Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có ba chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.95 KB, 6 trang )

BÀI 12
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I MỤC TIÊU:
Giúp hs :
- Biết cách nhân với số có 3 chữ số.
- Nhận biết tích riêng thứ nhất, tích riêng thứ hai, thứ 3 trong phép
nhân với số có 3 chữ số.
- Giảm tải bài 2
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
? Nhân nhẩm: 56 x 11; 33 x 11;
- 1 số hs nêu kết quả. Lớp nx.
49 x 11;
- Nêu cách nhân nhẩm số có 2 chữ số - 2 Hs nêu.
với 11?
- Gv nx chung, đánh gía.
2. Bài mới.
* Giới thiệu bài:
a. VD: 164 x 123 =
- Hs tính nháp, 1 hs lên bảng.
164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3 )
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x
3
b. HD đặt tính:
= 16 400 + 1640 + 492
= 20 172
? Để tính được phép tính nhân trên ta


phải thực hiện mấy phép tính nhân? - 3 phép tính nhân, 1 phép tính
cộng.
- Do đó ta có cách đặt tính cho gọn
như sau:
- Hs tự đặt tính và tính.
- Tích riêng thứ nhất:
492
- Tích riêng thứ hai:
328
- Tích riêng thứ ba:
164
+ Lưu ý: tích riêng thứ hai lùi sang
trái 1 cột so với tích riêng thứ nhất,...
3. Thực hành.
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
- Hs thực hiện nháp, 3 Hs lên bảng
chữa bài.
- Kq: 248 x 321 = 79 608
1163 x 125 = 145 375
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
3 124 x 213 = 665 412
Bài 3.
- Hs đọc đề, tự tóm tắt.
- Hs giải bài vào vở, 1 hs chữa bài.
Bài giải


Diện tích hình vuông là:
125 x 125 = 15 625 ( m2)
Đáp số: 15 625

m2.


4. Củng cố, dặn dò:
? Nêu cách nhân với số có 3 chữ số?
- Nx tiết học. Vn xem bài 63.
BÀI 12
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( Tiếp theo )
I. MỤC TIÊU:
- Giúp hs biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
- Giảm tải bài 3
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


Hoạt động dạy
Hoạt động học
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách nhân với số có ba chữ - 2,3 hs nêu.
số?
- Gv cùng hs nx, chốt nội dung.
B, Giới thiệu bài mới:
1. Giới thiệu cách đặt tính và tính.
? Đặt tính và tính: 258 x 203
- Cả lớp tính vào nháp, 1 hs lên bảng.
? Nhận xét về các tích riêng?
- Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số
0.
* Có thể bỏ bớt không cần viết tích
riêng thứ hai mà vẫn dễ dàng thực - 1 hs lên bảng thực hiện bỏ tích
hiện phép cộng.

riêng thứ 2.
- Lưu ý viết 516 lùi sang trái 2 cột
so với tích riêng thứ nhất.
2. Thực hành:
Bài 1:
- Hs tự đặt tính và tính vào vở, 3 hs
chữa.
x

523

1309

x

x

563

305

308

2615

4504

202
2618
1569

2618
159515
264418

1689
173404

- Gv cùng hs nx chữa bài, chốt bài
đúng.
Bài 2: Gv chép đề lên bảng.
- Hs suy nghĩ tự làm vào sgk, 3 hs lên
bảng ghi Đ, S :
- 2 cách đầu là sai, cách thứ ba là
- Gv yêu cầu hs giải thích, nx chốt đúng.


bài đúng.
- Lớp nx, trao đổi.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học. Vn học và
chuẩn bị bài sau.



×