Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

CÁC DẠNG TOÁN của ANCOL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.27 KB, 6 trang )

CÁC DẠNG TOÁN CỦA ANCOL
III. Phản ứng tách nước từ ancol
1.

2.

3.
4.

5.

6.

7.

Khi đun nóng m1 gam rượu X với H2SO4 đặc làm xúc tác ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất
hữu cơ Y. Tỉ khối của Y so với X là 28/37. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của X

A. C2H5OH.
B. C3H7OH.
C. C4H9OH.
D. CH3OH.
un nóng h n hợp X g m 0 1 mol C 3O và 0 2 mol C2H5O với 2SO4 đặc ở 140oC hối lượng t
thu được là :
A. 12,4 gam.
B. 7 gam.
C. 9,7 gam.
D. 15,1 gam.
o
un nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140 C thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là 12/7. X là :
A. CH3OH.


B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
Thực hiện phản ứng tách nước một rượu đơn chức X ở điều kiện thích hợp. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối đối với X là 1,7. Công thức phân tử của X là :
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C4H9OH.
D. C2H5OH.
un nóng h n hợp X g m 2 ancol đơn chức li n ti p trong
đ ng đ ng với 2SO4 đặc ở 140oC. au
phản ứng được h n hợp Y g m 5 4 gam nước và 19 4 gam 3 t . ai ancol an đ u là:
A. CH3O và C2H5OH.
B. C2H5O và C3H7OH.
C. C3H5O và C4H7OH.
D. C3H7O và C4H9OH.
un nóng h n hợp X g m 2 ancol đơn chức no có 2SO4 đặc làm xúc tác ở 140oC. au hi phản ứng
được h n hợp Y g m 21 6 gam nước và 72 gam a t có số mol ng nhau. Công thức 2 ancol nói
tr n là :
A. CH3O và C2H5OH.
B. CH3O và C3H7OH.
C. C2H5O và C3H7OH.
D. CH3O và C4H9OH.
un nóng h n hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc thu được h n hợp g m các t . Lấy 7,2
gam một trong các t đó đ m đốt chá hoàn toàn thu được 8 96 lít hí CO2 (ở đ tc và 7 2 gam 2O.
ai ancol đó là :

A. C2H5OH và C

2=CHCH2OH.


B. C2H5O và C

3OH.

C. CH3O và C3H7OH.
D. CH3O và C 2=CHCH2OH.
Khi đun h n hợp hai rượu đơn chức bền với H2SO4 đặc ở 140oC thu được h n hợp 3 t trong đó 1 t
có công thức phân tử là C5H10O. Công thức phân tử 2 rượu có thể là :
A. CH4O, C4H6O.
B. C2H4O, C3H8O.C. CH4O, C4H8O.
D. C2H6O, C3H8O.
9.
un nóng 11 gam một h n hợp X g m 2 rượu no đơn chức có tỉ lệ mol là 2 : 1 với H2SO4 đặc ở 140oC
thu được 8,3 gam h n hợp Y g m 3 ete. Bi t phản ứng xả ra hoàn toàn. CTPT của 2 rượu là :
A. CH3O và C2H5OH.
C. CH3O và C3H7OH.
B. C2H5O và C3H7OH.
D. K t quả hác.
10. ề hiđrat hóa 14 8 gam ancol thu được 11,2 gam anken. CTPT của ancol là :
A. C2H5OH.
B. C3H7OH.
C. C4H9OH.
D. CnH2n + 1OH.
8.

III. Phản ứng oxi hóa ancol
a. oxi hóa không hoàn toàn

Phương pháp giải

Một số điều cần lưu ý khi giải bài tập liên quan đến phản ứng oxi hóa ancol :
● Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn :
+ Ancol bậc 1 khi bị oxi hóa bởi CuO (to) cho ra sản phẩm là anđehit.
t
 RCHO + Cu↓ + H2O
RCH2OH + CuO 
+ Ancol bậc hai khi bị oxi hóa bởi CuO (to) cho ra sản phẩm là xeton.
o

t
 R–CO–R’ + Cu↓ + H2O
R–CH(OH)–R’ + CuO 
+ Ancol bậc III khó bị oxi hóa.
Nhận xét : Khi oxi hóa không hoàn toàn ancol bằng CuO ta có :
Khối lượng chất rắn giảm= Khối lượng hỗn hợp hơi tăng = mO (CuO phản ứng))
o

► Các ví dụ minh họa ◄


Ví dụ 1: Cho m gam một ancol rượu no đơn chức X qua ình đựng CuO ư nung nóng. au hi phản
ứng hoàn toàn hối lượng chất rắn trong ình giảm 0,32 gam. H n hợp hơi thu được có tỉ khối đối với
hiđro là 15 5. Giá trị của m là :
A. 0,92.
B. 0,32.
C. 0,64.
D. 0,46.
Hướng dẫn giải
ặt công thức phân tử của ancol no đơn chức X là : CnH2n + 2O
Phương trình phản ứng :

CnH2n + 2O + CuO  CnH2nO + H2O + Cu (1)
mol :
x
x 
x

 x  x
Khối lượng chất rắn giảm = mCuO – mCu = 80x – 64x = 0,32  x = 0,02
Cách 1 (Áp dụng sơ đồ đường chéo) : H n hợp hơi g m CnH2nO và 2O có hối lượng mol trung ình là :
15,5.2 = 31 gam/mol.
Áp ụng sơ đ đường chéo ta có :

n Cn H 2 n O
n H2O



31  18
13
1

 n2
(14n  16)  31 14n  15 1

Vậy khối lượng của X là : m = (14n + 18).0,02 = (14.2 + 18).0,02 = 0,92 gam.

Cách 2 (Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng) :
n hợp hơi g m CnH2nO và
mol trung ình là 15 5.2 = 31 và có số mol là 0,02.2 = 0,04 mol.
Áp ụng định luật ảo toàn hối lượng ta có :

mCn H2n 2O  0,02.64  0,04.31  0,02.80  0,92 gam.

2O

có hối lượng

Ví dụ 2: Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức
ng oxi hông hí có xúc tác và đun nóng thu được 8 4 gam
h n hợp anđ hit ancol ư và nước. Ph n tr m
ị oxi hóa là :
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 53,33%.

ặt công thức của ancol là RC

2OH.

ố mol O2 đ tham gia phản ứng là : nO 
2

8,4  6
 0,075 mol
32

Phương trình phản ứng :
2RCH2OH + O2  2RCHO + 2H2O
(1)
 0,075

mol:
0,15
Th o 1 ta thấ số mol RC 2O đ phản ứng là 0 15 mol th o giả thi t sau phản ứng ancol
còn ư n n ta su ra số mol ancol an đ u phải lớn hơn 0 15 mol. Do đó :
6
M RCH OH 
 40  R  9  R là ancol là C 3OH.
2
0,15
0,15.32
iệu suất phản ứng oxi hóa ancol là :
.100  80%.
6

11. Oxi hóa 6 gam ancol no X thu được 5 8 gam anđ hit. CTPT của ancol là :
A. CH3CH2OH.
B. CH3CH(OH)CH3.
C. CH3CH2CH2OH.
D. K t quả hác.
12. Oxi hoá ancol đơn chức X b ng CuO đun nóng sinh ra một sản phẩm hữu cơ u nhất là x ton Y tỉ
khối hơi của Y so với hí hiđro ng 29 . Công thức cấu tạo của X là :
B. CH3COCH3.
D. CH3CH2CHOHCH3.
A. CH3CHOHCH3.
C. CH3CH2CH2OH.
13. Cho m gam ancol đơn chức no mạch hở qua ình đựng CuO ư nung nóng. au hi phản ứng xả ra
hoàn toàn hối lượng chất rắn trong ình giảm 0 32 gam.
n hợp thu được có tỉ hối hơi đối với 2 là
19. Giá trị m là :
A. 1,48 gam.

B. 1,2 gam.
C. 0,92 gam.
D. 0,64 gam.
14. Cho m gam ancol đơn chức no hở X qua ống đựng CuO ư nung nóng. au hi phản ứng hoàn toàn
thấ hối lượng chất rắn trong ống giảm 0 32 gam.
n hợp hơi thu được g m hơi anđ hit và hơi
nước có tỉ hối so với 2 là 15 5. Giá trị m là :
A. 1,2 gam.
B. 1,16 gam.
C. 0,92 gam.
D.0,64 gam.
15. D n m gam hơi ancol đơn chức qua ống đựng CuO ư nung nóng. au hi phản ứng hoàn toàn
thấ hối lượng chất rắn trong ống giảm 0 5m gam. ncol có t n là :
A. metanol.
B. etanol.
C. propan-1-ol.
D. propan-2-ol.


16. D n hơi C2H5O qua ống đựng CuO nung nóng được h n hợp X g m anđ hit ancol ư và nước. Cho X
tác ụng với Na ư được 4 48 lít 2 ở đ tc. Khối lượng h n hợp X là i t chỉ có 80% ancol ị oxi hóa :
A. 13,8 gam
B. 27,6 gam.
C. 18,4 gam.
D. 23,52 gam.
17. D n hơi C2H5O qua ống đựng CuO nung nóng được 11 76 gam h n hợp X g m anđ hit ancol ư và
nước. Cho X tác ụng với Na ư được 2 24 lít 2 ở đ tc . % ancol ị oxi hoá là :
A. 80%.
B. 75%.
C. 60%.

D. 50%.
18. Oxi hoá m gam tanol thu được h n hợp X g m ax tanđ hit axit ax tic nước và tanol ư. Cho toàn
bộ X tác ụng với dung dịch NaHCO3 ư thu được 0 56 lít hí CO2 (ở đ tc . Khối lượng tanol đ ị oxi
hoá tạo ra axit là :
A. 1,15 gam.
B. 4,60 gam.
C. 2,30 gam.
D. 5,75 gam.
19. Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức
ng oxi hông hí có xúc tác và đun nóng thu được 5 6 gam h n
hợp anđ hit ancol ư và nước. có công thức là :
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5OH.
D. C3H7OH.
20. Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức
ng oxi hông hí có xúc tác và đun nóng thu được 8 4 gam h n
hợp anđ hit ancol ư và nước. Ph n tr m
ị oxi hóa là :
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 53,33%.
21. Oxi hoá ancol t lic ng xúc tác m n giấm, sau phản ứng thu được h n hợp X (giả sử hông tạo ra
anđ hit . Chia h n hợp X thành 2 ph n b ng nhau. Ph n 1 cho tác ụng với Na ư thu được 6 272 lít
H2 đ tc . Trung hoà ph n 2 b ng dung dịch NaOH 2M thấy h t 120 ml. Hiệu suất phản ứng oxi hoá
ancol t lic là :
A. 42,86%.
B. 66,7%.
C. 85,7%.

D. 75%.
22. Oxi hoá 9 2 gam ancol t lic ng CuO đun nóng thu được 13,2 gam h n hợp g m anđ hit axit ancol
ư và nước. H n hợp nà tác ụng với Na sinh ra 3 36 lít 2 (ở đ tc . Ph n tr m ancol ị oxi hoá là :
A. 25%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 90%.
b.Oxi hóa hoàn toàn :

Ví dụ 5: ốt chá hoàn toàn 0 2 mol một ancol X no mạch hở c n vừa đủ 17 92 lít hí O 2 ở đ tc .
Mặt hác n u cho 0 1 mol X tác ụng vừa đủ với m gam Cu O 2 thì tạo thành ung ịch có màu
xanh lam. Giá trị của m và t n gọi của X tương ứng là :
A. 9 8 và propan-1,2-điol.
B. 4 9 và propan-1,2-điol.
C. 4 9 và propan-1,3-điol.
D. 4 9 và glix rol.
Hướng dẫn giải
ặt công thức phân tử của ancol no X là CnH2n+2Ox (x  n).
3n +1- x
to
CnH2n+2Ox +
O2

 nCO2 + (n+1)H2O (1)
2
3n +1- x

mol :
0,2
.0,2

2
Th o 1 và giả thi t ta có số mol của O2 tham gia phản ứng là :

x  2
3n +1- x
17,92
.0,2 =
 0,8  3n  x  7  
2
22,4
n  3
Vậ công thức phân tử của ancol X là C3H8O2 hay C3H6(OH)2. Vì X tác ụng được với Cu(OH)2 tạo ra
dung dịch màu xanh lam n n X phải có 2 nhóm O liền kề nhau ancol X có t n là propan-1,2-điol.
Phương trình phản ứng của propan-1,2-điol với Cu(OH)2 :
2C3H6(OH)2 + Cu(OH)2  [C3H6(OH)O]2Cu + 2H2O (2)

mol:
0,1
0,05
Th o 2 và giả thi t ta thấy khối lượng Cu(OH)2 phản ứng là : mCu(OH)  0,05.98  4,9 gam.
2

Ví dụ 6: Khi đốt chá hoàn toàn m gam h n hợp hai ancol no đơn chức, mạch hở thu được V lít hí CO2
đ tc và a gam 2O. Biểu thức li n hệ giữa m a và V là :
A. m  a 

V
.
5, 6


B. m  2a 

V
.
11, 2

C. m  2a 

V
.
22, 4

Vì các ancol là no đơn chức n n : n O(ancol)  n ancol  n H2O  n CO2 

D. m  a 

a
V

18 22, 4

V
.
5, 6


Áp ụng định luật ảo toàn hối lượng ta có :
V
a
a

V
V
m = mancol = mC + mH + mO (ancol) =
.
.12  .2  ( 
).16  m  a 
22, 4
18
18 22, 4
5, 6
23.

ốt chá hoàn toàn m gam ancol đơn chức được 6 6 gam CO2 và 3 6 gam 2O. Giá trị m là :
A. 10,2 gam.
B. 2 gam.
C. 2,8 gam.
D. 3 gam.
24. ốt chá hoàn toàn a gam h n hợp g m m tanol và utan-2-ol được 30 8 gam CO2 và 18 gam 2O.
Giá trị a là :
A. 30,4 gam.
B. 16 gam.
C. 15,2 gam.
D. 7,6 gam.
25. ốt chá hoàn toàn 0 4 mol h n hợp X g m ancol m t lic ancol t lic và ancol isoprop lic r i hấp thụ
toàn ộ sản phẩm chá vào nước vôi trong ư được 80 gam t tủa. Thể tích oxi đ tc tối thiểu c n
ng là :
A. 26 88 lít.
B. 23 52 lít.
C. 21 28 lít.
D. 16,8 lít.

26. ncol đơn chức chá cho mH2O : mCO2  9 :11 . ốt chá hoàn toàn 1 mol r i hấp thụ toàn ộ sản
phẩm chá vào 600 ml ung ịch a O 2 1M thì lượng t tủa là :
A. 11,48 gam.
B. 59,1 gam.
C. 39,4 gam.
D. 19,7 gam.
27.
n hợp X g m ancol m t lic t l n glicol và glix rol. ốt chá hoàn toàn m gam X thu được 5 6 lít hí
CO2 đ tc . Còn n u lấ m gam X tác ụng h t với Na ư thì thu được V lít 2 đ tc . Giá trị của V là:
A. 2,8 lít.
B. 2 52 lít.
C. 2 28 lít.
D. 1,8 lít.
28. ncol X tách nước chỉ tạo một an n u nhất. ốt chá một lượng X được 11 gam CO2 và 5 4 gam
H2O. X có thể có ao nhi u công thức cấu tạo ph hợp
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
29. ốt chá một ancol đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích
VCO2 : VH2O  4 : 5 . CTPT của X là :
A. C4H10O.
B. C3H6O.
C. C5H12O.
D. C2H6O.
30. ốt chá một ancol đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ mol n H2O : n CO2  3 : 2 . Vậ ancol đó là :
A. C3H8O2.
B. C2H6O2.
C. C4H10O2.
D. tất cả đều sai.

31. Khi đốt chá một ancol đa chức thu được nước và hí CO2 theo tỉ lệ khối lượng mH2O : mCO2  27 : 44 .
CTPT của ancol là :
A. C5H10O2.
B. C2H6O2.
C. C3H8O2.
D. C4H8O2.
32. ốt chá hoàn toàn 5 8 gam ancol đơn chức X thu được 13,2 gam CO2 và 5 4 gam H2O. CTPT của X là :
A. C4H7OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5OH.
D. C3H3OH.
33. ốt chá hoàn toàn 1 thể tích hơi ancol no đơn chức thu được CO2 và 2O có tổng thể tích gấp 5 l n
thể tích hơi ancol đ
ng ở c ng điều kiện). Vậ
là :
A. C2H5OH.
B. C4H9OH.
C. CH3OH.
D. C3H7OH.
34. a ancol X Y Z đều bền và có hối lượng phân tử hác nhau. ốt chá m i chất đều sinh ra CO2 và 2O
theo tỉ lệ mol n CO2 : n H 2O = 3 : 4. Vậ CTPT a ancol là :

35.
36.

37.

38.

A. C2H6O ; C3H8O ; C4H10O.

B. C3H8O ; C3H8O2 ; C3H8O3.
C. C3H8O ; C4H10O ; C5H10O.
D. C3H6O ; C3H6O2 ; C3H6O3.
ốt chá rượu
ng O2 vừa đủ nhận thấ : nCO2 : nO2 : nH2O = 4 : 5: 6. có công thức phân tử là :
A. C2H6O.
B. C2H6O2.
C. C3H8O.
D. C4H10O.
ốt chá ancol chỉ chứa một loại nhóm chức ng O2 vừa đủ nhận thấ :
nCO2 : nO2 : nH2O = 6: 7: 8. có đặc điểm là :
A. Tác ụng với Na ư cho n 2 = 1,5nA.
B. Tác ụng với CuO đun nóng cho ra hợp chất đa chức.
C. Tách nước tạo thành một an n u nhất.
D. Không có hả n ng hòa tan Cu O 2.
ốt chá hoàn toàn ancol X được CO2 và 2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 thể tích oxi c n ng để
đốt chá X ng 1 5 l n thể tích CO2 thu được đo c ng đ . CTPT của X là :
A. C3H8O.
B. C3H8O2.
C. C3H8O3.
D. C3H4O.
: X là một ancol rượu) no, mạch hở. ốt chá hoàn toàn 0 05 mol X c n 5 6 gam oxi thu được hơi nước
và 6 6 gam CO2. Công thức của X là :
A. C3H5(OH)3.
B. C3H6(OH)2.
C. C2H4(OH)2.
D. C3H7OH.


39. X là một ancol no mạch hở. ể đốt chá 0 05 mol X c n 4 gam oxi. X có công thức là :

A. C3H5(OH)3.
B. C3H6(OH)2.
C. C2H4(OH)2.
D. C4H8(OH)2.
40. ốt chá hoàn toàn một lượng h n hợp 2 ancol no đơn chức X Y là đ ng đ ng li n ti p thu được 11,2
lít CO2 cũng với lượng h n hợp tr n cho phản ứng với Na ư thì thu được 2 24 lít 2 (ở đ tc . Công thức
phân tử của 2 ancol tr n là :
A. C2H5OH; C3H7OH.
B. CH3OH; C3H7OH. C. C4H9OH; C3H7OH. D. C2H5OH ; CH3OH.
41. X là h n hợp 2 ancol đơn chức c ng
đ ng đ ng có t lệ hối lượng 1 : 1. ốt chá h t X được
21,45 gam CO2 và 13 95 gam 2O. Vậ X g m 2 ancol là :
A. CH3O và C2H5OH.
B. CH3O và C4H9OH.
C. CH3O và C3H7OH.
D. C2H5O và C3H7OH.
42. ốt chá h n hợp X g m 2 ancol có số mol ng nhau thu được h n hợp CO2 và 2O th o lệ mol
tương ứng 2 : 3. ai ancol trong h n hợp X là :
A. CH3O và C2H5OH.
C. C2H5O và C2H4(OH)2.
B. C3H7O và C3H6(OH)2.
D. C2H5O và C3H7OH.
43. ốt chá một lượng ancol c n vừa đủ 26 88 lít O2 ở đ tc thu được 39 6 gam CO2 và 21,6 gam H2O.
có công thức phân tử là :
A. C2H6O.
B. C3H8O.
C. C3H8O2.
D. C4H10O.

44. Cho h n hợp X g m hai ancol đa chức mạch hở thuộc c ng

đ ng đ ng. ốt chá hoàn
toàn h n hợp X thu được CO2 và 2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. ai ancol đó là :
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.
B. C2H5O và C4H9OH.

C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.
D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
45. Cho h n hợp hai an n đ ng đ ng k ti p nhau tác ụng với nước có 2SO4 làm xúc tác thu được
h n hợp Z g m hai rượu ancol X và Y. ốt chá hoàn toàn 1 06 gam h n hợp Z sau đó hấp thụ toàn
bộ sản phẩm chá vào 2 lít ung ịch NaO 0 1M thu được dung dịch T trong đó n ng độ của NaOH
b ng 0 05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là Thể tích ung ịch tha đổi hông đáng ể) :
A. C4H9O và C5H11OH.
B. C3H7O và C4H9OH.
C. C2H5O và C3H7OH.
D. C2H5O và C4H9OH.
46. ốt chá hoàn toàn h n hợp M g m hai rượu ancol X và Y là đ ng đ ng k ti p của nhau thu được
0,3 mol CO2 và 0 425 mol 2O. Mặt hác cho 0 25 mol h n hợp M tác ụng với Na ư thu được chưa
đ n 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X Y là :
A. C3H6O, C4H8O.
B. C2H6O, C3H8O.
C. C2H6O2, C3H8O2.
D. C2H6O, CH4O.

47.

ốt chá hoàn toàn 0 2 mol một ancol X no mạch hở c n vừa đủ 17 92 lít hí O 2 ở đ tc . Mặt
hác n u cho 0 1 mol X tác ụng vừa đủ với m gam Cu O 2 thì tạo thành ung ịch có màu
xanh lam. Giá trị của m và t n gọi của X tương ứng là :
A. 9 8 và propan-1,2-điol.
B. 4 9 và propan-1,2-điol.

C. 4 9 và propan-1,3-điol.
D. 4 9 và glix rol.

V. Phản ứng điều chế ancol
Phương pháp giải
Một số điều cần lưu ý khi giải toán liên quan đến phản ứng điều chế ancol :
+ Phản ứng điều chế ancol :
leâ
n men röôïu
 nC6H12O6
(C6H10O5)n + nH2O 
leâ
n men röôïu
 2C2H5OH + 2CO2
C6H12O6 

(1)
(2)

Nhận xét : Từ phản ứng (1) và (2) ta có :

n (C6 H10O5 )  .nC6 H12O6 

1
1
nCO2  nC2 H5 OH
2
2

+ Độ rượu (độ ancol) là số ml rượu (ancol) nguyên chất có trong 100 ml dung dịch hỗn hợp rượu và

nước.
Ví dụ ancol 40o nghĩa là trong 100 ml dung dịch ancol có 40 ml ancol nguyên chất và 60 ml nước.

► Các ví dụ minh họa ◄


Ví dụ 1: L n m n hồn tồn m gam glucozơ thành ancol t lic. Tồn ộ hí CO2 sinh ra trong q
trình nà được hấp thụ h t vào ung ịch Ca O 2 ư tạo ra 40 gam t tủa. N u hiệu suất của q
trình l n m n là 75% thì giá trị của m là :
A. 60.
B. 58.
C. 30.
D. 48.
Hướng dẫn giải
Phương trình phản ứng :

n men rượu
C6H12O6 
(1)
 2C2H5OH + 2CO2
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
(2)
1
1
1 40
Theo 1 2 và giả thi t ta có : nC H O phản ứng  nCO  nCaCO  .
 0,2 mol.
6 12 6
2
3

2
2
2 100
Vì hiệu suất phản ứng l n m n là 75% n n lượng glucozơ c n cho phản ứng là :
0,2
4
4
nC H O đem phản ứng 
 mol  nC H O đem phản ứng  .180  48 gam.
6 12 6
6 12 6
75% 15
15
Ví dụ 2: i từ 150 gam tinh ột s điều ch được ao nhi u ml ancol t lic 46o
ancol Cho i t hiệu suất phản ứng đạt 81% và = 0 8 g/ml.
A. 46,875 ml.
B. 93,75 ml.
C. 21,5625 ml. D. 187,5 ml.

ng phương pháp l n m n

Hướng dẫn giải
Khối lượng tinh ột tham gia phản ứng là : 150.81%=121 5 gam.
1
1
121,5
n(C H O )  .nC H O 
nC H OH  nC H OH  2n.n(C H O )  2n.
 1,5 mol.
6 10 5 n

6 12 6
2 5
2 5
6 10 5 n
n
2n
162n
Thể tích ancol ngu n chất là :
1,5.46
86,25
VC H OH nguyên chất 
 86,25 ml  VC H OH 46o 
 187,5 ml.
2 5
2
5
0,8
0,46
48.

49.

50.

51.

52.

53.


54.

un nóng V ml ancol t lic 95o với H2SO4 đặc ở 170oC được 3 36 lít hí til n đ tc . i t hiệu suất phản
ứng là 60% và ancol t lic ngu n chất có = 0 8 g/ml. Giá trị của V ml là :
A. 8,19.
B. 10,18.
C. 12.
D. 15,13.
Khí CO2 sinh ra hi l n m n rượu một lượng glucozơ được d n vào ung ịch Ca(OH)2 ư thu được 40
gam k t tủa. N u hiệu suất phản ứng l n m n là 80% thì hối lượng glucozơ c n
ng là ao nhi u
gam ?
A. 45 gam.
B. 90 gam.
C. 36 gam.
D. 40 gam.
ncol t lic được điều ch từ tinh bột b ng phương pháp l n m n với hiệu suất tồn ộ q trình là
90%, Hấp thụ tồn ộ lượng CO2 sinh ra hi l n m n m gam tinh ột vào nước vơi trong thu được 330
gam k t tủa và ung ịch X. Bi t khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vơi trong an đ u là 132
gam. Giá trị của m là :
A. 405.
B. 324.
C. 486.
D.297
Cho m gam tinh ột l n m n thành C2H5O với hiệu suất 81% hấp thụ h t lượng CO2 sinh ra vào ung
ịch Ca O 2 được 30 gam t tủa và ung ịch X. Cho NaO
ư vào ung ịch X lại có 20 gam t
tủa nữa. Giá trị m là :
A. 50 gam.
B. 125 gam.

C. 150 gam.
D. 225 gam.
Thể tích ancol t lic 92o c n ng là ao nhi u để điều ch được 2 24 lít C2H4 đ tc . Cho i t hiệu suất
phản ứng đạt 62 5% và = 0 8 g/ml.
A. 8 ml.
B. 10 ml.
C. 12,5ml.
D. 3,9 ml.
i từ 162 gam tinh ột s điều ch được ao nhi u ml ancol t lic 46o ng phương pháp l n m n
ancol Cho i t hiệu suất phản ứng đạt 60% và hối lượng ri ng của ancol ngu n chất là 0 8 g/ml.
A. 46,875 ml.
B. 93,75 ml.
C. 21,5625 ml. D. 150 ml.
Khối lượng của tinh bột c n ng trong q trình l n m n để tạo thành 4,6 lít rượu (ancol) et lic 46º là
(bi t hiệu suất của cả q trình là 72% và hối lượng ri ng của rượu t lic ngu n chất là 0 8 g/ml
A. 5,4 kg.
B. 5,0 kg.
C. 6,0 kg.
D. 4,14 kg.

55. L n m n hồn tồn m gam glucozơ thành ancol t lic. Tồn ộ hí CO2 sinh ra trong q trình
nà được hấp thụ h t vào ung ịch Ca O 2 ư tạo ra 10 gam t tủa. N u hiệu suất của q
trình l n m n là 50 % thì giá trị của m là :
18gam.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×