Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

TU VUNG TIENG ANH 6 CHUONG TRINH THI DIEM UNIT 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.89 KB, 14 trang )

UNIT 2: MY HOME
GETTING STARTED – A LOOK INSIDE
Types of house - Rooms and furniture

1. apartment /əˈpɑːtmənt/(n.) căn hộ
We are living in a big apartment in the city centre.
Chúng tôi đang sống tại một căn hộ rộng rãi ở trung tâm thành phố.

2. country house /ˈkʌntri haʊs/(n.) biệt thự đồng quê
Emily is living in a country house Emily đang sống trong một ngôi biệt thự đồng quê.

3. stilt house /ˈstɪlt haʊs/(n.) nhà sàn
Living in a stilt house in a mountainous area is my unforgettable memory.
Sống trong một ngôi nhà sàn tại vùng núi là một kỉ niệm không thể nào quên của tôi.

4. town house /taʊn haʊs/(n.) nhà phố, nhà liền kề


I live in a town house in the city with my parents. Tôi sống tại một ngôi nhà phố với bố mẹ
mình.

5. villa /ˈvɪlə/(n.) biệt thự
John can’t afford to buy a villa at this time.
Tại thời điểm này, John không có đủ tiền để mua một căn biệt thự.

6. attic /ˈætɪk/(n.) gác xép
The attic is his favourite place in this house. Gác xép là nơi yêu thích của anh ấy trong căn
nhà này.

7. bathroom /ˈbɑːθruːm/(n.) phòng tắm
Honey, let’s wash your hands in the bathroom before dinner.


Con yêu, chúng ta cùng rửa tay con trong phòng tắm trước khi ăn cơm tối nhé.

8. bedroom /ˈbedruːm/(n.)phòng ngủ
They’re looking for a house with two bedrooms. Họ đang tìm một ngôi nhà có hai phòng
ngủ.


9. dining room /ˈdaɪnɪŋ ruːm/(n.) phòng ăn
Our house doesn’t have a dining room. We eat in the kitchen.
Nhà chúng tôi không có phòng ăn. Chúng tôi ăn trong bếp.

10. kitchen /ˈkɪtʃɪn/(n.) phòng bếp
My mom is making me a cake in the kitchen. Mẹ tôi đang làm cho tôi một cái bánh ở trong
bếp.

11. living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/(n.) phòng khách
Jason is watching TV in the living room. Jason đang xem tivi trong phòng khách.

12. hall /hɔːl/(n.)sảnh
I will wait for you in the hall. Let’s meet there. Tớ sẽ đợi cậu ở sảnh. Gặp nhau ở đó nhé.
toilet/ˈtɔɪ.lət/ (n): nhà vệ sinh


13. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/(n.) đồ đạc trong nhà
Williams is buying some furniture for his new apartment.
Williams đang mua một số đồ đạc cho căn hộ mới của mình.

14. air conditioner /e(r) kənˈdɪʃənə(r)/(n.) máy điều hòa
It’s hot outside so the air conditioner is always on in Peter’s room.
Bên ngoài trời nóng nên trong phòng Peter điều hòa lúc nào cũng bật.


15. ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/(n.) quạt trần
Please turn on the ceiling fan. It’s very hot. Làm ơn bật quạt trần lên. Trời đang rất nóng.

16. chest of drawers /tʃest əv drɔːz/(n.) tủ có nhiều ngăn kéo
I put all of my favorite things in the chest of drawers.
Tôi để tất cả những đồ yêu thích của tôi trong tủ kéo.

17. chopstick /ˈtʃɒpstɪk/(n.) đũa
Vietnamese people usually use chopsticks in daily meals.
Người Việt thường hay sử dụng đũa trong các bữa ăn hàng ngày.


18. cooker /ˈkʊkə(r)/(n.) nồi nấu
This cooker is too old. Chiếc nồi này cũ quá rồi.

19. cupboard /ˈkʌbəd/(n.) tủ đựng đồ ăn, tủ đựng bát đĩa, tủ đựng quần áo, ...
My mom has just bought one more cupboard to store dishes.
Mẹ tớ vừa mua thêm một tủ đựng bát đĩa nữa để đựng đĩa.

20. dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/(n.) máy rửa bát
I bought my mom a dishwasher so that she can reduce time spent on doing housework.
Tôi đã mua cho mẹ một cái máy rửa bát để mẹ rút ngắn được thời gian làm việc nhà.
21. dish /ˈdɪʃ/ (n) : cái đĩa

22. fireplace /ˈfaɪəpleɪs/(n.) lò sưởi
Every room in his house has a fireplace.
Mỗi phòng trong nhà anh ấy đều có một cái lò sưởi.



23. fridge /frɪdʒ/(n.) tủ lạnh
A fridge is very useful because it helps me to store a lot of food.
Tủ lạnh rất hữu ích vì nó giúp tôi dự trữ rất nhiều đồ ăn.

24. microwave /ˈmaɪkrəweɪv/(n.) lò vi sóng
Julian is heating the cake for breakfast in the microwave.
Julian đang làm nóng bánh cho bữa sáng bằng lò vi sóng.

25. pillow /ˈpɪləʊ/(n.) cái gối
I can’t sleep without my pillow. Tớ không thể ngủ mà không có gối đầu.

26. sink /sɪŋk/(n.) bồn rửa
Kate is washing her hands by the sink. Kate đang rửa tay ở bồn rửa.

27. stool /stuːl/(n.) ghế đẩu


There is a stool in my room. Phòng tớ có một cái ghế đẩu.

28. vase /vɑːz/(n.) lọ hoa
There is a vase of flowers on the table. Có một lọ hoa ở trên bàn.

29. wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/(n.) tủ treo quần áo
She has only a few clothes in her wardrobe. Cô ấy chỉ có rất ít quần áo trong tủ treo quần
áo.

30. department store /dɪˈpɑːtmənt stɔː(r)/(n.) cửa hàng bách hóa
My mom and I are going to the department store to buy some clothes.
Tớ và mẹ đang đi tới cửa hàng bách hóa để mua vài bộ quần áo.


31. move /muːv/(v.) di chuyển
Annalisa has just moved to a new school in the countryside.
Annalisa vừa mới chuyển tới ngôi trường mới ở vùng nông thôn.
32. light/laɪt/ (n) : bóng đèn
33. cap (n): cái mũ lưỡi trai
34. kennel /ˈken.əl/ (n) : chuồng chó


35. bowl /boʊl/ (n) : cái tô
Prepositions of place

1. above /əˈbʌv/(prep.) phía trên, bên trên
The apple is above the desk. Quả táo ở phía trên cái bàn.

2. across /əˈkrɒs/(prep.) ở bên kia
The rabbit is across the street. Chú thỏ ở bên kia đường.

3. at /ət/(prep.) ở, tại
We plan to stay at the Sheraton Hotel. Chúng tôi dự định sẽ ở khách sạn Sheraton.

4. behind /bɪˈhaɪnd/(prep.) ở đằng sau
There's a cat behind the television. Có một con mèo ở sau ti-vi.

5. beside /bɪˈsaɪd/(prep.) bên cạnh


The girl is standing beside the table. Cô bé đang đứng cạnh cái bàn.

6. between /bɪˈtwiːn/(prep.) ở giữa
The lion is sitting between the two lamps. Con sư tử đang ngồi giữa hai cái đèn.


7. by /baɪ/(prep.) bên cạnh
The girl is standing by the table. Cô bé đang đứng cạnh cái bàn.

8. in /ɪn/(prep.) ở trong
The cat is sleeping in the box. Chú mèo đang ngủ trong chiếc hộp.

9. in front of /ɪn frʌnt əv/(prep.) ở phía trước
The couple is sitting in front of the television. Cặp đôi đang ngồi trước ti-vi.

10. near /nɪə(r)/(prep.) gần
There's a bicycle near the tree. Có một chiếc xe đạp gần cái cây.


11. next to /ˈnekst tu/(prep.) bên cạnh
The girl is standing next to the table. Cô bé đang đứng cạnh cái bàn.

12. on /ɒn/(prep.) ở trên (có tiếp xúc bề mặt)
The elephant is standing on the ball. Chú voi đang đứng trên quả bóng.

13. opposite /ˈɒpəsɪt/(prep.) đối diện
Two women are sitting opposite each other. Hai người phụ nữ đang ngồi đối diện nhau.

14. under /ˈʌndə(r)/(prep.) ở bên dưới
The ball is under the table. Quả bóng nằm dưới gầm bàn.




The schoolbag is under the table

Is the schoolbag under the table? Yes, it is/ no, it isn’t
Where is the cap? It’s next to the window.
A CLOSER LOOK 1

How to pronounce /s/, /z/, /ɪz/ (Cách phát âm âm /s/, /z/, /ɪz/)
Cách phát âm –s hoặc –es sau động từ hoặc danh từ phụ thuộc vào âm đứng phía trước nó.
Động từ hoặc danh từ khi thêm –s hoặc –es được phát âm như sau:


1. /ɪz/ sau động từ hoặc danh từ tận cùng bằng những âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ ( s, x, ch,
z, ge, sh( sáng xôi chiều zề ghẹ sò)
2. /s/ sau động từ hoặc danh từ tận cùng bằng những âm vô thanh /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/ (th, p, k
, f, t) (thời phong kiến phương tây)
3. /z/ sau động từ hoặc danh từ tận cùng bằng âm còn lại.
1 Cách phát âm âm /s/
/s/ là một phụ âm vô thanh. Hãy để mặt lưỡi chạm nhẹ vào răng cửa trên, sau đó đẩy luồng
khí thoát ra giữa mặt lưỡi và răng cửa trên sao cho các em nghe thấy tiếng luồng khí thoát
ra, không làm rung dây thanh khi phát âm. Ta có: /s/
Chữ cái "s" được thêm vào cuối danh từ số nhiều có thể được đọc là /s/.
Ví dụ:
cats /kæts/ (những con mèo)
books /bʊks/ (những quyển sách)
cups /kʌps/ (những chiếc cốc)
Đọc thêm về âm /s/ tại đây.
2 Cách phát âm âm /z/
/z/ là một phụ âm hữu thanh. Phát âm tương tự với âm /s/, để mặt lưỡi chạm nhẹ vào răng
cửa trên, đẩy luồng khí thoát ra giữa mặt lưỡi và răng cửa trên sao cho các em nghe thấy
tiếng luồng khí thoát ra, nhưng không mạnh bằng âm /s/, rung dây thanh trong cổ họng. Ta
có: /z/
Chữ cái "s" được thêm vào cuối danh từ số nhiều có thể được đọc là /z/.

Ví dụ:
toys /tɔɪz/ (những đồ chơi)
peas /piːz/ (những hạt đậu)
pens /penz/ (những chiếc bút)
Đọc thêm về âm /z/ tại đây.


3 Cách phát âm âm /ɪz/
/ɪz/
Đầu tiên phát âm âm /ɪ/
Mở rộng miệng sang 2 bên giống như khi cười, lưỡi hướng lên trên và ra phía trước, đầu
lưỡi gần chân răng cửa hàm dưới, phát âm ngắn. (Đọc thêm về âm /ɪ/ tại đây.)
Sau đó nhẹ nhàng di chuyển sang âm /z/
Ta có: /ɪz/
Chữ cái "es" được thêm vào cuối danh từ số nhiều có thể được đọc là /ɪz/.
Ví dụ:
boxes /bɒksɪz/ (những chiếc hộp)
dishes /dɪʃɪz/ (những chiếc đĩa)
buses /bʌsɪz/ (những chiếc xe buýt)
4 Các cụm từ/ câu ví dụ
toys and boxes
/tɔɪz ænd bɒksɪz/
(những đồ chơi và những chiếc hộp)
cats and peas
/kæts ænd piːz/
(những con mèo và những hạt đậu)
There are some books, toys and boxes.
/ðeə(r) ɑː(r) sʌm bʊks, tɔɪz ænd bɒksɪz/
(Có vài quyển sách, vài thứ đồ chơi và mấy cái hộp.)
A CLOSER LOOK 2

There is – There are


Khi muốn trình bày về sự tồn tại/ không tồn tại của 1 vật gì đó, ta dùng cấu trúc:

-

There is/ are: có…

-

There isn’t/ aren’t: không có…
1.

There is : có (ít)


(+) There is +a/an+ danh từ số ít
(-) There isn’t+ a/an+ danh từ số ít
(?) Is there+ a/an+ danh từ số ít…?


Yes, there is



No, there isn’t

EX: There is a book on the table
There isn’t a book on the table

Is there a book on the table? (Yes, there is/ No, there isn’t)
There is milk in the glass. (Có sữa ở trong cốc.)
There isn’t milk in the glass?
Is there any milk in the glass?

2.

There are : có (nhiều)

(+) There are+ danh từ số nhiều
(-) There aren’t+ danh từ số nhiều
(?) Are there+ danh từ số nhiều…?


Yes, there are



No, there aren’t

EX: There are 4 chairs in the living room.
There aren’t 4 chairs………….
Are there 4 chairs………..? (Yes, there are/ No, there aren’t)


* Lưu ý: Dạng viết tắt
There is = There’s
There is not = There’s not = There isn’t
There are not = There aren’t
Chúng ta không được viết tắt “There are”.

SKILL 1
1. crazy /ˈkreɪ.zi/ (n): kì dị, lạ thường
2. kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/ (n) :con chuột túi
3. eagle /ˈiː.ɡəl/ (n) : chim đại bàng
4. ant /ænt/ (n): con kiến
5. strange /streɪndʒ/ (adj): lạ, kỳ lạ
6. shape /ʃeɪp/ (n): hình dạng
7. messy /ˈmes.i/ (adj) : lộn xộn, bừa bộn
8. different /ˈdɪf.ər.ənt/ (adj): khác
9. plant /plɑːnt/ (n): thực vật
10. bear (n) : con gấu
11. cozy (adj): ấm cũng, thoải mái dễ chịu
12. tourist (n) : du khách
13. name after (v) : đặt theo
14. call(v) : gọi



×