Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm công nghệ 10, 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.7 KB, 14 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 10 GỒM:
PHẦN I: TRỒNG TRỌT-LÂM NGHIỆP ĐẠI CƯƠNG
PHẦN II: CHẾ BIẾN NÔNG- LÂM -THỦY SẢN
PHẦN III: TẠO LẬP DOANH NGHIỆP
PHẦN IV: HƯỚNG NGHIỆP


PHẦN I: TRỒNG TRỌT-LÂM NGHIỆP ĐẠI CƯƠNG

Câu 1

“Sử dụng hài hòa các biện pháp bảo vệ thực vật thành một hệ thống hợp lý, nhằm khống chế
dịch hại dưới ngưỡng gây hại, không gây ô nhiễm môi trường, không làm mất cân bằng sinh
thái” là khái niệm về:

A)

APM.

B)

IPM.

C)

AIPIM.

D)

APIM.


Đáp án
Câu 2

B
Khi trên đồng ruộng đã có ổ dịch, sử dụng biện pháp diệt trừ hiệu quả nhất là:

A)

Cơ giới vật lý.

B)

Sinh học.

C)

Kỹ thuật.

D)

Hóa học.

Đáp án
Câu 3

C
Phòng trừ sâu bệnh hại bằng cách vệ sinh đồng ruộng là sử dụng biện pháp:

A)


Cơ giới vật lý.

B)

Sinh học.

C)

Kỹ thuật.

D)

Hóa học.

Đáp án
Câu 4

C
Công thức hóa học của vôi tôi là:

A)

Ca.

B)

CaO.

C)


CaCO3.

D)

Ca(OH)2.

Đáp án
Câu 5
A)

D
Thuốc hóa học bảo vệ thực vật có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật là:
Tác động tới mô, tế bào làm giảm năng suất, chất lượng nông sản.


B)

Diệt trừ thiên địch.

C)

Xuất hiện quần thể sâu bệnh kháng thuốc.

D)

Cả 3 phương án trên.

Đáp án
Câu 6


D
Sử dụng biện pháp hóa học bảo vệ thực vật khi:

A)

Bất kì lúc nào.

B)

Luôn sử dụng.

C)

Sâu, bệnh quá nhiều.

D)

Các biện pháp trong IPM kém hiệu quả.

Đáp án

D


PHẦN II: CHẾ BIẾN NÔNG- LÂM -THỦY SẢN
Câu 1

Mục đích chính của công tác bảo quản là:

A)


Duy trì những đặc tính ban đầu của nông sản.

B)

Duy trì những đặc tính cần bảo quản.

C)

Duy trì những đặc tính cần bảo quản, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản.

D)

Duy trì những đặc tính ban đầu, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản.

Đáp án
Câu 2

C
Mục đích của công tác chế biến nông sản là:

A)

Duy trì, nâng cao chất lượng nông sản.

B)

Tạo nhiều sản phẩm có giá trị cao.

C)


Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo quản.

D)

Cả 3 phương án trên.

Đáp án
Câu 3

D
Hạt giống được bảo quản cần có các tiêu chuẩn nào:

A)

Chất lượng cao.

B)

Độ thuần khiết cao.

C)

Không sâu, bệnh.

D)

Cả 3 tiêu chuẩn trên.

Đáp án

Câu 4

D
Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là 00C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản dưới
20 năm, là phương pháp bảo quản:

A)

Ngắn hạn (thường).

B)

Trung hạn (lạnh).

C)

Dài hạn (lạnh sâu).

D)

Kho lạnh.

Đáp án
Câu 5

B
Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là -100C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản


trên 20 năm, là phương pháp bảo quản:

A)

Ngắn hạn (thường).

B)

Trung hạn (lạnh).

C)

Dài hạn (lạnh sâu).

D)

Kho lạnh.

Đáp án
Câu 6

C
Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình
được làm theo thứ tự:

A)

Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.

B)

Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.


C)

Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.

D)

Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.

Đáp án
Câu 7

B
Khi bảo quản hạt giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm:

A)

a. Nhiệt độ.

B)

b. Độ ẩm.

C)

c. Hóa chất bảo quản.

D)

d. Men sinh học.


Đáp án
Câu 8

A
Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là:

A)

Tránh mất nước.

B)

Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.

C)

Tránh lạnh trực tiếp.

D)

Tránh đông cứng rau, quả.

Đáp án

B


Câu 9


Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội →
Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:

A)

Hạt giống.

B)

Thóc, ngô.

C)

Sắn lát khô.

D)

Khoai lang tươi.

Đáp án
Câu 10

B
Quy trình: “Thu hoạch → Chặt cuống, gọt vỏ → Làm sạch → Thái lát → Làm khô → Đóng
gói → Bảo quản kín nơi khô ráo → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:

A)

Hạt giống.


B)

Thóc, ngô.

C)

Sắn lát khô.

D)

Khoai lang tươi.

Đáp án
Câu 11

C
Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm:

A)

a. Nhiệt độ.

B)

b. Độ ẩm.

C)

c. Hóa chất bảo quản.


D)

d. Men sinh học.

Đáp án
Câu 12

C
Quy trình: “ Thu hoạch và lựa chọn → Hong khô → Xử lí chất chống nấm → Hong khô → Xử
lí chất chống nảy mầm → Phủ cát khô → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:

A)

Hạt giống.

B)

Thóc, ngô.

C)

Sắn lát khô.

D)

Khoai lang tươi.

Đáp án

D



Câu 13

Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh
→ Sử dụng ” là quy trình:

A)

Chế biến rau quả.

B)

Bảo quản rau, quả tươi.

C)

Bảo quản lạnh rau, quả tươi.

D)

Chế biến xirô.

Đáp án
Câu 14

C
Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Xếp quả vào lọ(một lớp
quả, một lớp đường) → Bảo quản (trong thời gian ít nhất là 1 tháng)→ Sử dụng ” là quy trình:


A)

Chế biến rau quả.

B)

Bảo quản rau, quả tươi.

C)

Bảo quản lạnh rau, quả tươi.

D)

Chế biến xirô.

Đáp án
Câu 15

D
Quy trình: “ Nguyên liệu rau, quả → Phân loại → Làm sạch → Xử lí cơ học → Xử lí nhiệt →
Vào hộp → Bài khí → Ghép mí → Thanh trùng → Làm nguội → Bảo quản thành phẩm → Sử
dụng” là quy trình:

A)

a. Bảo quản lạnh rau quả.

B)


b. Chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp.

C)

c. Bảo quản thường.

D)

Bảo quản rau quả theo phương pháp đóng hộp.

Đáp án
Câu 16

B
Quy trình: “ Xử lí nguyên liệu → Ướp đá → Bảo quản → Sử dụng” là quy trình:

A)

Bảo quản cá.

B)

Bảo quản lạnh cá.

C)

Chế biến cá.

D)


Chế biến lạnh cá.


Đáp án
Câu 17

B
Quy trình: “Làm sạch thóc → Xay → Tách trấu → Xát trắng → Đánh bóng → Bảo quản → Sử
dụng” là quy trình:

A)

Bảo quản gạo.

B)

Chế biến gạo từ thóc theo quy mô gia đình.

C)

Chế biến gạo.

D)

Chế biến gạo từ thóc theo quy mô công nghiệp.

Đáp án
Câu 18

D

Quy trình: “ Sắn thu hoạch → Làm sạch → Nghiền → Tách bã → Thu hồi tinh bột → Bảo
quản ướt → Làm khô → Đóng gói → Sử dụng” là quy trình:

A)

Bảo quản sắn.

B)

Bảo quản sắn theo phương pháp thông thường.

C)

Chế biến sắn.

D)

Chế biến tinh bột sắn.

Đáp án
Câu 19

D
Quy trình: “ Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Bổ sung gia vị →
Làm khô → Để nguội → Bao gói → Sử dụng” là quy trình công nghệ:

A)

Bảo quản cá.


B)

Chế biến cá.

C)

Làm ruốc cá.

D)

Làm nước mắm cá.

Đáp án
Câu 20

C
Quy trình: “Nguyên liệu (lá chè) → Làm héo → Diệt men trong lá chè → Vò chè → Làm khô
→ Phân loại, đóng gói → Sử dụng” là quy trình công nghệ chế biến:

A)

Chè đen.

B)

Chè xanh.

C)

Chè vàng.


D)

Chè đỏ.


Đáp án
Câu 21

B
Chất lượng cà phê được chế biến theo phương ướt so với phương pháp chế biến khô là:

A)

Như nhau.

B)

Ngon hơn.

C)

Kém hơn.

D)

Kém hơn nhiều.

Đáp án
Câu 22


B
Cà phê mà người ta sử dụng để nghiền bột là cà phê:

A)

Dạng quả.

B)

Dạng hạt.

C)

Dạng nhân.

D)

Dạng thóc.

Đáp án

C


PHẦN III: TẠO LẬP DOANH NGHIỆP
Câu 1

Nơi diễm ra các hoạt động trao đổi, mua bán và dịch vụ hàng hóa là:


A)

Chợ.

B)

Siêu thị.

C)

Thị trường.

D)

Thương trường.

Đáp án
Câu 2

C
Quá trình đầu tư vốn vào các hoạt động kinh doanh nhằm mục đích thu lợi nhuận là:

A)

Kinh doanh.

B)

Buôn bán.


C)

Đầu tư.

D)

Dịch vụ.

Đáp án
Câu 3

A
Một tổ chức kinh tế có từ hai thành viên trở lên, được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực
hiện các hoạt động kinh doanh là khái niệm về :

A)

Tổ chức kinh tế.

B)

Doanh nghiệp.

C)

Công ty.

D)

Xí nghiệp.


Đáp án
Câu 4

C
Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:

A)

Cổ phần.

B)

Cổ phiếu.

C)

Cổ đông.

D)

Cổ tức.

Đáp án
Câu 5

A
Giá trị của mỗi cổ phần trong công ty cổ phần gọi là :



A)

Cổ phần.

B)

Cổ phiếu.

C)

Cổ đông.

D)

Cổ tức.

Đáp án
Câu 6

B
Lợi nhuận của mồi cổ phần trong một thời gian( thường là 1 năm) gọi là :

A)

Cổ phần.

B)

Cổ phiếu.


C)

Cổ đông.

D)

Cổ tức.

Đáp án
Câu 7

D
Người sở hữu một hay một số cổ phần trong công ty cổ phần gọi là :

A)

Cổ phần.

B)

Cổ phiếu.

C)

Cổ đông.

D)

Cổ tức.


Đáp án
Câu 8

C
Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng, là kinh doanh thuộc lĩnh vực kinh doanh:

A)

Sản xuất.

B)

Dịch vụ.

C)

Thương mại.

D)

Đầu tư

Đáp án
Câu 9

C
Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ
mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi
300 ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư của Anh T.



A)

20 triệu đồng.

B)

20 triệu 2 trăm ngàn đồng.

C)

20 triệu 3 trăm ngàn đồng.

D)

20 triệu 5 trăm ngàn đồng.

Đáp án
Câu 10

B
Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ
mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi
300 ngàn đồng. Hãy xác định số vốn lưu động của Anh T đã sử dụng:

A)

20 triệu đồng.

B)


2 trăm ngàn đồng.

C)

3 trăm ngàn đồng.

D)

5 trăm ngàn đồng.

Đáp án
Câu 11

B
Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ
mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi
300 ngàn đồng. Hãy xác định lợi nhuận của Anh T thu được sau mỗi ngày:

A)

20 triệu đồng.

B)

2 trăm ngàn đồng.

C)

3 trăm ngàn đồng.


D)

5 trăm ngàn đồng.

Đáp án
Câu 12

C
Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ
mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi
300 ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư cố định của Anh T.

A)

20 triệu đồng.

B)

20 triệu 2 trăm ngàn đồng.

C)

20 triệu 3 trăm ngàn đồng.

D)

20 triệu 5 trăm ngàn đồng.



Đáp án

A


PHẦN IV: HƯỚNG NGHIỆP



×