Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI bờ hồ 20 TẦNG KÈM BẢN VẼ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.08 MB, 134 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

PHẦN II

(50%)
Nhiệm vụ :

-Thiết kế sàn tầng 10
-Thiết kế dầm trục 2&4 của sàn tầng 10
-Thiết kế khung trục C
-Thiết kế lõi cứng

GVHD
SVTH
LỚP

: Th.S. TRỊNH QUANG THỊNH
: BÙI QUANG HIẾU
: 02X1B

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 8


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ


2000

CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

8400

G

8400

F

E

S8

9000

42600

S7

S6

D

S5

S14


S3

S13

8400

S7

S1

S2

C

8400

B

S15

2000

S12

S10

S11

S4
S9


S17

S16

8400

8400

8400

2600

25200

1

2

3

4

I.Phân loại ô bản.
*Quan niệm tính toán:
Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn không có dầm thì
xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an toàn ta
lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho cả biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem là
ngàm.
-Khi


l2
 2 -Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
l1

- Khi

l2
 2 -Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
l1

Trong đó: l1-kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2-kích thước theo phương cạnh dài.

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 9


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

Căn cứ vào kích thước, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại
ô bản sau:

Ô sàn
S1
S2
S3

S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17

l1
(m)
7.80
7.80
8.40
8.40
8.40
6.60
1.20
2.60
1.20
2.00
5.30
3.10
2.60

2.60
2.60
2.00
2.00

l2
(m)
8.40
8.40
8.40
8.40
9.00
10.00
1.60
5.00
3.10
2.60
8.40
3.80
8.40
9.00
8.40
5.30
8.40

l2/l1

Liên kết biên

Loại ô bản


1.08
1.08
1.00
1.00
1.07
1.52
1.33
1.92
2.58
1.30
1.58
1.23
3.23
3.46
3.23
2.65
4.20

4N
4N
4N
4N
4N
4N
3N;1K
4N
4N
4N
4N

4N
3N;1K
3N;1K
3N;1K
3N;1K
3N;1K

Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm

II.Cấu tạo:
1.Chọn chiều dày sàn:
Chọn chiều dày bản sàn theo công thức:
hb =


D
.l
m

Trong đó:
l: là cạnh ngắn của ô bản.
D = 0,8  1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D = 1.
m = 3035 với bản loại dầm.
= 4045 với bản kê bốn cạnh.
Do kích thước nhịp các bản không chênh lệch nhau lớn, ta chọn h b của ô lớn nhất cho
các ô còn lại để thuận tiện cho thi công và tính toán. Ta phải đảm bảo hb > 6 cm đối
với công trình dân dụng.
Đối với các bản loại dầm ( các ô từ S11S14 ) chọn m = 30.
 hb =

1
.2,5  0,08m .
30

Đối với các bản loại kê 4 cạnh ( các ô từ S1S10 ) chọn m = 45.
 hb =

1
.8,4  0.187 m .
45

Vậy ta chọn thống nhất chiều dày các ô bản là 18 cm.

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B


Trang : 10


N TT NGHIP

TRUNG TM THNG MI B H

2.Cu to sn:

- Laùt gaỷ
ch ceramit daỡy 10mm
- Vổợa ximng loùt B3.5 daỡy 20mm
- Saỡn BTCT õọứtaỷ
i chọựdaỡy 18cm
- Vổợa traùt trỏử
n B3.5 daỡy 15mm
- Trỏử
n thaỷ
ch cao

III.Xỏc nh ti trng:
1.Tnh ti sn:
a.Trng lng cỏc lp sn: da vo cu to kin trỳc lp sn, ta cú:
gtc = . (kg/cm2): tnh ti tiờu chun.
gtt = gtc.n (kg/cm2): tnh ti tớnh toỏn.
Trong ú (kg/cm3): trng lng riờng ca vt liu.
n: h s vt ti ly theo TCVN2737-1995.
Ta cú bng tớnh ti trng tiờu chun v ti trng tớnh toỏn sau:
Bng 1.1
Lp vt liu

1.Gch Ceramic
2.Va XMlút
3.Bn BTCT
4.Va trỏt
5.Trn thch cao
Tng cng

Chiu dy Tr.lng riờng
(m)
(kg/m3)
0.01
2200
0.02
1600
0.18
2500
0.015
1600

gtc
(kg/m2)
22
32
450
24
30
558

H s n
1,1

1,3
1,1
1,3
1,1

gtt
(kg/m2)
24,2
41,6
495
31,2
33
625

b.Trng lng tng ngn v tng bao che trong phm vi ụ sn:
Tng ngn gia cỏc khu vc khỏc nhau trờn mt bng dy 100mm. Tng
ngn xõy bng gch rng cú = 1500 (kg/cm3).
i vi cỏc ụ sn cú tng t trc tip trờn sn khụng cú dm thỡ xem ti
trng ú phõn b u trờn sn. Trng lng tng ngn trờn dm c qui i thnh
ti trng phõn b truyn vo dm.
Chiu cao tng c xỏc nh: ht = H-hds.
Trong ú: ht: chiu cao tng.
H: chiu cao tng nh.
hds: chiu cao dm hoc sn trờn tng tng ng.
Cụng thc qui i ti trng tng trờn ụ sn v ti trng phõn b trờn ụ sn :

SVTH: Bựi Quang Hiu - Lp 02X1B

Trang : 11



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
g ttt s =

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

nt .(S t  S c ). t . t  nc .S c . c
(KG/m2).
Si

Trong đó:
St(m2): diện tích bao quanh tường.
Sc(m2): diện tích cửa.
nt,nc: hệ số độ tin cậy đối với tường và cửa.(nt=1,1;nc=1,3).
 t = 0.1(m): chiều dày của mảng tường.
 t = 1500(kG/m3): trọng lượng riêng của tường .
 c = 18(kG/m2): trọng lượng của 1m2 cửa.
Si(m2): diện tích ô sàn đang tính toán.
Ta có bảng tính tĩnh tải sàn tầng điển hình:
Bảng 1.2
Ô
SÀN
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8

S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17

Kích
thước
(mxm)
7,8x8,4
7,8x8,4
8,4x8,4
8,4x8,4
8,4x9,0
6,6x10
1,2x1,6
2,6x5,0
1,2x3,1
2,0x2,6
5,3x8,4
3,1x3,8
2,6x8x4
2,6x9,0
2,6x8,4
2,0x5,3
2,0x8,4


Diện Kích thước
tích
tường
2
(m ) l(m) h(m)
65.52 0.00 0.00
65.52 0.00 0.00
70.56 0.00 0.00
70.56 26.60 3.12
75.60 0.00 0.00
66.00 0.00 0.00
1.92 0.00 0.00
13.00 0.00 0.00
3.00 0.00 0.00
5.20 0.00 0.00
44.52 0.00 0.00
11.78 3.00 3.12
21.84 2.00 3.12
23.40 0.00 0.00
21.84 0.00 0.00
10.60 0.00 0.00
16.80 0.00 0.00

St

Sc

(m2)
0.00

0.00
0.00
82.99
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
9.36
6.24
0.00
0.00
0.00
0.00

(m2)
0.00
0.00
0.00
7.14
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.52

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

g ttt s

gtt

g stt

(kg/m2) (kg/m2)
0.00
625
0.00
625
0.00
625
179.74
625
0.00
625
0.00
625
0.00
625
0.00
625
0.00

625
0.00
625
0.00
625
100.81
625
47.14
625
0.00
625
0.00
625
0.00
625
0.00
625

(kg/m2)
625.00
625.00
625.00
804.74
625.00
625.00
625.00
625.00
625.00
625.00
625.00

625.00
672.14
625.00
625.00
625.00
625.00

2.Hoạt tải sàn:
Hoạt tải tiêu chuẩn ptc(kg/cm2) lấy theo TCVN 2737-1995.
Công trình được chia làm nhiều loại phòng với chức năng khác nhau. Căn cứ
vào mỗi loại phòng chức năng ta tiến hành tra xác định hoạt tải tiêu chuẩn và sau đó
nhân với hệ số vượt tải n. Ta sẽ có hoạt tải tính toán ptt(kg/cm2).
Tại các ô sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các
hoạt tải để tính toán.
Ta có bảng tính hoạt tải sàn tầng điển hình:

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 12


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

Bảng 1.3
Ô
Sàn
S1
S2

S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17

Loại Phòng
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Vệ sinh
Văn phòng
Sảnh
Kỹ thuật
Hành lang
Hành lang
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng

Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng

Diện tích
(m2)
65.52
65.2
70.56
53.54
17.02
75.6
66
1.92
13
3
5.2
44.52
11.78
21.84
23.4
21.84
10.6
16.8

ptc
(kg/cm2)
200

200
200
200
200
200
300
200
300
300
200
200
200
200
200
200
200
200

Hệ số n
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

ptt
(kg/cm2)
240
240
240
240
240
240
360
240
360
360
240
240
240
240
240
240
240
240

IV.Vật liệu:

- Bêtông B25 có: Rb = 14,5(MPa) = 145(kg/cm2).
Rbk = 1,05(MPa) = 10,5(kg/cm2).
- Cốt thép   8: dùng thép CI có: RS = RSC = 225(MPa) = 2250(kg/cm2).
- Cốt thép  > 8: dùng thép CII có: RS = RSC = 280(MPa) = 2800(kg/cm2).
V.Xác định nội lực: ta tách thành các ô bản đơn để tính nội lực.
1.Nội lực trong sàn bản dầm: (S9, S13, S14, S15, S16, S17)
Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn và xem như một dầm.
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm.
q = (g+p).1m (kG/m).
Tuỳ thuộc vào liên kết cạnh bản mà các sơ đồ tính đối với dầm.

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 13


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

1m
L1
L1

q.l2
8

L1
q.l2
12


3.L1
8

L2

q.l2
12
q.l2
24

9.q.l 2
128

2.Nội lực trong bản kê 4 cạnh: (các ô bản còn lại)
Sơ đồ nội lực tổng quát:

M'II
M2
l2
MI

M1

M'I

M II
l1
+Moment dương lớn nhất ở giữa bản:
M1= mi1.(g+p).l1.l2. (Kg.m/m).

M2= mi2.(g+p).l1.l2. (Kg.m/m).
+Moment âm lớn nhất ở trên gối:
MI= ki1.(g+p).l1.l2. (Kg.m/m).(hoặc M’I)
MII= ki2.(g+p).l1.l2. (Kg.m/m). (hoặc M’II).
Trong đó:
i-chỉ số sơ đồ sàn.
mi1; mi2; ki1; ki2: hệ số tra sổ tay kết cấu phụ thuộc i và l1/l2.
VI.Tính toán cốt thép:
Tính thép bản như cấu kiện chịu uốn có bề rộng b = 1m; chiều cao h = hb
+Xác định:  m 

M
Rb .b.h02

Trong đó: ho = h-a.
a:khoảng cách từ mép bê tông đến chiều cao làm việc, chọn lớp dưới a=2cm.
M- moment tại vị trí tính thép.
+Kiểm tra điều kiện:
- Nếu  m   R : tăng kích thước hoặc tăng cấp độ bền của bêtông để đảm bảo
điều kiện hạn chế  m   R

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 14


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ






- Nếu  m   R : thì tính   0,5. 1  1  2. m
Diện tích cốt thép yêu cầu trong phạm vi bề rộng bản b = 1m:
ASTT 

M
(cm 2 )
RS . .h0

Chọn đường kính cốt thép, khoảng cách a giữa các thanh thép:
a TT 

f S .100
(cm)
AS

Bố trí cốt thép với khoảng cách a BT  a TT , tính lại diện tích cốt thép bố trí ASBT
ASBT 

f S .100
(cm 2 )
BT
a

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
ASBT
% 

.100%
100 .h0
 min     max

 nằm trong khoảng 0,3%÷0,9% là hợp lý.
Nếu <min = 0.1% thì ASmin = min .b.h0 (cm2).
Kết quả tính toán cho trong bản sau:
VII.Bố trí cốt thép:
- Cốt thép tính ra được bố trí đảm bảo theo các yêu cầu qui định .
- Cốt thép lớp trên ở nhịp được bố trí theo cấu tạo.
Việc bố trí cốt thép xem bản vẽ KC.

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 15


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN
A.LOẠI BẢN KÊ 4 CẠNH
Kích thước
STT

Sơ đồ sàn

l1
(m)


S1
S2

S3

S4

S5

S6

S7

9
9
9
9
9
8

7.80

8.40

8.40

8.40

6.60


1.20

l2
(m)

8.40

8.40

8.40

9.00

10.0

1.60

Tải trọng
g
(kg/m2)

625

625

805

625


625

625

Chiều dày
p

(kg/m2)

240

240

240

240

360

240

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

h
(cm)

18.0

18.0


18.0

18.0

a

h0

Chọn thép

Tính thép
Hệ số
moment

Moment

m





a

aBT

AsCH

H.lượng


2

2

(cm /m)

(mm)

(mm)

(mm)

(cm /m)

BT (%)

(cm)

2.00

16.0

m1=

0.0191

M1=

1081.18


0.029

0.985

3.05

8

165

100

5.03

0.31%

3.00

15.0

m2=

0.0166

M2=

938.62

0.029


0.985

2.82

8

178

100

5.03

0.34%

2.00

16.0

k1 =

0.0444

MI =

-2516.36

0.068

0.965


5.82

10

135

100

7.85

0.49%

2.00

16.0

k2 =

0.0382

MII=

-2165.85

0.058

0.970

4.98


10

158

100

7.85

0.49%

2.00

16.0

m1=

0.0179

M1=

1092.516

0.029

0.985

3.08

8


163

100

5.03

0.31%

3.00

15.0

m2=

0.0179

M2=

1092.516

0.033

0.983

3.29

8

153


100

5.03

0.34%

2.00

16.0

k1 =

0.0417

MI =

-2545.13

0.069

0.964

5.89

10

133

100


7.85

0.49%

2.00

16.0

k2 =

0.0417

MII=

-2545.13

0.069

0.964

5.89

10

133

100

7.85


0.49%

2.00

16.0

m1=

0.0179

M1=

1319.53

0.036

0.982

3.73

8

135

100

5.03

0.31%


3.00

15.0

m2=

0.0179

M2=

1319.53

0.040

0.979

3.99

8

126

100

5.03

0.34%

2.00


16.0

k1 =

0.0417

MI =

-3073.99

0.083

0.957

7.17

10

110

100

7.85

0.49%

2.00

16.0


k2 =

0.0417

MII=

-3073.99

0.083

0.957

7.17

10

110

100

7.85

0.49%

2.00

16.0

m1=


0.0190

M1=

1242.49

0.033

0.983

3.51

8

143

100

5.03

0.31%

3.00

15.0

m2=

0.0167


M2=

1090.21

0.033

0.983

3.29

8

153

100

5.03

0.34%

2.00

16.0

k1 =

0.0443

MI =


-2894.15

0.078

0.959

6.73

10

117

100

7.85

0.49%

2.00

16.0

k2 =

0.0385

MII=

-2514.87


0.068

0.965

5.82

10

135

100

7.85

0.49%

2.00

16.0

m1=

0.0207

M1=

1348.27

0.036


0.981

3.82

8

132

100

5.03

0.31%

3.00

15.0

m2=

0.0091

M2=

590.80

0.018

0.991


1.77

8

285

200

2.51

0.17%

1.08

1.00

1.00

1.07

1.52

(kg.m/m)

AS

TT

(cm)


18.0

18.0

Tỷ
số
l2/l1

2.00

16.0

k1 =

0.0462

MI =

-3006.61

0.081

0.958

7.01

10

112


100

7.85

0.49%

2.00

16.0

k2 =

0.0201

MII=

-1309.66

0.035

0.982

3.70

8

136

120


4.19

0.26%

2.00

16.0

m1=

0.0270

M1=

44.84

0.001

0.999

1.60

8

314

200

2.51


0.16%

1.33

Trang : 16


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

S8

S10

S11

S12

9
9
9
9

2.60

2.00

5.30

3.10


5.00

2.60

8.40

3.80

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

625

625

625

726

360

240

240

240

18.0

18.0


18.0

3.00

15.0

m2=

0.0175

M2=

29.06

0.001

1.000

1.50

8

335

200

2.51

0.17%


2.00

16.0

k1 =

0.0573

MI =

-95.16

0.003

0.999

1.60

8

314

200

2.51

0.16%

2.00


16.0

k2 =

0.0432

MII=

-71.69

0.002

0.999

1.60

8

314

200

2.51

0.16%

2.00

16.0


m1=

0.0188

M1=

240.93

0.006

0.997

1.60

8

314

200

2.51

0.16%

3.00

15.0

m2=


0.0051

M2=

64.81

0.002

0.999

1.50

8

335

200

2.51

0.17%

2.00

16.0

k1 =

0.0404


MI =

-517.72

0.014

0.993

1.60

8

314

200

2.51

0.16%

3.00

15.0

k2 =

0.0110

MII=


-141.15

0.004

0.998

1.50

8

335

200

2.51

0.17%

2.00

16.0

m1=

0.0208

M1=

93.56


0.003

0.999

1.60

8

314

200

2.51

0.16%

3.00

15.0

m2=

0.0123

M2=

55.33

0.002


0.999

1.50

8

335

200

2.51

0.17%

2.00

16.0

k1 =

0.0475

MI =

-213.65

0.006

0.997


1.60

8

314

200

2.51

0.16%

2.00

16.0

k2 =

0.0281

MII=

-126.39

0.003

0.998

1.60


8

314

200

2.51

0.16%

2.00

16.0

m1=

0.0205

M1=

790.61

0.021

0.989

2.22

8


226

200

2.51

0.16%

3.00

15.0

m2=

0.0082

M2=

315.05

0.010

0.995

1.50

8

335


200

2.51

0.17%

2.00

16.0

k1 =

0.0454

MI =

-1748.78

0.047

0.976

4.98

8

101

100


5.03

0.31%

2.00

16.0

k2 =

0.0181

MII=

-697.90

0.019

0.991

1.96

8

257

200

2.51


0.16%

2.00

16.0

m1=

0.0206

M1=

233.86

0.006

0.997

1.60

8

314

200

2.51

0.16%


3.00

15.0

m2=

0.0137

M2=

156.27

0.005

0.998

1.50

8

335

200

2.51

0.17%

18.0


1.92

1.30

1.58

1.23
2.00

16.0

k1 =

0.0471

MI =

-535.39

0.014

0.993

1.60

8

314

200


2.51

0.16%

2.00

16.0

k2 =

0.0314

MII=

-356.84

0.010

0.995

1.60

8

314

200

2.51


0.16%

B.LOẠI BẢN LOẠI DẦM

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 17


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Kích thước
STT

S13
S15

S14

S16

S17

Sơ đồ sàn

b
b
b
b


TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
Tải trọng

Chiều dày

l1

l2

g

p

h

a

h0

(m)

(m)

(kg/m2)

(kg/m2)

(cm)

(cm)


(cm)

2.0

16.0

2.0

2.60

2.60

2.00

2.00

8.40

9.00

5.30

8.40

625.0

625.0

625.0


625.0

240.0

240.0

240.0

240.0

m



(kg.m/m)
9/128

16.0

Mg =

-1/8

2.0

16.0

Mnh=


9/128

2.0

16.0

Mg =

-1/8

2.0

16.0

Mnh=

9/128

AS



(cm2/m)

(mm)

TT

aBT


FaCH

H.lượng

(mm)

(mm)

(cm2/m)

BT (%)

a

.q.l2=

411.1

0.011

0.994

1.60

8

314

200


2.51

0.16%

.q.l2=

-730.9

0.020

0.990

1.60

8

314

200

2.51

0.16%

.q.l2=

411.1

0.011


0.994

1.60

8

314

200

2.51

0.16%

.q.l2=

-730.9

0.020

0.990

1.60

8

314

200


2.51

0.16%

.q.l2=

243.3

0.007

0.997

1.60

8

314

200

2.51

0.16%

.q.l2=

-432.5

0.012


0.994

1.60

8

314

200

2.51

0.16%

.q.l2=

243.3

0.007

0.997

1.60

8

314

200


2.51

0.16%

.q.l2=

-432.5

0.012

0.994

1.60

8

314

200

2.51

0.16%

3.23

18.0

3.46


18.0

2.65
2.0

16.0

Mg =

-1/8

2.0

16.0

Mnh=

9/128

Mg =

-1/8

18.0

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Moment

Mnh=


18.0

Chọn thép

Tính thép

Tỷ
số
l2/l1

4.20
2.0

16.0

Trang : 18


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƢƠNG MẠI BỜ HỒ

CHƢƠNG II: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC C

D52
D48
D44
D40
D36

D32
D28

D17

D18

D11

D4

D12

D5

H2

F3

D10

H4

D24

H3

F4

D16


D3

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

D23

D6
H1

D22

G4

E 9 E10 E11 E12 E13 E14 E15 E16 E17 E18 E19 E20
E8

D56

G3

D21

D60

G2

D27

D64


G1

D31

E7

D35

D9

D2
B1

D39

C2

B2

A2

D43

D15

D8

D1


D47

C3

D14

D7

D51

D68

F2

D20

D55

D72

F1

D26

D59

E6

D30


D63

E5

D34

D67

D76

E4

D38

B3

A3

D13

A1

D42

B4

D19

D46


D71

D80

E3

D25

D50

D75

D84

E2

D29

D54

D79

D88

E1

D33

D58


C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20

D37

D62

C8

D41

D66

C7

D45

D70

C6

D49

D74

C5

D53

D78


D83

C4

D57

D82

D87

C1

D61

B 9 B10 B11 B12 B13 B14 B15 B16 B17 B18 B19 B20

D65

B8

D69

B7

D73

B6

D77


D86

B5

D81

A4

A5

A6

A7

A8

A 9 A10 A11 A12 A13 A14 A15 A16 A17 A18 A19 A20

D85

Trang : 19


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƢƠNG MẠI BỜ HỒ

A.CÁC HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC TRONG NHÀ CAO TẦNG
Các hệ kết cấu BTCT toàn khối được sử dụng phổ biến trong các nhà cao tầng bao
gồm: hệ kết cấu khung, hệ kết cấu tường chịu lực, hệ khung vách hỗn hợp, hệ kết cấu

hình ống và hệ kết cấu hình hộp. Việc lựa chọn hệ kết cấu dạng này hay dạng khác phụ
thuộc vào điều kiện cụ thể của công trình, công năng sử dụng, chiều cao của ngôi nhà
và độ lớn của tải trọng ngang (động đất, gió).
1.Hệ kết cấu khung:
Hệ kết cấu khung có khả năng tạo ra các không gian lớn, linh hoạt thích hợp với
các công trình công cộng. Hệ kết cấu khung có sơ đồ làm việc rõ ràng, nhưng có
nhược điểm là kém hiệu quả khi chiều cao của công trình lớn. Trong thực tế kết cấu
khung BTCT được sử dụng cho các công trình có chiều cao đến 20 tầng đối với cấp
phòng chống động đất  7; 15 tầng đối với nhà trong vùng có chấn động động đất cấp
8 và 10 tầng đối với cấp 9.
2.Hệ kết cấu vách cứng và lõi cứng.
Hệ kết cấu vách cứng có thể được bố trí thành hệ thống theo một phương, hai
phương hoặc có thể liên kết lại thành các hệ không gian gọi là lõi cứng. Đặc điểm
quan trọng của loại kết cấu này là khả năng chịu lực ngang tốt nên thường được sử
dụng cho các công trình có chiều cao trên 20 tầng. Tuy nhiên độ cứng theo phương
ngang của các vách cứng tỏ ra là hiệu quả ở những độ cao nhất định, khi chiều cao
công trình lớn thì bản thân vách cứng phải có kích thước đủ lớn, mà điều đó thì khó có
thể thực hiện được. Ngoài ra, hệ thống vách cứng trong công trình là sự cản trở để tạo
ra các không gian rộng. Trong thực tế hệ kết cấu vách cứng thường được sử dụng có
hiệu quả cho các công trình nhà ở, khách sạn với độ cao không quá 40 tầng đối với cấp
phòng chống động đất  7. Độ cao giới hạn bị giảm đi nếu cấp phòng chống động đất
của nhà cao hơn.
3.Hệ kết cấu khung-giằng (khung và vách cứng).
Hệ kết cấu khung-giằng (khung và vách cứng) được tạo ra tại khu vực cầu
thang bộ, cầu thang máy, khu vệ sinh chung hoặc ở các tường biên, là các khu vực có
tường liên tục nhiều tầng. Hệ thống khung được bố trí tại các khu vực còn lại của ngôi
nhà. Hai hệ thống khung và vách được liên kết với nhau qua hệ kết cấu sàn. Trong
trường hợp này hệ sàn liền khối có ý nghĩa rất lớn. Thường trong hệ thống kết cấu này
hệ thống vách đóng vai trò chủ yếu chịu tải trọng ngang, hệ khung chủ yếu được thiết
kế để chịu tải trọng thẳng đứng. Sự phân rõ chức năng này tạo điều kiện tối ưu hoá các

cấu kiện, giảm bớt kích thước cột và dầm, đáp ứng được yêu cầu của kiến trúc .
Hệ kết cấu khung -giằng tỏ ra là hệ kết cấu tối ưu cho nhiều loại công trình cao
tầng. Loại kết cấu này sử dụng hiệu quả cho các ngôi nhà đến 40 tầng. Nếu công trình
được thiết kế cho vùng có động đất cấp 8 thì chiều cao tối đa cho loại kết cấu này là 30
tầng, cho vùng động đất cấp 9 là 20 tầng .
4.Hệ thống kết cấu đặc biệt( bao gồm hệ thống khung không gian ở các tầng dưới ,
còn phía trên là hệ khung giằng).
Đây là hệ kết cấu đặc biệt được ứng dụng cho các công trình mà ở các tầng
dưới đòi hỏi các không gian lớn. Hệ kết cấu kiểu này có phạm vi ứng dụng giống hệ
kết cấu khung giằng, nhưng trong thiết kế cần đặc biệt quan tâm đến hệ thống khung
không gian ở các tầng dưới và kết cấu của tầng chuyển tiếp từ hệ thống khung không

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 20


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƢƠNG MẠI BỜ HỒ

gian sang hệ thống khung- giằng. Phương pháp thiết kế cho hệ kết cấu này nhìn chung
là phức tạp, đặc biệt là vấn đề thiết kế kháng chấn.
5.Hệ kết cấu hình ống .
Hệ kết cấu hình ống có thể được cấu tạo bằng một ống bao xung quanh nhà
gồm hệ thống cột, dầm, giằng và cũng có thể được cấu tạo thành hệ thống ống trong
ống. Trong nhiều trường hợp người ta cấu tạo ống ở phía ngoài, còn phía trong nhà là
hệ thống khung hoặc vách cứng hoặc kết hợp khung và vách cứng. Hệ thống kết cấu
hình ống có độ cứng theo phương ngang lớn, thích hợp cho loại công trình có chiều
cao trên 25 tầng, các công trình có chiều cao nhỏ hơn 25 tầng loại kết cấu này ít được

sử dụng. Hệ kết cấu hình ống có thể được sử dụng cho loại công trình có chiều cao tới
70 tầng .
6.Hệ kết cấu hình hộp.
Đối với các công trình có độ cao lớn và có kích thước mặt bằng lớn, ngoài việc
tạo ra hệ thống khung bao quanh làm thành ống, người ta còn tạo ra các vách phía
trong bằng hệ thống khung với mạng cột xếp thành hàng. Hệ kết cấu đặc biệt này có
khả năng chịu lực ngang lớn thích hợp cho các công trình rất cao. Kết cấu hình hộp có
thể sử dụng cho các công trình cao tới 100 tầng.

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 21


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƢƠNG MẠI BỜ HỒ

B.HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN KẾT CẤU
I.Hệ kết cấu chịu lực.
Từ sự phân tích những ưu điểm, nhược điểm, và phạm vi ứng dụng của từng
loại kết cấu chịu lực ở phần A, ta quyết định sử dụng hệ kết cấu khung-vách cho công
trình.
II.Phƣơng pháp tính toán hệ kết cấu.
1.Tải trọng:
a.Tải trọng thẳng đứng:
+Trọng lượng bản thân kết cấu và các loại hoạt tải tác dụng lên sàn, lên mái.
+Tải trọng tác dụng lên sàn, kể cả tải trọng các tường ngăn (dày 100mm), thiết
bị, tường nhà vệ sinh, thiết bị vệ sinh: đều qui về tải trọng phân bố đều trên diện tích ô
sàn.

+Tải trọng tác dụng lên dầm do sàn truyền vào, do tường bao trên dầm( dày
200): phân bố đều trên dầm.
b.Tải trọng ngang:
+Tải trọng gió và tải trọng động đất được tính theo Tiêu chuẩn tải trọng và tác
động TCVN 2737-1995 .
+Do chiều cao công trình tính từ mặt móng đến mái là 72.3m>40m nên căn cứ
vào Tiêu chuẩn ta phải tính thành phần động của tải trọng gió.
+Tải trọng gió và tải trọng động đất được tính toán qui về tập trung tại các mức
sàn sau đó phân bố thành các lực tập trung vào các nút khung và vách theo tỷ lệ khối
lượng.
2.Nội lực và chuyển vị.
Để xác định nội lực và chuyển vị, sử dụng phần mềm tính kết cấu SAP
2000(Non-Linear). Đây là một phần mềm tính kết cấu khá mạnh hiện nay và được ứng
dụng khá rộng rãi trong việc tính toán kết cấu công trình.
Lấy kết quả nội lực và chuyển vị ứng với từng phương án tải trọng.
3.Tổ hợp và tính cốt thép.(Theo TCVN).
Sử dụng chương trình lập bằng trình ứng dụng Microsoft Excel. Chương trình
này có ưu điểm là tính toán đơn giản, ngắn gọn, và dễ dàng, thuận tiện khi sử dụng và
kiểm tra độ chính xác của kết quả tính.
III.Xác định sơ bộ kích thƣớc cấu kiện.

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 22


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƢƠNG MẠI BỜ HỒ
MẶT BẰNG TẦNG 1


8400

H

8400

G

8400

F

E

S31

S29

9000

59400

S30
S23

S24

S25


S18

S19

S20

S26

S28

S30

S27

8400

D8

D

S16

S17

S21

S22
D9

S7


S11

S12

D6

D7

S8

D5

8400

S10
D4

D3'

D3

C

S14

S15

S13


S9

B
D2
S3

D1

8400

S1

S4

S5

S6

S2

A
8400

8400

8400

8400

8400


8400

50900

1

2

3

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

4

5

6

7

Trang : 23


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƢƠNG MẠI BỜ HỒ

MẶT BẰNG TẦNG 2&3


8400

H

8400

G

8400

F

E

S32

S30

9000

59400

S31
S24

S25

S26

S19


S20

S21

S27

S29

H? rác

S31

S28

8400

D9

D

S17

S18

S22

S23
D10


S9

S12

D7
D6

D5

S8

8400

S10

D4

D3

C

S13

S14

S16
D8

S15


S11

B
D2
S2

S4
D1

8400

S1

S5

S6

S7

S3

A
8400

8400

8400

8400


8400

8400

50900

1

2

3

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

4

5

6

7

Trang : 24


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƢƠNG MẠI BỜ HỒ

MẶT BẰNG TẦNG 4


8400

H

8400

G

8400

F

E

S30

S28

9000

59400

S29
S22

S23

S24


S18

S19

S20

S25

S27

S29

8400

D

S26

S16

S17

S21

8400

S31

S9


D4

S8

S10

D3

D2

C

S12

S13

S14

S4

S5

S6

D5

S15

S11


8400

S1

S2

D1

B

S7

S3

A
8400

8400

8400

8400

8400

8400

50900

1


2

3

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

4

5

6

7

Trang : 25


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƢƠNG MẠI BỜ HỒ

2000

MẶT BẰNG TẦNG 519

8400

G


8400

F

E

S8

9000

42600

S7

S6

D

S5

S14

S3

S13

8400

S7


S1

S2

C

8400

B

S15

2000

S12

S10

S11

S4
S9

S17

S16

8400

8400


8400

2600

25200

1

2

3

4

1.Chọn sơ bộ kích thƣớc tiết diện cột:
Tiết diện cột được chọn sơ bộ theo công thức:
A0 =

k t .N
Rb

Trong đó:
+Rb: cường độ chịu nén của bêtông. Với bêtông có cấp bền nén B25 thì R b =
1450(T/m2)
+kt: hệ số xét đến ảnh hưởng khác như mômen uốn, hàm lượng cốt thép, độ
mảnh của cột.
-Với cột biên ta lấy kt = 1,3.
-Với cột trong nhà ta lấy kt = 1,2.
-Với cột góc nhà ta lấy kt = 1,5.

+N: lực nén được tính toán gần đúng như sau:
N = mS.q.FS
Trong đó:
mS: số sàn phía trên tiết diện đang xét.
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 26


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƢƠNG MẠI BỜ HỒ

FS: diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét.
q: tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vuông mặt sàn. Giá trị q được
lấy theo kinh nghiệm thiết kế. Với sàn có bề dày 18cm lấy q = 1T/m2.
Bảng chọn tiết diện các cột:

Tầng
16÷19
12÷15
8÷11
4÷7
Hầm,1,2,3

Tầng
16÷19
12÷15
8÷11
4÷7

Hầm,1,2,3

Tầng
16÷19
12÷15
8÷11
4÷7
Hầm,1,2,3

Tầng
16÷19
12÷15
8÷11
4÷7
Hầm,1,2,3

Fs
(m2)
17.64
17.64
17.64
17.64
35.28

Cột 1C;1F
Tải trọng q
N
k
(T/m2)
(T)

1
70.56 1.5
1
141.12 1.5
1
211.68 1.5
1
282.24 1.5
1
423.36 1.5

A tính
(m2)
0.073
0.146
0.219
0.292
0.438

b
(m)
0.6
0.6
0.6
0.6
0.7

h
(m)
0.6

0.6
0.6
0.6
0.7

A chọn
(m2)
0.36
0.36
0.36
0.36
0.49

Fs
(m2)
32.55
32.55
32.55
32.55
57.12

Cột 2B;2G
Tải trọng q
N
k
(T/m2)
(T)
1
130.2 1.2
1

260.4 1.2
1
390.6 1.2
1
520.8 1.2
1
749.28 1.2

A tính
(m2)
0.108
0.216
0.323
0.431
0.620

b
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9

h
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8

0.9

A chọn
(m2)
0.49
0.49
0.49
0.64
0.81

Fs
(m2)
57.33
57.33
57.33
57.33
64.05

Cột 2C;2F
Tải trọng q
N
k
(T/m2)
(T)
1
229.32 1.2
1
458.64 1.2
1
687.96 1.2

1
917.28 1.2
1
1173.5 1.2

A tính
(m2)
0.190
0.380
0.569
0.759
0.971

b
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9

h
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9

A chọn

(m2)
0.49
0.49
0.49
0.64
0.81

Fs
(m2)
51.24
51.24
51.24
51.24
51.24

Cột 3C;3F
Tải trọng q
N
k
(T/m2)
(T)
1
204.96 1.2
1
409.92 1.2
1
614.88 1.2
1
819.84 1.2
1

1024.8 1.2

A tính
(m2)
0.170
0.339
0.509
0.678
0.848

b
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9

h
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9

A chọn
(m2)
0.49
0.49

0.49
0.64
0.81

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 27


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Tầng
16÷19
12÷15
8÷11
4÷7
Hầm,1,2,3

Tầng
16÷19
12÷15
8÷11
4÷7
Hầm,1,2,3

TRUNG TÂM THƢƠNG MẠI BỜ HỒ

Fs
(m2)
46.2

46.2
46.2
46.2
70.56

Cột 4C;4F
Tải trọng q
N
k
(T/m2)
(T)
1
184.8 1.2
1
369.6 1.2
1
554.4 1.2
1
739.2 1.2
1
1021.4 1.2

A tính
(m2)
0.153
0.306
0.459
0.612
0.845


b
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9

h
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9

A chọn
(m2)
0.49
0.49
0.49
0.64
0.81

Fs
(m2)
62.56
62.56
62.56
62.56

77.28

Cột 4E;4D
Tải trọng q
N
k
(T/m2)
(T)
1
250.24 1.2
1
500.48 1.2
1
750.72 1.2
1
1001 1.2
1
1310.1 1.2

A tính
(m2)
0.207
0.414
0.621
0.828
1.084

b
(m)
0.7

0.7
0.7
0.8
0.9

h
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9

A chọn
(m2)
0.49
0.49
0.49
0.64
0.81

A tính
(m2)
0.086
0.172
0.259
0.345
0.578

b

(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9

h
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9

A chọn
(m2)
0.49
0.49
0.49
0.64
0.81

Cột 4B;4G
Fs
Tải trọng q
N
k
Tầng
(m2)

(T/m2)
(T)
26.04
1
104.16 1.2
16÷19
26.04
1
208.32 1.2
12÷15
26.04
1
312.48 1.2
8÷11
26.04
1
416.64 1.2
4÷7
Hầm,1,2,3 70.56
1
698.88 1.2
Các cột còn lại chọn tiết diện 500x500mm2.
2.Chọn sơ bộ tiết diện dầm:
Chọn kích thước dầm căn cứ vào nhịp dầm.
Chiều cao tiết diện dầm:
h

1
.L
m


Trong đó :
L: nhịp dầm
m = 1/81/12
Chiều rộng b = (0,30,5)h.
Chọn sơ bộ kích thước các dầm khung là 400x700mm. Các dầm bo là
300x700mm.
3.Chọn sơ bộ tiết diện vách:
Chiều dày thành vách t chọn theo các điều kiện sau:

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 28


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƢƠNG MẠI BỜ HỒ

150 mm
150 mm

=
.
165
mm
.
H

 20


t>=  1

Chọn chiều dày vách ngoài, vách trong là 220mm.

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 29


N TT NGHIP

TRUNG TM THNG MI B H

C.TI TRNG TC DNG LấN CễNG TRèNH.
I.Ti trng thng ng:
I.1.Ti trng phõn b tỏc dng lờn cỏc ụ sn:
1.Tnh ti sn:
a.Trng lng cỏc lp sn:
Cu to cỏc lp sn: cu to sn thng th hin trong chng tớnh sn in
hỡnh, õy ta b sung thờm cu to sn mỏi:
Laùt gaỷ
ch laùnem daỡy 4cm
Vổợa loùt daỡy 2cm
Saỡn bótọng daỡy 18cm
Vổợa traùt trỏử
n daỡy 1,5cm
Trỏử
n thaỷ
ch cao


Ta cú bng tớnh ti trng tiờu chun v tớnh toỏn sn mỏi:
Lp vt liu
1.Gch lỏ nem
2.Va XMlút
3.Bn BTCT
4.Va trỏt
5.Trn thch cao
Tng cng

Chiu dy Tr.lng riờng
(m)
(kg/m3)
0.04
1500
0.02
1600
0.18
2500
0.015
1600

gtc
(kg/m2)
60
32
450
24
30
596


H s n
1,2
1,3
1,1
1,3
1,1

gtt
(kg/m2)
72
41,6
495
31,2
33
673

b.Trng lng tng ngn v tng bao che trong phm vi ụ sn:
Tng ngn gia cỏc khu vc khỏc nhau trờn mt bng dy 100mm. Tng
ngn xõy bng gch rng cú = 1500 (kg/cm3).
i vi cỏc ụ sn cú tng t trc tip trờn sn khụng cú dm thỡ xem ti
trng ú phõn b u trờn sn. Trng lng tng ngn trờn dm c qui i thnh
ti trng phõn b truyn vo dm.
Chiu cao tng c xỏc nh: ht = H-hds.
Trong ú: ht: chiu cao tng.
H: chiu cao tng nh.
hds: chiu cao dm hoc sn trờn tng tng ng.
Cụng thc qui i ti trng tng trờn ụ sn v ti trng phõn b trờn ụ sn :
g ttt s =


nt .( S t S c ). t . t nc .S c . c
(KG/m2).
Si

Trong ú:
St(m2): din tớch bao quanh tng.

SVTH: Bựi Quang Hiu - Lp 02X1B

Trang : 30


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

Sc(m2): diện tích cửa.
nt,nc: hệ số độ tin cậy đối với tường và cửa.(nt=1,1;nc=1,3).
 t = 0.1(m): chiều dày của mảng tường.
 t = 1500(kG/m3): trọng lượng riêng của tường .
 c = 18(kG/m2): trọng lượng của 1m2 cửa.
Si(m2): diện tích ô sàn đang tính toán.
Ta có các bảng tính sau:
Bảng tính tĩnh tải sàn tầng 1:
Ô
SÀN
S1
S2
S3
S4

S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19
S20
S21
S22
S23
S24
S25
S26
S27
S28
S29
S30
S31

Kích
thước

(mxm)
5.3 8.4
3.1 6.2
8.4 8.4
8.4 8.4
8.4 8.4
8.4 8.4
5.3 8.4
3.1 3.8
3.1 4.6
4.2 8.4
8.4 8.4
6.9 8.4
4.5 6.2
5.4 8.4
8.4 8.4
7.8 8.4
7.8 8.4
8.4 8.4
8.4 8.4
8.4 8.4
4.8 8.4
3.6 6.6
8.4 9
8.4 9
8.4 9
8.4 9
2.2 6.6
3.6 6.3
4.2 6.6

1.2 1.6
2.6 5

Diện Kích thước
g ttt s
St
Sc
tích
tường
2
(m ) l(m) h(m) (m2)
(m2) (kg/m2)
44.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
19.22 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
70.56 30.70 4.32 132.62 18.69 272.63
70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
70.56 8.40 4.32 36.29 2.94
78.96
44.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00

11.78 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
14.26 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
35.28 17.10 4.32 73.87 8.82 310.09
70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
57.96 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
27.9 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
45.36 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
70.56 6.60 4.32 28.51 0.00
66.67
65.52 16.80 4.32 72.58 3.57 175.05
65.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
70.56 0.00 0.00 0.00
0.00

0.00
70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
40.32 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
23.76 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
75.6 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
75.6 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
75.6 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
75.6 8.40 3.60 30.24 0.00
66.00
14.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
22.68 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
27.72 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00

1.92 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
13
0.00 0.00 0.00
0.00
0.00

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

g stt

gtt

(kg/m2) (kg/m2)
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 864.63
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 670.96
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 902.09
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 658.67

592.00 767.05
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 658.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00

Trang : 31


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

Bảng tính tĩnh tải sàn tầng 2&3:
Ô
SÀN
S1
S2
S3

S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19
S20
S21
S22
S23
S24
S25
S26
S27
S28
S29
S30
S31
S32


Diện Kích thước
g ttt s
g stt
St
Sc
gtt
tích
tường
(mxm)
(m2) l(m) h(m) (m2)
(m2) (kg/m2) (kg/m2) (kg/m2)
8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
5.30 8.40 44.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
3.10 6.20 19.22 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 8.40 70.56 30.70 4.32 132.62 18.69 272.63 625.00 897.63
8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00

0.00
625.00 625.00
8.40 8.40 70.56 8.40 4.32 36.29 2.94 78.96 625.00 703.96
8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
5.30 8.40 44.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
3.10 3.80 11.78 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
3.10 4.60 14.26 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
6.20 11.40 70.68 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
5.40 8.40 45.36 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00

625.00 625.00
4.80 8.40 40.32 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
2.20 3.60 7.92 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
7.80 8.40 65.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
7.80 8.40 65.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
4.80 8.40 40.32 0.00 0.00 0.00

0.00
0.00
625.00 625.00
3.60 6.60 23.76 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
2.2
6.6 14.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
3.6
6.3 22.68 0.00 0.00 0.00

0.00
0.00
625.00 625.00
4.2
6.6 27.72 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
1.2
1.6
1.92 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
2.6
5
13
0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
Kích thước

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B

Trang : 32


×