Tải bản đầy đủ (.pdf) (172 trang)

Chuyên Đề Kỹ Thuật Thủy lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.86 MB, 172 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
------O0O------


NỘI DUNG
1

Giới thiệu tổng quan

2

Cơ sở lý thuyết thủy lực

3

Các phần tử trong hệ thống Thủy lực

4

Thiết kế hệ thống điều khiển điện – Thủy lực

5

Bài tập thực hành ứng dụng


1

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN


Hệ thống điều khiển bằng thủy lực thường được sử
dụng trong các hệ thống có công suất lớn:
 Máy dập,
 Máy xúc đất
 Các loại đồ gá kẹp chi tiết
 Thiết bị nâng chuyển….


ỨNG DỤNG


ỨNG DỤNG


Trợ lực tay lái (Điện)


Trợ lực tay lái (Khí nén)


Trợ lực tay lái

1: Tốc độ kế, 2: ECU, 3: Bộ chuyển đổi từ điện sang thủy lực, 4: Thanh răng, bành răng, 5: Bơm, 6: Bình chứa dầu


Trợ lực tay lái

Sơ đồ đơn giản mạch của hệ thống trợ lực tay lái.
1. Tay lái, 2. Van xoay, 3. Bình chứa, 4 Bơm, 5. Van tràn



Trợ lực tay lái



Hệ thống trợ lực cầu sau


Hệ thống trợ lực cầu sau


Hệ thống thắng thủy lực


Hệ thống thắng thủy lực


Xe ben


Xe nâng


ƢU – NHƢỢC ĐIỂM
Ưu điểm
• Truyền được công suất cao và lực lớn nhờ các cơ cấu tương đối đơn
giản.
• Có khả năng giảm khối lượng và kích thước cơ cấu chấp hành nhờ
chọn áp suất làm việc cao.
• Kết cấu gọn nhẹ, vò trí của các phần tử dẫn không phụ thuộc với

nhau.
• Dễ đề phòng quá tải nhờ van an toàn.
• Tự động hóa đơn giản, các phần tử tiêu chuẩn hóa.

Nhược điểm
• Mất mát hiệu suất.
• Khi tải trọng thay đổi, vận tốc truyền cũng thay đổi.
• Nhiệt độ ảnh hưởng đến độ nhớt..


2

CƠ SỞ LÝ THUYẾT THUỶ LỰC

Áp suất thủy tĩnh:
Trong các chất lỏng, áp suất (áp suất do trọng lượng và áp
suất do ngoại lực) tác động lên mỗi phần tử chất lỏng không
phụ thuộc vào hình dạng thùng chứa.

pabs   .g .h  pF


CƠ SỞ LÝ THUYẾT THUỶ LỰC
F2

A2

A1

F1


F3

P:

áp suất của tải
trọng ngoài

F:

tải trọng ngoài

A:

diện tích bề mặt
tiếp xúc

A3
F5
A5

F4
A4

F1 F2 F3 F4 F5
P 



A1 A2 A3 A4 A5



KHUẾCH ĐẠI ÁP SUẤT

F

W

W

a
A

l

F

A
a

F W

a A

W
A
l


F a

L

L


KHUẾCH ĐẠI ÁP SUẤT
F

W

W
a

A

l

F

A

L

a

F W

a A

Pressure is the force per unit area:

Pressure = Force/Area

Consider the Pressure due to load W:

or

W
A

F a

or

W .a  F.A

Pressure = Load/Area


KHUẾCH ĐẠI ÁP SUẤT

Volume displaced

V = A .L = a .l

Work done at load = W. L

but Pressure P = W/A

Therefore W = P.A


So work done at load is P.A.L = P.V (N.m)


Deceleration and acceleration time for constant acceleration
v
tB 
v: velocity in m/s,
a
a: acceleration in m/s2
v
t0: acceleration time in s
a
tB
Acceleration and deceleration displacement for constant
acceleration

v2
sB 
2a
a.tB2
sB 
2


Fst
30o

F

m/s

3
2
1
s
250

250


×