Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

UNIT 1 : Back to school

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.81 KB, 8 trang )

UNIT 1: BACK TO SCHOOL
A.FRIENDS
I.

VOCABULARY
- See
(v):
gặp
- Meet
(v):
gặp
- Again
(adv):
lại, lần nữa
- Classmate
(n):
bạn cùng lớp
- Parents
(n):
ba mẹ
- Pretty
(adv):
khá, vừa phải
- There
(adv):
ở đó
>< Here
(adv):
ở đây
- Live
(v):


sinh sống
- Uncle
(n):
chú
- Aunt
(n):

- Lots of = a lot of
(adj):
nhiều
- Different
(adj):
khác
>< Similar
(adj):
giống
- Busy
(adj):
bận rộn
- Unhappy = sad (adj):
buồn
>< Happy
(adj): vui
vẻ
- Miss
(v):
nhớ
+ Phân biệt “SEE” và “MEET”:
MEET
SEE

Gặp ai đó lần đầu
Gặp một người mình đã quen biết
(Ex: Nice to meet you. – Rất vui (Ex: Nice to see you again. – Rất vui
được gặp bạn.)
được gặp lại bạn.)
Gặp ai đó một cách tình cờ (kể Gặp ai đó do có sự sắp xếp từ
cả có quen biết)
trước
(Ex: I met Jack yesterday at school.
– Tôi đã gặp Jack hôm qua tại (Ex: I saw Jack yesterday. We had
trường.)
dinner together. – Tôi gặp Jack hôm
qua. Chúng tôi đã ăn tối cùng nhau.)
Chỉ nhấn mạnh vào hành động Không nhấn mạnh vào hành động
gặp chứ không có mục đích gặp (gặp để làm một việc gì đó
khác hoặc mục đích khác không khác)
được tiết lộ
(Ex: We have to meet soon. – (Ex: I’ll have to see my doctor soon. –
Chúng ta nên gặp nhau sớm.)
Tôi sẽ phải gặp bác sĩ của tôi sớm.)
Meet with someone: có cuộc See someone: hẹn họ với ai đó
họp (meeting) với ai đó (sắc
thái trang trọng)
(Ex: They’ve been seeing each other
(Ex: I’ll meet with the principal next for a while. – Họ gặp nhau được một
week. – Tôi sẽ có cuộc họp với thầy khoảng thời gian rồi.)
hiệu trưởng vào tuần tới.)
Meet someone for something
(breakfast/
dinner/

luch/
a
coffee/ tea/ beer…): gặp ai đó
cho việc gì (ăn sáng/ ăn tối/ ăn
trưa/ uống cà phê/ uống trà/
uống rượu…
(Ex: I meet her for a cup of coffee
yesterday afterwork. – Tôi gặp cô ấy


để uống cà phê vào hôm qua sau
khi tan ca.)
II.
REMEMBER:
1. I’m in class … = My class is …

: Lớp của tôi là ….

2. So = Too (cũng vậy): để diễn tả sự đồng tình trong câu khẳng định.
- “Too” được đặt ở cuối câu, được ngăn cách bởi dấu phẩy.
Ex: She is tired. I am, too (Cô ấy mệt. Tôi cũng vậy.)
-

“So” được đặt ở đầu câu, cần được ĐẢO NGỮ (động từ
trước chủ từ).
Ex: He can speak English. So, can I. (Anh ấy có thể nói Tiếng
Anh. Tôi cũng vậy.)

3. Many: nhiều
- Thường đứng trước danh từ đếm được.

Ex: There are many apples on the table. (Có nhiều quả táo
trên bàn.)
- Sử dụng “Many” khi muốn ám chỉ 1 số lượng lớn.
Ex: I have many friends here. (Tôi có nhiều bạn ở đây.)
- Được dùng chủ yếu trong câu phủ định và nghi vấn.
Ex: How many floors does your school have? (Trường bạn có
bao nhiêu tầng?)
There aren’t many students in this school. (Không có
nhiều học sinh ở trường này.)
4. A lot of = lots of: nhiều, một số lượng nhiều
- Thường được dùng cho câu khẳng định.
Ex: A lot of (lots of) students are studying in the library.
(Nhiều học sinh đang học bài trong thư viện.)
- Thường đi với danh từ không đếm được và danh từ số
nhiều.
Ex: There is a lot of (lots of) rain today. (Hôm nay có nhiều
mưa.)
5. Much: nhiều
- Thường đứng sau danh từ không đếm được
Ex: I don’t have much money. (Tôi không có nhiều tiền.)
- Thường dùng trong cấu phủ định và nghi vấn
Ex: Do you have much milk in the bottle? (Bạn có nhiều sữa
trong chai không?)
6. Comparative: So sánh hơn
- S + V + adj(ngắn)-er + than + O.
Ex: Her new school is bigger than her old school. (Trường mới
của cô ấy to hơn trường cũ của cô ấy.)
- S + V + more + adj(dài) + than + O
Ex: Lan is more beautiful than Hoa. (Lan xinh đẹp hơn Hoa.)
+ Quy tắc thêm đuôi cho tính từ trong So sánh hơn

Tính từ
So sánh hơn
Quy tắc


High
Late
Nice
Big
Fat
Thin
Happy
Easy

Higher
Later
Nicer
Bigger
Fatter
Thinner
Happier
Easier

Thông thường thêm “-er” sau tính từ.
Nếu tính từ tận cùng là “e”, ta bỏ “e”
rồi thêm “-er”.
Nếu tính từ tận cùng bằng 1 nguyên
âm đơn và 1 phụ âm (a, e, o, u, i), ta
gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “-er”.
Nếu tính từ tận cùng bằng “y”, ta đổi

“y” thành “i” rồi thêm “-er”.

+ Một số trường hợp ngoại lệ:
Good
Better
Bad
Worse
Little
Less
Many/ Much
More
Far
Farther/ Further
Old
Older/ Elder
* Phân biệt “Older/ Elder”: già hơn
- Elder: được dùng để nói đến 1 thành viên già hơn trong gia đình.
Ex: My elder brother is an engineer. (Anh tôi là một kĩ sư.)
- Older: muốn nói đến cái gì đó/ ai đó lớn tuổi hơn, già hơn, cũ hơn.
Ex : Trung look older than he really is. (Trung trông già hơn
tuổi thật.)
* Phân biệt “Farther/ Further”: xa hơn
- Farther: dùng để chỉ khoảng cách vật lí như chiều dài con đường,
km, cm,…
Ex: My house is farther center than Nga’s. (Nhà tôi xa trung
tâm hơn nhà Nga.)
- Further: dùng để chỉ khoảng cách trừu tượng như không gian, thời
gian, tầm nhìn, chiến lược, tri thức,…
Ex: I have run further than I expected. (Tôi đã chạy xa hơn
tôi mong đợi.)

III. SIMPLE PRESENT TENSE: (Thì hiện tại đơn)
+ Thì hiện tài đơn dùng để:
- Diễn tả 1 chân lí, 1 sự thật hiển nhiên
Ex: The earth moves around the sun. (Trái Đất xoay quanh
Mặt Trời.)
- Diễn tả thói quen hay hành động thường xuyên xảy ra
Ex: I go to school at 6:30 a.m. (Tôi đi học lúc 6 giờ 30 sáng.)
- Diễn tả lịch trình, thời gian biểu
Ex: My class begin at 7 o’clock. (Tiết học của tôi bắt đầu lúc
7 giờ.)
+ Đối với động từ
Thể
I
Khẳng
You/ We/ They
định
He/ She/ It
Phủ định I
You/ We/ They
He/ She/ It

“be” (am/ is/ are)
Cấu trúc
+ am
+ are
+ is
+ am not
= ’m not
+ are not
= aren’t

+ is not
= isn’t

Ví dụ
I am a student.
They are my teachers.
She is a singer.
I’m not an American.
We are not (aren’t)
children.


It is not (isn’t) table.
Am I…?
Am I an England?
=> Yes, you are
=> Yes, you are
No, you are not
No, you are not
Are you/ we/ they…?
(aren’t)
=> Yes, I am/ you are/ they are
Are
you
your
Nghi vấn
No, I am not/ you are not/ they teacher?
are not
=> Yes, I am
Is he/ she/ it…?

No, I am not
=> Yes, he/ she/ it is
Is he a student?
No, he/ she/ it is not
=> Yes, he is
No, he is not (isn’t)
+ Đối với động từ thường
Thể
Cấu trúc
Khẳng
I/ You/ We/ They
+V
định
He/ She/ It
+ V(s/ es)
I/ You/ We/ They
+ do not (don’t)
+V
Phủ định
He/ She/ It
+ dose not
(doesn’t) + V
Do
+ I/ you/ we/ they
+ V?
=> Yes, you/ I/ you/ they + do
No, you/ I/ you/ they + don’t
Nghi vấn
Does + he/ she/ it
+ V?

=> Yes, he/ she/ it
+ does
No, he/ she/ it
+ doesn’t

I.

Ví dụ
I do my homework.
She gets up early.
We don’t play football.
She doesn’t listen to
music.
Do you like English?
=> Yes, I do
No, I don’t
Does she like milk?
=> Yes, she does
No, she doesn’t

B.NAME AND ADDRESSES

VOCABULARY
- Family name
(n): họ
- Middle name
(n): chữ lót
- Full name
(n): tên đầy đủ
- Address

(n): địa chỉ
- How far
: bao xa
- Means of transport
(n): phương tiện đi lại
- Distance
(n): khoảng cách
II.
QUESTION WORDS:
Which (cái nào)
Which class are you in?
Dùng để hỏi về sự lựa I’m in class 7A.
chọn
What (cái gì, gì)
What do you do?
Dùng để hỏi về sự vật sự I’m a student.
QUESTION WORDS việc
(ĐẠI TỪ NGHI VẤN) Where (ở đâu)
Where are you from?
“WH- QUESTION” Dùng để hỏi về nơi chốn I’m from Vietnam
When (khi nào)
When does your test
Dùng để hỏi về thời gian begin?
It begins at 7 o’clock.
Why (tại sao)
Why are you tired?
Dùng để hỏi về lí do
I’m very hungry.
Who (ai)
Who is calling?



-

Dùng để hỏi về người
He is Jack.
How (như thế nào)
How far is it?
How far (xa như thế It is about 1 kilometre
nào), How long (dài như
thế nào), How much
(bao nhiêu tiền), How
many (nhiều như thế
nào),...
Dùng để hỏi về cách
thức
Đại từ nghi vấn có thể làm chủ ngữ:
Cấu trức câu:
WH + V + Object?
Ex: Who teach you English?
Đại từ nghi vấn làm tân ngữ hay trạng ngữ
Cấu trúc câu:
WH + Auxiliary(trợ động từ) + S + V (+ Object)?
Ex: Where do you live?

C.EXERCISE
I. Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái thích hợp để tạo thành một
từ đúng.
Ex: sc_o_l
=> school

a. n__c__
b. p__r__nt__
c. d__ff__r__nt
d. h__pp__
e. b__s__
f. p__ett__
g. m__is__
h. m __ __t
i. s __ __
k. m__v__ __ th__at__r l. __ar__et
m. d__st__n__e
II. Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại
Ex: see
meet
live
busy
(Chọn “busy” vì “see”, “meet”, “live” đều là động từ. “Busy” là tính
từ.)
a. Good morning
Thank you
Hello
Good
afternoon
b. Parents
Uncle
Friend
Aunt
c. Nice
Miss
Pretty

Different
d. Lives
Misses
Has
Buy
III. Viết câu so sánh hơn, dùng các từ gợi ý
Ex:
My house/ small/ her house => My house is smaller than her
house.
a. Lan/ tall/ Hoa
=> _______________________________________
b. This box/ big/ that box
=>
_______________________________________
c. I/ old/ my brother
=> _______________________________________
d. These chairs/ short/ these table
=>
_______________________________________
IV. Hoàn tất các câu sau dùng much, many, a lot/ lots
Ex:
She doesn’t have many friends.
(Chọn “many” vì đây là câu phủ định, “friends” là danh từ số nhiều
đếm được.)
a. My father never drinks __________ coffee for breakfast.


b.
c.
d.

e.
f.
g.
h.
i.

I don’t have ___________ time to read.
Her new school has _____________ of students.
There are _____________ of orange juice in the jar.
This hotel doesn’t have ___________ rooms.
You make too _____________ mistakes in spelling.
I don’t have __________ money, so I can’t buy __________ things.
There are _________ people here.
The shop doesn’t have ___________ cooking oil.
V.
Cho dạng thích hợp của các động từ trong ngoặc. Sau đó trả
lời câu hỏi.
My name (be) _______ Nguyen Minh Trung. And this (be) ______ my
new friend, Hieu. We (be) ________ students in class 7B. I (be) ________
from Da Nang and my family still (live) ________ there. But Hieu (be)
_________ a city man (người thành phố). I (live) ________ in Ho Chi Minh
City with my grandparents (ông bà) at 21/3B Nguyen Trai Street. My
new school (be) _________ not far from our house – a bout one kilometer,
so I (go) _______ to school by bike. However, Hieu’s house (be) _____
farther, he (go) __________ to school by bus. There (be) ________ a lot of
students in my new school. But I (not, have) __________ many friends. I
(be) _____ unhappy because I (miss) _______ my parents, my sister and
my friends in Da Nang.
A. Trả lời câu hỏi
1. What

is
his
full
name?
______________________________________________
2. Is
he
a
new
student?
________________________________________________
3. Where
is
he
from?
_________________________________________________
4. What
is
his
address?
________________________________________________
5. How
far
is
it
from
his
house
to
school?

_________________________________
6. Why
is
he
unhappy?
________________________________________________
B. Chọn A, B hoặc C
1. Trung lives in the countryside.
A. True
B. False
C. No information
2. His friend goes to school by bus.
A. True
B. False
C. No information
3. Some time Trung goes to school by bus.
A. True
B. False
C. No information
4. Trung lives with his grandparents.
A. True
B. False
C. No information
5. There aren’t many students in his new school.
A. True
B. False
C. No information
VI. Hoàn tất các đoạn hội thoại sau
1. P:
Hello. My name is Phong.

N:
Nice _____ _______ you, Phong. I _______ Nam.
_________ you a new student?
P:
Yes, I’m in ________ 7A.
N:
Oh, so _______ _______.
2. L:

Hi, Nam.


N:
B:
P:

_________, Lan. _______ to ________ you again.
This __________ my new classmate. _______ name’s Phong.
Nice ________ ________ you, __________.
_________ _________ _________ ________.

3. T:
Good morning. _______ ______ _______ ______?
Q:
My name’s Quyen.
T:
_______ ________ _________ _______ ______?
Q:
It’s Tran. My middle name is Ngoc.
T:

_______ ______ _______ _________, Quyen?
Q:
I’m 13 years old.
T:
_______ _______ _____ _________?
Q:
I live at 162/10B, Hoang Van Thu Street.
T:
______ ______ _______ _______ from your house to school?
Q:
It’s about one kilometer.
T:
____ ______ _____ go to school?
Q:
I go to school by bike.
VII. Điền vào chỗ trống các từ
What
Where
Why
Who
How
How old
How far
What time
a. ___________ is your family name? – It’s Nguyen.
b. ___________ are you? – I’m 13.
c. ___________ do you live? – On Nguyen Trai Steet.
d. ___________ do you live with? – My parents.
e. ___________ is it from your house to school? – About three
kilometers.

f. ___________ do you go to school? – At half past six.
g. ___________ are you late? – Because I missed the bus.
VIII. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
a. is/ your/ how/ school/ to/ it/ far/ your/ from/ house?
____________________________________________________
b. your/ classmate/ where/ live/ does?
____________________________________________________
c. have/ any/ doesn’t/ in/ she/ friends/ Ha Noi.
____________________________________________________
d. new/ has/ a/ students/ of/ her/ school/ lot.
____________________________________________________
e. with/ her/ lives/ Hoa/ in/ uncle/ aunt/ Ha Noi/ and.
____________________________________________________
f. smaller/ new/ her/ Hoa’s/ one/ old school/ is/ than.
____________________________________________________
IX. Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại
1. a. far
b. back
c. happy
d. family
2. a. student
b. pretty
c. different
d. theater
3. a. also
b. post
c. movie
d. old
4. a. about
b. house

c. couch
d. group
5. a. nice
b. uncle
c. ofce
d. distance
X.
Tìm lỗi sai trong các câu dưới đây
1. His (A) new school (B) is different (C) with his (D) old school.
2. Australia (A) is a (B) gooder place for (C) a holiday than (D) others.
3. They (A) have (B) many money so they don’t (C) know what to (D) do
with it.
4. She (A) live (B) on Tran Phu Street (C) with her aunt (D) and uncle.


5. I don’t (A) know (B) much (C) cheap places to (D) eat.
XI. Chọn A, B, C, hoặc D
1. ________ class are you in? – I’m in class 7A.
A. Where
B. How many
C. Which
D. What’s
2. Nam is a friendly person. He has _______ friends.
A. many
B. much
C. a lot
D. lot of
3. I like swimming and ______ does my sister.
A. too
B. so

C. also
D.
neither
4. What is her ________ name? – Pham Thi Hoa
A. last
B. family
C. full
D. middle
5. When I’m away from home, I ________ my family very much.
A. love
B. miss
C. like
D.
hate
6. Hoa lives _____ Ha Noi, _________ 12 Tran Hung Dao Street.
A. in – on
B. in – at
C. at – on
D. on – at
7. ___________ is it from here to school? – About two kilometers.
A. How far
B. How high
C. How long
D. How often
8. I’m very busy these days. - ____________.
A. So I am
B. I do, too
C. Neither am I D. Me, too
XII. Nghe và hoàn thành bài hội thoại dựa vào những câu có sẵn.
How are you today?

Just fine
So am I
How are you?
Not bad
Me, too
How is everything?
Pretty good
How about you?
OK
1.
Mr. Tan:
Hello, Lien. __________________________?
Miss Lien: _____________, thank you. ___________________, Tan?
Mr Tan:
_______________________, but I’m very busy.
Miss Lien: _______________________.
2.

Nam:
Nga:
Nam:
Nga:
Nam:

Good afternoon, Nga. _____________________?
___________________, thanks. ___________________, Nam?
________________________, thanks.
I’m going to the luch room.
Yes, ___________________.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×