Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có ba chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.72 KB, 4 trang )

BÀI 12
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I.Mục tiêu:
-Biết cách nhân với số có ba chữ số
-Tính được giá trị của biểu thức .
II.Các hoạt động dạy học:
T
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
L
5’ 1.Bài cũ: Cho HS làm bảng
con:
HS làm bàn vào bảng con, một số em
45 x 11; 65 x 11 ; 87 x 11; nêu cách nhẩm
92 x 11
5’ 2.Bài mới:
HS thực hiện ở bảng con, theo dõi
a)Tìm cách tính: 164 x 123 từng bước
-Cho HS làm bảng con, Gv
ghi lại ở bảng: 164 x 100, Biết cách thực hiện theo cột ngang
164 x 20, 164 x 3
-Vậy 164 x 123 = 164 x (100
+ 20 +3)
= 164 x 100 + 164 x
8’ 20 + 164 x 3
-Ta thực hoiện ba lần nhân, hai lần
= 16400 + 3280 + 492 cộng
= 20172
b)Giới thiệu cách đặt tính
HS nêu cách nhân
x 164


và tính:
123
-Hỏi: để tính 164 x 123 ta
492
thực hiện mấy lần nhân?
328
Mấy lần cộng?
164
-HD đặt tính, yêu cầu HS
20172
nêu miệng từng phép nhân,


15


Gv ghi kết quả và hoàn chỉnh
cách đặt tính
-Lưu ý: + 492 gọi là tích
riêng thứ nhất, 328 gọi là
tích riêng thứ hai, 164 gọi là
tích riêng thứ ba.
+Phải viết tích riêng thứ hai
lùi sang trái một cột so với
tích riêng thứ nhất vì đây là
328 chục; phải viết tích riêng
thứ ba lùi sang trái hai cột so
với tích riêng thứ nhất vì đây
là 164 trăm (một cột so với
tích riêng thứ hai)

c)Thực hành:
*Bài 1:
-Cho HS làm bài vào bảng
con từng bài, yêu cầu cá em
nêu cách nhân của 2 trong 3
bài -Chữa bài chung

3’

HS ghi nhớ, nêu lại cách đặt tính và
tính

HS làm bảng con và nêu cách tính
theo yêu cầu

HS tóm tắt rồi giải:
Diện tích của mảnh vườn là:
125 x 125 = 15625 (m2)
*HSKG tự làm thêm bài
x

*Bài 3:
-Cho HS tóm tắt rồi tự giải
vào vở, 1 em làm bảng lớp
-Chấm một số bài
*HSKG: Làm thêm bài 2/73
SGK

367


x

x

367

367
125
125
1835
1835
734
734
367
367

125
1835
734
2

367

3


3.KT: Cho phép nhân 367 x 12845 1
125:
45875
Cách thực hiện nào đúng ?

(Cách 3)

2936

BÀI 12
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tt)
I.Mục tiêu:
Biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
II.Các hoạt động dạy học:
T
Hoạt động của thầy
Hoạt đông của trò
L
4’ 1.Bài cũ: Yêu cầu HS thực hiện
bảng con: 347 x 123, nêu cách nhân HS làm bài vào bảng con, nêu
2.Bài mới:
miệng cách tính.
32 a)Giới thiệu cách đặt tính và

tính:
-Gv nêu phép tính: 258 x 203
HS làm bài vào bảng con:
-Yêu cầu HS làm bài vào bảng con,
258
x
1 HS l;àm bảng lớp
203
774
000
-Cho HS nhận xét các tích riêng

516
-Gv HD HS cách viết gọn:
52374
HS nhận xét: Tích riêng thứ hai
x 258
203
gồm toàn chữ số 0
774
516
HS chú ý cách viết, ghi nhớ
52374
cách làm.
-Chú ý viết tích riêng 516 lùi sang
bên trái hai cột so với tích riêng thứ


3’

nhất
b)Thực hành:
*Bài 1:
-Cho HS làm từng bài vào bảng
con, củng cố cách tính.
*Bài 2:
-Cho HS tự phát hiện phép nhân
nào đúng, phép nhân nào sai và giải
thích vì sao sai.
-Chú ý gọi HS TB,Y giải thích
*HSKG: Làm thêm bài 3/73 SGK
3.KT: Chọn cách nhân nào đúng

trong các cách tính sau:
A.
418 x
B. x 418
x
C. 418
304
304
304
1672
1672
1672
1254
1254
1254
14212
127072
2926

HS làm bài cá nhân vào bảng
con, một số em nêu cách tính
theo yêu cầu.
Thảo luận nhóm đôi, đưa ra kết
quả đúng, một số em giải thích
vì sao sai: do cách viết tích
riêng thứ hai sai vị trí.
HSKG: tự làm bài vào vở.

HS chọn câu B




×