ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
y = sin x
1. Hàm số
D=R
•
Tập xác định:
[ − 1;1]
−1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R
•
Tập giác trị:
, tức là
π
π
(− + k 2π ; + k 2π )
2
2
•
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
, nghịch biến trên mỗi khoảng
π
3π
( + k 2π ;
+ k 2π )
2
2
.
y
=
sin
x
O
•
Hàm số
là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ
làm tâm đối xứng.
y
=
sin
x
T = 2π
•
Hàm số
là hàm số tuần hoàn với chu kì
.
y
=
sin
x
•
Đồ thị hàm số
.
y = cos x
2. Hàm số
•
D=R
Tập xác định:
[ − 1;1]
−1 ≤ cos x ≤ 1 ∀x ∈ R
•
Tập giác trị:
, tức là
y
=
cos
x
(k 2π ; π + k 2π )
•
Hàm số
nghịch biến trên mỗi khoảng
, đồng biến trên mỗi khoảng
(−π + k 2π ; k 2π )
.
y
=
cos
x
Oy
•
Hàm số
là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục
làm trục đối xứng.
y
=
cos
x
T
=
2
π
•
Hàm số
là hàm số tuần hoàn với chu kì
.
y = cos x
•
Đồ thị hàm số
.
y = cos x
y = sin x
Đồ thị hàm số
bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
r
π
v = (− ;0)
2
theo véc tơ
.
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
y = tan x
3. Hàm số
π
D = ¡ \ + kπ , k ∈ ¢
2
•
Tập xác định :
•
¡
Tập giá trị:
•
Là hàm số lẻ
T =π
•
Là hàm số tuần hoàn với chu kì
π
π
− + kπ ; + k π ÷
2
2
•
Hàm đồng biến trên mỗi khoảng
π
x = + kπ , k ∈ ¢
2
•
Đồ thị nhận mỗi đường thẳng
làm một đường tiệm cận.
•
Đồ thị
y = cot x
4. Hàm số
•
•
•
•
•
D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢}
Tập xác định :
¡
Tập giá trị:
Là hàm số lẻ
Là hàm số tuần hoàn với chu kì
T =π
( kπ ; π + kπ )
Hàm nghịch biến trên mỗi khoảng
x = kπ , k ∈ ¢
•
Đồ thị nhận mỗi đường thẳng
làm một đường tiệm cận.
•
Đồ thị
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
PHẦN I: ĐỀ BÀI
DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, XÉT TÍNH CHẴN LẺ,
CHU KỲ CỦA HÀM SỐ
Phương pháp.
•
y=
f ( x)
Hàm số
⇔ f ( x) ≥ 0
có nghĩa
y=
f ( x)
và
tồn tại
1
f ( x)
⇔ f ( x) ≠ 0
f ( x)
Hàm số
có nghĩa
và
tồn tại.
• sin u ( x) ≠ 0 ⇔ u ( x ) ≡ kπ , k ∈ ¢
•
•
cos u ( x) ≠ 0 ⇔ u ( x) ≠
π
+ kπ , k ∈ ¢
2
y = f ( x)
Định nghĩa: Hàm số
x∈D
cho với mọi
ta có
.
xác định trên tập
x ±T ∈ D
Nếu có số
với chu kì
T
T
•
f ( x + T ) = f ( x)
và
.
T=
u, v ∈ ¢
( với
f ( x ) = a. tan ux + b.cot vx + c
Hàm số
sao
.
Hàm số
là ước chung lớn nhất).
•
được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số
T ≠0
dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn
f ( x) = a sin ux + b cos vx + c
•
D
) là hàm số tuần hoàn với chu kì
T=
u, v ∈ ¢
(với
2π
(u , v)
) là hàm tuần hoàn với chu kì
(u, v)
(
π
(u , v)
.
y = f1(x) có chu kỳ T1 ; y = f2(x) có chu kỳ T2
y = f1 ( x) ± f 2 ( x)
Thì hàm số
có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.
y = sin x
*
*
T = [ −1, 1]
: Tập xác định D = R; tập giá trị
2π
T0 =
a
y = sin(ax + b) có chu kỳ
⇔ f ( x)
y = sin(f(x)) xác định
xác định.
T0 = 2π
; hàm lẻ, chu kỳ
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
.
Trang 5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
T = [ −1, 1]
y = cos x
*
*
y
*
*
y
*
*
Lượng giác – ĐS và GT 11
T0 = 2π
: Tập xác định D = R; Tập giá trị
; hàm chẵn, chu kỳ
.
2π
T0 =
a
y = cos(ax + b) có chu kỳ
⇔ f ( x)
y = cos(f(x)) xác định
xác định.
π
D = R \ + kπ , k ∈ Z
T0 = π
= tan x
2
: Tập xác định
; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ
.
π
T0 =
a
y = tan(ax + b) có chu kỳ
π
≠ + kπ ( k ∈ Z )
⇔ f ( x)
2
y = tan(f(x)) xác định
D = R \ { kπ , k ∈ Z }
T0 = π
= cot x
: Tập xác định
; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ
.
π
T0 =
a
y = cot(ax + b) có chu kỳ
⇔ f ( x ) ≠ kπ ( k ∈ Z )
y = cot(f(x)) xác định
.
TẬP XÁC ĐỊNH
y=
Câu 1: Tập xác định của hàm số
A.
x ≠ kπ
.
B.
1
sin x − cos x
là
x≠
x ≠ k 2π
.
1 − 3cos x
y=
sin x
Câu 2: Tập xác định của hàm số
π
x ≠ + kπ
x ≠ k 2π
2
A.
.
B.
.
Câu 3 : Tập xác định của hàm số y=
π
¡ \ + kπ , k ∈ Z
4
A.
.
C.
là
3
2
sin x − cos 2 x
x≠
C.
là
B.
π
+ kπ
2
kπ
2
x≠
.
D.
.
π
¡ \ + kπ , k ∈ Z
2
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
D.
π
+ kπ
4
x ≠ kπ
.
.
.
Trang 6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C.
π
π
¡ \ + k ,k ∈Z
2
4
.
D.
Câu 4: Tập xác định của hàm số
π
¡ \ k , k ∈ Z
¡
2
A.
B.
cot x
y=
cos x − 1
Câu 5: Tập xác định của hàm số
A.
x ≠ k 2π
B.
2sin x + 1
1 − cos x
¡ \ { kπ , k ∈ Z }
C.
x ≠ kπ
π
y = tan 2x − ÷
3
x≠
C.
x≠
C.
x≠
C.
x≠
C.
C.
B.
¡ \ { kπ , k ∈ ¢}
Câu 11: Hàm số
.
y = cot 2x
D.
là
Câu 6: Tập xác định của hàm số
là
π kπ
5π
x≠ +
x≠
+ kπ
6 2
12
A.
B.
y = tan 2x
Câu 7: Tập xác định của hàm số
là
−π kπ
π
x≠
+
x ≠ + kπ
4
2
2
A.
B.
1 − sin x
y=
sin x + 1
Câu 8: Tập xác định của hàm số
là
π
x ≠ + k 2π
x ≠ k 2π
2
A.
.
B.
.
y = cos x
Câu 9: Tập xác định của hàm số
là
x>0
x≥0
A.
.
B.
.
1 − 2 cos x
y=
sin 3 x − sin x
Câu 10: Tập xác định của hàm số
là
π
¡ \ kπ ; + k π , k ∈ ¢
4
A.
C.
3π
¡ \ + k 2π , k ∈ Z
4
.
là
π
\ + kπ , k ∈ Z
2
y=
Lượng giác – ĐS và GT 11
D.
¡
π
+ kπ
2
x≠
π
+ k 2π
2
x≠
5π
π
+k
12
2
x≠
π
+ kπ
4
D.
π
+ kπ
2
D.
π kπ
+
4 2
3π
+ k 2π
2
¡
D.
.
D.
.
π kπ
¡ \ +
,k ∈¢
4 2
x ≠ π + k 2π
D.
x≠0
.
.
.
π kπ
¡ \ kπ ; +
, k ∈¢
4 2
.
có tập xác định là
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 7
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
kπ
B.
π
¡ \ + kπ ; k ∈ ¢
4
Câu 12: Tập xác định của hàm số
A.
¡
C.
y = tan x + cot x
là
¡ \ { kπ ; k ∈ ¢}
B.
C.
y=
Câu 13: Tập xác định của hàm số
5
− .
2
A.
2x
1 − sin 2 x
π
¡ \ k ; k ∈ ¢
2
π
¡ \ + kπ ; k ∈ ¢
2
là
B.
Câu 14: Tập xác định của hàm số
A.
C.
D.
y = tan x
là
D=¡ .
B.
π
D = ¡ \ + k 2π , k ∈ ¢ .
2
Câu 17: Tập xác định của hàm số
π
D = ¡ \ + kπ , k ∈ ¢ .
2
A.
D.
π
¡ \ k ; k ∈ ¢
2
π kπ
+
.
3 2
π
D = ¡ \ + kπ , k ∈ ¢ .
2
D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢} .
D.
y = cot x
Câu 15: Tập xác định của hàm số
π
D = ¡ \ + kπ , k ∈ ¢ .
4
A.
D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢} .
C.
Câu 16: Tập xác định của hàm số
D = ¡ \ { 0} .
A.
D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢} .
C.
D.
π
π
¡ \ + k ;k ∈¢
2
4
π
D = ¡ \ + kπ , k ∈ ¢ .
2
x=±
y = sin x − x − sin x + x .
C.
Lượng giác – ĐS và GT 11
là
B.
D.
1
y=
sin x
là
π
D = ¡ \ + kπ , k ∈ ¢ .
2
D=¡ .
D = ¡ \ { k 2π , k ∈ ¢} .
B.
D = ¡ \ { 0; π } .
D.
1
y=
cot x
là
D = ¡ \ { k π , k ∈ ¢} .
B.
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C.
π
D = ¡ \ k , k ∈ ¢ .
2
D.
y=
Câu 18: Tập xác định của hàm số
π
D = ¡ \ + k 2π , k ∈ ¢ .
6
A.
π
π
D = ¡ \ + kπ , + k π , k ∈ ¢ .
2
3
C.
1
cot x − 3
B.
x +1
y=
tan 2 x
Câu 19: Tập xác định của hàm số:
là
D.
là:
¡ \ { k π , k ∈ ¢} .
A.
C.
B.
π
¡ \ + kπ , k ∈ ¢ .
2
Câu 20: Tập xác định của hàm số
π
D = ¡ \ + kπ , k ∈ ¢ .
2
A.
D = ¡ \ { π + k π , k ∈ ¢} .
C.
3x + 1
y=
1 − cos 2 x
D.
là:
B.
y=
Câu 21: Tập xác định của hàm số:
π
¡ \ + kπ , k ∈ ¢ .
2
A.
x +1
cot x
D.
là:
B.
¡ \ { kπ , k ∈ ¢} .
C.
D.
y = tan ( 3x − 1)
Câu 22: Tập xác định của hàm số
π
π 1
D = ¡ \ + + k , k ∈ ¢ .
3
6 3
A.
π
π 1
D = ¡ \ − + k , k ∈ ¢ .
3
6 3
C.
là:
B.
D.
Lượng giác – ĐS và GT 11
3π
π
D = ¡ \ 0; ; π ; .
2
2
π
D = ¡ \ + kπ , k π , k ∈ ¢ .
6
π
2π
D=¡ \
+ kπ , + k π , k ∈ ¢ .
2
3
π
¡ \ k , k ∈ ¢ .
4
kπ
¡ \ , k ∈ ¢ .
2
π
D = ¡ \ − + kπ , k ∈ ¢ .
2
D = ∅.
kπ
¡ \ , k ∈ ¢ .
2
π
¡ \ + k 2π , k ∈ ¢ .
2
π
1
D = ¡ \ + k , k ∈ ¢ .
3
3
π
π 1
D = + + k , k ∈ ¢ .
3
6 3
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 9
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 23: Tập xác định của hàm số
D=¡
A.
.
π
D = R \ + k π , k ∈ Z }
12
C.
.
Câu 24: Tập xác định của hàm số
¡.
A.
π
¡ \ + k 2π | k ∈ ¢
2
C.
.
Câu 25: Tập xác định của hàm số
¡ \ { −1}
A.
.
π
¡ \ + k 2π | k ∈ ¢
2
C.
.
π
y = tan 3 x + ÷
4
D = R \ { kπ }
D.
y = sin ( x − 1)
là:
¡ \ {1}
x −1
y = sin
x +1
D.
là:
D.
x2 + 1
sin x
là:
.
D.
Câu 27: Tập xác định của hàm số
π
¡ \ + kπ | k ∈ ¢
2
A.
.
2 sin x
1 + cos x
.
π
¡ \ + kπ | k ∈ ¢
2
.
¡ \ { 0} .
B.
y=
.
( −1;1)
B.
¡.
π
¡ \ + kπ | k ∈ ¢
2
.
là:
¡ \ { π + k 2π | k ∈ ¢}
B.
¡.
.
¡ \ { 1} .
D.
y=
Câu 28: Tập xác định của hàm số
¡ \ { π + k 2π , k ∈ ¢}
A.
.
.
¡ \{kπ }
¡ \ { kπ | k ∈ ¢}
C.
.
B.
Câu 26: Tập xác định của hàm số
C.
là
B.
y=
A.
Lượng giác – ĐS và GT 11
1 − sin x
1 + cos x
là
¡ \ { k 2π , k ∈ ¢}
B.
.
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 10
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C.
π
¡ \ + k 2π , k ∈ ¢
4
.
D.
Lượng giác – ĐS và GT 11
π
¡ \ + k 2π , k ∈ ¢
2
.
y = sinx + 2.
Câu 29: Tập xác định D của hàm số
A.
là
¡.
.
( 0; 2π ) .
B.
C.
D.
y = 1 − cos 2 x
Câu 30: Tập xác định của hàm số
là
D = [ 0;1] .
D=¡.
A.
.
B.
D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢} .
Câu 31: Hàm số nào sau đây có tập xác định
2 + cos x
y=
2 − sin x
A.
.
y=
C.
[ −2; +∞ ) .
1 + sin x
1 + cot 2 x
D = [ −1;1] .
C.
y = tan 2 x + cot 2 x
B.
.
y=
.
D.
là
D = ¡ \ { k π , k ∈ ¢}
.
B.
D = ¡ \ { k 2π , k ∈ ¢}
.
D.
y=
3
sin x
2 cos x + 2
.
1 − sin x
sin 2 x
Câu 32: Tập xác định của hàm số
C.
D.
¡.
2
y=
A.
arcsin ( −2 ) ; +∞ ) .
π
D = ¡ \ + k 2π , k ∈ ¢
2
D=¡
.
.
1 − cos x
cos 2 x
Câu 33: Tập xác định của hàm số
là:
π
D = ¡ \ + k 2π , k ∈ ¢
2
D=¡
A.
.
B.
.
π
D = ¡ \ + kπ , k ∈ ¢
D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢}
2
C.
.
D.
.
2 − sin 2 x
y=
m cos x + 1
¡
Câu 34: Hàm số
có tập xác định
khi
m>0
0 < m <1
m ≠ −1
A.
.
B.
.
C.
.
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
D.
−1 < m < 1
.
Trang 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
y=
Câu 35: Tập xác định của hàm số
A.
x ≠ k 2π
x=
.
B.
tan x
cos x − 1
π
+ k 2π
3
Lượng giác – ĐS và GT 11
là:
.
C.
π
x ≠ + kπ
2
x ≠ k 2π
.
π
x ≠ 2 + kπ
x ≠ π + kπ
3
D.
.
cot x
y=
cos x
Câu 36: Tập xác định của hàm số
là:
π
x = + kπ
x = k 2π
2
A.
.
B.
.
1 − sin x
y=
sin x + 1
Câu 37: Tập xác định của hàm số
là:
π
x ≠ + k 2π
x ≠ k 2π
2
A.
.
B.
.
1 − 3cos x
y=
sin x
Câu 38: Tập xác định của hàm số
là
π
x ≠ + kπ
x ≠ k 2π
2
A.
.
B.
.
3
y=
sin x
Câu 39: Tập xác định của hàm số
là
A.
C.
D=¡
π
D = ¡ \ + kπ , k ∈ ¢
2
D=¡
x≠
C.
x≠
C.
.
3π
+ k 2π
2
kπ
2
D.
.
.
x ≠ π + k 2π
D.
.
kπ
2
x ≠ kπ
D.
.
.
D = ¡ \ { k 2π , k ∈ ¢}
.
B.
.
D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢}
.
Câu 40: Tập xác định của hàm số
A.
C.
x = kπ
x≠
π
y = tan 3 x + ÷
4
.
A. Tập xác định của hàm số
là
B.
π
D = ¡ \ + kπ , k ∈ ¢
12
C.
.
Câu 41: Chọn khẳng định sai
D.
.
π kπ
D =¡ \ +
, k ∈ ¢
12 3
.
D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢}
D.
y = sin x
là
¡
.
.
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 12
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
y = cot x
B. Tập xác định của hàm số
y = cos x
C. Tập xác định của hàm số
là
là
y = tan x
D. Tập xác định của hàm số
Câu 42: Tập xác định của hàm số
π
D = ¡ \ + kπ , k ∈ ¢
2
¡
C.
π
D = ¡ \ + kπ , k ∈ ¢
2
là
sin x
y=
1 − cos x
là
.
¡
B.
.
D.
y=
Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số
π
π
D = ¡ \ − + k , k ∈ ¢
2
8
A.
π
π
D = ¡ \ − + k , k ∈ ¢
2
4
C.
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau
π π
π
π
D = ¡ \ + k , + k ; k ∈ ¢
2 12
2
4
A.
π π
π
π
D = ¡ \ + k , + k ; k ∈ ¢
2 3
2
4
C.
.
π
¡ \ + kπ , k ∈ ¢
2
π
¡ \
2
.
+ k 2π , k ∈ ¢
.
1 − cos 3 x
1 + sin 4 x
B.
D.
y=
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau
π n2π
D = ¡ \ kπ , +
; k, n ∈ ¢
6
3
A.
π n2π
D = ¡ \ kπ , +
; k, n ∈ ¢
6
5
C.
.
.
¡ \ { k 2π , k ∈ ¢}
A.
Lượng giác – ĐS và GT 11
π
3π
D = ¡ \ −
+ k , k ∈¢
2
8
π
π
D = ¡ \ − + k , k ∈ ¢
2
6
1 + cot 2 x
1 − sin 3 x
B.
π π n 2π
D = ¡ \ k , +
; k, n ∈ ¢
3
3 6
π n 2π
D = ¡ \ kπ , +
; k, n ∈ ¢
5
3
D.
tan 2 x
y=
3 sin 2 x − cos 2 x
B.
D.
π π
π
π
D = ¡ \ + k , + k ; k ∈ ¢
2 5
2
3
π π
π
π
D = ¡ \ + k , + k ; k ∈¢
2 12
2
3
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 13
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số sau
π
3π
D = ¡ \ + kπ , + kπ ; k ∈ ¢
3
4
A.
π
π
D = ¡ \ + kπ , + kπ ; k ∈ ¢
3
4
C.
Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số sau
π nπ
π
D =¡ \ +k ,
; k, n ∈ ¢
3 5
6
A.
π nπ
π
D =¡ \ +k ,
; k, n ∈ ¢
4 5
6
C.
Lượng giác – ĐS và GT 11
π
π
y = tan( x − ).cot( x − )
4
3
B.
π
3π
D = ¡ \ + kπ , + kπ ; k ∈ ¢
5
4
π
3π
D = ¡ \ + kπ , + kπ ; k ∈ ¢
6
5
D.
y = tan 3 x.cot 5 x
B.
D.
π nπ
π
D =¡ \ +k ,
; k, n ∈ ¢
3 5
5
π nπ
π
D=¡ \ +k ,
; k, n ∈ ¢
3 5
4
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 14
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ
Câu 1:
Khẳng định nào sau đây sai?
y = tan x
y = cot x
A.
là hàm lẻ.
B.
là hàm lẻ.
y = cos x
y = sin x
C.
là hàm lẻ.
D.
là hàm lẻ.
Câu 2:
Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
y = sin 2 x
y = cos3x
A.
.
B.
.
y = cot 4 x
y = tan 5 x
C.
.
D.
.
Câu 3:
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
y = sin 3x
y=
y = cos x.tan 2 x
y = x.cos x
tan x
sin x
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 4:
Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó?
2016
x
y = cot 2 x y = cos( x + π ) y = 1 − sin x y = tan
;
;
;
.
1
2
y = sin 3x
y = x.cos x
A. .
B. .
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.
A.
.
B.
f ( x ) = cos 2 x
C.
3
.
D.
g ( x ) = tan 3 x
C.
.
y=
y = cos x.tan 2 x
.
4
.
D.
.
tan x
sin x
.
Câu 6: Cho hàm số
và
, chọn mệnh đề đúng
f ( x)
g ( x)
A.
là hàm số chẵn,
là hàm số lẻ.
f ( x)
g ( x)
B.
là hàm số lẻ,
là hàm số chẵn.
f ( x)
g ( x)
C.
là hàm số lẻ,
là hàm số chẵn.
f ( x)
g ( x)
D.
và
đều là hàm số lẻ.
Câu 7:
Khẳng định nào sau đây là sai?
y = x 2 + cos x
A. Hàm số
là hàm số chẵn.
y = sin x − x − sin x + x
B. Hàm số
là hàm số lẻ.
sin x
y=
x
C. Hàm số
là hàm số chẵn.
y = sin x + 2
D. Hàm số
là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 8:
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 15
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
[ 2;5]
y = sin 2 x + sin x
A.
.
B.
.
D.
y = sin x + tan x
2
C.
Lượng giác – ĐS và GT 11
.
y = sin 2 x + cos x
.
y = cot 2 x,
Câu 9: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó
y = cos( x + π ), y = 1 − sin x, y = tan 2016 x
?
3
2
1
4
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?
y = s inx + 2
A. Hàm số
là hàm số không chẵn, không lẻ.
s inx
y=
x
B. Hàm số
là hàm số chẵn.
2
y = x + cos x
C. Hàm số
là hàm số chẵn.
y = sin x − x − sin x + x
D. Hàm số
là hàm số lẻ.
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
y = 2 x + cos x
y = cos 3x
A.
.
B.
.
cos x
y= 3
y = x 2 sin ( x + 3)
x
C.
.
D.
.
y = tan x + 2sin x
Câu 12: Hàm số
là:
A. Hàm số lẻ trên tập xác định.
B. Hàm số chẵn tập xác định.
C. Hàm số không lẻ tập xác định.
D. Hàm số không chẵn tập xác định.
3
y = sin x.cos x
Câu 13: Hàm số
là:
¡
¡
A. Hàm số lẻ trên .
B. Hàm số chẵn trên .
¡
¡
C. Hàm số không lẻ trên .
D. Hàm số không chẵn .
y = sin x + 5cos x
Câu 14: Hàm số
là:
¡
¡
A. Hàm số lẻ trên .
B. Hàm số chẵn trên .
¡
C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên .
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 15: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?
sin x + tan x
y=
y = tan x − cot x
2 cos 2 x
A.
.
B.
.
y = 2 − sin 2 3 x
y = sin 2 x + cos 2 x
C.
Câu 16: Hàm số
.
y = sin x + 5cos x
D.
.
là:
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 16
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. Hàm số lẻ trên
¡
.
¡
Lượng giác – ĐS và GT 11
¡
B. Hàm số chẵn trên
.
C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên .
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 17: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?
sin x + tan x
y=
y = tan x − cot x
2 cos 2 x
A.
.
B.
.
y = 2 − sin 2 3 x
y = sin 2 x + cos 2 x
C.
.
Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
y = 5sin x.tan 2 x
A.
.
y = 2 sin 3x + 5
C.
.
Câu 19: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ:
sin x + tan x
y=
2 cos3 x
A.
.
D.
.
y = 3sin x + cos x
B.
y = tan x − 2sin x
D.
.
.
y = tan x + cot x
B.
.
y = 2 − sin 3 x
y = sin 2 x + cos 2 x
2
C.
.
D.
.
Câu 20: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ?
y = sin 2 x
y = cos x
y = − cos x
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 21: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
y = cos x + sin 2 x
y = − sin x
y = cos x − sin x
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 22: Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn:
y = sin ( x 2 + 1) ( 2 )
y = cos3 x ( 1)
;
;
y = cot x ( 4 )
.
3
1
2
A. .
B. .
C. .
Câu 24: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
y = sin x
y = x +1
y = cos x
y = x cos x
y = x tan x
D.
;
D.
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
4
.
y=
D.
y=
D.
y=
y = tan x
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 27: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
.
y = tan 2 x ( 3)
y = x sin x
A.
.
B.
.
C.
Câu 26: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
.
y = cos x sin x
y = x2
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 25: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
y = sin x − x
y = sin x
D.
D.
x −1
x+2
.
x2 + 1
x
1
x
.
.
Trang 17
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
sin x
x
y=
A.
B.
y = sin x
Câu 29: Chu kỳ của hàm số
.
k 2π
.
2π
3
A.
.
A.
2π
.
B.
.
π
.
D.
2π
.
là:
C.
π
.
D.
kπ , k ∈ ¢
B. .
y = cot x
π
2
D.
2π
.
là:
π
4
Câu 33: Chu kỳ của hàm số
.
C.
B.
.
y = tan x
Câu 31: Chu kỳ của hàm số
2π
C.
B. .
y = cos x
Câu 30: Chu kỳ của hàm số
A.
.
y = cot x
là:
π
2
k 2π , k ∈ ¢
A.
y = x2 + 1
y = tan x + x
.
Lượng giác – ĐS và GT 11
C.
.
D.
π
.
là:
.
C.
π
kπ , k ∈ ¢
.
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
D.
.
Trang 18
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
DẠNG 2: SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Phương pháp.
y = f ( x)
T
Cho hàm số
tuần hoàn với chu kì
* Để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số, ta chỉ cầnrkhảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên một đoạn
r
v = (T ; 0), k ∈ ¢
k .v
T
có độ dài bằng sau đó ta tịnh tiến theo các véc tơ
(với
) ta được toàn bộ đồ thị của
hàm số.
f ( x) = k
k
* Số nghiệm của phương trình
, (với là hằng số) chính bằng số giao điểm của hai đồ thị
y = f ( x)
y=k
và
.
f ( x) ≥ 0
y = f ( x)
x
Ox
* Nghiệm của bất phương trình
là miền mà đồ thị hàm số
nằm trên trục
.
y = sin x
Câu 1:
Hàm số
:
A. Đồng biến trên mỗi khoảng
k ∈¢
với
.
π
+ k 2π ; π + k 2π ÷
2
B. Đồng biến trên mỗi khoảng
π
π
− + k 2π ; + k 2π ÷
2
2
k ∈¢
với
.
C. Đồng biến trên mỗi khoảng
π
π
− + k 2π ; + k 2π ÷
2
2
k ∈¢
với
.
D. Đồng biến trên mỗi khoảng
3π
π
+ k 2π ÷
+ k 2π ;
2
2
k ∈¢
với
.
y = cos x
Câu 2: Hàm số
:
( π + k 2π ; k 2π )
và nghịch biến trên mỗi khoảng
5π
3π
+ k 2π ;
+ k 2π ÷
−
2
2
3π
π
+ k 2π ÷
+ k 2π ;
2
2
π
π
− + k 2π ; + k 2π ÷
2
2
và nghịch biến trên mỗi khoảng
và nghịch biến trên mỗi khoảng
và nghịch biến trên mỗi khoảng
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 19
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. Đồng biến trên mỗi khoảng
k ∈¢
với
.
π
+ k 2π ; π + k 2π ÷
2
Lượng giác – ĐS và GT 11
( π + k 2π ; k 2π )
và nghịch biến trên mỗi khoảng
( −π + k 2π ; k 2π )
B. Đồng biến trên mỗi khoảng
k ∈¢
.
( k 2π ; π + k 2π )
và nghịch biến trên mỗi khoảng
với
3π
π
+ k 2π ÷
+ k 2π ;
2
2
C. Đồng biến trên mỗi khoảng
và nghịch biến trên mỗi khoảng
π
π
− + k 2π ; + k 2π ÷
2
2
k ∈¢
với
.
( k 2π ; π + k 2π )
( π + k 2π ;3π + k 2π )
D. Đồng biến trên mỗi khoảng
và nghịch biến trên mỗi khoảng
k ∈¢
với
.
y = 3 + 2 cos x
Câu 3: Hàm số:
tăng trên khoảng:
π
π
π
3π
7π
π π
; 2π ÷
− ; ÷
; ÷
; ÷
6 2
2 2
6
6 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
π π
− ; ÷
3 6
Câu 4: Hàm số nào đồng biến trên khoảng
:
y = cos x
y = cot 2 x
y = sin x
y = cos2 x
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5:
Mệnh đề nào sau đây sai?
y = sinx
A. Hàm số
tăng trong khoảng
π
0; ÷
2
π
0; ÷
y = cotx
2
B. Hàm số
giảm trong khoảng
.
π
0; ÷
y = tanx
2
C. Hàm số
tăng trong khoảng
.
π
0; ÷
y = cosx
2
D. Hàm số
tăng trong khoảng
.
.
y = sin x
Câu 7:
Hàm số
đồng biến trên:
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 20
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
( 0; π )
A. Khoảng
.
π
+ k 2π ; π + k 2π ÷
2
k ∈¢
C. Các khoảng
,
.
y = cosx
Câu 9: Hàm số
:
Lượng giác – ĐS và GT 11
π
π
− + k 2π ; + k 2π ÷
4
4
k ∈¢
B. Các khoảng
,
.
π 3π
; ÷
2 2
D. Khoảng
.
[ 0; π ]
π
0; 2
A. Tăng trong
.
0;
π
[ ]
B. Tăng trong
C. Nghịch biến
.
y = cos x
D. Các khẳng định trên đều sai.
Câu 10: Hàm số
π
0; 2
A.
.
π
2 ; π
và giảm trong
.
đồng biến trên đoạn nào dưới đây:
[ π ; 2π ]
B.
[ −π ; π ]
.
C.
.
π
0; ÷
2
[ 0; π ]
D.
.
Câu 12: Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng
khác với các hàm số còn lại ?
y = sin x
y = cos x
y = tan x
y = − cot x
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y = tan x
Câu 13: Hàm số
đồng biến trên khoảng:
π
π
3π
3π π
0; ÷
0;
0; ÷
− ; ÷
2
2
2
2 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?
π 3π
; ÷
y = sin x
4 4
A. Hàm số
đồng biến trong khoảng
.
π 3π
; ÷
y = cos x
4 4
B. Hàm số
đồng biến trong khoảng
.
3π π
− ;− ÷
y = sin x
4
4
C. Hàm số
đồng biến trong khoảng
.
3π π
− ;− ÷
y = cos x
4
4
D. Hàm số
đồng biến trong khoảng
.
π
0; ÷
2
Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
?
y = sin x
y = cos x
y = tan x
y = − cot x
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 21
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
π 3π
; ÷
2 2
Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
?
y = sin x
y = cos x
y = cot x
A.
.
B.
.
C.
.
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
y = tan x
D.
.
Trang 22
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
DẠNG 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
y = 3sin 2 x − 5
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
lần lượt là:
−8 v à − 2
2 và 8
−5 và 2
−5 và 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
π
y = 7 − 2 cos( x + )
4
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
lần lượt là:
−2 và 7
−2 và 2
5 và 9
4 và 7
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y = 4 sin x + 3 − 1
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
lần lượt là:
2 và 2
4 2 và 8
4 2 − 1 và 7
2 và 4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
y = sin x − 4sin x − 5
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
là:
−20
−8
0
9
A.
.
B.
.
C. .
D. .
y = 1 − 2 cos x − cos 2 x
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số
là:
5
0
3
2
A. .
B. .
C. .
D. .
y = 2 + 3sin 3 x
Câu 6: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
min y = −2; max y = 5
min y = −1; max y = 4
A.
B.
min y = −1; max y = 5
min y = −5; max y = 5
C.
D.
y = 1 − 4 sin 2 2 x
Câu 7: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
min y = −2; max y = 1
min y = −3; max y = 5
A.
B.
min y = −5; max y = 1
min y = −3; max y = 1
C.
D.
π
y = 2 cos(3 x − ) + 3
3
Câu 8: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
min y = 2 max y = 5
min y = 1 max y = 4
A.
,
B.
,
min y = 1 max y = 5
min y = 1 max y = 3
C.
,
D.
,
y = 3 − 2sin 2 2 x + 4
Câu 9: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
min y = 6 max y = 4 + 3
min y = 5 max y = 4 + 2 3
A.
,
B.
,
min y = 5 max y = 4 + 3 3
min y = 5 max y = 4 + 3
C.
,
D.
,
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 23
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
y = 2 sin x + 3
Câu 10: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
max y = 5 min y = 1
max y = 5 min y = 2 5
A.
,
B.
,
max y = 5 min y = 2
max y = 5 min y = 3
C.
,
D.
,
y = 1 − 2 cos 2 x + 1
Câu 11: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
max y = 1 min y = 1 − 3
max y = 3 min y = 1 − 3
A.
,
B.
,
max y = 2 min y = 1 − 3
max y = 0 min y = 1 − 3
C.
,
D.
,
π
y = 1 + 3sin 2 x − ÷
4
Câu 12: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
min y = −2 max y = 4
min y = 2 max y = 4
A.
,
B.
,
min y = −2 max y = 3
min y = −1 max y = 4
C.
,
D.
,
y = 3 − 2 cos 2 3x
Câu 13: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
min y = 1 max y = 2
min y = 1 max y = 3
A.
,
B.
,
min y = 2 max y = 3
min y = −1 max y = 3
C.
,
D.
,
y = 1 + 2 + sin 2 x
Câu 14: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
min y = 2 max y = 1 + 3
min y = 2 max y = 2 + 3
A.
,
B.
,
min y = 1 max y = 1 + 3
min y = 1 max y = 2
C.
,
D.
,
4
y=
1 + 2sin 2 x
Câu 15: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
4
4
min y =
min y =
max
y
=
4
3
3 max y = 3
A.
,
B.
,
4
1
min y =
min y =
3 max y = 2
2 max y = 4
C.
,
D.
,
y = 2sin 2 x + cos 2 2x
Câu 16: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
3
min y =
max y = 4
max y = 3 min y = 2
4
A.
,
B.
,
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 24
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
max y = 4 min y = 2
C.
,
Lượng giác – ĐS và GT 11
max y = 3
D.
min y =
3
4
,
y = 3sin x + 4 cos x + 1
Câu 17: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
max y = 6 min y = −2
max y = 4 min y = −4
A.
,
B.
,
max y = 6 min y = −4
max y = 6 min y = −1
C.
,
D.
,
y = 3sin x + 4 cos x − 1
Câu 18: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
min y = −6; max y = 4
min y = −6; max y = 5
A.
B.
min y = −3; max y = 4
min y = −6; max y = 6
C.
D.
y = 2 sin 2 x + 3sin 2 x − 4 cos 2 x
Câu 19: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
min y = −3 2 − 1; max y = 3 2 + 1
min y = −3 2 − 1; max y = 3 2 − 1
A.
B.
min y = −3 2; max y = 3 2 − 1
min y = −3 2 − 2; max y = 3 2 − 1
C.
D.
y = sin 2 x + 3sin 2 x + 3cos 2 x
Câu 20: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
max y = 2 + 10; min y = 2 − 10
max y = 2 + 5; min y = 2 − 5
A.
B.
max y = 2 + 2; min y = 2 − 2
max y = 2 + 7; min y = 2 − 7
C.
D.
y = 2sin 3 x + 1
Câu 21: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
min y = −2, max y = 3
min y = −1, max y = 2
A.
B.
min y = −1, max y = 3
min y = −3, max y = 3
C.
D.
y = 3 − 4 cos 2 2 x
Câu 22: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
min y = −1, max y = 4
min y = −1, max y = 7
A.
B.
min y = −1, max y = 3
min y = −2, max y = 7
C.
D.
y = 1 + 2 4 + cos 3 x
Câu 23: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
min y = 1 + 2 3, max y = 1 + 2 5
min y = 2 3, max y = 2 5
A.
B.
min y = 1 − 2 3, max y = 1 + 2 5
min y = −1 + 2 3, max y = −1 + 2 5
C.
D.
y = 4sin 6 x + 3cos 6 x
Câu 24: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
SĐT liên hệ: 0978064165 - Email:
Trang 25