Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

GIÁO TRÌNH KIẾN TRÚC NHẬP MÔN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 21 trang )

THS. KTS. TRẦN MINH TÙNG
Bộ môn Kiến trúc dân dụng - Khoa Kiến trúc & Quy hoạch
Trường Đại học Xây dựng

1


1

TỔNG QUAN VỀ
KIẾN TRÚC

2
1.1. Khái niệm kiến trúc

TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC

1.1.1. Định nghĩa
Phương Tây: αρχιτεκτων (Hy Lạp) =
αρχι (đứng đầu, khởi nguyên, nguyên
gốc) + τεκτων (dựng nhà, xây dựng)
architettura (Italia)
architetura
(Latin)
architecture (Anh, Pháp)
đỉnh cao xây dựng nhà
Việt Nam: 建筑 = 建 (kiến: dựng lên,
đắp nền) + 筑 (trúc: nhà ở, công trình)
đắp nền dựng lên công trình
Kiến trúc = Nghệ thuật xây dựng
nhà cửa, công trình


Kiến trúc là một ngành nghệ thuật
và khoa học về xây dựng và trang
hoàng nhà cửa công trình (tổ chức
không gian sống)
Kiến trúc là hoạt động sáng tạo
nhằm cải tạo thiên nhiên, kiến tạo
đổi mới môi trường sống thỏa mãn
mục đích vật chất và tinh thần

3


1.1. Khái niệm kiến trúc

TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC

1.1.2. Yếu tố tạo thành

CÔNG
NĂNG

HOÀN
THIỆN
KỸ
THUẬT

HÌNH
TƯỢNG
NGHỆ
THUẬT


KIẾN
TRÚC

a. Công năng (sử dụng tiện nghi)
Là mục đích thực dụng, yêu cầu
tiện ích hay sự thích nghi bảo
đảm cho quá trình sống, khai
thác sử dụng công trình kiến trúc
thuận tiện thoải mái và có hiệu
quả cao

4
1.1. Khái niệm kiến trúc

TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC

1.1.2. Yếu tố tạo thành
b. Hoàn thiện kỹ thuật
(điều kiện vật liệu kết
cấu, kỹ thuật xây
dựng)
Là điều kiện vật
chất - kỹ thuật (lựa
chọn vật liệu, hình
thức cấu tạo phương pháp tính
toán kết cấu phương thức thực
hiện xây dựng) để
biến những ý tưởng
không gian - hình

khối thành công
trình cụ thể

Hiện đại
Thủ công
Lạc hậu
Cơ giới

5


1.1. Khái niệm kiến trúc

TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC

1.1.2. Yếu tố tạo thành
c. Hình tượng nghệ thuật
(biểu cảm thẩm mỹ)
Là hiệu quả tình cảm
và giá trị tinh thần do
hiệu quả nghệ thuật
và mỹ cảm mà kiến
trúc mang lại

HÌNH
TƯỢNG
KIẾN
TRÚC

Bay bổng

Hiện đại

Đối lập

HOÀN
THIỆN
KỸ
THUẬT

CÔNG
NĂNG

6
1.2. Đặc tính kiến trúc

TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC

1.2.1. Các đặc điểm của
kiến trúc
Kiến trúc là sự tổng hợp
của khoa học, kỹ thuật
và nghệ thuật
Kiến trúc chịu ảnh
hưởng rõ rệt của điều
kiện thiên nhiên và khí
hậu
Kiến trúc phản ánh xã
hội, mang tính tư tưởng,
hiện thực thời đại
Kiến trúc và bản sắc văn

hóa, truyền thống dân
tộc luôn có mối quan hệ
hữu cơ (kiến trúc phải
hiện đại hóa trong sự kế
thừa tinh hoa dân tộc để
mang rõ bản sắc địa
phương, đảm bảo tính liên
tục lịch sử của văn hóa)

7


1.2. Đặc tính kiến trúc

TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC

1.2.2. Các yêu cầu của kiến trúc
Thích dụng: sinh hoạt phù hợp,
tiện lợi tạo sự thoải mái có hiệu
suất cho việc sử dụng và khai
thác của con người
Bền vững: hoạt động an toàn
trong sự tồn tại lâu bền trước
mọi điều kiện tác động của con
người và tự nhiên (độ vững chắc
của cấu kiện chịu lực, độ ổn định
của công trình, độ bền lâu của
công trình)

THÍCH DỤNG

BỀN VỮNG
MỸ QUAN
KINH TẾ

Mỹ quan: tác động đến khả
năng truyền cảm nhân văn, giáo
dục tư tưởng, làm phong phú
thế giới tinh thần của con người
Kinh tế: xuất phát từ những nhu
cầu có thực, hợp lý, phù hợp
khả năng của xã hội, trình độ
kinh tế kỹ thuật của đất nước

8
1.3. Phân loại kiến trúc

TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC

1.3.1. Theo đặc điểm công năng

KIẾN TRÚC
QUY HOẠCH XÂY
DỰNG
(Kiến trúc đô thị)

QUY
HOẠCH
ĐÔ THỊ
QUY
HOẠCH

XÂY
DỰNG
VÙNG

(Quy
hoạch
chung
XD ĐT
+
Quy
hoạch
chi tiết
XD ĐT)

QUY
HOẠCH
XÂY
DỰNG
ĐiỂM
DÂN

NÔNG
THÔN

THIẾT
KẾ
ĐÔ
THỊ
(cụ thể
hóa QH

đô thị
về kiến
trúc
các
công
trình,
cảnh
quan
từng
khu
chức
năng,
tuyến
phố)

KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

Nhóm “NHÀ”

Nhóm “CÔNG TRÌNH”

(các công trình có
không gian bên
trong và phần lớn
nằm trên mặt đất)

(các công trình không có không
gian bên trong, không có vỏ bao
che, ở trên mặt đất hay dưới
lòng đất)


NHÀ
DÂN
DỤNG
(nhà ở
và nhà
công
cộng)

NHÀ
CÔNG
NGHIỆP

CÔNG
TRÌNH
GIAO
THÔNG

CÔNG
TRÌNH
THỦY
LỢI

CÔNG
TRÌNH
HẠ
TẦNG
KỸ
THUẬT


9


TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC

1.3. Phân loại kiến trúc

1.3.2. Theo số
tầng cao

1.3.3. Theo vật
liệu chịu lực
chính

NHÀ ÍT (THẤP)
TẦNG
(≤ 3 tầng)

NHÀ NHIỂU TẦNG
(4 - 8 tầng)

1.3.4. Theo tính
phổ cập xây
dựng

1.3.5. Theo
phương thức
xây dựng

Nhà tranh, tre, gỗ

(thảo mộc)
Nhà đất

Nhà lắp ghép
Nhà xây dựng đại
trà, hàng loạt

Nhà đá
Nhà gạch nung
Nhà bán lắp ghép

NHÀ CAO TẦNG
(9 - 40 tầng)

NHÀ CHỌC TRỜI
(> 40 tầng)
tầng)

Nhà bê tông cốt
thép
Nhà nhôm - kính,
kim loại
Nhà chất dẻo,
nhựa tổng hợp

Nhà xây dựng
theo thiết kế
riêng, mang tính
độc nhất


Nhà xây tại chỗ



10
1.4. Phân cấp nhà dân dụng

TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC

PHÂN CẤP NHÀ DÂN DỤNG
Chất lượng xây dựng công trình

Chất lượng sử dụng công trình
► Thành phần phòng
► Mức độ tiện nghi các phòng
► Mức độ và chất lượng trang thiết
bị kỹ thuật vệ sinh
► Mức độ trang trí nội thất

Độ bền vững của công trình

Độ chịu lửa của công trình

► Sử dụng VLXD có độ bền
lớn, ít bị ảnh hưởng xâm thực,
tính ưu việt của giải pháp kết
cấu

► Mức độ cháy của các vật
liệu chế tạo kết cấu chính


► Chất lượng các vật liệu bao
che

► Giới hạn chịu lửa của kết
cấu chính

Chất lượng XD công trình

Cấp
CT

Chất lượng sử dụng công
trình

Độ bền vững

Độ chịu lửa

Cấp I

Bậc I
(chất lượng sử dụng cao)

Bậc I
(niên hạn sử dụng trên 100 năm)

Bậc I

Cấp II


Bậc II
(chất lượng sử dụng k há)

Bậc II
(niên hạn sử dụng trên 50 năm)

Bậc III

Cấp III

Bậc III
(chất lượng sử dụng trung bình)

Bậc III
(niên hạn sử dụng trên 20 năm)

Bậc IV

Bậc IV
(chất lượng sử dụng thấp)

Bậc IV
(niên hạn sử dụng dưới 20 năm)

Bậc V

Cấp

IV


hoặc II

11


2

THIẾT KẾ
KIẾN TRÚC

2
2.1. Các hoạt động xây dựng

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

Lập quy hoạch xây dựng
Lập dự án đầu tư XDCT
Khảo sát xây dựng
Thiết kế xây dựng công
trình
Thi công XDCT (xây dựng
và lắp đặt thiết bị đối với các
công trình xây dựng mới,
sửa chữa, cải tạo, di dời, tu
bổ, phục hồi; phá dỡ công
trình; bảo hành, bảo trì CT)
Giám sát thi công XDCT
Quản lý dự án đầu tư
XDCT

Lựa chọn nhà thầu trong
hoạt động xây dựng
Các hoạt động khác có liên
quan đến XDCT

3


2.2. Cơ sở thiết kế kiến trúc

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

2.2.1. Nhiệm vụ thiết kế
Là căn cứ hợp pháp do
chủ đầu tư (bên A) cung
cấp
Nội dung:
- Tên công trình, quy mô,
đặc điểm quy hoạch, yêu
cầu kiến trúc

ĐỊA ĐIỂM
XÂY
DỰNG

NHIỆM VỤ
THIẾT KẾ

KINH PHÍ
DỰ KIẾN


THIẾT
KẾ
KIẾN
TRÚC

VĂN BẢN
PHÁP LÝ

- Bản đồ vị trí, hiện trạng,
ranh giới, thông số kỹ
thuật khu đất
- Nội dung, yêu cầu các
không gian
- Yêu cầu kỹ thuật (kết cấu,
thi công, môi trường…)
- Nội dung hợp tác với đơn
vị tư vấn
- Kinh phí dự kiến và kế
hoạch đầu tư

4
2.2. Cơ sở thiết kế kiến trúc

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

2.2.2. Địa điểm xây dựng
Vị trí địa lý
Hình dáng, kích thước, địa
hình

Hướng khu đất
Cơ sở hạ tầng hiện và sẽ có
Các công trình XD, cảnh
quan xung quanh
Địa chất, thủy văn
Số liệu khí tượng, thiên tai
Vệ sinh công cộng
Phong tục tập quán, văn hóa
địa phương
2.2.3. Kinh phí dự kiến
Kinh phí chuẩn bị đầu tư
xây dựng
Kinh phí xây dựng công
trình

5


2.2. Cơ sở thiết kế kiến trúc

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

2.2.4. Cơ sở pháp lý
Luật: Luật Xây dựng, Luật quy
hoạch đô thị, Luật Nhà ở, Luật đầu
tư…
Quy chuẩn XD: là các quy định bắt
buộc áp dụng trong hoạt động XD
do cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền về XD ban hành.

Tiêu chuẩn XD: là các quy định về
chuẩn mực kỹ thuật, định mức
kinh tế - kỹ thuật, trình tự thực
hiện các công việc kỹ thuật, các
chỉ tiêu, các chỉ số kỹ thuật và các
chỉ số tự nhiên được cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền ban hành
hoặc công nhận để áp dụng trong
hoạt động XD. TCXD gồm tiêu
chuẩn bắt buộc áp dụng và tiêu
chuẩn khuyến khích áp dụng
Văn bản khác: Quy chế, quyết
định, thông tư, chỉ thị…

6
2.3. Phương pháp luận thiết kế kiến trúc

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

2.3.1. Phân tích về khái niệm
Hình thành những khái niệm về công trình
Bản năng

Kinh nghiệm

quan điểm thiết kế

Phân tích khoa học

Các bước: Quan sát, nhận xét

trừu tượng

Tìm hiểu lịch sử

Thực tế

Tư duy

Mối quan hệ hình thức và nội dung công trình
2.3.2. Phân tích về thích dụng
Các hoạt động dự kiến
Đối tượng sử dụng
Trang thiết bị công trình
Thời gian hoạt động
Yêu cầu về môi trường
Mối quan hệ về không gian
Kích thước
Quy phạm
Bố cục mặt bằng
Dây chuyền và lối đi lại

7


THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

2.3. Phương pháp luận thiết kế
kiến trúc
2.3.3. Phân tích về quan hệ với
môi trường

Môi trường tự nhiên và môi
trường xã hội
Tính chất vật lý môi trường
với công trình kiến trúc
Địa điểm xây dựng
Vấn đề cây xanh
Khí hậu
Những ảnh hưởng của các
yếu tố môi trường khác
2.3.4. Phân tích về kỹ thuật và
kinh tế
Thiết kế, lựa chọn phương án
Thi công xây dựng công trình
Sử dụng và bảo dưỡng công
trình

8
2.4. Trình tự thiết kế

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ, ĐIỀU TRA KHẢO SÁT THIẾT KẾ XÂY DỰNG
Điều tra, phân tích các nhu cầu, số liệu hóa các nhu
cầu

Lập sơ đồ quan hệ công năng, quy mô công trình,
cấp đầu tư…

PHÁC THẢO Ý ĐỒ, Ý TƯỞNG
Quy hoạch tổng mặt bằng


Hình khối kiến trúc

THỦ TỤC XIN PHÉP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - THIẾT KẾ CƠ SỞ
Báo cáo đầu tư XDCT

Dự án đầu tư XDCT (Thiết kế cơ sở)

Báo cáo kinh tế - kỹ thuật

THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Phối hợp với các bộ môn kỹ thuật khác

THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Căn cứ để thực hiện việc xây dựng trên công trường

9


2.4. Trình tự thiết kế

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

2.4.1. Khảo sát xây dựng
Gồm:
- Khảo sát địa hình
- Khảo sát địa chất công
trình
- Khảo sát địa chất thuỷ văn
- Khảo sát hiện trạng công

trình
- Các công việc khảo sát
khác phục vụ cho hoạt động
xây dựng
Báo cáo kết quả khảo sát
xây dựng
- Cơ sở, quy trình
phương pháp khảo sát



- Phân tích số liệu, đánh giá,
kết quả khảo sát
- Kết luận về kết quả khảo
sát, kiến nghị

10
2.4. Trình tự thiết kế

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

2.4.2. Thủ tục xin phép ĐTXDCT
Dự án ĐTXDCT được phân loại theo quy mô, tính chất và nguồn vốn ĐT
a. Báo cáo ĐTXDCT
Cho những CTXD có quy mô lớn
Là hồ sơ xin chủ trương ĐTXDCT để cấp có thẩm quyền cho phép ĐT
Nội dung:
- Sự cần thiết đầu tư, dự kiến quy mô đầu tư, hình thức đầu tư
- Phân tích, lựa chọn sơ bộ về công nghệ, xác định sơ bộ tổng mức đầu
tư, phương án huy động các nguồn vốn, khả năng hoàn vốn và trả nợ

- Tính toán sơ bộ hiệu quả đầu tư về mặt kinh tế - xã hội của dự án
b. Dự án ĐTXDCT
Là tập hợp các đề xuất có liên quan đến việc bỏ vốn để XD mới, mở rộng
hoặc cải tạo những CTXD nhằm mục đích phát triển, duy trì, nâng cao
chất lượng CT hoặc sản phẩm, dịch vụ trong một thời hạn nhất định

11


2.4. Trình tự thiết kế

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

2.4.2. Thủ tục xin phép ĐTXDCT
b. Dự án ĐTXDCT
Phần thuyết minh:
- Mục tiêu, địa điểm, quy mô, công suất
- Công nghệ, các giải pháp kinh tế - kỹ thuật
- Nguồn vốn và tổng mức đầu tư
- Chủ đầu tư và hình thức quản lý dự án
- Hình thức đầu tư, thời gian, hiệu quả
- Phòng, chống cháy, nổ
- Đánh giá tác động môi trường
Phần thiết kế cơ sở: thuyết minh + các bản vẽ
- Giải pháp về kiến trúc
- Kích thước, kết cấu chính
- Mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng
- Các giải pháp kỹ thuật, giải pháp về XD
- Công nghệ, trang thiết bị công trình, chủng
loại VLXD chủ yếu được sử dụng để XDCT


12
2.4. Trình tự thiết kế

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

2.4.2. Thủ tục xin phép ĐTXDCT
c. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Cho CT tôn giáo, CTXD quy mô nhỏ, các CT khác do Chính phủ quy định
Là dự án ĐTXDCT rút gọn chỉ đặt ra các yêu cầu cơ bản theo quy định
- Sự cần thiết đầu tư
- Mục tiêu XDCT
- Địa điểm xây dựng
- Quy mô, công suất
- Cấp công trình
- Nguồn kinh phí XDCT
- Thời hạn xây dựng
- Hiệu quả công trình
- Phòng, chống cháy, nổ
- Bản vẽ thiết kế thi công
- Dự toán công trình.
Công trình riêng lẻ:
lập hồ sơ xin cấp giấy phép XD

13


2.4. Trình tự thiết kế

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC


2.4.3. Thiết kế xây dựng
Nội dung:
- Phương án công nghệ
- Công năng sử dụng
- Phương án kiến trúc
- Tuổi thọ công trình
- Phương án kết cấu, kỹ
thuật
- Phương án phòng,
chống cháy, nổ
- Phương án sử dụng
năng lượng đạt hiệu
suất cao
- Giải pháp bảo vệ môi
trường
- Tổng dự toán, dự toán
chi phí xây dựng phù
hợp với từng bước
thiết kế xây dựng

14
2.4. Trình tự thiết kế

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

2.4.3. Thiết kế xây dựng
Các bước thiết kế xây dựng: thiết kế cơ sở
kế bản vẽ thi công


thiết kế kỹ thuật

thiết

- Thiết kế 1 bước = thiết kế bản vẽ thi công (CT quy định chỉ phải lập báo
cáo kinh tế - kỹ thuật)
- Thiết kế 2 bước = thiết kế cơ sở + thiết kế bản vẽ thi công (CT quy
định phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình)
- Thiết kế 3 bước (CT quy định phải lập dự án đầu tư xây dựng và có quy
mô lớn, phức tạp)
Giám sát tác giả là hoạt động giám sát của người thiết kế trong quá
trình thi công xây dựng công trình nhằm bảo đảm việc thi công xây
dựng theo đúng thiết kế

15


3

CƠ SỞ KỸ THU
THUẬ
ẬT C
CỦ
ỦA XÂY
DỰNG - KI
KIẾ
ẾN TRÚC HIỆ
HIỆN Đ
ĐẠ
ẠI


2
3.1. Công nghiệp hóa xây
dựng

CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI

3.1.1. Khái niệm
CNH XD là chuyển
phương pháp XD từ thủ
công sang chuyên môn
hóa theo lối công nghiệp
dựa trên máy móc, công
nghệ, thành tựu KHKT

Tăng tốc
độ

Ưu điểm:
- Năng suất cao, chất
lượng tốt
- Giảm chi phí lao động
ở công trường, rút ngắn
thời gian XD, hạ giá
thành công trình
- Ít phụ thuộc vào thời
tiết, chủ động trong thi
công

CÔNG

NGHIỆP
HÓA XÂY
DỰNG
Hạ giá
thành

Nâng cao
chất
lượng

- Tiết kiệm nguyên vật
liệu

3


3.1. Công nghiệp hóa
xây dựng

CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI

3.1.1. Khái niệm
Cấp độ:
- CNH trình độ cao:
sản xuất tập trung
hàng loạt cấu kiện
có thể sử dụng
linh hoạt vào nhiều
loại công trình
- CNH kiểu chuyên

môn
hóa
cao:
trang bị cơ giới
hóa
tại
hiện
trường XD
- CNH kiểu lắp
ghép: không đòi
hỏi nhiều thợ lành
nghề có chuyên
môn cao
- Tiết kiệm nguyên
vật liệu

4
3.1. Công nghiệp
hóa xây dựng

CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI

3.1.1. Khái niệm
Điều kiện
dụng:

áp

- Tổ chức không
gian hình khối

theo nguyên tắc
môđun,
điển
hình hóa, thống
nhất hóa, tiêu
chuẩn hóa (giảm
bớt số lượng
chủng loại cấu
kiện)
- Khả năng sử
dụng cấu kiện
có cấu tạo lắp
ghép cao
- Không gian
kiến trúc mềm
dẻo, linh hoạt

5


3.1. Công nghiệp hóa xây dựng

CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI

3.1.2. Các bước công nghiệp hóa xây dựng

Thống nhất hóa

Điển hình hóa


Tiêu chuẩn hóa

CÔNG NGHIỆP HÓA XÂY DỰNG
a. Thống nhất hóa
Là giai đoạn đầu, hạn chế số lượng cấu kiện để áp dụng rộng rãi và có
thể thay thế cho nhau mà vẫn thỏa mãn yêu cầu đa dạng
Thống nhất hóa kích thước

kiểu loại

đơn vị không gian 3D

6
3.1. Công nghiệp hóa xây dựng

CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI

3.1.2. Các bước công nghiệp
hóa xây dựng
b. Điển hình hóa
Nghiên cứu chọn lựa giải
pháp tốt mang tính điển
hình của các cấu kiện sau
khi đã được thống nhất hóa
và có những chỉ số ưu việt
về kinh tế - kỹ thuật
Là cơ sở để thiết kế điển
hình
phương tiện chính
để CNH XD

c. Tiêu chuẩn hóa
Chọn những giải pháp, mẫu
kiểu điển hình hóa (đã áp
dụng rộng rãi trong thực tế)
có nhiều ưu điểm để xem
như những khuyến cáo áp
dụng bắt buộc trong những
điều kiện cụ thể

7


3.2. Hệ mô đun trong kiến trúc - xây
dựng

CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI

3.2.1. Khái niệm
Định nghĩa: là đơn vị đo quy ước
dùng để điều hợp kích thước của
nhà và công trình, các bộ phận của
nhà và công trình, các bộ phận, cấu
kiện xây dựng và các bộ phận thiết
bị
Mô đun gốc M: mô đun dùng làm
cơ sở để định các mô đun khác dẫn
xuất từ mô đun này, M = 100mm
(theo TCVN 5568:1991)
Mô đun dẫn xuất: mô đun bội số
hoặc ước số của mô đun gốc

Các mô đun bội số: 60M (6000mm);
30M (3000mm); 15M (1500mm); 12M
(1200mm);
6M
(600mm);
3M
(300mm)
Các mô đun ước số: 1/2M (50mm);
1/5M (20mm); 1/10M (10mm); 1/20M
(5mm); 1/50M (2mm); 1/100M (1mm)

8
3.2. Hệ mô đun trong kiến
trúc - xây dựng

CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI

3.2.1. Khái niệm
Ưu điểm:
- Giảm số kiểu kích
thước
năng suất
chất lượng cao, hạ giá
thành sản phẩm (SX
hàng loạt)
- Tạo điều kiện thiết kế
điển hình, tiêu chuẩn
hóa thiết kế, phát triển
ngành XD lắp ghép
- Tạo điều kiện hòa

nhập và hợp tác kỹ
thuật kiến trúc
Khả năng áp dụng:
- Hệ thống không gian
vuông góc
- Hệ xiên góc
- Hệ hướng tâm

9


CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI

3.2. Hệ mô đun trong kiến
trúc - xây dựng
3.2.2. Hệ thống kích thước
trong kiến trúc - xây
dựng
Kích thước cơ bản:
- Nhịp (khẩu độ) nhà
(L): khoảng cách trục
theo
kết
cấu
đo
phương làm việc chính
của kết cấu đỡ sàn,
mái
- Bước nhà (B): khoảng
cách trục kết cấu đo

theo chiều vuông góc
với phương làm việc
chính của kết cấu đỡ
sàn, mái
- Chiều cao tầng nhà
(H): khoảng cách giữa
2 mặt sàn hoặc từ mặt
sàn đến mái

10

CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI

3.2. Hệ mô đun trong kiến trúc - xây
dựng
3.2.2. Hệ thống kích thước trong kiến
trúc - xây dựng
Kích thước cấu tạo: là kích thước
do bản vẽ thiết kế cung cấp
Kích thước danh nghĩa: kích thước
quy ước của cấu kiện có dự kiến
các khe hở thi công, yêu cầu cấu
tạo lắp ghép (= kích thước cấu tạo +
bề dày các khe hở thi công, yêu cầu
cấu tạo lắp ghép)
Kích thước thực tế: là kích thước
có thật của sản phẩm (= kích thước
cấu tạo + dung sai cho phép)

11



Ký hiệu trục

Y4

5

Y3

4

Y2

3

Y1

Mạng lưới trục
định vị nên thiết
lập dựa trên mô
đun gốc và mô
đun bội số để tạo
điều kiện thống
nhất

2

Các kích thước
cơ bản (rộng x dài

x cao) của nhà tạo
nên một mạng
lưới trục định vị
xác định vị trí các
tường, cột chịu
lực, sàn chính
của công trình

Y5

3.2.3. Hệ trục định vị
và lưới mô đun

1

CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI

3.2. Hệ mô đun trong
kiến trúc - xây
dựng

A

B

C

X1

X2


X3

12
3.3. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật

CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI

3.3.1. Diện tích, khối tích XD
Diện tích sử dụng chính: tổng
diện tích thông thủy các phòng sử
dụng chính
Diện tích sử dụng phụ: tổng diện
tích thông thủy các phòng phụ, kỹ
thuật
Diện tích sử dụng = diện tích SD
chính + diện tích SD phụ
Diện tích giao thông: tổng diện
tích thông thủy các bộ phận sử
dụng chung phục vụ đi lại (ngang,
đứng)
Diện tích kết cấu: tổng diện tích
các bộ phận kết cấu CT
Diện tích khác
Diện tích XD: tổng diện tích phủ bì
của mặt bằng sát đất (tầng trệt)
Khối tích XD = diện tích XD x
chiều cao

13



3.3. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật

CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI

3.3.2. Các hệ số quản lý XD
a. Mật độ xây dựng

Nhóm nhà chung cư
MĐXD tối đa (%) theo diện tích lô đất

Chiều cao
XD CT trên
mặt đất (m)

≤ 3.000
m2

10.000
m2

18.000
m2

≥ 35.000
m2

≤ 16


75

65

63

60

19

75

60

58

55

22

75

57

55

52

25


75

53

51

48

28

75

50

48

45

31

75

48

46

43

34


75

46

44

41

37

75

44

42

39

40

75

43

41

38

43


75

42

40

37

46

75

41

39

36

> 46

75

40

38

35

MĐXD thuần (của 1 công

trình): tỷ lệ DT chiếm đất
của các CT kiến trúc XD
trên tổng DT lô đất (đơn
vị: %)
- Nhà ở đơn thuần
- Nhà ở kết hợp DV
công cộng = nhà chung
cư + 5%
- Công trình giáo dục, y
tế, văn hóa, chợ: 40%
- CT dịch vụ đô thị, CT
hỗn hợp: tùy vị trí, giải
pháp quy hoạch

Nhà liên kế, nhà riêng lẻ

Diện tích lô đất (m2)

≤ 50

75

100

200

300

500


≥ 1000

MĐXD tối đa (%)

100

90

80

70

60

50

40

14
3.3. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật

CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI

3.3.2. Các hệ số quản lý XD
a. Mật độ xây dựng
MĐXD gộp (của 1 khu vực đô
thị): tỷ lệ DT chiếm đất của
các CT kiến trúc trên tổng
DT toàn khu đất (gồm cả sân
đường, các khu cây xanh,

không gian mở và các khu vực
không XD công trình trong khu
đất đó) (đơn vị: %)

Loại công trình

MĐXD gộp
tối đa (%)

Đơn vị ở

60

Khu du lịch - nghĩ dưỡng (resort)

25

Công viên công cộng

5

Công viên chuyên đề

25

Khu cây xanh chuyên dụng

≤5

b. Hệ số sử dụng đất

Hệ số sử dụng đất: tỷ lệ
giữa tổng DT sàn toàn công
trình (không bao gồm diện
tích sàn của tầng hầm, tầng
mái) trên tổng DT lô đất (đơn
vị: lần)

15


3.3. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật

CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI

3.3.3. Các chỉ số quy hoạch khác
Chỉ giới đường đỏ: đường ranh giới
phân định giữa phần lô đất để XDCT
và phần đất được dành cho đường
giao thông hoặc các CT kỹ thuật hạ
tầng
Chỉ giới XD: đường giới hạn cho
phép XD nhà, công trình trên lô đất
- Chỉ giới XD trùng chỉ giới đường đỏ
- Chỉ giới XD lùi sau chỉ giới đường
đỏ
Khoảng lùi (khoảng cách giữa
chỉ giới đường đỏ và chỉ giới XD)

Khoảng lùi (m)
Lộ giới

đường
tiếp giáp
với lô đất
XD (m)


16

19

22

25


28

< 19

0

0

3

4

6

19 đến

<22

0

0

0

3

6

22 đến
<25

0

0

0

0

6

≥ 25

0

0


0

0

6

Chiều cao XD công
trình (m)

Chỉ giới XD ngầm: đường giới hạn
cho phép XD nhà, công trình ngầm
dưới đất (không bao gồm hệ thống
hạ tầng kỹ thuật ngầm)
Cốt XD khống chế: cao độ XD tối
thiểu bắt buộc phải tuân thủ được
lựa chọn phù hợp với quy chuẩn về
quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật

16
3.3. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật

CƠ SỞ KỸ THUẬT CỦA XÂY DỰNG KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI

3.3.3. Các chỉ số quy hoạch khác
Khoảng cách tối thiểu giữa các CTXD
hoặc dãy nhà (L):
- Theo phương cạnh dài:
H < 46m


L ≥ 1/2H, không < 7m

H ≥ 46m

L ≥ 25m

- Theo phương cạnh ngắn:
H < 46m

L ≥ 1/3H, không < 4m

H ≥ 46m

L ≥ 15m

- Đ/v nhà gồm đế + tháp cao phía trên:
áp dụng riêng từng phần đ/v đế và
tháp cao phía trên theo tầng cao XD
tương ứng của mỗi phần tính từ mặt
đất (cốt vỉa hè)
- Nếu dãy nhà có 2 cạnh bằng nhau:
mặt tiếp giáp với đường giao thông
lớn nhất là cạnh dài của ngôi nhà

17



×