .....................................................61
Bảng 2.13. Đánh giá của khách hàng về công cụ Quảng cáo tập gấp, tờ rơi................63
Bảng 2.14. So sánh đánh giá của khách hàng về mức độ đồng ý của các yếu tố liên
quan đến công cụ Quảng cáo tập gấp, tờ rơi ..............................................63
Bảng 2.15. Đánh giá của khách hàng về công cụ Quảng cáo qua Website ..........................66

Đ

Bảng 2.16. So sánh đánh giá của khách hàng về mức độ đồng ý của các yếu tố liên

ại


quan đến công cụ Quảng cáo qua Website .................................................67

ho

Bảng 2.17. Đánh giá của khách hàng về công cụ Quảng cáo qua Mạng xã hội Facebook..... 69
Bảng 2.18. So sánh So sánh đánh giá của khách hàng về mức độ đồng ý của các yếu tố

̣c k

liên quan đến công cụ Quảng cáo qua mạng xã hội Facebook...................70
Bảng 2.19. Đánh giá của khách hàng về công cụ Bán hàng cá nhân ............................71

in

Bảng 2.20. So sánh đánh giá của khách hàng về mức độ đồng ý của các yếu tố liên

h

quan đến công cụ Bán hàng cá nhân...........................................................72



Bảng 2.21. Đánh giá của khách hàng về công cụ Quan hệ công chúng .......................76

́H

Bảng 2.22. So sánh đánh giá của khách hàng về mức độ đồng ý của các yếu tố liên
quan đến công cụ Quan hệ công chúng ......................................................76


́


Bảng 2.23. Các hoạt động marketing trực tiếp khách hàng từng tiếp xúc ....................77
Bảng 2.24. Đánh giá của khách hàng về công cụ Marketing trực tiếp .........................79
Bảng 2.25. So sánh đánh giá của khách hàng về mức độ đồng ý của các yếu tố liên
quan đến công cụ Marketing trực tiếp ........................................................79
Bảng 2.26. Đánh giá của khách hàng về công cụ xúc tiến bán hàng ............................81
Bảng 2.27. So sánh đánh giá của khách hàng về mức độ đồng ý của các yếu tố liên
quan đến công cụ Xúc tiến bán hàng ..........................................................82
Bảng 2.28. Ý kiến đóng góp của khách hàng giúp Huetourist được biết đến nhiều hơn ....83


Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.2. Tình hình khách đến Huetourist giai đoạn 2014 - 2016 ...........................39
Biểu đồ 2.3. Kết quả kinh doanh của Hue Tourist giai đoạn 2014 - 2016 ....................40
Biểu đồ 2.5. Cơ cấu giới tính của khách hàng...............................................................53
Biểu đồ 2.6. Cơ cấu độ tuổi của khách hàng .................................................................54
Biểu đồ 2.7. Trình độ học vấn của khách hàng .............................................................55
Biểu đồ 2.8. Nghề nghiệp của khách hàng ....................................................................56
Biểu đồ 2.9. Vùng miền.................................................................................................56

ại


Đ
h

in

̣c k

ho
́H


́



Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lí do chọn đề tài
Nền kinh tế thế giới nói chung và nền kinh tế Việt Nam nói riêng đang ngày càng
có những chuyển biến sâu sắc đem lại nhiều cơ hội, nhưng cũng mang lại không ít
thách thức cho mỗi doanh nghiệp. Đó là cơ hội được mở rộng thị trường, tăng doanh
thu, đưa hình ảnh doanh nghiệp đến với nhiều đối tượng khách hàng hơn, cơ hội được
cải thiện môi trường kinh doanh. Tuy nhiên, bên cạnh đó là các thách thức không nhỏ
khi môi trường cạnh tranh ngày càng trở nên khốc liệt hơn. Muốn tồn tại được thì
doanh nghiệp phải đa dạng hoá sản phẩm, dịch vụ; đầu tư hơn nữa cho bộ máy nhân

lực. Và điều quan trọng là cần phải thực hiện khéo léo các hoạt động truyền thông

Đ

marketing nhằm nâng cao uy tín nhãn hiệu, duy trì niềm tin, thái độ tốt đẹp của công

ại

chúng về sản phẩm, doanh nghiệp. Lượt khách du lịch quốc tế đến Việt Nam năm

ho

2014 đạt 7.87 triệu lượt, năm 2015 hơn 7.94triệu lượt, năm 2016 hơn 10.01 triệu lượt

̣c k

và khách nội địa trong năm 2014 và 2015 là 38.8 triệu lượt và 57 triệu lượt (Theo số
liệu từ bảng thống kê chi tiết về khách du lịch từ Tổng cục du lịch ở trang web

in

Http://vietnamtourism.gov.vn/ tính đến ngày 27/12/2016). Từ những số liệu trên có thể

h

dễ dàng thấy được nhu cầu đi du lịch của mọi người ngày càng tăng. Vì vậy, để hoạt



động kinh doanh có hiệu quả thì vai trò của việc truyền thông marketing đến khách


́H

hàng của các doanh nghiệp du lịch dịch vụ lại càng thêm bội phần quan trọng hơn.
Các sản phẩm, dịch vụ du lịch không có hình thái vật chất đồng nghĩa với việc

́


khách hàng sẽ không thể cảm nhận trực tiếp chúng bằng các giác quan trước khi mua
được. Do vậy các thông tin liên quan đến các dịch vụ du lịch là rất quan trọng đối với
khách hàng trước khi họ ra quyết định mua nhằm hạn chế rủi ro gây ra bởi đặc tính vô
hình của sản phẩm dịch vụ. Việc thông tin đến với khách hàng chỉ đạt hiệu quả cao khi
các hoạt động truyền thông marketing của doanh nghiệp được đầu tư xứng đáng cả về
nhân lực lẫn tài chính. Hiện nay, hầu hết các doanh nghiệp đều nhận thức được tầm
quan trọng của các hoạt động truyền thông marketing; tuy nhiên, để sử dụng một cách
hợp lý và phát huy được hết những ưu thế vốn có của nó là một việc làm không hề đơn
giản. Công ty lữ hành Huetourist - một trong những công ty lữ hành có uy tín tại thị
trường khu vực miền Trung cũng không nằm ngoài thách thức này. Việc sử dụng các
SVTH: Võ Thanh Liêm

1


Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà


công cụ truyền thông marketing của công ty từ trước đến nay hầu hết là dựa vào kinh
nghiệm đi trước và xu hướng của thị trường, do vậy dù đã chú trọng đầu tư vào hoạt
động này song hiệu quả mà nó mang lại cho công ty vẫn chưa xứng đáng với mong đợi.
Từ thực tế đó tôi đã quyết định thực hiện đề tài “Hoạt động truyền thông
marketing của công ty lữ hành Huetourist - Thành phố Huế” nhằm làm rõ hơn vị trí
của hoạt động truyền thông marketing trong công ty, từ đó đề xuất một số giải pháp
giúp nâng cao hơn nữa hiệu quả của hoạt động này.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu tổng quát
Thông qua việc khảo sát, đánh giá về hoạt động truyền thông marketing của công

Đ

ty lữ hành Huetourist từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động truyền

ại

thông marketing tại công ty.

ho

2.2 Mục tiêu cụ thể

̣c k

- Hệ thống hoá lý luận và các vấn đề liên quan đến truyền thông marketing, các
công cụ truyền thông marketing.

in


- Đánh giá thực trạng hoạt động truyền thông marketing của công ty Huetourist.

h

- Đề xuất phương hướng, giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động truyền thông

3.1 Đối tượng nghiên cứu

́H

3. Đối tượng phạm vi nghiên cứu



marketing tại công ty.

́


Hoạt động truyền thông marketing của công ty lữ hành Huetourist - Tp.Huế.
3.2 Phạm vi nghiên cứu
3.2.1. Về không gian
Đề tài được thực hiện trên địa bàn thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế.
3.2.2. Về thời gian
Đề tài được thực hiện từ tháng 2 đến tháng 4 năm 2017.
-Số liệu thứ cấp được thu thập trong khoảng thời gian năm 2014 đến 2016.
-Số liệu sơ cấp được khảo sát trong tháng 3 năm 2017

SVTH: Võ Thanh Liêm


2


Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu
4.1.1. Nghiên cứu định tính
Nhằm mục đích tích lũy kiến thức và thu thập thông tin của khách hàng về hoạt
động truyền thông marketing của công ty lữ hành Huế tourist. Để tìm kiếm được thông
tin của khách hàng một cách chi tiết ta tiến hành thực hiện thông qua kỹ thuật thảo
luận nhóm khách hàng và phỏng vấn sâu.
Thông tin thu thập từ nghiên cứu định tính nhằm khám phá, điều chỉnh và bổ
sung vào mô hình nghiên cứu và các thang đo thành phần có ảnh hưởng đến hiệu quả
hoạt động truyền thông marketing của công ty.

Đ

4.1.2. Nghiên cứu định lượng

ại

Sau khi phỏng vấn sâu khách hàng, tiến hành thiết lập bảng câu hỏi định lượng.

ho


Trước khi phát bảng hỏi chính thức, thực hiện phỏng vấn thử 30 khách hàng của công

̣c k

ty để hoàn thiện bảng hỏi. Sau đó tiến hành thực hiện bằng kỹ thuật thu thập thông tin
trực tiếp người sử dụng dịch vụ của Hue Tourist qua bảng khảo sát thực hiện tại Thành

in

phố Huế.

h

Cả hai giai đoạn nghiên cứu trên, các khách hàng được phỏng vấn là những

́H



khách đang sử dụng dịch vụ của Hue Tourist.

́


SVTH: Võ Thanh Liêm

3


Đại học Kinh tế Huế


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

4.2. Quy trình nghiên cứu

ại

Đ
h

in

̣c k

ho
́H


́

Sơ đồ 1.1. Quy trình nghiên cứu
4.3. Phương pháp thu thập số liệu
4.3.1. Thu thập số liệu sơ cấp
Phỏng vấn trực tiếp thông qua bảng câu hỏi đối với khách hàng đang sử dụng các
dịch vụ của Hue Tourist.
+ Bước 1: Xác định quy mô mẫu theo công thức của Linus Yamane:

SVTH: Võ Thanh Liêm


4


Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

n

N
(1  N * e 2 )

Trong đó: n: Quy mô mẫu
N: Kích thước của tổng thể, N = 3307 (tổng lượt khách của Công ty Huetourist
năm 2016). Ta tính cỡ mẫu với độ tin cậy là 95% và sai số cho phép giữa tỷ lệ mẫu và
tổng thể là e=10% . Lúc đó:
=

(

∗ ,

)

= 97.065

Như vậy quy mô mẫu tối thiểu là 97 mẫu.


Dự phòng để đảm bảo tính khách quan của mẫu, phòng trường hợp khách không

Đ

đủ thời gian để hoàn thành bảng hỏi nên tổng số mẫu dự kiến là 130 mẫu.

ại

+ Bước 2: Tiến hành chọn mẫu: Khách hàng Việt Nam của Hue Tourist.

ho

+ Bước 3: Dùng cách chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản để chọn các mẫu sẽ điều tra.

̣c k

+ Bước 4: Tổ chức điều tra trực tiếp tại các địa điểm đưa đón khách của công ty,
trên xe du lịch của công ty, tại các địa chỉ của khách hàng đã từng sử dụng dịch vụ của

h

4.3.2. Thu thấp số liệu thứ cấp:

in

Huetourist,…




- Tập hợp từ báo cáo của Phòng kế toán công ty lữ hành Hue Tourist từ năm 2014-

́H

2016, bao gồm: báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình khách của công ty.
- Ngoài ra thu thập tài liệu từ sách, tạp chí, Internet...

́


4.4. Phương pháp phân tích và xử lí số liệu

Sử dụng phần mềm SPSS 20.0 để nhập, mã hoá, làm sạch, xử lý và phân tích số
liệu thu thập từ bảng hỏi.
Đối với dữ liệu sơ cấp: đây là loại dữ liệu được thu thập bằng bảng hỏi thông qua
việc phỏng vấn trực tiếp người tiêu dùng và được sử dụng để tiến hành các phân tích
cần thiết nhằm trả lời cho các câu hỏi nghiên cứu.
Sau khi thu thập xong dữ liệu, tiến hành kiểm tra và loại đi những bảng hỏi
không đạt yêu cầu. Tiếp theo là nhập dữ liệu, mã hóa dữ liệu, làm sạch dữ liệu. Sau đó
tiến hành phân tích dữ liệu với phần mềm SPSS với các phương pháp sau:
- Thống kê mô tả: Tần suất (Frequencies), phần trăm (Percent), giá trị trung bình
SVTH: Võ Thanh Liêm

5


Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp


GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

(Mean).
- Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha: Kiểm
định nhằm loại bỏ các biến không phù hợp và hạn chế các biến rác trong quá trình
nghiên cứu và đánh giá độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha.
- Kiểm định Independent Samples T-test, phân tích phương sai một yếu tố (Oneway ANOVA): Phân tích sự khác biệt về ý kiến đánh giá giữa các nhóm du khách theo
các nhân tố: giới tính, độ tuổi, trình độ học vấn.
* Chú thích:
● Sig. (P-value) > 0,1 (ns): Không có sự khác biệt ý kiến giữa các nhóm khách.
● 0,05< Sig. (P-value) <= 0,1 (*): Khác biệt có ý nghĩa thống kê thấp.

Đ

● 0,01< Sig. (P-value) <= 0,05 (**): Khác biệt có ý nghĩa thống kê trung bình.

ại

● Sig. (P-value) <= 0,01 (***): Khác biệt có ý nghĩa thống kê cao.

ho

5. Kết cấu đề tài

̣c k

* PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

* PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU


in

Chương I: Cơ sở lý luận của vấn đề nghiên cứu

h

Chương II: Đánh giá hoạt động truyền thông marketing của Công ty lữ hành



Huetourist

́H

Chương III: Phương hướng, giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động
truyền thông marketing tại công ty lữ hành Huetourist

* TÀI LIỆU THAM KHẢO

SVTH: Võ Thanh Liêm

́


* PHẦN III: KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ

6


Đại học Kinh tế Huế


Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Những vấn đề lý luận cơ bản liên quan đến kinh doanh lữ hành
1.1.1 Khái niệm cơ bản về kinh doanh lữ lành
Theo Tổng cục du lịch Việt Nam (TCDL - quy chế quản lý lữ hành ngày
29/4/1995): “Kinh doanh lữ hành (Tour operators business) là việc thực hiện các hoạt
động nghiên cứu thị trường, thiết lập các chương trình du lịch trọn gói hay từng phần,
quảng cáo và bán các chương trình này trực tiếp hay gián tiếp qua các trung gian hoặc
văn phòng đại diện, tổ chức thực hiện chương trình và hướng dẫn du lịch. Các doanh

Đ

nghiệp lữ hành đương nhiên được phép tổ chức mạng lưới đại lý lữ hành”.

ại

1.1.2. Khái niệm doanh nghiệp lữ hành

ho

Theo nhóm tác giả khoa Du lịch - Khách sạn trường Đại học Kinh tế Quốc dân:

̣c k

"Doanh nghiệp lữ hành là một doanh nghiệp đặc biệt kinh doanh trong lĩnh vực tổ

chức, xây dựng, bán và thực hiện các chương trình du lịch trọn gói cho khách du lịch.

in

Ngoài ra, doanh nghiệp lữ hành còn tiến hành trung gian bán các sản phẩm của các nhà

h

cung cấp dịch vụ du lịch hoặc thực hiện các hoạt động kinh doanh tổng hợp khác nhằm

1.1.3. Phân loại doanh nghiệp lữ hành

́H

quá trình du lịch của họ."



đảm bảo thoả mãn các nhu cầu của khách từ khâu đầu tiên đến khâu cuối cùng trong

́


Theo Luật du lịch Việt Nam doanh nghiệp lữ hành được phân thành hai loại:
Doanh nghiệp lữ hành quốc tế và doanh nghiệp lữ hành nội địa.

- Doanh nghiệp lữ hành quốc tế: Có trách nhiệm xây dựng, bán chương trình du
lịch trọn gói hoặc từng phần theo yêu cầu của khách để trực tiếp thu hút khách đến
Việt Nam, đưa người Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam đi du lịch nước
ngoài, thực hiện các chương trình du lịch đã bán hoặc ký hợp đồng uỷ thác từng phần

hay trọn gói cho các doanh nghiệp lữ hành nội địa.
- Doanh nghiệp lữ hành nội địa: Có trách nhiệm xây dựng, bán, thực hiện các
chương trình du lịch nội địa, nhận uỷ thác để thực hiện dịch vụ chương trình du lịch
cho khách nước ngoài đã được doanh nghiệp lữ hành quốc tế đưa vào Việt Nam.
SVTH: Võ Thanh Liêm

7


Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

ại

Đ
ho

Sơ đồ 1.2. Phân loại các công ty lữ hành

̣c k

Nguồn: />
1.1.4. Sản phẩm lữ hành và hệ thống sản phẩm của các công ty lữ hành

h

in


1.1.4.1. Sản phẩm lữ hành

Sản phẩm lữ hành chính là các chương trình du lịch.



Theo Luật du lịch: “Chương trình du lịch là lịch trình, các dịch vụ và giá bán

́H

chương trình được định trước cho chuyến đi của khách du lịch từ nơi xuất phát đến

́


điểm kết thúc chuyến đi”.

Hay hiểu một cách rõ ràng hơn thì chương trình du lịch là lịch trình được đặt
trước của chuyến du lịch do công ty lữ hành tổ chức trong đó xác định thời gian
chuyến đi, nơi đến du lịch, các điểm dừng chân, dịch vụ lưu trú, vận chuyển, các dịch
vụ khác và giá bán của chương trình.
Sản phẩm lữ hành là một sản phẩm dịch vụ, do đó nó mang tất cả các đặc điểm
của một sản phẩm dịch vụ như:
- Tính phi vật chất.
- Tính đồng thời của sản xuất và tiêu dùng dịch vụ du lịch.
- Sự tham gia của khách du lịch trong quá trình tạo ra dịch vụ.
SVTH: Võ Thanh Liêm

8



Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

- Tính không chuyển đổi quyền sở hữu dịch vụ.
- Tính không thể di chuyển của dịch vụ.
- Tính thời vụ của dịch vụ.
- Tính không đồng nhất của dịch vụ du lịch.
1.1.4.2. Hệ thống sản phẩm của các công ty lữ hành
a. Các dịch vụ trung gian
Các dịch vụ trung gian chủ yếu bao gồm:
- Đăng ký đặt chỗ, bán vé máy bay và các loại phương tiện khác: tàu thuỷ, đường
sắt, ô tô,…
- Môi giới cho thuê xe ô tô.

Đ

- Mua giới và bán bảo hiểm.

ại

- Đăng ký đặt chỗ và bán các chương trình du lịch.

ho

- Đăng ký đặt chỗ trong khách sạn.


̣c k

- Các dịch vụ môi giới trung gian khác.
b. Các chương trình du lịch trọn gói

in

Hoạt động dịch vụ trọn gói mang tính chất đặc trưng cho hoạt động lữ hành du

h

lịch. Các công ty lữ hành liên kết các sản phẩm của các nhà sản xuất riêng lẻ thành



một sản phẩm hoàn chỉnh và bán cho khách du lịch với một mức giá gộp. Có nhiều

́H

tiêu thức để phân loại chương trình du lịch. Ví dụ như các chương trình du lịch nội địa
và quốc tế, các chương trình du lịch dài ngày và ngắn ngày, các chương trình tham

́


quan văn hoá và chương trình giải trí. Khi tổ chức các chương trình du lịch trọn gói,
các công ty lữ hành có trách nhiệm đối với khách du lịch cũng như các nhà sản xuất ở
một mức độ cao hơn nhiều so với hoạt động trung gian.
c. Các hoạt động kinh doanh du lịch lữ hành tổng hợp

Qua quá trình phát triển, các công ty lữ hành có thể mở rộng phạm vi hoạt động
của mình, trở thành những người sản xuất trực tiếp ra các sản phẩm du lịch. Vì lẽ đó
các công ty lữ hành lớn trên thế giới hoạt động trong hầu hết các lĩnh vực liên quan
đến du lịch:
- Kinh doanh khách sạn, nhà hàng.
- Kinh doanh các dịch vụ vui chơi, giải trí.
SVTH: Võ Thanh Liêm

9


Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

- Kinh doanh vận chuyển du lịch: hàng không, đường thuỷ,…
- Các dịch vụ ngân hàng phục vụ khách du lịch.
Các dịch vụ này thường là kết quả của sự liên kết, hợp tác trong du lịch. Trong
tương lai hoạt động lữ hành ngày càng phát triển hệ thống sản phẩm của các công ty lữ
hành sẽ càng phong phú.
1.1.5. Khách du lịch và phân loại khách du lịch
1.1.5.1. Khái niệm khách du lịch:
Là những người đi ra khỏi môi trường sống thường xuyên của mình để đến một
nơi khác trong thời gian ít hơn 12 tháng liên tục với mục đích chính của chuyến đi là
thăm quan, nghỉ ngơi, vui chơi giải trí hay các mục đích khác ngoài việc tiến hành các

Đ


hoạt động để đem lại thu nhập và kiếm sống ở nơi đến. Khái niệm khách du lịch này

ại

được áp dụng cho cả khách du lịch quốc tế và khách du lịch trong nước và áp dụng cho

ho

cả khách đi du lịch trong ngày và đi du lịch dài ngày có nghỉ qua đêm.
1.1.5.2. Phân loại khách du lịch:

̣c k

- Khách du lịch Inbound: Khách du lịch quốc tế, người Việt tại Hải ngoại đến

in

thăm quan du lịch Việt Nam.

- Khách du lịch Outbound: Người Việt Nam, người nước ngoài tại Việt Nam đi

h

thăm quan đi thăm quan các nước khác



- Khách du lịch Nội địa: Người Việt Nam, người nước ngoài tại Việt Nam đi

́H


thăm quan đi thăm quan du lịch Việt Nam
1.2.1. Khái niệm

́


1.2. Những vấn đề lý luận liên quan đến truyền thông marketing
1.1.2.1. Khái niệm truyền thông

“Truyền thông là quá trình liên tục trao đổi thông tin, tư tưởng, tình cảm,… chia
sẻ kỹ năng và kinh nghiệm giữa hai hoặc nhiều người nhằm tăng cường hiểu biết lẫn
nhau, thay đổi nhận thức, tiến tới điều chỉnh hành vi và thái độ thích hợp với nhu cầu
phát triển của cá nhân, của nhóm, của cộng đồng và xã hội”.
1.2.1.2. Khái niệm marketing
Theo Phillip Kotler “Marketing là những hoạt động của con người hướng vào
việc đáp ứng những nhu cầu và ước muốn của người tiêu dùng thông qua quá trình
trao đổi”.
SVTH: Võ Thanh Liêm

10


Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

Định nghĩa của viện marketing Anh: “Marketing là quá trình tổ chức và quản lý toàn

bộ hoạt động kinh doanh từ việc phát hiện ra và biến sức mua của người tiêu dùng thành
nhu cầu thực sự về một mặt hàng cụ thể, đến sản xuất và đưa hàng hoá đến người tiêu
dùng cuối cùng nhằm đảm bảo cho công ty thu được lợi nhuận như dự kiến”.
Định nghĩa của AMA (1985): “Marketing là một quá trình lập ra kế hoạch và
thực hiện các chính sách sản phẩm, giá, phân phối, xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh của
của hàng hoá, ý tưởng hay dịch vụ để tiến hành hoạt động trao đổi nhằm thoả mãn mục
đích của các tổ chức và cá nhân”.
Khái niệm marketing của I.Ansoff - một chuyên gia nghiên cứu marketing của
Liên Hợp Quốc: “Marketing là khoa học điều hành toàn bộ hoạt động kinh doanh kể từ

Đ

khâu sản xuất đến khâu tiêu thụ, nó căn cứ vào nhu cầu biến động của thị trường hay

ại

nói khác đi là lấy thị trường làm định hướng”.

ho

1.2.1.3. Khái niệm truyền thông marketing

̣c k

Theo Phillip Kotler: “Truyền thông marketing được hiểu là các hoạt động truyền
thông tin một cách gián tiếp hay trực tiếp về sản phẩm và bản thân doanh nghiệp tới

h

mua sản phẩm của doanh nghiệp”.


in

khách hàng nhằm thuyết phục họ tin tưởng vào doanh nghiệp cũng như sản phẩm và



Và cũng theo PGS. TS. Nguyễn Thị Minh Hòa, ThS. Lê Quang Trực, ThS. Phan

́H

Thị Thanh Thủy, Giáo trình Quản trị Marketing (2015), NX Đại học Huế, Trường Đại
học kinh tế, Chương 9 “Truyền thông Marketing là những phương tiện mà doanh

́


nghiệp sử dụng để thông báo, thuyết phục và nhắc nhở khách hàng về sản phẩm,
thương hiệu của doanh nghiệp, theo cách trực tiếp hoặc gián tiếp."
1.2.2. Quá trình truyền thông
1.2.2.1. Khái niệm
Quá trình truyền thông là quá trình truyền tải thông tin của doanh nghiệp đến
người tiêu dùng để họ biết đến những tính năng sản phẩm, dịch vụ, các chương trình
của doanh nghiệp, lợi ích mà doanh nghiệp có thể mang đến cho khách hàng thông qua
các sản phẩm hoặc dịch vụ. Để việc này đạt được hiệu quả doanh nghiệp cần có một
hệ thống truyền thông marketing.

SVTH: Võ Thanh Liêm

11



Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

1.2.2.2. Mô hình truyền thông Marketing.
Mô hình truyền thông cần phải giải đáp được các câu hỏi sau: ai, nói gì, cho ai,
bằng kênh nào và hiệu quả như thế nào.
Các yếu tố trong quá trình truyền thông:
-Người gửi: Là bên gửi thông điệp cho bên còn lại (còn được gọi là nguồn truyền
thông).
-Mã hóa: Là tiến trình chuyển ý tưởng thành những hình thức có tính biểu tượng
hay là quá trình thể hiện ý tưởng bằng một ngôn ngữ truyền thông nào đó.
-Thông điệp: Tập hợp các biểu tượng (nội dung tin) mà bên gửi truyền đi.
-Phương tiện truyền thông: Là các kênh truyền thông mà qua đó thông điệp

Đ

được truyền từ người gửi đến người nhận.

ại

-Giải mã: Là quá trình mà người nhận quy định ý nghĩa cho các biểu tượng mà

ho

người gửi truyền đi.


̣c k

-Người nhận: Là bên nhận thông điệp do bên kia chuyển đến.
-Đáp ứng (phản ứng đáp lại): Là tập hợp những phản ứng mà người nhận có

in

được sau khi tiếp nhận và xử lý thông điệp.

h

-Phản hồi: Là một phần sự phản ứng của người nhận được truyền thông trở lại



cho người gửi.

́H

-Nhiễu: Là tình trạng biến lệch ngoài dự kiến do môi trường tác động trong quá
trình truyền thông, điều này làm cho thông tin không trung thực so với thông điệp

SVTH: Võ Thanh Liêm

́


được gửi đi khi đến với người nhận.


12


Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

Người
gửi

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

Thông điệp

Mã hóa

Người
nhận

Mã hóa

Phương tiện truyền thông

Nhiễu

Phản hồi

Đáp ứng

Đ


ại

Sơ đồ 1.3. Mô hình vĩ mô trong truyền thông marketing

ho

Mô hình
“AIDA”

“Mức độ
của hiệu
quả”

“Mô hình
chấp nhận
đổi mới”

Biết đến

Quan tâm

Thích

Mong muốn

Chuộng

Tiếp nhận
Phản ứng


́


Hiểu

́H

Giai đoạn
cảm thụ

Chú ý



Biết

Giai đoạn
nhận thức

Mô hình
“truyền
thông”
Tiếp xúc

h

in

̣c k


Mô hình
Giai đoạn

Nguồn: Giáo trình quản trị Marketing

Đáp lại

Quan tâm

Thái độ

Đánh giá

Có ý định

Dùng thử
Chấp nhận

Hành vi

Tin tưởng
Giai đoạn
hành vi

Hành động

Mua

Sơ đồ 1.4. Mô hình vi mô trong truyền thông marketing

Nguồn: Giáo trình quản trị marketing
SVTH: Võ Thanh Liêm

13


Đại học Kinh tế Huế

Khoá luận tốt nghiệp

GVHD: PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hoà

Ở đây ta giải thiết rằng người mua để tâm rất nhiều vào loại sản phẩm và nhận
thức rõ sự khác biệt của từng sản phẩm đó. Vì vậy ta sẽ sử dụng mô hình “mức độ hiệu
quả” (nhận thức, cảm thụ hành vi) và mô tả 6 trạng thái sẵn sàng của người mua - biết,
hiểu, thích, chuộng, tin chắc mua.
Biết (Awareness): Người truyền thông trước hết phải nắm được việc công chúng
mục tiêu biết đến sản phẩm hay tổ chức của mình như thế nào. Nếu đa số họ chưa biết
gì về doanh nghiệp và sản phẩm của nó, thì công việc của người truyền thông là tạo
cho họ biết, ít nhất cũng là tên của doanh nghiệp. Điều này có thể làm được bằng một
thông điệp đơn giản có sự lặp đi lặp lại. Tuy vậy việc tạo cho công chúng biết được
thông tin đơn giản cũng đòi hỏi có thời gian

Đ

Hiểu (Knowledge):Công chúng mục tiêu có thể biết về sản phẩm doanh nghiệp

ại

nhưng có thể chưa thật sự hiểu về chúng. Làm cho công chúng hiểu được doanh


ho

nghiệp và sản phẩm của nó là mục tiêu tiếp theo của người truyền thông

̣c k

Thích (Liking):Nếu công chúng đã hiểu về sản phẩm, liệu họ có nghĩ gì về sản
phẩm ấy. Nếu công chúng tỏ ra không có thiện cảm gì với sản phẩm, thì doanh nghiệp

in

cần triển khai một chiến dịch truyền thông nhằm gây dựng mối thiện cảm. Và nếu điều

h

này không đem lại kết quả do sản phẩm còn nhiều khiếm khuyết, thì doanh nghiệp



trước hết phải tìm cách cải tiến sản phẩm.

́H

Chuộng (Preference): Công chúng mục tiêu có thể thích sản phẩm nhưng lại
không ưa chuộng nó hơn sản phẩm khác. Trường hợp này cần khuếch trương những

́



đặc tính nổi bật của sản phẩm như giá cả, chất lượng và các tính năng khác để thuyết
phục công chúng và làm tăng mức độ ưa chuộng sản phẩm của họ.

Tin chắc (Conviction):Công chúng mục tiêucó thể ưa chuộngmột sản phẩm như
không tin chắc rằng mình sẽ mua nó. Công việc của người truyền thông là thiết lập
mục tiêu truyền thông vững chắc rằng quyết định mua sản phẩm đó là đúng đắn.
Mua (Purchase):Một số trong công chúng mục tiêu có thể đã tin, nhưng không
hẳn tính ngay đến việc mua. Họ có thể chờ đợi có thêm thông tin, hoặc dự định để làm
việc đó sau. Người truyền thông phải dẫn những khách hàng tìm năng này đi đến bước
cuối cùng mua hàng.

SVTH: Võ Thanh Liêm

14


×