Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một tích cho một số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.96 KB, 4 trang )

BÀI 4
CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ
A. Mục tiêu:
Giúp H:
- Biết cách chia một tích cho một số.
- Biết vận dụng vào tính toán thuận tiện hợp lí.
- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
B. Đồ dùng dạy-học:
- GV : Phiếu học nhóm
- HS : SGK, vở ô li
C. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
- H chữa bài trên bảng
4P
2H
Chữa bài 1, 2 phần c trang 78
- G kiểm tra vở bài tập của cả lớp
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- G dẫn dắt từ bài cũ
1P
2. Hình thành khái niệm
8p
a. Trường hợp cả 2 thừa số đều chia - G ghi 3 biểu thức đó lên bảng
hết cho số chia
- H tính giá trị của từng BT rồi so
sánh 3 giá trị đó với nhau
( 9 x15): 3;
9 x(15:3);


(9:3) - G KL: và hướng dẫn H ghi:
x 15
* ( 9 x15): 3 = 9 x(15:3) = (9:3) x
15
- G ghi lênbảng 2 biểu thức, cho H
tính giá trị của từng BT rồi só sánh
b. Trường hợp một thừa số không
2 giá trị đó với nhau, KL:
chia hết cho số chia
- G hướng dẫn H kết luận đối với
7 x( 15:3); và 7 x( 15:3)
trường hợp này
* 7 X ( 15:3) = 7 X ( 15:3)
* Từ 2 VD trên G hướng dẫn H kết
luận như SGK:


*Khi chia một tích 2 thừa số, ta có thể
lấy một thừa số chia cho số đó ( Nếu
- H nêu cách thực hiện
chia hết), rồi nhân kQ đó với thừa số - H áp dụng qui tắc làm và chữa
kia
bài
2H
- Cả lớp làm, nhận xét đánh giá
3. Thực hành 20p
* Bài1:
Tính bằng 2 cách:
- H nêu yêu cầu, nêu cách thực
a. 8 x 23: 4

b. ( 15 x 24):6 hiện
C1: Nhân trước, chia sau
- G gợi ý các em tìm xem thừa số
C2: chia trước, nhân sau
nào chia hết cho 9 thì thực hiện
* Bài2:
trước. Làm theo nhóm đôi, chữa,
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
nhận xét
( 25 x36): 9 = (36:9) x 25 =
4 x 25 = 100
- H đọc bài, nêu cách giải, làm theo
nhóm, chữa
* Bài 3:
6N
Cách giải:
- G chốt:
- Tìm tổng số mét vải
- Tìm số mét vải đã bán
- H nêu cách chia một tích cho một
số
4.Củng cố - dặn dò:
- G nhận xét tiét học, hướng dẫn
2P
bài về nhà
Làm bài trong VBT
- Dặn chuẩn bị bài sau
Chia 2 số có tận cùng là chữ số 0
BÀI 4
CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ

I.Mục tiêu:
Giúp H:
- Nhận biết cách chia một tích cho một số.
- Biết vận dụng vào tính toán thuận tiện, hợp lí.


II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK
- HS: SGK
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung

Cách thức tiến hành

A. Kiểm tra bài cũ:
4P
Bài 1, 2 phần c trang 78

- 2H chữa bài tập trên bảng
- H +G nhận xét đánh giá

B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1P

- G nêu ví dụ để dẫn dắt
- G ghi 3 biểu thức đó lên bảng
- H tính giá trị của từng biểu thức
rồi so sánh 3 giá trị đó với nhau.


2. Hình thành kiến thức:
10 P
a. Tính và so sánh giá trị của 3 biểu
thức
( Trường hợp cả 2 thừa số chia hết
cho số chia)
( 9 x15) : 3; 9 x( 15: 3);
( 9 : 3) x
15
- G ghi 2 biểu thức đó lên bảng
- H tính giá trị của từng biểu thức
( 9 x15) : 3 = 9 x( 15: 3) = ( 9 : 3) x
rồi so sánh 2 giá trị đó với nhau.
15
- G KL:
b. Tính và so sánh giá trị của 3 biểu
thức
- Từ 2 VD trên, G hướng dẫn H
( Trường hợp có 1 thừa số không chia KL như SGK và hướng dẫn H nêu
hết cho số chia)
tính chất
( 7 x 15) : 3 và 7 x( 15: 3)
( 7 x 15) : 3 = 7 x( 15: 3)
Vì 15 không chia hết cho 3 nên có thể
lấy 15 chia 3 rồi nhân kết quả với 7
- H nêu yêu cầu, nếu cách giải
* Khi chia một tích 2 thừa số cho
- áp dụng T/C và làm bài vào vở,



một số ta có thể......
3. Thực hành:
18P
* Bài 1:
Tính bằng 2 cách
a. ( 8 x23) : 4
b. ( 15 x
24) : 6
C1: Nhân trước, chia sau
C2: Chia trước, nhân sau
* Bài 2:
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
( 25 x 36) : 9 =
( 36 : 9) x25 = 4 x 25 = 100
* Bài 3:
Cách giải:
- Tìm tổng số m vải
- Tìm số m vải đã bán
3. Củng cố dặn dò:
2P
Bài tập làm thêm

trên bảng

- H nêu yêu cầu, neu cách làm
thuận tiện , trao đổi nhóm đôi,
chữa, nhận xét
- G chốt KQ:
- H đọc bài, nêu cách giải
- Làm theo nhóm

4N
- Đại diện nhóm chữa, nhận xét
- G chốt:
- H nêu cách chia một tích cho
một số
- G nhận xét tiết học, hướng dẫn
bài về nhà



×